TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
8656-2:2011
ISO/IEC
19762-2:2008
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ
LIỆU TỰ ĐỘNG (AIDC) - THUẬT NGỮ HÀI HÒA – PHẦN 2: PHƯƠNG TIỆN ĐỌC QUANG HỌC
(ORM)
Information
technology - Automatic identification and data capture (AIDC) techniques -
Harmonized vocabulary - Part 2: Optically readable media (ORM)
Lời nói đầu
TCVN 8656-2:2011 hoàn toàn tương đương
ISO/IEC 19762-2:2008.
TCVN 8656-2:2011 do Tiểu Ban kĩ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC31 “Thu thập dữ liệu tự động” biên soạn,
Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8656 (ISO/IEC
19762) Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu
nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa, gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 8656-2:2011 (ISO/IEC 19762-2:2008) Phần
2: Phương tiện đọc quang học (ORM);
Bộ tiêu chuẩn ISO/IEC 19762 còn các phần
sau:
- (ISO/IEC 19762-3) Phần 3: Phân định tần số
sóng (RFID) (Part 3: Radio Frequency Identification (RFID));
- (ISO/IEC 19762-4) Phần 4: Thuật ngữ chung
liên quan đến liên lạc sóng (Part 4: General terms relating to radio
communication);
- (ISO/IEC 19762-5) Phần 5: Các hệ thống định vị
(Part 5: Locating systems).
Lời giới thiệu
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8656
(ISO/IEC 19762) nhằm tạo thuận lợi
cho sự liên lạc quốc tế về công nghệ thông tin, đặc biệt trong phạm vi kĩ thuật
phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC). Tiêu chuẩn này đưa ra một danh
sách các thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng trong nhiều kĩ thuật AIDC.
Các chữ viết tắt và bảng chú dẫn của tất
cả các định nghĩa được sử dụng trong mỗi phần của bộ tiêu chuẩn TCVN 8656
(ISO/IEC 19762) được trình bày ở cuối mỗi phần có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Information
technology - Automatic identification and data capture (AIDC) techniques -
Harmonized vocabulary - Part 2: Optically readable media (ORM)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ
và định nghĩa dùng riêng cho các phương tiện đọc quang học trong lĩnh vực kĩ
thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Tiêu chuẩn này tạo thuận lợi cho
việc liên lạc giữa các người dùng không chuyên và các chuyên gia phương tiện đọc
quang học thông qua việc hiểu biết chung các khái niệm cơ bản và tiên tiến.
2. Phân loại các mục
Hệ thống đánh số sử dụng trong TCVN
8656 (ISO/IEC 19762) có dạng nn.nn.nnn, trong đó hai chữ số đầu tiên (nn.nn.nnn)
thể hiện “mức cao nhất” theo đó, nếu là 01 = thông dụng với toàn bộ kĩ thuật
AIDC, 02
=
thông dụng đối với tất cả phương tiện đọc quang học, 03 = mã vạch một chiều, 04
= mã vạch hai chiều, 05 = phân định bằng tần số radio, 06 = thuật ngữ chung
liên quan đến radio, 07 = hệ thống định vị thời gian thực và 08 = MIIM.
Hai chữ số thứ hai (nn.nn.nnn) thể hiện “mức trung gian” theo đó, nếu là
01 = dữ liệu/ khái niệm cơ bản, 02 = đặc trưng công nghệ, 03 = phương pháp kí
hiệu, 04 = phần cứng, 05 = các ứng dụng. Hai hoặc ba chữ số thứ ba (nn.nn.nnn)
thể hiện thứ tự của thuật ngữ.
Việc đánh số trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ số
“mức cao nhất” của chuỗi (nn.nn.nnn)
là 02, 03 và 04.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
02.01.01
Phương tiện đọc quang học (optically
readable medium)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần của một bộ các kĩ thuật
phân định tự động như là mã vạch một chiều, hai chiều, cảm biến dấu hiệu, các
kí hiệu nhận dạng kí tự bằng quang học được rọi sáng bằng một nguồn
sáng và được kiểm tra bằng một máy tách quang học, máy tách quang học này chuyển đổi độ phản
xạ nhận được thành tín hiệu điện, các tín hiệu này được được tập hợp lại theo một
phương pháp đã định trước, được nhận dạng bởi một máy đọc và chuyển đổi thành mã máy tính
tương ứng.
02.01.02
Phương pháp kí hiệu (symbology)
Công cụ tiêu chuẩn thể hiện dữ liệu dưới
dạng (có thể) đọc bằng máy quang học.
CHÚ THÍCH: Mỗi quy định kĩ
thuật của phương pháp kí hiệu sẽ thiết
lập những quy tắc cụ thể của nó về tổ hợp hoặc cấu trúc của kí hiệu.
02.01.03
Kí hiệu mã vạch (bar code symbol)
Tổ hợp của các kí tự kí hiệu và các
đặc điểm do một phương pháp kí hiệu cụ thể yêu cầu, nó cùng nhau tạo
thành một thực thể hoàn chỉnh có thể quét được.
02.01.04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu của một kí hiệu mã vạch.
CHÚ THÍCH: Xem phương pháp kí hiệu.
02.01.05
Vạch (bar)
Phần tử tối tương ứng với vùng đồ thị
đặc tính phản xạ quét nằm dưới ngưỡng chung.
02.01.06
Vùng trống (quiet zone)
Vùng không bị nhiễu bởi các dấu hiệu,
bao xung quanh kí hiệu mã vạch và nằm trước kí tự bắt đầu và sau kí tự kết
thúc.
02.01.07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện vật lý của một từ mã như là một
hình mẫu các phần tử tối và sáng.
CHÚ THÍCH: Có thể không có sự ánh xạ trực tiếp một-một
giữa kí tự của kí hiệu với kí tự dữ liệu hoặc kí tự bổ trợ. Cần phải giải
mã thông qua các quy tắc gắn kết để xác định dữ liệu.
02.01.08
Tập hợp kí tự được mã hóa (coded
character set)
Một bộ các kí tự đơn lẻ được ánh xạ
lên các giá trị byte của nó, tùy thuộc vào một phương pháp kí hiệu mã vạch
một chiều hoặc hai chiều.
02.01.09
Kí tự mã vạch (bar code
character)
Xem Kí tự của kí hiệu
02.01.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng quy định của các phần tử hẹp
trong một kí hiệu mã vạch hoặc chiều rộng quy định của một phần tử đơn trong một
kí hiệu hai chiều.
Xem Kích thước Z (Z dimension)
02.01.11
Kích thước Y (Y dimension)
Chiều cao quy định của các phần tử
trong một kí hiệu mã vạch một chiều hoặc một dòng trong phương pháp kí hiệu
đa dòng.
Xem Chiều cao vạch.
