Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8389-3:2010 Khẩu trang y tế phòng độc hóa chất

Số hiệu: TCVN8389-3:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại hơi/khí độc

Thời gian có tác dụng bảo va, min

Đối với hơi benzen có nồng đ 300 mg/m3, vượt mức quy đnh (cho phép)b là 155 ln

6

Đối với khí amoniac có nng độ 30 mg/m3, vượt mức quy định (cho phép)b là 300 lần

11

a) Thi gian có tác dụng bo vệ của khẩu trang y tế ghi trong Bảng 2 được quy đnh trong điều kiện lưu lượng dòng hỗn hp hơi/khí độc với không khí đi qua khẩu trang là 10 L/min (tương đương vi lưu lưng hô hp của con người ở trạng thái tĩnh).

b) Xem TCVN 5938:2005

5. Phương pháp thử

5.1. Kiểm tra kết cu, yêu cu đi với vật liu

Kiểm tra kết cu, yêu cầu đối vi vật liệu theo TCVN 8389-1, Điều 4.1.

5.2. Xác định gii hạn cho phép các nguyên t kim loại nng có trong vải không dt

Xác định giới hạn cho phép các nguyên t kim loại nặng có trong vi không dt theo TCVN 8389-1, Điều 4.6.

5.3. Xác định thời gian có tác dụng bo vệ của khẩu trang y tế đi với hơi/khí độc

5.3.1. Nguyên tắc

Đưa dòng hỗn hợp hơi/khí độc với không khí đi qua khu trang với lưu lượng 10 L/min và nng độ hơi/khí độc quy định trong Bảng 2, đến khi xuất hiện sau khẩu trang một lượng hơi/khí độc với nồng độ cho phép phát hiện được bằng cht chỉ thị màu.

5.3.2. Cảnh báo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoniac là khí không màu, có mùi hăng, tan tt trong nước đng thời tạo bazơ yếu có tác dụng kích thích hô hp và da, nng độ cao gây ngạt thở, ho nhiu và gây nôn.

Các phép thử liên quan tới benzen và amoniac phải tiến hành trong tủ hút. Ngưi thử phải chuẩn sẵn sàng mặt nạ chống hơi benzen vả khí amoniac. Chỉ làm việc phi có các phương tiện phòng cháy chữa cháy và các phương tiện sơ cứu.

5.3.3. Xác định thời gian có tác dụng bảo v đối với hơi benzen

5.3.3.1. Thiết b, dụng cụ

- cân kỹ thuật, độ chính xác 0,01 g;

- đồng hồ đo lưu lượng khí, dải đo từ 0 đến 2,0 m3/h;

- đồng h đo lưu lượng khí, dải đo từ 0 đến 0,5 m3/h;

- tủ sấy, điu chỉnh và khống chế nhiệt độ đến 130 °C;

- tủ hút khí độc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nhiệt kế, có độ chia 0,1 oC hoặc 0,2 °C;

- đồng hồ đo thời gian có độ chính xác đến 1 min;

- phu lọc thủy tinh;

- bình nón dung tích 250 ml;

- bình tia;

- chén cân;

- ống đong, dung tích 100 ml;

- h thng thiết b thử; xem sơ đồ Hình 1.

5.3.3.2. Hóa chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3.2.1. Benzen;

5.3.3.2.2. Natri nitrit;

5.3.3.2.3. Axit sunfuric đậm đặc;

5.3.3.2.4. Dung dch chỉ th natri nitrit: ly 2 g natri nitrit đã được sy khô ở 105 °C ÷ 110 °C ti khối lượng không đi, hòa tan trong 100 ml axit sunfuric đậm đặc. Bảo qun dung dịch trong bình thủy tinh nút nhám.

CHÚ THÍCH Dung dịch chỉ th chỉ được sử dụng trong ngày.

