Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9086:2011 về Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa

Số hiệu: TCVN9086:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:01.080.20 Tình trạng: Đã biết

ADC

Thu nhận dữ liệu tự động

AI

Số phân định ứng dụng

AIDC

Phân định và thu nhận dữ liệu tự động

DPM

Ghi dấu (nhãn) trực tiếp trên chi tiết

EAN

EAN quốc tế, nay được gọi là GS1

EDI

Trao đổi dữ liệu điện tử

EPC

Mã điện tử cho sản phẩm

FNC1

Kí tự kí hiệu chức năng 1

GDD

Từ điển dữ liệu toàn cầu

GDSN

Mạng đồng bộ hóa dữ liệu toàn cầu

GDTI

Số phân định toàn cầu loại tài liệu

GIAI

Số phân định toàn cầu tài sản riêng

GINC

Mã số toàn cầu về hàng kí gửi

GLN

Mã số địa điểm toàn cầu

GPC

Số phân loại sản phẩm toàn cầu

GRAI

Số phân định toàn cầu tài sản có thể quay vòng

GRCTI

Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ nói chung

GS1 Key

Khóa phân định GS1

GSIN

Mã số toàn cầu về hàng gửi

GSMP

Quá trình quản lý tiêu chuẩn toàn cầu

GSRN

Mã số toàn cầu về quan hệ dịch vụ

GTIN

Mã số toàn cầu về thương phẩm

ISBN

Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách

ISO

Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa

ISSN

Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kì

LAC

Mã cấp ở địa phương

RCN

Mã số lưu chuyển giới hạn

RFID

Phân định tần số radio

RHRCTI

Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe theo quy định

RHTI

thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo quy định

RSS

Phương pháp kí hiệu giảm diện tích

RZSC

Mã nén số 0 của nhà bán lẻ

VMN

Mã số số đo thay đổi

UPC

Mã sản phẩm chung

ITF

Hai xen kẽ năm

SKU

Đơn vị lưu hàng trong kho

UN/EDIFACT

Các quy tắc của Liên hợp quốc về trao đổi dữ liệu điện về quản trị, thương mại và vận tải

 

Bảng danh mục các thuật ngữ

(Một) kí tự chữ-số (alphanumeric (an)) 

2.5

Bao gói thứ hai cho vật phẩm chăm sóc sức khỏe (healthcare secondary packaging)

2.105

Bao gói thứ nhất cho vật phẩm chăm sóc sức khỏe (healthcare primary packaging)

2.104

Bệ (platform)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bên chuyển hàng (freight forwarder) 

2.56

Biên lai hoàn trả tiền (refund receipt) 

2.148

Bộ đồ nghề (kit) 

2.118

Các cấp gắn nhãn AIDC (levels of AIDC marking)

2.119

Các hộp không có GTIN (non-GTIN packs) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các khóa phân định GS1 (GS1 identification keys) 

2.89

Cách tính số kiểm tra của GS1 (GS1 check digit calculation) 

2.73

Cấp cao nhất của việc gắn nhãn bằng AIDC (cho các thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo luật định) (highest hevel of AIDC marking (for regulated healthcare trade items)

2.106

Cấp tối thiểu của việc gắn nhãn bằng AIDC (cho các thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo quy định) (minimum hevel of AIDC marking (for regulated healthcare trade items)

2.127

Chiều dài cố định (fixed length)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chủ nhãn hàng hóa (brand owner) 

2.17

Chữ số mở rộng (extension digit)

2.53

Chuẩn XML của GS1 (GS1 XML)

2.94

Chuỗi đầy đủ (full string) 

2.57

Chuỗi yếu tố (element string) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dạng ứng dụng của GTIN (GTIN application format)

2.97

Databar GS1 (GS1 databar) 

2.81

Điểm bán lẻ (POS - point-of sale) 

2.138

Diễn giải thông tin người đọc được (human readable interpretation)

2.108

Độ phóng đại (magnification)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ tương phản của kí hiệu (symbol contrast)

2.171

Đơn vị logistic (logistic unit) 

2.124

EANCOM 

2.45

Ghép (concatenation) 

2.23

Ghi dấu trực tiếp trên chi tiết (direct part marking)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GS1 

2.87

GTIN-12 

2.98

GTIN-13 

2.99

GTIN-14 

2.100

GTIN-8 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàng gửi (shipment) 

2.160

Hàng hóa kí gửi (consignment)

2.25

Hệ thống bao gói vô trùng (sterile packaging system)

2.165

Hệ thống GS1 (GS1 system)

2.93

Hiệu nghiệm (active potency)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Họ phương pháp kí hiệu hỗn hợp databar GS1 (GS1 databar composite symbology family)

2.76

Họ phương pháp kí hiệu hỗn hợp EAN/UPC (EAN/UPC composite symbology family)

2.41

In trực tiếp (direct print)

2.38

Khách hàng (customer)

2.30

Khẩu độ ống kính (aperture)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khóa phân định GS1 (GS1 identification key)