02.01.12
Kích thước Z (Z
dimension)
Chiều rộng trung bình đạt được của các
phần tử hẹp trong một kí hiệu mã vạch, nó bằng một nửa tổng của chiều rộng
trung bình của vạch hẹp
và chiều rộng trung bình của khoảng trống hẹp trong phương pháp kí hiệu
hai chiều rộng, hoặc bằng thương của chiều rộng trung bình của cả kí tự
chia cho số mô đun của mỗi kí tự trong phương pháp kí hiệu theo mô đun.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô đun (module (1))
(phương pháp kí hiệu mã vạch một chiều
hoặc nhiều dòng) đơn vị đo danh nghĩa trong một kí tự của kí hiệu.
CHÚ THÍCH: Trong một số
phương pháp kí hiệu, các chiều rộng phần tử có thể được quy định như là
bội của một mô đun. Tương đương kích thước X.
02.01.14
Phần tử/ yếu tố (element)
(kí tự kí hiệu hoặc kí hiệu) vạch hoặc
khoảng trống đơn trong một kí hiệu mã vạch hoặc một ô đơn đa giác hoặc tròn trong
một kí hiệu ma trận, nó tuân theo
các quy tắc của một phương pháp kí hiệu tạo thành một kí tự của kí hiệu.
CHÚ THÍCH: Chiều rộng của
các phần tử riêng rẽ có thể thể hiện bằng môđun, hoặc bội của kích thước X.
02.01.15
Độ phân giải (resolution)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.01.16
Chiều cao vạch (bar height)
Kích thước, được đo vuông góc với hướng
quét, của một vạch riêng rẽ trong một kí hiệu mã vạch một chiều hoặc
trong kí hiệu mã vạch đơn dòng hoặc nhiều dòng.
Xem Kích thước Y
02.01.17
Chiều rộng vạch (bar width)
Kích thước chiều ngang của một vạch
riêng rẽ trong một kí hiệu mã vạch một chiều hoặc kí hiệu hai chiều
được đo song song với hướng quét.
CHÚ THÍCH: Số các sai
khác chiều rộng có thể trong một kí hiệu in cụ thể phụ thuộc vào phương
pháp kí hiệu sử dụng.
02.01.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng tổng của một kí hiệu mã
vạch bao gồm cả các vùng trống.
CHÚ THÍCH: Xem thêm chiều dài kí hiệu (Symbol length)
02.01.19
Tỷ số diện mạo kí hiệu (Symbol
aspect ratio)
Tỷ số chiều cao kí hiệu với chiều
rộng của kí hiệu đó.
02.01.20
Chuỗi vạch-khoảng trống (bar-space
sequence)
Dãy thể hiện các chiều rộng của các phần
tử tính theo mô đun trong một kí tự.
02.01.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính của một phương
pháp kí hiệu trong đó thuật toán kiểm tra được áp dụng cho mỗi kí tự trong mã đó.
CHÚ THÍCH: Do đó các lỗi
thay thế chỉ có thể xảy ra nếu hai
hoặc nhiều khuyết tật in riêng rẽ xảy ra trong một kí tự. Các mã, thông thường
không tự kiểm tra, có một kí tự kiểm tra thêm vào dữ liệu được mã hóa. Các kí tự kiểm tra có thể được thêm
vào các kí hiệu tự kiểm tra để tăng cường thêm tính nguyên vẹn của dữ
liệu.
02.01.22
Mẫu định hướng (orientation pattern)
Việc sắp xếp không gian đơn nhất của
các môđun tối và sáng trong một phương pháp kí hiệu được dùng để phát
hiện hướng không gian của kí hiệu đó.
02.01.23
Kí tự shift (shift
character)
Một kí tự của một phương pháp kí hiệu
được dùng để chuyển từ một
bộ mã tới một bộ mã khác cho một kí tự đơn, hoặc trong trường hợp các kí
tự “shift kép” hoặc “shift ba”, cho hai hoặc ba kí tự tương ứng, việc mã hóa dữ
liệu đi sau nó trở lại bộ mã
lúc chưa dùng shift một cách tự động.
02.01.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí tự của một phương pháp kí hiệu được
dùng để chuyển từ một bộ
mã tới một bộ mã khác.
CHÚ THÍCH: Bộ mã này giữ
nguyên hiệu lực cho đến khi kí tự shift hoặc latch khác được
dùng; hoặc đến tận cuối của kí hiệu.
02.02.01
Thuật toán giải mã (decode
algorithm)
Bộ các quy tắc được dùng trong một
phương pháp kí hiệu ma trận hoặc mã vạch để chuyển đổi
hình mẫu phần tử của một kí hiệu thành các kí tự dữ liệu.
02.02.02
Chất lượng in (print quality)
Mức độ phù hợp của một kí hiệu quang
học đã in với các
yêu cầu đã được quy định cho nó, như là kích thước, độ phản xạ, độ nhám cạnh, các
vết, các lỗ .v.v. chúng ảnh hưởng đến tính năng của máy quét.
02.02.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự kiểm định mà theo đó một kí hiệu
được đo để xác định sự phù hợp của nó với quy định kĩ thuật cho kí hiệu đó.
02.02.04
Máy kiểm định (verifier)
Thiết bị được dùng để kiểm định
một kí hiệu.
CHÚ THÍCH: Máy kiểm định
được dùng để đo và phân
tích các thuộc tính chất lượng của một kí hiệu như là chiều rộng phần tử kí hiệu
và các kích thước vùng trống, độ phản xạ và các khía
cạnh khác dựa vào một tiêu chuẩn mà các kí hiệu mã vạch một chiều hoặc kí hiệu
hai chiều phải phù hợp.
02.02.05
Phông nền (background)
Khu vực sáng ở giữa và xung
quanh các phần tử tối của một kí hiệu in.
CHÚ THÍCH: Phông có thể
là nền trên đó kí hiệu được in hoặc là một lớp in đè của một
màu sáng phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nền (substrate)
Vật liệu hoặc phương tiện mà trên đó đối
tượng như là kí hiệu mã vạch, các kí tự OCR được in hoặc là một lớp phủ
được đặt lên.
02.02.07
Độ phản xạ (reflectance)
Tỷ số của bức xạ phản xạ hoặc quang
thông phản xạ với quang thông tới trong bức xạ tới của một phân bố kết cấu
quang phổ, phân cực và hình học đã
cho.
[IEC 50 (845) 845-04-58]
CHÚ THÍCH 1: Độ phản xạ
(trong kĩ thuật AIDC đôi khi gọi là hệ số phản xạ) được đo theo một thang từ 0
đến 1, tại một bước sóng hoặc một chiều rộng dải sáng (đáp tuyến phổ) được quy định
trong một quy định kĩ thuật ứng dụng cụ thể.