5.3 3.3. Chun b điều kiện th

CHÚ DẪN

1A Bộ tạo m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 Bình chỉ th

2 Nhiệt kế khô

8 B điều nhiệt

17 Bình m và điều áp

3 Nhiệt kế ướt

9 Bình hơi

18 Bơm chân không

4, 7, 10, 12, 20, 21 Van hai ng

11 Bung trộn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5, 1B Bm khô

14, 16 Van ba ngả

22 Đường xả của bơm

 

 

23 Hộp thử khu trang

Hình 1 - Sơ đ thiết b thử xác định thời gian có tác dng bảo v của khu trang y tế đi với hơi độc benzen

a)  lắp h thng thiết b theo sơ đồ mô tả thiết bị thử khu trang bảo vệ độc đối vi hơi benzen (Hình 1).

b) lắp khẩu trang thử vào hộp thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) xác định nồng độ hơi benzen trong hỗn hợp hơi benzen với không khí.

Cân bình hơi có chứa benzen chính xác đến 0,01 g. Đặt vào bình ổn nhiệt có nhiệt độ từ 0 °C đến 10 °C, đn định ± 0,5 °C. Nối bình bay hơi vào hệ thống thiết b.

Thiết lập chế độ làm việc đã cho theo Phụ lục A, Điu A.4 với lưu lượng dòng hn hợp hơi benzen với không khí đi qua lưu lượng kế tổng (13) là (10 ± 0,2) L/min.

M van ba ngả (14) sao cho dòng hỗn hợp khí đi qua bình hp thụ. Mở van ba ngả (16) sao cho dòng khí đi qua máy bơm chân không (không có dòng khí đi qua bình ch th). Mở máy bơm chân không đ hoạt động ổn định trong vòng 10 min. Mở các van của bình bay hơi (van (7) và van (10)) sao cho lưu lượng ng khí đi qua bình bay hơi từ 10 ml/min đến 100 ml/min. Đ h thống hoạt động trong khoảng 15 min đến 20 min ri đóng các van (7) và (10) của bình bay hơi. Ghi lại tổng thời gian dòng khí đi qua bình bay hơi. Lấy bình bay hơi ra khỏi bình điều nhiệt, lau khô và cân.

Nồng độ hơi benzen (Cbenzen) tính bằng mg/m3 xác định theo công thức sau:

Cbenzen =    (1)

trong đó:

m1 là khối lượng bình hơi và benzen trước khi thử, tính bằng gam;

m2 là khối lượng bình hơi và benzen sau khi thử, tính bằng gam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L là lưu lượng không khí đi qua lưu lượng kế tổng, tính bng mét khối trên phút (m3/min).

Điều chnh dòng khí đi qua bình bay hơi sao cho nng độ của benzen trong hỗn hợp benzen với không khí từ 100 đến 1000 mg/m3, sau đó ghi lại chỉ số của lưu lượng kế (6).

Nồng độ hơi benzen trong hỗn hợp benzen với không khí (Cbenzen) được xác đnh là giá trị trung bình cộng của ba lần thử.

5.3.3.4. Cách tiến hành

a) ly 20 ml dung dịch chỉ th ở 5.2.3.2 cho vào bình chỉ thị và lp vào hệ thống thử.

b) mở van (14) sao cho dòng hỗn hợp khí độc đi vào bình hp thụ. M van (16) đ dòng hỗn hợp khí độc đi qua máy bơm chân không (không có dòng khí độc đi qua khu trang và bình chỉ thị).

c) lắp bình bay hơi vào hệ thống, cố định 15 min đ nhiệt độ của bình bay hơi cân bằng với nhiệt độ của b điều nhiệt. Cho hệ thống hot động trong 10 min trong điu kiện đóng van (7) và van (10). Sau đó mở van (7) và van (10) đ hệ thống hoạt động ổn định trong 5 min.

d) mở van (14) và van (16) đ dòng hỗn hợp khí độc đi qua hộp thử khu trang, qua bình chỉ th và theo máy bơm chân không thoát ra ngoài. Xác định thời gian bắt đu thử bằng đồng h bm giây.

e) cố định hệ thống hoạt động cho đến khi chỉ thị bình chỉ thị chuyn sang màu vàng. Ghi lại thời gian kết thúc th bằng đồng hồ bm giây. Chuyn van (14) và van (16) sao cho dòng hỗn hợp khí độc đi vào bình hấp thụ. Khóa van (7) và van (10), c định hệ thống hoạt động từ 5 min đến 10 min. Khóa van khí của bình điều áp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong quá trình thử, dùng van (20) và van (21) điều chỉnh sao cho độ ẩm của hỗn hợp khí độc nằm trong khoảng (65 ± 5) % RH. Nhiệt độ của bể điu nhiệt khi tiến hành xác đnh nồng độ benzen trong hỗn hợp khí độc và khi tiến hành th trên khu trang phi ging nhau (sai lệch không quá ± 0,5 °C). Tốc độ dòng tổng của hệ thng, dòng đi qua bình bay hơi khi tiến hành xác định nồng độ benzen trong hỗn hợp khí độc và khi tiến hành thử trên khu trang phải giống nhau.

