L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
L5
|
L6
|
L7
|
5,21
± 0,03
|
6,05
± 0,05
|
6,30
± 0,05
|
7,14
± 0,03
|
2,13
|
0,05
|
6,18
± 0,03
|
CHÚ THÍCH: L1®7: Kích thước đo
theo Hình 2
|
CHÚ DẪN:
Lt Left Total (Đường
tín hiệu analog toàn phần kênh trái);
Rt Right Total (Đường
tín hiệu analog toàn phần kênh phải).
Hình
3 - Vị trí vùng ghi đường tiếng quang học định dạng Dolby SR.D
Bảng
2 - Kích thước vùng ghi đường tiếng quang học định dạng Dolby SR.D
Kích
thước tính bằng milimét
L7
L8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L10
L11
2,767
2,413
± 0,025
2,362
± 0,025
0,160
± 0,076
2,184±0,076
CHÚ THÍCH: L7®11: Kích thước đo
theo Hình 3
3.1.5. Vị trí và kích thước
vùng ghi đường tiếng quang học định dạng SDDS ở hai bên mép phim theo quy định
tại Hình 4 và Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Chiều phim chạy;
2 Mép tham chiếu;
3 Phần hình.
Hình
4 - Vị trí vùng ghi đường tiếng quang học định dạng SDDS
Bảng
3 - Kích thước vùng ghi đường tiếng quang học định dạng SDDS
Kích
thước tính bằng milimét
L1
0,120
+0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L5
1,536
± 0,02
L2
1,536
± 0,02
L6
0,295
± 0,05
L3
0,175
± 0,05
L7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L4
0,175
± 0,05
L8
34,681
± 0,07
CHÚ THÍCH: L1®8: Kích thước đo
theo Hình 4.
3.1.6. Vị trí và kích thước
vùng ghi đường quang học định dạng DTS trên phim theo quy định tại Hình 5 và
Bảng 4.
CHÚ DẪN:
1 Chiều phim chạy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Phần hình.
Hình
5 - Vị trí vùng ghi đường quang học định dạng DTS Bảng 4 - Kích thước vùng ghi
đường quang học định dạng DTS
Kích
thước tính bằng milimét
L1
7,5844
± 0,05
L2
từ
0,0762 đến 0,2032
CHÚ THÍCH: L1®2: Kích thước đo
theo Hình 5.
3.2.
Mật độ đường tiếng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.1. Mật độ đường tiếng
analog quang học màu hồng đậm thực hiện theo quy định tại Bảng 5.
Bảng
5 - Mật độ đường tiếng analog quang học màu hồng đậm
Đường
tiếng màu hồng đậm có bạc
Hồng
ngoại
(800
nm)
Chế
độ A
Đỏ
Lục
Lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
0,8 đến 1,1 *
từ
2,0 đến 2,2 **
từ
3,6 đến 4,0 **
từ
1,3 đến 1,6 **
* Mật độ đo bằng hồng
ngoại được xem là thông số kiểm soát chất lượng đầu tiên.
** Mật độ màu lục ở
chế độ A cần quan tâm nhất.
Đường tiếng analog
màu hồng đậm có bạc có thể được đọc bằng cả hai loại đầu đọc hồng ngoại IR và
đầu đọc led đỏ.
3.2.1.2. Mật độ đường tiếng
analog quang học màu xanh phi bạc thực hiện theo quy định tại Bảng 6.
Bảng
6 - Mật độ đường tiếng analog quang học màu xanh phi bạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế
độ A
Đỏ
Lục
Lam
Mật
độ
từ
2,0 đến 2,2 *
từ
0,2 đến 0,4 **
từ
0,2 đến 0,4 **
* Mật độ màu đỏ đo
ở chế độ A được xem là thông số kiểm soát chất lượng đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường tiếng analog
màu xanh phi bạc được đọc bằng đầu đọc led đỏ.
3.2.1.3. Mật độ đường tiếng
digital quang học
Mật độ đường tiếng digital
quang học cho các định dạng SRD, SDDS và đường quang học DTS quy định trong
Bảng 7.
Bảng
7 - Mật độ đường tiếng digital quang học
Đường
tiếng
Dolby
SR.D
SDDS
DTS
Mật
độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
± 0,2
1,3
± 0,2
Dmin của phim
3.3.
Âm thanh phát đọc từ các định dạng đường tiếng quang học trên bản phim
Âm thanh phát đọc từ
các định dạng đường tiếng quang học phải đảm bảo đạt những thông số kỹ thuật
quy định tại Bảng 8.
Bảng
8 - Thông số kỹ thuật quy định cho âm thanh phát lại đọc từ các định dạng đường
tiếng quang học
Định
dạng tiếng
Dải
động âm
Toàn
bộ dải động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
tần số
Mức
nhiễu nền
Mono
40
dB
40
dB
1...3
%
40Hz
÷ 8kHz
35
dBSPL
Dolby Stereo A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
60 dB
1...3
%
40Hz
÷ 15kHz
25
dBSPL
Dolby Stereo SR
70
dB
>
70 dB
1...3
%
40Hz
÷ 15kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dolby SR-D, SDDS, DTS
75
dB
>90
dB
<
0,1 %
20Hz
÷ 20kHz
<
20 dBSPL
3.4.