CHÚ THÍCH 2: Barisulfat hoặc manhe
oxit được coi là chuẩn trắng phản xạ “gần như hoàn hảo” (chuẩn trắng tinh khiết
hoàn hảo có độ phản xạ bằng
1,00 ở mọi bước sóng ánh sáng). Sự vắng mặt của mọi ánh sáng trong chân không
được dùng làm chuẩn đen tham chiếu.
CHÚ THÍCH 3: Các mẫu thử
(như nền, mực v.v...) được thử theo
các chuẩn dưới một độ rọi tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản xạ hoàn
toàn
(regular reflection)
Sự phản xạ tuân theo các định luật
quang hình học, không có khuếch tán.
[IEC 50 (845) 845-04-45]
CHÚ THÍCH: Còn gọi là phản xạ phản
chiếu (specular reflection)
02.02.09
Phản xạ khuếch tán (diffuse reflection)
Sự khuếch tán do phản xạ trong đó,
trên thang vĩ mô, không có phản xạ hoàn toàn.
[IEC 50 (845) 845-04-47]
02.02.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy cảm của một máy quét hoặc là
thiết bị khác đối với ánh sáng có bước sóng khác nhau. 02.02.11
Chênh lệch phản xạ (reflectance
difference)
Sự khác biệt giữa độ phản xạ của
các phần tử sáng và tối của một kí hiệu mã vạch.
02.02.12
Xuyên qua (show through)
Thuộc tính của một nền cho phép
các dấu ghi hoặc các vật liệu nằm ở dưới tác động lên độ phản xạ của nền đó.
Xem Tính chắn sáng (opacity)
02.02.13
Bóng/ láng (gloss)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.14
Hệ số truyền(1), t (transmittance(1), t)
Tỷ số của bức xạ hoặc
thông lượng truyền qua với thông lượng tới cho bức xạ tới của một phân bố kết cấu
quang phổ, phân cực và hình học đã cho.
Đơn vị: 1
[IEC 50 (845) 845-04-59]
02.02.15
Hệ số truyền(2)
(transmittance(2))
cường độ/mật độ (quang học), Dt
(optical) density, Dt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dt = - log10t
[IEC 50 (845) 845-94-66]
CHÚ THÍCH: t là hệ số truyền
02.02.16
Tính chắn sáng (opacity)
Đặc tính của một chất cản trở ánh sáng
xuyên qua nó.
CHÚ THÍCH: Tính chắn
sáng của nền ảnh hưởng đến sự truyền qua từ phía sau của nền hoặc bất
kỳ chất nào ở dưới nó. Tính chắn sáng của mực quyết định sự xuyên qua từ nền.
02.02.17
Profil phản xạ quét (scan reflectance profile)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.18
Mật độ kế (densitometer)
Quang kế để đo cường độ sáng phản
xạ hoặc truyền qua.
[IEC 50 (845) 845-05-27]
CHÚ THÍCH 1: Mật độ kế đo
mức độ ánh sáng truyền qua hoặc phản xạ từ một vật liệu.
CHÚ THÍCH 2: Quang
kế chia độ (đã được hiệu chuẩn) so sánh ánh sáng truyền
qua hoặc phản xạ với ánh sáng tới, và kết quả có thể được thể hiện bằng độ phản xạ phần trăm hoặc
mật độ truyền quang.
02.02.19
Quang kế (photometer)
Thiết bị để đo các đại lượng trắc
quang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong kĩ thuật
AIDC, quang kế được dùng để đo cường độ sáng của ánh sáng tại các bước sóng quy
định.
02.02.20
Độ tương phản của bản in (print
contrast signal)
PCS
Số đo độ sai khác tương đối giữa độ phản
xạ của các phần tử sáng và tối.
Xem Chênh lệch độ phản xạ/ hiệu số
độ phản xạ
CHÚ THÍCH 1: PCS = (RL -
RD)/RL, Trong đó RL và RD tương ứng là độ phản xạ của các phần tử sáng và tối.
02.02.21
Thử khả năng in
(printability test)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.22
Khuyết tật (defect)
Không có hoặc thiếu một đặc trưng chủ
yếu trong việc thỏa mãn các yêu cầu áp dụng, điều đó có thể ảnh hưởng đến khả
năng của một đơn vị chức năng thực hiện một chức năng cần thiết.
CHÚ THÍCH: Vùng hình ảnh
không mong muốn thường chỉ các vết
hoặc chỗ trống.
02.02.23
Chỗ trống (void)
Vùng có độ phản xạ cao trong một
vùng kí hiệu mã vạch mà lẽ ra phải có độ phản xạ thấp.
Xem Vết
02.02.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Vết (spot)
02.02.25
Vết (spot)
Dấu mực hoặc bẩn hoặc vùng có độ phản
xạ thấp khác trong một vùng của kí hiệu mà lẽ ra phải có độ phản xạ
cao.
Xem Chỗ trống
02.02.26
Thuật toán giải mã tham chiếu (reference decode
algorithm)
Thuật toán giải mã nêu ra trong
quy định kĩ thuật của một phương pháp kí hiệu làm căn cứ cho các giá trị
khả năng giải mã của ngưỡng tham chiếu.
02.02.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm ranh giới được thuật toán giải
mã tham chiếu sử dụng để đưa ra quyết định liên quan đến phép đo một phần
tử hoặc tổ hợp các phần tử.
02.02.28
Độ giải mã (decodability)
Số đo các mối quan hệ từ tổ hợp các vạch
và khoảng trống cùng nhau hoặc riêng rẽ tùy theo thuật toán giải mã tham chiếu.
CHÚ THÍCH: Giá trị này cho
một số đo về kí hiệu mã vạch có thể được giải mã tốt hay không.
02.04.01
Sự quét(1) (scan(1))
Một lần đi qua của một chùm tia quét
trên một kí hiệu hoặc là một phần của kí hiệu.
02.04.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra dữ liệu một cách hệ thống.
02.04.03
Sự quét(2) (scan(2))
Thu nhập ảnh đơn bằng một thiết bị thu
nhập ảnh.
02.04.04
Máy quét (scanner)
Thiết bị quang học chuyển thông tin
quang học (ví dụ một kí hiệu mã vạch hay một kí hiệu hai chiều) thành những tín
hiệu điện để giải mã tiếp theo và truyền tới một máy vi tính.
02.04.05
Máy đọc mã vạch (bar code
reader)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) máy quét, là một thiết bị đầu vào gửi các tín hiệu
tương ứng với độ phản xạ của mỗi phần tử của kí hiệu tới bộ giải mã;
b) bộ giải mã, sẽ kiểm tra các tín hiệu từ
máy quét và chuyển chúng thành dữ liệu có thể nhận dạng hoặc dữ liệu tương
thích với máy vi tính.
CHÚ THÍCH: Bản thân bộ
giải mã đôi khi cũng được gọi một cách
sai lầm là máy đọc.
02.04.06
Tỷ số đọc (read rate)
Thể hiện phần trăm của số lần đọc được
trong 100 lần đọc một kí hiệu cụ thể.