5.3.3.5. Tính kết qu

Thời gian có tác dụng bảo v của khu trang (Tbenzen) tính bằng min, xác định theo công thức sau:

Tbenzen =   (2)

trong đó:

T0benzen là thi gian có tác dụng bảo vệ của khẩu trang nồng độ C0 (trung bình cộng của các lần thử), tính bằng phút (min);

C0benzen  là nng độ trung bình của benzen trong hn hợp không khí và hơi benzen khi tiến hành th, tính bằng miligam tn mét khối (mg/m3);

Cctbenzen là nồng độ của benzen trong hn hợp không khí và hơi benzen cho trước, tính bng miligam trên mét khối (mg/m3);

5.3.4. Xác đnh thời gian có tác dụng bảo vệ đối với khí amoniac

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- đồng h đo lưu lượng khí, dải đo từ 0 đến 2,0 m3/h;

- đồng hồ đo lưu lượng khí, dải đo từ 0 đến 0,5 m3/h;

- tủ sấy, điều chỉnh và khống chế nhiệt độ đến 130 °C;

- tủ hút k độc;

- nhiệt kế, có độ chia 0,1 °C hoặc 0,2 °C;

- đồng h đo thời gian có độ chính xác đến 1 min;

- bình rửa khí, bình ly mu, bình tia;

- buret 25 ml; pipet 5 ml, 10 ml và 20 ml;

- bình nón dung tích 100 ml và 250 ml;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- hệ thống thiết b thử: xem sơ đ Hình 2.

5.3.4.2. Hóa cht

Hóa chất dùng trong quá trình thử phải hóa chất tinh khiết. Nước dùng trong quá trình thử phải là nước ct theo TCVN 4851-1989 (ISO 3696:1987).

5.3.4.2.1. dung dch H2SO4 0,02 N pha từ ống chun;

5.3.4.2.2 Dung dịch NaOH 0,02N: hòa tan 0,8 g NaOH trong 1 lít nước ct,

Xác định lại nồng độ: hút chính xác 10 ml dung dịch NaOH vào bình tam giác 100 ml, thêm 50 ml nước cất, vài giọt ch thị phenolphtalein và chun độ bằng dung dịch H2SO4 0,02 N cho đến khi dung dịch mt màu.

5.3.4.2.3. axit amoniac đậm đặc;

5.3.4.2.4. phenolphtalein, dung dịch 0,1 % pha trong ethanol 96 %.

5.3.4.3. Chuẩn b điều kiện th

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN

1 Bộ tạo m

6, 13 Lưu lượng kế

16 Bình ch thị

2 Nhiệt kế khô

8 B điu nhiệt

19 Bình hp thụ

3 Nhiệt kế ướt

9 Bình bay hơi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 7, 10,12, 14, 17,18, 20 Van hai ng

11 Bung trộn

22 Bình rửa khí

5 Bộ làm khô

15 Hộp thử khu trang

23 Bình m và điu áp

Hình 2 - Sơ đ thiết b thử xác đnh thời gian có tác dụng bảo vệ ca khu trang y tế đi với khí độc amoniac

a) lắp hệ thống thiết b theo sơ đ mô tả thiết bị thử khu trang bảo vệ độc đi với khí amoniac (Hình 2).

b) lắp khẩu trang th vào bộ giá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) cho dung dịch amoniac vào bình bay hơi, đặt vào bình n nhiệt có nhiệt độ từ 0 °C đến 10 °C, độ ổn đnh ± 0,5 °C. Lúc này van (7) và van (10) đóng.