2.88

Kí hiệu (symbol)

2.168

Kí hiệu bổ sung (add-on symbol)

2.3

Kí tự chức năng 1 (function 1 symbol character (FNC1))

2.58

Kí tự của kí hiệu (symbol character)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kí tự đặc biệt (special characters)

2.163

Kí tự dữ liệu (data character)

2.32

Kí tự kiểm tra hình mã môđun 103 GS1-128 (modulo 103 GS1-128 symbol check character)

2.130

Kí tự kiểm tra kí hiệu (symbol check character)

2.170

Kí tự tách (separator character)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước X (X-dimension)

2.190

Kiểm tra xác nhận mã vạch (bar code verification)

2.13

Lô/ mẻ (batch / lot)

2.15

Loại tài liệu (document type)

2.39

Loại tài sản (asset type)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã công ten nơ vận chuyển theo xê-ri (SSCC - serial shipping container code)

2.158

Mã datamatrix GS1 (GS1 datamatrix)

2.85

Mã địa phương (local assigned code)

2.121

Mã điện tử cho sản phẩm (electronic product code)

2.48

Mã doanh nghiệp GS1 (GS1 company prefix)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã doanh nghiệp U.P.C (U.P.C. company prefix)

2.178

Mã nén số 0 của người bán lẻ (retailer zero-suppression code)

2.152

Mã quốc gia GS1 (GS1 prefix)

2.91

Mã số hóa đơn nội bộ (house way bill number)

2.107

Mã số lưu chuyển giới hạn (RCN - restricted circulation number)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số phân định (identification number)

2.109

Mã số phân định toàn cầu tài sản có thể trả lại (GRAI - global returnable asset identifier)

2.66

Mã số số đo thay đổi (VMN - variable measure number )

2.184

Mã số theo xê-ri (serial number)

2.156

Mã số toàn cầu phân định hàng gửi (GSIN - global shipment identification number)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số toàn cầu phân định hàng kí gửi (GINC - global identification number for consignment)

2.63

Mã số toàn cầu phân định loại tài liệu (GDTI - global document type identifier)

2.62

Mã số toàn cầu phân định tài sản riêng (GIAI - global individual asset identifier)

2.64

Mã số toàn cầu phân định thương phẩm (GTIN - global trade item number)

2.70

Mã số toàn cầu về quan hệ dịch vụ (GSRN - global service relation number)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã tiền tệ chung trên phiếu của GS1 (GS1 common currency coupon code)

2.74

Mã toàn cầu phân định địa điểm (GLN - global location number)

2.65

Ma trận dữ liệu (data matrix)

2.33

Mã vạch (bar code)

2.12

Mã vạch cắt ngắn databar GS1 (GS1 databar truncated bar code)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã vạch chính (primary bar code)

2.140

Mã vạch đa hướng databar GS1 (GS1 databar omnidirectional bar code)

2.80

Mã vạch đa hướng xếp chồng databar GS1 (GS1 databar stacked omnidirectional bar code)

2.82

Mã vạch EAN-13 (EAN-13 Bar Code)

2.43

Mã vạch EAN-8 (EAN-8 Bar Code)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã vạch giới hạn databar GS1 (GS1 databar limited bar code)

2.79

Mã vạch ITF-14 (ITF-14 bar code)

2.117

Mã vạch mở rộng databar GS1 (GS1 databar expanded bar code)

2.77

Mã vạch mở rộng trên phiếu (coupon extended bar code)

2.27

Mã vạch mở rộng xếp chồng databar GS1 (GS1 databar expanded stacked bar code)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã vạch một chiều (linear bar code)

2.120

Mã vạch một chiều đa hướng (omnidirectional linear bar code)

2.135

Mã vạch UPC-A (UPC-A bar code)

2.182

Mã vạch UPC-E (UPC-E Bar Code)

2.183

Mã vạch xếp chồng databar GS1 (GS1 DataBar Stacked Bar Codel)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt đáy tự nhiên (natural base)

2.131

Mặt trước mặc định (default front)

2.36

Mẫu phụ trợ (auxiliary patterns)

2.11

Mẫu vạch chắn (guard bar pattern)

2.102

Máy quét (scanner)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môđun (module)

2.128

Môđun 10 (Modulo 10)

2.129

Mức cấu hình (configuration level)

2.24

Mức độ tăng cường của việc gắn nhãn AIDC (dành cho các thương phẩm về chăm sóc sức khỏe theo quy định) (enhanced level of AIDC marking (for regulated healthcare trade items))

2.51

Nền (substrate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Người/ vật mang (carrier)

2.18

Nhà cung cấp (supplier)

2.167

Nhóm thương phẩm nội bộ (inner trade item grouping)

2.113

Nhóm thương phẩm tiêu chuẩn (standard trade item grouping)

2.164

Phân biệt tự động (auto discrimination)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân định tần số radio (RFID - radio frequency identification)