02.04.07
Máy quét tiếp xúc (contact
scanner)
Một loại máy quét cụ thể
trong đó hành động quét xảy ra khi máy quét tiếp xúc hoặc gần tiếp xúc với kí
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.08
Đũa quét (wand)
Vật thể hình bút chứa một
cái mũi nhọn dạng thanh đồ họa nhưng thông thường nhất là nói về một
cơ cấu quét được dùng với nhiều máy đọc mã vạch.
02.04.09
Khẩu độ ống kính (aperture)
Khe hở hiệu dụng trong một hệ quang học,
tạo ra trường nhìn.
02.04.10
Khẩu độ ống kính hiệu dụng (effective
aperture)
Trường nhìn biểu kiến của một máy quét hoặc một
thiết bị tương tự được xác định bằng cái nhỏ hơn của cỡ vết và khẩu độ ống kính vật lý của
máy quét để tiếp nhận ánh sáng phản xạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy quét (chùm tia) đơn dòng (single line
(beam) scanner)
Máy quét trong đó chùm tia sáng đi
ngang qua một đường đi đơn,
cho một trường nhìn một chiều.
02.04.12
Máy đọc khe (slot reader)
Máy đọc mã vạch đòi hỏi vật
liệu mã vạch phải được kéo qua một khe trong đó có gắn một máy đọc mã vạch gần
tiếp xúc.
CHÚ THÍCH: Thiết bị này
yêu cầu kí hiệu mã vạch ở một vị trí cố định so với cạnh của một nền mỏng.
02.04.13
Thiết bị ghép điện tích
(charge-coupled device)
CCD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.14
La-ze ne-ông hê-li (helium neon
laser)
Một loại la-ze dùng phổ biến
trong các máy quét mã vạch, nó phát ánh sáng đỏ đồng bộ trong vùng nhìn thấy (khả
kiến) với bước sóng 632,8 nm.
02.04.15
Máy quét chùm tia chuyển động (moving beam
scanner)
Thiết bị quét trong đó chùm tia quét
lướt nhanh nhờ các
công cụ cơ khí hoặc điện tử.
02.04.16
Máy quét chùm tia cố định (fixed beam
scanner)
Thiết bị quét trong đó chùm tia sáng
được phát ra theo một hướng cố định, dựa trên sự dịch chuyển tương đối của
kí hiệu mã vạch đối với chùm tia để thực hiện hành động quét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy quét mành (raster
scanner)
Máy quét chùm tia chuyển động phát ra một
số chùm tia quét song song.
02.04.18
Mành (raster)
Sự chiếu của mội chùm tia la-ze
để tạo ra nhiều vệt quét gần như song song thay cho một vệt đơn.
Xem máy đọc mã vạch
02.04.19
Máy quét gương dao động (oscillating
mirror scanner)
Máy quét chùm tia đơn có gương phụ dao
động trong một mặt phẳng tại các góc vuông đối với chùm tia của máy quét và gây ra, ví dụ,
một trường nhìn nằm ngang được lướt lên và xuống một cách thẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy quét đẳng hướng
(omnidirectional scanner)
Máy quét có khả năng đọc các kí hiệu
bất kể hướng của chúng trong một mặt phẳng song song hoặc gần như song song đối
với cửa sổ ra của máy quét.
CHÚ THÍCH: Máy
quét tấm phẳng là một ví dụ về máy quét đẳng hướng.
02.04.21
Máy quét tấm phẳng (flat-bed
scanner)
Máy quét đẳng hướng trong đó
(các) chùm tia quét hướng lên phía trên qua một cửa sổ hoặc
(các) khe và kí hiệu mã vạch đi qua trên nó.
02.04.22
Góc đọc (reading angle)
Một trong ba góc đặc trưng sự quay góc
của kí hiệu trên một trục liên quan đến đường quét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.23
(Sự định) hướng
(orientation)
Việc sắp đặt phương tiện có thể đọc
máy đối với máy đọc thể hiện trong các thuật ngữ góc ba chiều,
với phạm vi biến thiên thể hiện trong các thuật ngữ: lệch, bước và cuộn
(nghiêng).
02.04.24
Nghiêng (tilt)
Góc đọc, đặc trưng cho sự quay của kí
hiệu mã vạch xung quanh một trục vuông góc với nền.
Xem Bước, lệch

Hình 1 -
Nghiêng, lệch và bước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệch (skew)
Góc đọc đặc trưng cho sự quay của một kí
hiệu mã vạch quanh một trục song song với chiều rộng mã vạch.
Xem Bước, nghiêng.
02.04.26
Bước (pitch)
Góc đọc đặc trưng cho sự quay của một kí
hiệu mã vạch quanh một trục song song với chiều cao của vạch.
Xem Lệch, nghiêng
02.04.27
Khoảng cách/ khoảng quang học (optical
throw)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Chiều sâu của trường, phạm vi và
khoảng cách đọc
02.04.28
Cửa sổ quét (scanning
window)
Toàn bộ khu vực phía trước cửa sổ ra của
một máy quét không tiếp xúc trong đó các kí hiệu có thể đọc được.
CHÚ THlCH: Còn gọi là vùng đọc hiệu
quả.
02.04.29
Khoảng cách đọc (reading
distance)
Khoảng cách (hoặc một dãy các khoảng
cách) kể từ cửa sổ ra của một máy quét, tại đó máy quét này có thể đọc kí hiệu
một cách tin cậy.
CHÚ THÍCH: Khoảng cách
đọc tối thiểu bằng khoảng cách quang học và khoảng cách đọc tối
đa bằng phạm vi
của máy đọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.30
Chiều sâu của trường (1) (depth of field(1))
Dãy giữa khoảng
cách tối thiểu và khoảng cách tối đa tính từ cảm biến tại đó hình ảnh
đã tụ tiêu là sắc nét một cách chấp nhận được.
02.04.31
Chiều sâu của trường (2) (depth of
field(2))
Dãy khoảng cách qua đó một máy quét
có thể đọc một kí hiệu có các đặc trưng cho trước một cách tin cậy, nó bằng phạm
vi của máy đọc trừ đi khoảng cách quang
học của nó.
Xem khoảng cách quang học, phạm vi,
khoảng cách đọc
02.04.32
Trường nhìn (field of view
(FoV))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với máy
quét đũa và các máy quét khác ở đó chùm tia của máy quét di chuyển bằng tay
ngang qua kí hiệu, trường nhìn thể hiện khả năng của người thao tác quét một
cách mềm dẻo.
02.04.33
Phân biệt tự động (auto
discrimination)
Khả năng của một máy đọc mã vạch phân
biệt một cách tự động giữa hai hoặc nhiều phương pháp kí hiệu.
02.04.34
Máy in nhãn (label printing
machine)
Thiết bị để sản xuất nhãn mã vạch
trực tiếp từ dữ liệu.