Thiết lập chế độ làm việc đã cho theo Phụ lục B, Điều B.4.

e) xác định nng độ của khí amoniac

Ly chính xác 20 ml dung dịch H2SO4 0,02 N vào bình hp thụ, thêm vài giọt chỉ thị phenolphtalein, cn thận tia thêm nước đến khoảng 100 ml lắp vào hệ thống v trí bình hp thụ.

Cho dung dch amoniac vào bình bay hơi, đặt vào bình ổn nhiệt có nhit độ từ 0 °C đến 10 °C, độ ổn định ± 0,5 °C. Nối bình bay hơi vào hệ thống thiết b.

Thiết lập chế độ làm việc đã cho theo Phụ lục B, Điều B.4 có lưu lượng dòng hỗn hợp khí amoniac với không khí đi qua lưu lượng kế tổng (13) là (10 ± 0,2) L/min.

Mở van hai ngả (14) sao cho dòng hỗn hp khí đi qua bình hấp thụ. Mở van hai ngả (17) sao cho dùng khí đi qua máy bơm chân không (không có dòng khí đi qua bình chỉ th). Mở máy bơm chân không đ hoạt động ổn định trong vòng 10 min. Mở các van của bình bay hơi (van (7) và van (10)) sao cho lưu lượng dòng khí đi qua bình bay hơi từ 10 ml/min đến 100 ml/min. Ghi thời gian bắt đầu có dòng khí đi qua bình bay hơi. Để hệ thống hoạt động trong khoảng 15 đến 20 min rồi đóng các van (7) và (10) của bình bay hơi. Ghi lại tổng thời gian dòng khí đi qua bình bay hơi. Tắt h thống, lấy dung dịch trong bình hấp thụ chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,02N với chỉ thị phenolphtalein đến khi chuyển sang màu hồng. Ghi lại th tích NaOH 0,02N tiêu tốn.

Nồng độ th tích của amoniac CoNH3 tính bng mg/m3, xác định theo công thức:

CoNH3 =  (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1 là th tích dung dịch H2SO4 0,02 N được lấy đ hp thụ mẫu hỗn hợp khí amoniac và không khí, tính bằng ml;

V2 là th tích dung dịch NaOH 0,02 N cần thiết cho việc chun độ, tính bằng ml;

K1 là hệ số hiệu chỉnh của dung dịch H2SO4 0,02 N;

K2 là hệ số hiệu chnh của dung dịch NaOH 0,02 N;

V là th tích hỗn hợp khí amoniac với không khí hp thụ vào dung dịch H2SO4 0,02 N, tính bằng lít; chính là lưu lượng dòng đi qua lưu lượng kế tổng (L/min) nhân với tổng thời gian hỗn hợp khí độc hp thụ vào bình chứa 20 ml dung dịch H2SO4 0,02 N (min).

Nng độ amoniac trong hỗn hợp amoniac với không khí (Camoniac) được xác đnh là giá trị trung bình cộng của ba ln thử.

5.3.4.4. Cách tiến hành

a) ly 100 ml nước cất vào bình chỉ th, thêm 4 ÷ 5 giọt cht chỉ th phenolphtalein và lắp vào hệ thống thử.

b) cho 100 ml dung dịch H2SO4 5 N vào bình hp thụ, lắp bình hấp thụ vào hệ thống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) lắp bình bay hơi vào hệ thống, cố định 15 min để nhiệt độ của bình bay hơi cân bằng với nhiệt độ của bể điều nhiệt. Cho h thống hoạt động trong 10 min trong điu kiện đóng van (7) và van (10). Sau đó m van (7) và van (10) để hệ thống hoạt động ổn định trong 5 min.

e) mở van (14) và van (16) để dòng hỗn hợp khí độc đi qua hộp thử khẩu trang, qua bình ch thị và theo máy bơm chân không thoát ra ngoài. Xác định thời gian bắt đu thử bằng đng hồ bm giây.

g) c định hệ thống hoạt động cho đến khi chỉ thị ở bình chỉ th chuyển sang màu hng. Ghi lại thời gian kết thúc thử bng đồng hồ bm giây. Chuyển van (14) và van (16) sao cho dòng hỗn hợp khí độc đi vào bình hp thụ. Khóa van (7) và van (10), cố định hthống hoạt động từ 5 min đến 10 min. Khóa van khí của bình điu áp.