2.144

Phân định và thu nhận dữ liệu tự động (automatic identification and data capture)

2.10

Phân loại vật thể (object class)

2.133

Phân nhóm động (dynamic assortment)

2.40

Phân phối không hạn chế (unrestricted distribution)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phiếu (coupon)

2.26

Phiếu thanh toán (payment slip)

2.136

Phiếu-12 (coupon-12)

2.28

Phiếu-13 (coupon-13)

2.29

Phương pháp kí hiệu (symbology)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp kí hiệu 2 xen kẽ 5 hoặc phương pháp kí hiệu ITF (interleaved 2 of 5 symbology)

2.114

Phương pháp kí hiệu EAN/UPC (EAN/UPC Symbology)

2.42

Phương pháp kí hiệu GS1 sử dụng số phân định ứng dụng GS1 (GS1 symbologies using GS1 application identifiers) 

2.92

Phương pháp kí hiệu GS1-128 (GIÁM SÁT1-128 symbology)

2.95

Phương pháp kí hiệu hai chiều (2-dimensional symbology)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp kí hiệu hỗn hợp (composite symbology)

2.22

Quá trình quản lý các tiêu chuẩn toàn cầu (GSMP - global standards management process)

2.69

RCN-12 

2.146

RCN-13 

2.147

RCN-8 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số chỉ / Số giao vận (indicator)

2.110

Số chỉ vùng trống (quiet zone indicator) 

2.142

Số đo đơn vị logistic (logistic measures)

2.123

Số đo thương mại (trade measures) 

2.176

Số kiểm tra (check digit) 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số kiểm tra đo lường (measure verifier-digit) 

2.126

Số kiểm tra giá (price check digit) 

2.139

Số kiểm tra trọng lượng (weight check digit) 

2.188

Số mũ nghịch đảo (inverse exponent) 

2.115

Số phân định của phương pháp kí hiệu (symbology identifier)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân định doanh nghiệp (company number)

2.20

Số phân định ứng dụng GS1 (GS1 application identifier)

2.71

Số tham chiếu địa điểm (location reference) 

2.122

Số tham chiếu dịch vụ (service reference)

2.159

Số tham chiếu tài sản riêng (individual asset reference)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số tham chiếu theo xê-ri (serial reference)

2.157

Số tham chiếu vật phẩm (item reference)

2.116

Sự cắt bớt (truncation)

2.177

Sự nở/ co vạch (bar gain/loss)

2.14

Tài sản có thể quay vòng (returnable asset)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tài sản riêng (individual asset)

2.111

Tần số radio (radio frequency)2.143

 

Thành phần hỗn hợp (composite component)

2.21

Thành phần mở rộng của GLN (GLN extension component)

2.61

Thông điệp điện tử (electronic message)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thuộc tính (attribute)

2.8

Thương mại điện tử (electronic commerce)

2.46

Thương phẩm (trade item)

2.175

Thương phẩm có số đo cố định (fixed measure trade item)

2.55

Thương phẩm có số đo thay đổi (variable measure trade item)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ (retail consumer trade item/ single shipping)

2.162

Thương phẩm tiêu dùng bán lẻ thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe theo quy định (regulated healthcare retail consumer trade item)

2.149

Thương phẩm tiêu dùng không bán lẻ thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe theo quy định (regulated healthcare non-retail consumer trade item)

2.150

Thương phẩm tiêu dùng trong khâu bán lẻ (general retail consumer trade item)

2.60

Tiền tố GS1-8 (GS1-8 prefix)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiền tố U.P.C (U.P.C. prefix)

2.179

Tiêu đề của dữ liệu (data titles

2.35

Tổ chức thành viên GS1 (GS1 member organisation)

2.90

Trạng thái chẵn (even parity)

2.52

Trạng thái lẻ (odd parity)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường dữ liệu (data field)

2.34

Trường dữ liệu của số phân định ứng dụng GS1 (GS1 application identifier data field)

2.72

Từ điển dữ liệu toàn cầu của GS1 (GS1 global data dictionary)

2.86

Tỷ lệ rộng – hẹp (wide-to-narrow ratio)

2.189

Vạch bao (bearer bars)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật được chở theo đơn vị (unit load)

2.180

Vật mang dữ liệu (data carrier)

2.31

Vật phẩm có vòng đời ngắn (short life items)

2.161

Vật phẩm dạng treo (hanging item)

2.103

Việc quét mã trong khâu phân phối (general distribution scanning)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VMN-12

2.186

VMN-13

2.187

Vùng trống (quiet zone)

2.1441

Xác nhận dữ liệu AIDC (AIDC data validation)

2.4

Yếu tố (element)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yếu tố của phương pháp kí hiệu (symbology element)

2.173

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] GS1 General Specification (Quy định kỹ thuật chung của GS1) của tổ chức GS1 quốc tế.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Chữ viết tắt

Bảng danh mục các thuật ngữ

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9086:2011 về Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.142

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.68.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!