02.04.35
Máy khắc laze (laze engraver)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.36
In đè (overprinting)
In trên một vật liệu đã được in từ trước.
02.04.37
Điểm ảnh (pixel)
Phần tử nhỏ nhất của một bề mặt hiển
thị mà có thể ấn định
một cách độc lập các thuộc tính như là màu và cường độ (intensity)
CHÚ THÍCH: Đồng nghĩa với
phần tử ảnh.
03.01.01
Kí hiệu mã vạch một chiều (linear bar
code symbol)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các đặc
trưng bao gồm các vùng trống, các kí tự bắt đầu vá các kí tự kết
thúc, các kí tự dữ liệu, các kí tự kiểm tra và các hình mẫu phụ khác.
03.01.02
Kí tự/ mẫu kết thúc (stop
character/pattern)
Kí tự phụ chỉ điểm kết thúc (phía tay
phải) của một kí hiệu mã vạch.
03.01.03
Phần đầu (overhead)
Một phần của kí hiệu mã vạch (bao gồm
các kí tự phụ, các kí tự kiểm tra kí hiệu) cần phải thêm vào các kí tự của
kí hiệu mã hóa dữ liệu để cho kí hiệu này một cấu trúc có giá trị.
03.01.04
Kí tự/ mẫu phụ trợ (auxiliary
character/pattern)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ Kí tự bắt đầu, kí tự kết thúc,
hình mẫu trung tâm, hình mẫu phân cách, kí tự latch chỉ mode, các kí tự
thay đổi bộ mã con của kí tự shift, và các kí tự chức năng.
CHÚ THÍCH: Chấp nhận từ
ISO/IEC 2382-4.
03.01.05
Dư (redundancy)
Tính chất mà nhờ đó thông
tin được lặp lại để tăng thêm tính chắc chắn của việc đọc hoặc truyền thông
nó có kết quả.
CHÚ THÍCH Trong một kí hiệu mã vạch,
chiều cao của vạch cung cấp độ dư theo
chiều đứng bằng cách cho phép nhiều đường quét đi qua kí hiệu này, về lý thuyết chỉ cần một trong
chúng là đủ để giải mã.
03.01.06
Dư theo chiều đứng (vertical
redundancy)
Thuộc tính của một kí hiệu mã vạch
trong đó có khả năng có nhiều đường quét do kí hiệu có chiều cao cao hơn
đáng kể so với chiều cao của
một đường quét đơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số rộng:hẹp (wide:narrow
ratio)
Tỷ số của các chiều rộng của các phần
tử rộng hơn trong một kí hiệu so với chiều rộng của các phần
tử hẹp.
03.01.08
Khe hở giữa các kí tự
(Intercharacter gap)
Khoảng cách giữa vạch cuối cùng
của một kí tự kí hiệu và vạch đầu tiên của kí tự tiếp theo trong phương
pháp kí hiệu mã vạch rời rạc
03.01.09
Phương pháp kí hiệu hai chiều rộng (Two-width
symbology)
Phương pháp kí hiệu mã vạch
trong đó các kí tự kí hiệu chỉ chứa các phần tử hẹp và rộng, tỷ số các độ rộng
của chúng là
hằng
số.
Xem Phương pháp kí hiệu theo môđun
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kí hiệu nhị phân (Binary
symbology)
Xem Phương pháp kí hiệu hai chiều rộng (two-width
symbology)
03.01.11
Phương pháp kí hiệu theo môđun (điều
biến)
(modular symbology)
Phương pháp kí hiệu mã vạch trong
đó các kí tự kí hiệu là tổ hợp của các phần tử, mà các chiều rộng
danh định của chúng là bội số nguyên của kích thước X hoặc chiều rộng môđun.
Xem Phương pháp kí hiệu (n,k), mô
đun.
03.01.12
Mã liên tục (continuous code)
Phương pháp kí hiệu trong đó không
có khe hở giữa các kí tự, tức là phần tử cuối cùng của một kí
tự kí hiệu tiếp giáp với phần tử đầu tiên của kí tự kí hiệu tiếp theo và tất
cả các phần tử đều mang dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.13
Mã rời rạc (discrete
code)
Phương pháp kí hiệu trong
đó khoảng cách giữa các kí tự của kí hiệu (khe hở giữa các kí tự)
không chứa thông tin bởi vì mỗi kí tự bắt đầu và kết thúc bằng một vạch.
Xem Mã liên tục
03.01.14
Đẳng hướng (omnidirectional)
Theo tất cả các hướng
CHÚ THÍCH: Thường nói về các
kí hiệu có thể được quét theo bất kì hướng nào với một máy quét thích hợp hoặc về
những máy quét như vậy.
03.02.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí tự bị giải mã sai khi đọc
một kí hiệu mã vạch.
Xem Đọc sót
03.02.02
Kí tự kiểm tra kí hiệu (Symbol
check character)
Kí tự của kí hiệu được
tính toán từ các kí tự của kí hiệu khác trong một kí hiệu mã vạch theo một
thuật toán quy định trong quy định kĩ thuật của phương pháp kí hiệu đó
và được dùng để kiểm tra xem mã vạch có được tổ hợp và đọc đúng không.
CHÚ THÍCH: Kí tự
kiểm tra kí hiệu không phải là một phần của dữ liệu đã được mã hóa trong kí hiệu
này.
03.02.03
Mô-đun-lô (modulo)
Một loại thuật toán được dùng để
tính kí tự kiểm tra trong các kí hiệu mã vạch nhất định, kết quả của nó là số dư của
phép chia hai số nguyên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.04
Mẫu cảnh báo (guard pattern)
Mẫu phụ của các vạch và khoảng trống tương
đương với các mẫu bắt đầu và mẫu kết thúc trong các phương pháp kí hiệu khác,
hoặc dùng để tách hai nửa của một kí hiệu.
03.02.05
Hướng bậc thang (ladder
orientation)
Vị trí của kí hiệu mã vạch
trong đó trục của các vạch là nằm ngang để tạo khả năng chùm tia quét thẳng đứng
đi ngang qua toàn bộ kí hiệu này.
Xem Hướng hàng rào
03.02.06
Hướng hàng rào (picket fence
orientation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hướng bậc thang
03.02.07
Trạng thái lẻ (odd parity)
Đặc tính của việc mã hóa một kí tự
kí hiệu theo đó kí tự này chứa một số lẻ các môđun tối.
03.02.08
Trạng thái chẵn (even
parity)
Đặc tính của việc mã hóa một kí tự
kí hiệu theo đó kí tự này chứa một số chẵn các môđun tối.
03.02.09
Mã hóa trạng thái khác nhau (variable
parity encodation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.10
Trạng thái cố định (fixed parity)
Đặc trưng của một kí hiệu mã vạch
hoặc một phần xác định của
một kí hiệu theo đó mọi kí tự kí hiệu có cùng một trạng thái
như nhau, hoặc chẵn hoặc lẻ.