Âm thanh nghe thực tế khi chiếu phim
Âm thanh nghe thực tế
khi chiếu phim phải đảm bảo đạt được các yêu cầu kỹ thuật sau:
a) Âm lượng đảm bảo đúng
mức trên hệ thống âm thanh đã được căn chỉnh chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khi có sự chuyển
đổi giữa đọc phát đường tiếng digital và và analog phải đảm bảo độ chênh lệch
âm thanh là nhỏ nhất để khán giả trong rạp không nhận thấy sự thay đổi âm thanh
hay sự chuyển đổi là ít nhất;
d) Trung thực về âm
sắc (Tonal fidelity);
e) Trung thực về
không gian (Spatial fidelity): Tái tạo âm thanh định vị đúng không gian ba chiều
khớp với hình ảnh trình chiếu;
f) Trung thực về tính
chuyển tiếp hay tính trong trẻo, rõ ràng của âm thanh (Transient Fidelity):
Tính trong trẻo, tinh tế tới từng chi tiết của âm thanh có được nhờ khả năng tái
tạo lại một cách chính xác sự bắt đầu và kết thúc của một chuyển tiếp âm thanh;
g) Không bị xuyên âm;
h) Không bị các nhiễu
âm thanh khác ảnh hưởng đến chất lượng nghe.
3.5.
Yêu cầu khớp âm thanh với hình ảnh
Âm thanh phải khớp với
hình ảnh khi chiếu phim theo các nội dung sau:
a) Lời thoại khớp đúng
với miệng nói của nhân vật;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Âm thanh khớp đúng
không gian của hình ảnh trình chiếu;
d) Độ trượt cho phép giữa
âm thanh và hình ảnh là nhỏ hơn 01 khuôn hình.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. DIN 15 583 Anforderungen
an Kine - und Magnetfilme (Filmkopien zur optischen Projektion) (Các yêu cầu
về phim nhựa và phim từ tính - bản phim chiếu quang học)
2. Dolby Digital Soundtrack
- Quality Control Software, Issue 1, Part 91818, 2002 Dolby Laboratories, Inc. (Đường
tiếng số Dolby - Phần mềm kiểm soát chất lượng, xuất bản lần 1, tập 91818, 2002
Dolby Laboratories, Inc.)
3. ISO 7831:1986 Cinematography
- A chain frequency response for reproduction of 35 mm photographic sound -
Reproduction characteristics (Điện ảnh - Chuỗi đáp ứng tần số tái tạo đường
tiếng quang học phim 35 mm - tái tạo các đặc tính)
4. ISO 21727:2004 Cinematography
- Method of measurement of perceived loudness of motion picture audio material (Điện
ảnh - Phương pháp đo âm lượng thu nhận từ vật liệu âm thanh hình ảnh động)
5. ISO 22234:2005 Cinematography
- Relative and absolute sound pressure levels for motion picture multi-chanel sound
system - Measurement methods and levels applicable to analog photographic film
audio, digital photographic film audio and D-cinema audio (Điện ảnh - Các mức
thanh áp tương đối và tuyệt đối cho hệ thống âm thanh đa kênh hình ảnh động -
Phương pháp đo và các mức áp dụng cho âm thanh phim nhựa hệ tương tự, âm thanh phim
nhựa hệ kỹ thuật số và âm thanh điện ảnh số)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. ISO 20859:2005
Cinematography - Spectral response of photographic audio reproducers for analog
dye sound tracks on 35 mm film (Điện ảnh - phổ đáp ứng của bản tái tạo âm thanh
phim nhựa đối với đường tiếng màu hệ tương tự trên phim 35mm)
8. ISO 12612:1997 Cinematography
- Interchange of post-production materials (Điện ảnh - trao đổi vật liệu sản
xuất hậu kỳ)
9. ISO 17266:2002 Cinematography
- Multichannel analogue and digital photographic sound and records on 35 mm
motion picture prints and negatives, and digital sound-control records on 70 mm
motion picture prints and negatives - Position and dimensions (Điện ảnh - âm
thanh phim nhựa đa kênh hệ kỹ thuật số và tương tự - đường tiếng quang trên
phim chiếu hình ảnh động 35 mm, phim âm bản và bản ghi kiểm soát âm thanh kỹ
thuật số trên phim chiếu hình ảnh động 70 mm và phim âm bản - Vị trí và kích
thước)
10. ISO 7343:1993 Cinematography
- Two track photographic sound records on 35 mm motion-picture prints -
Positions and width dimension (Điện ảnh - bản ghi tiếng quang học hai đường trên
phim chiếu hình ảnh động 35 mm - Vị trí và kích thước rộng) Leitfaden zum Filmton
- Eine Einfuehrung in die Praxis der Filmtontechnik, Berlin 1999 (Sách chỉ
dẫn về âm thanh điện ảnh - hướng dẫn thực tế kỹ thuật âm thanh điện ảnh, Berlin
1999)
11. Manual for processing
Eastman motion picture films, H-24 Eastman Kodak Company 2008 (Hướng dẫn gia
công phim nhựa Eastman, H-24 Công ty Eastman Kodak 2008)
12. Recommended
Guidelines for presentation quality and theatre performance for in door theatres
(Hướng dẫn được khuyến nghị về chất lượng trình chiếu và hiệu quả chiếu phim
trong rạp)
13. SDDS Laboratory
Process Manual V3.2, Sony Corporation B & P Company, Printed in Japan 2004 (Sách
hướng dẫn V3.2 Quy trình sản xuất SDDS, Sony hợp tác Hãng B & P, in tại
Nhật 2004)
14. Quyết định số
15/VH-QĐ ngày 27-3-1973 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - về việc quy định tạm thời
tiêu chuẩn kỹ thuật cho các
loại phim 35mm đen trắng và tiêu chuẩn phim mồi (a-moóc) của phim 35mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định
nghĩa
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Đường tiếng
quang học
3.2. Mật độ dường
tiếng
3.3. Âm thanh phát
đọc từ các định dạng đường tiếng quang học trên bản phim
3.4. Âm thanh nghe thực
tế khi chiếu phim
3.5. Yêu cầu khớp âm
thanh với hình ảnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66