03.02.11
Vạch đỡ (bearer bar)
Vạch tiếp giáp với đỉnh và đáy của
các vạch trong một kí hiệu mã vạch, hoặc là một cái khung quanh toàn bộ
một kí hiệu, nhằm để cân bằng áp lực do mặt phẳng in tạo ra trên toàn bộ
bề mặt của kí hiệu và/ hoặc để phòng ngừa máy đọc mã vạch quét thiếu.
03.02.12
Đọc thiếu (short read)
Đọc một kí hiệu có giá trị biểu
kiến ngắn hơn trong một kí hiệu dài hơn của cùng một phương pháp kí hiệu hoặc
các phương pháp kí hiệu khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt (truncation)
Cung cấp một kí hiệu với chiều
rộng bình thường nhưng chiều
cao đã giảm đi.
03.02.14
Mật độ mã vạch (bar code
density)
Số kí tự có thể được thể hiện
trong một kí hiệu mã vạch trên một đơn vị đo.
CHÚ THÍCH 1: Thông thường
thể hiện bằng kí tự trên
inch hoặc trên centimet đối với mã vạch một chiều hoặc trên inch vuông
hoặc centimet vuông đối với các phương pháp kí hiệu nhiều hàng.
CHÚ THÍCH 2: Chiều rộng của
vạch hoặc khoảng trống hẹp nhất, tỷ số rộng:hẹp, số vạch và
khoảng trống cho một kí tự và chiều rộng của khe hở giữa các kí tự, nếu có, là
các nhân tố kiểm
tra.
Xem Kí tự của kí hiệu
03.02.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPI
Số đo của mật độ mã vạch
03.02.16
Mật độ kí hiệu (Symbol
density)
Xem Mật độ mã vạch (bar code
density)
03.02.17
Nén số không (zero suppression)
Quá trình gỡ bỏ các số không tại các vị
trí quy định trong một GTIN-12 để mã hóa chúng dưới dạng UPC-E.
03.02.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản gốc mã vạch trên phim
03.02.19
Bản gốc mã vạch (bar code
master)
Phim gốc hoặc hình ảnh khác của một kí
hiệu mã vạch một chiều hoặc kí hiệu hai chiều được sản xuất sát với
dung sai và dự định để sao chép lại nhờ các quá trình in thông thường.
03.02.20
Dấu góc (corner marks)
Dấu chỉ rõ bốn góc của một kí
hiệu mã vạch bao gồm cả các lề sáng trên một bản gốc mã vạch.
CHÚ THÍCH: Các dấu góc thường không được in.
03.02.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWA
Tổng số độ giảm trong giảm chiều rộng
vạch hoặc độ tăng trong tăng chiều rộng vạch mà các vạch của một bản
gốc mã vạch được điều chỉnh để bù cho sự tăng hoặc giảm chiều rộng vạch,
một cách tương ứng, trong các quá trình in hoặc sao chép lại.
03.02.22
Bù chiều rộng vạch (bar width compensation)
BWC
Mức độ mà theo đó chiều rộng của một vạch
trong một bản gốc mã vạch hoặc trong một file mã vạch số được giảm đi hoặc tăng
lên để sửa do việc
thêm/mất hình ảnh hoặc in có thể xảy ra.
03.02.23
Sự nở/ co vạch (bar width
gain/loss)
Để đảm bảo chất lượng, xem điều chỉnh
chiều rộng vạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng chiều rộng vạch (bar width
increase)
Để đảm bảo chất lượng, xem điều chỉnh chiều rộng
vạch.
03.02.25
Giảm chiều rộng vạch (bar width
reduction)
Để đảm bảo chất lượng, xem điều chỉnh chiều rộng
vạch.
03.02.26
Dưỡng để in (printability gauge)
Một dãy các dấu được ghi vạch đặc biệt,
được in trên một nền để đánh giá hoặc theo dõi chất lượng
03.02.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số nhân không đổi được áp dụng
cho
các
kích
thước
danh
định của một kí hiệu mã vạch để đạt được các kích thước thực
mà nó phải được
tạo
ra.
03.02.28
Hình ảnh tích hợp (integrated
artwork)
Hình ảnh trong đó kí hiệu mã vạch
và các
đồ
họa
khác
được
tạo ra cùng với nhau nhờ các phương tiện điện tử.
03.02.29
Kí hiệu phụ (Add-on Symbol)
Kí hiệu được dùng để mã hóa các thông
tin phụ vào các thông tin trong
kí hiệu chính.
03.02.30
Dấu phân cách (delineator)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.01
Kí hiệu hai chiều (1)
(two-dimensional symbol (1))
Mã thể hiện dữ liệu dưới
dạng có thể đọc máy nhờ một tập hợp
các ô nhỏ
tròn hoặc đa giác trong một hình mẫu đều đặn,
kí hiệu này được đọc một cách quang học nhờ quét.
04.02.02
Kí hiệu hai chiều (2)
(two-dimensional symbol (2))
2D Symbol
Kí hiệu có thể đọc được bằng quang học,
nó phải được kiểm tra cả hai chiều ngang và thẳng đứng để đọc thông điệp toàn vẹn
này.
CHÚ THÍCH: Kí hiệu
hai chiều có thể là một trong
hai loại: kí hiệu ma trận và kí hiệu nhiều hàng. Kí hiệu hai chiều có thể phát
hiện lỗi và có thể bao gồm cả các đặc tính sửa lỗi.
04.02.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phần (đoạn) không dữ liệu, đơn nhất của một
phương pháp kí hiệu hai chiều bao gồm các hình mẫu tìm kiếm, định thời gian, dẫn đường
và các thành phần tĩnh (định) khác.
04.02.04
Phương pháp kí hiệu ma trận (matrix
symbology)
Một tập hợp các phần tử tròn hoặc
đa giác trong một kí hiệu thường để thể hiện dữ liệu dành cho việc phục hồi nhờ một hệ thống
quét hiển thị.
04.02.05
Mã điểm (dot code)
Bộ con của phương pháp kí hiệu ma trận
trong đó các môđun riêng rẽ được bao bọc bởi khoảng trống không có nội dung
thông tin.
04.02.06
Môđun (2) (module (2))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Phương pháp kí hiệu ma trận) phần tử hoặc
ô đơn được dùng để mã hóa một bit từ mã.
04.02.07
Mẫu chuẩn trực (mẫu canh lề) (alignment
pattern)
Hình mẫu tham chiếu cố định tại các vị
trí xác định trong một phương pháp kí hiệu ma trận tạo điều kiện để phần
mềm giải mã tái đồng bộ ánh xạ tọa độ của các mô đun ảnh trong trường hợp
hình ảnh bị méo đáng kể.
04.02.08
Mẫu tìm kiếm (finder pattern)
Hình mẫu đơn nhất trong một phương
pháp kí hiệu được dùng để định vị các kí hiệu phù hợp với các quy tắc
của phương pháp kí hiệu này trong một trường nhìn.
04.02.09
Phương pháp kí hiệu nhiều dòng (multi-row
symbology)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.10.
Dòng (row)
Một bộ các thành phần bên nhau trong một
phưong pháp kí hiệu nhiều dòng, bao gồm hình mẫu bắt đầu, một số kí tự
kí hiệu, và hình mẫu kết thúc.
04.02.11
Cột (column)
Vị trí kí hiệu nằm ngang trong một của phương
pháp kí hiệu nhiều dòng.
04.02.12
Phương pháp kí hiệu xếp chồng (stacked
symbology)
Xem Phương pháp kí hiệu nhiều dòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kí hiệu (n,k) ((n,k)
symbology)
Một loại phương pháp kí hiệu mã vạch
trong đó mỗi kí tự kí hiệu có chiều rộng n mô đun và được tổ hợp của
k cặp vạch và khoảng trống.
04.02.14
Kí hiệu tổ hợp (composite symbol)
Sự kết hợp của kí hiệu một chiều
và kí hiệu hai chiều trong đó kí hiệu một chiều có thể được đọc riêng hoặc
trong đó kí hiệu một chiều và kí hiệu hai chiều được đọc như là một thông điệp
dữ liệu đơn.
04.02.15
Phương thức nén (compaction
mode)
Tên của một trong ba thuật toán nén dữ
liệu trong PDF417 (văn bản, số và byte), nó ánh xạ một cách có hiệu quả các
byte dữ liệu 8-bit vào trong các từ mã PDF417.
04.02.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết nối với nhau trong một chuỗi dữ
liệu xác định trước chứa trong hai hoặc nhiều kí hiệu, tạo điều kiện cho dữ liệu
này được chuyển giao như là một thông điệp đơn.
04.02.17
Vùng dữ liệu (data region)
Một phần của một kí hiệu thường là các
từ mã dữ liệu trái ngược với phần đầu kí hiệu khác.
04.02.18
Từ mã dữ liệu (data codeword)
Từ mã mã hóa dữ liệu theo một
trong các sơ đồ nén của một phương pháp kí hiệu.
04.02.19
Từ mã sửa lỗi (error correction
codeword)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.20
Mức sửa lỗi (error correction
level)
Mức độ của khả năng sửa lỗi trong một phương
pháp kí hiệu, trong đó nó không phải là cố định mà tùy theo một số lựa chọn
của người dùng.
04.02.21
Xóa (erasure)
Một loại lỗi thể hiện bằng một kí tự
bị mất, hoặc một kí tự kí hiệu không có khả năng giải mã, trái ngược với
lỗi thay thế hoặc giải mã sót.
04.02.22
Kí tự đệm (pad character)
Xem kí tự chèn trong TCVN
8656-1 (ISO/IEC 19762-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ mã đệm (pad codevvord)
Từ mã được thêm vào để mở rộng chuỗi từ
mã để đạt được một cấu trúc kí hiệu mong muốn hoặc để điền đầy dung lượng của một
kí hiệu.
04.02.24
Ghi dấu (nhãn) trực tiếp trên chi tiết (direct part
marking)
DPM
Thuật ngữ chung để chỉ các phương pháp
ghi dấu vĩnh viễn trực tiếp trên bề mặt của một vật phẩm.
04.02.25
Ghi dấu (nhãn) xâm nhập (intrusive
marking)
Ghi dấu (nhãn) trừ (substrusive
marking)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.26
Ghi dấu không xâm nhập
(non-intrusive marking)
Ghi dấu thêm (additive marking)
Phương pháp ghi dấu trực tiếp được thiết
kế để thêm vật liệu vào một bề mặt để tạo thành dạng dấu có thể đọc bằng máy hoặc
người.
04.02.27
Ghi dấu vĩnh cửu (permanent
marking)
Các phương pháp ghi dấu xâm nhập hoặc
không xâm nhập được thiết kế để giữ nguyên tính rõ ràng trong ít nhất là thời gian làm việc
bình thường của một vật phẩm.
Xem Ghép trong TCVN 8656-1
(ISO/IEC 19762-1).
4. Chữ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch kênh mở rộng
DPM
Ghi dấu trực tiếp trên
chi tiết
BWA
Điều chỉnh chiều rộng
vạch
BWC
Bù chiều rộng vạch
CPI
Kí tự trên inch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tín hiệu tương phản in
ORM
Phương tiện đọc quang học
FoV
Trường nhìn
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8656-1 (ISO/IEC 19762-1), Công
nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động
(AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 1: Các thuật ngữ chung liên quan đến AIDC.
[2] ISO/IEC 2382-4, Công nghệ thông tin -
Thuật ngữ - Phần 4: Tổ chức
dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO/IEC 19762-3, Công nghệ thông tin -
Kĩ thuật phân định và thu
nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 3:
Phân định tần số sóng (RFID)
[5] ISO/IEC 19762-4, Công nghệ
thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài
hòa
-
Phần 4: Thuật ngữ chung liên quan đến liên lạc sóng.
[6] ISO/IEC 19762-5, Công nghệ
thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài
hòa - Phần 5: Các hệ thống định vị.
[7] IEC 60050-845, Thuật ngữ kĩ thuật điện
quốc tế - Chương 845: Chiếu sáng.
Bảng chú dẫn
(n,k) symbology
Phương pháp kí hiệu (n,k)
04.02.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu phụ
03.02.29
alignment pattern
Mẫu chuẩn trực (mẫu canh lề)
04.02.07
aperture
Khẩu độ ống kính
02.04.09
auto discrimination
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.33
auxiliary character/pattern
Kí tự/ mẫu phụ trợ
03.01.04
background
Phông nền
02.02.05
bar
Vạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar code character
Kí tự mã vạch
02.01.09
bar code density
Mật độ mã vạch
03.02.14
bar code master
Bản gốc mã vạch
03.02.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đọc mã vạch
02.04.05
bar code symbol
Kí hiệu mã vạch
02.01.03
bar height
Chiều cao vạch
02.01.16
bar width
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.01.17
bar width adjustment
Điều chỉnh chiều rộng
vạch
03.02.21
bar width compensation
Bù chiều rộng vạch
03.02.22
bar width gain/loss
Sự nở/ co vạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar width increase
Tăng chiều rộng vạch
03.02.24
bar width reduction
Giảm chiều rộng vạch
03.02.25
bar-space sequence
Chuỗi vạch-khoảng trống
02.01.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch đỡ
03.02.11
binary symbology
Phương pháp kí hiệu nhị phân
03.01.10
characters per inch
Kí tự trên inch
03.02.15
charge-coupled device
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.13
coded character set
Tập hợp kí tự được mã hóa
02.01.08
column
Cột
04.02.11
compaction mode
Phương thức nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
composite symbol
Kí hiệu tổ hợp
04.02.14
contact scanner
Máy quét tiếp xúc
02.04.07
continuous code
Mã liên tục
03.01.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu góc
03.02.20
data codeword
Từ mã dữ liệu
04.02.18
data region
Vùng dữ liệu
04.02.17
decidability
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.28
decode algorithm
Thuật toán giải mã
02.02.01
defect
Khuyết tật
02.02.22
delineator
Dấu phân cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
densitometer
Mật độ kế
02.02.18
depth of field(1)
Chiều sâu của trường (1)
02.04.30
depth of field(2)
Chiều sâu của trường (2)
02.04.31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản xạ khuếch tán
02.02.09
direct part marking
Ghi dấu (nhãn) trực tiếp trên chi tiết
04.02.24
discrete code
Mã rời rạc
03.01.13
dot code
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.05
effective aperture
Khẩu độ ống kính hiệu dụng
02.04.10
element
Phần tử/yếu tố
02.01.14
erasure
Xóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
error correction codeword
Từ mã sửa lỗi
04.02.19
error correction level
Mức sửa lỗi
04.02.20
even parity
Trạng thái chẵn
03.02.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường nhìn
02.04.32
film master
Bản gốc phim
03.02.18
finder pattern
Mẫu tìm kiếm
04.02.08
fixed beam scanner
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.16
fixed parity
Trạng thái cố định
03.02.10
fixed pattern
Mẫu cố định
04.02.03
flat-bed scanner
Máy quét tấm phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gloss
Bóng, láng
02.02.13
guard pattern
Mẫu cảnh báo
03.02.04
helium neon laser
La-ze ne-ông hê-li
02.04.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình ảnh tích hợp
03.02.28
intercharacter gap
Khe hở giữa các kí tự
03.01.08
intrusive marking
Ghi dấu (nhãn) xâm nhập
04.02.25
label printing machine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.34
ladder orientation
Hướng bậc thang
03.02.05
laser engraver
Máy khắc laze
02.04.35
latch character
Kí tự latch (kí tự chốt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
linear bar code symbol
Kí hiệu mã vạch một chiều
03.01.01
magnification factor
Hệ số phóng đại
03.02.27
matrix symbology
Phương pháp kí hiệu ma trận
04.02.04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kí hiệu theo môđun (điều
biến)
03.01.11
module(1)
Môđun (1)
02.01.13
module(2)
Môđun (2)
04.02.06
modulo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.03
moving beam scanner
Máy quét chùm tia chuyển động
02.04.15
multi-row symbology
Phương pháp kí hiệu nhiều dòng
04.02.09
non-intrusive marking
Ghi dấu không xâm nhập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
odd parity
Trạng thái lẻ
03.02.07
omnidirectional
Đẳng hướng
03.01.14
omnidirectional scanner
Máy quét đẳng hướng
02.04.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chắn sáng
02.02.16
optical throw
Khoảng cách/ khoảng quang học
02.04.27
optically readable medium
Phương tiện đọc quang học
02.01.01
orientation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.23
orientation pattern
Mẫu định hướng
02.01.22
oscillating mirror scanner
Máy quét gương dao động
02.04.19
overhead
Phần đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
overprinting
In đè
02.04.36
pad character
Kí tự đệm
04.02.22
pad codeword
Từ mã đệm
04.02.23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi dấu vĩnh cửu
04.02.27
photometer
Quang kế
02.02.19
picket fence orientation
Hướng hàng rào
03.02.06
pitch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.26
pixel
Điểm ảnh
02.04.37
print contrast signal
Độ tương phản của bản in
02.02.20
print quality
Chất lượng in
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
printability gauge
Dưỡng để in
03.02.26
printability test
Thử khả năng in
02.02.21
quiet zone
Vùng trống
02.01.06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mành
02.04.18
raster scanner
Máy quét mành
02.04.17
read rate
Tỷ số đọc
02.04.06
reading angle
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.22
reading distance
Khoảng cách đọc
02.04.29
redundancy
Dư
03.01.05
reference decode
algorithm
Thuật toán giải mã tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
reference threshold
Ngưỡng tham chiếu
02.02.27
reflectance
Độ phản xạ
02.02.07
reflectance difference
Chênh lệch phản xạ
02.02.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản xạ hoàn toàn
02.02.08
resolution
Độ phân giải
02.01.15
row
Dòng
04.02.10
scan reflectance
profile
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.17
scan(1), noun
Sự quét(1)
02.04.01
scan(1), verb
Quét(1)
02.04.02
scan(2), noun
Sự quét(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
scanner
Máy quét
02.04.04
scanning window
Cửa sổ quét
02.04.28
self-checking
Tự kiểm tra
02.01.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí tự shift
02.01.23
short read
Đọc thiếu
03.02.12
show through
Xuyên qua
02.02.12
single line (beam) scanner
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.11
skew
Lệch
02.04.25
slot reader
Máy đọc khe
02.04.12
speck
Đốm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
spectral response
Đáp tuyến phổ, độ nhạy phổ
02.02.10
spot
Vết
02.02.25
stacked symbology
Phương pháp kí hiệu xếp chồng
04.02.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí tự/ mẫu kết thúc
03.01.02
structured append
Nối thêm có cấu trúc
04.02.16
substitution error
Lỗi thay thế
03.02.01
substrate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.06
symbol architecture
Cấu trúc của kí hiệu
02.01.04
symbol aspect ratio
Tỷ số diện mạo kí hiệu
02.01.19
symbol character
Kí tự của kí hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
symbol check character
Kí tự kiểm tra kí hiệu
03.02.02
symbol density
Mật độ kí hiệu
03.02.16
symbol width
Chiều rộng kí hiệu
02.01.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kí hiệu
02.01.02
tilt
Nghiêng
02.04.24
transmittance(1)
Hệ số truyền(1)
02.02.14
transmittance(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.15
truncation
Cắt
03.02.13
two-dimensional symbol(1)
Kí hiệu hai chiều (1)
04.02.01
two-dimensional
symbol(2)
Kí hiệu hai chiều (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
two-width symbology
Phương pháp kí hiệu hai chiều rộng
03.01.09
variable parity encodation
Mã hóa trạng thái khác nhau
03.02.09
verification
Kiểm tra xác nhận
02.02.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy kiểm định
02.02.04
vertical redundancy
Dư theo chiều đứng
03.01.06
void
Chỗ trống
02.02.23
wand wide:narrow ratio
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.08
X dimension
Kích thước X
02.01.10
Y dimension
Kích thước Y
02.01.11
Z dimension
Kích thước Z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
zero-suppression
Nén số không
03.02.17
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Phân loại các mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chữ viết tắt
Thư mục tài liệu tham khảo
Bảng chú dẫn