Lặp lại quá trình thử đối với các khu trang khác, số ln thử không nhỏ hơn ba. Ghi lại thời gian từ lúc đưa hỗn hợp khí độc vào khu trang cho đến khi chỉ th đi màu của các ln thử.

Trong quá trình thử, dùng van (20) và van (21) điều chỉnh sao cho độ m của hỗn hợp khí độc nm trong khoảng (65 ± 5) % RH. Nhiệt độ của b điu nhiệt khi tiến hành xác định nng độ amoniac trong hỗn hợp khí độc và khi tiến hành thử trên khu trang phi giống nhau (sai lch không quá ± 0,5 °C). Tốc độ dòng tổng của hệ thống, dòng đi qua bình bay hơi khi tiến hành xác định nồng độ amoniac trong hn hợp khí độc và khi tiến hành thử trên khu trang phải giống nhau.

5.3.4.5. Tính kết quả

Thời gian có tác dụng bảo vệ của khu trang (TNH3) tính bằng min, xác định theo công thức sau:

TNH3 =  (4)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C0NH3 là nồng độ trung bình của amoniac trong hỗn hợp khí amoniac và không khí khi tiến hành thử, tính bằng miligam trên mét khi (mg/m3);

CctNH3 là nồng độ trung nh của amoniac trong hỗn hợp khí amoniac và không khí cho trước, tính bằng miligam trên mét khối (mg/m3);

6. Bao gói và ghi nhãn

Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 8389-1, Điều 5.

 

PHỤ LỤC A

(quy định)

HỆ THỐNG THIẾT BỊ THỬ XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CÓ TÁC DỤNG BẢO VỆ CỦA KHẨU TRANG Y TẾ ĐỐI VỚI HƠI ĐỘC BENZEN

A.1. Các thiết b chính trong sơ đ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.2. Bộ làm không chứa cht làm khô bằng silicagen dùng đ dẫn khí khô qua bình bay hơi.

A.1.3. Nhiệt kế khô và nhiệt kế ướt đ kim tra độ m tương đi của dòng khí trong quá trình thử.

A.1.4. Bình bay hơi được đặt trong bình n nhiệt để ổn định nồng độ của cht độc cn kim tra trong hỗn hợp khí.

A.1.5 B điều nhiệt giữ nhiệt độ của bình bay hơi ổn định, nhiệt độ từ (0 đến 10) °C ± 0,5 °C.

A.1.6. Lưu lưng kế dùng đ kim soát lưu lượng khí đi qua bình bay hơi và lưu lượng hn hp hơi benzen với không khí đi qua hệ thống thử.

A.1.7. Hộp thử khẩu trang là nơi diễn ra quá trình hấp thụ, hp phụ cht kim tra Iên khu trang.

A.1.8. Bình ch th dùng để phát hiện hơi benzen kiểm tra sau khi đi qua khẩu trang thử.

A.1.9. Bộ phận hp thụ hấp thụ hơi benzen thải ra trong quá trình thử.

A.1.10. Bơm chân không dùng để hút không khí từ khí quyển vào h thống thử, tạo hỗn hợp không khí với cht kiểm tra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.12. Van ba ngả dùng đ chuyển hướng đi của dòng khí.

A.2. Chuẩn b thiết b thử

A. 2.1. Sấy sơ bộ silicagen từ 180 °C đến 200 °C, để nguội trong bình hút m đến nhiệt độ phòng và cho vào bộ làm khô.

A.2.2. Cho vào bộ tạo m than hoạt tính đã được làm m bằng nước cất

CHÚ THÍCH: Cho lượng nước vừa đ để than hoạt tính hấp thụ, không cho nước dư đ tránh hiện tượng nước chảy tự do vào ng dẫn khí.

A. 2.3. Cho vào bình hp thụ chất hp thụ thích hợp.

A.2.4. Theo dòng không khí, ln lượt cắm nhiệt kế khô và nhiệt kế ướt vào bình m kế. Bu nhiệt kế ướt được cuốn chặt di vải mềm, đầu còn lại của dải vải cho vào bầu chứa của ẩm kế đã có nước cất. Mực nước trong bu phải cách xa bầu thủy ngân nhit kế không quá 4 cm.

A.2.5. Kim soát nhiệt độ trong b điu nhiệt trong khoảng từ 0 °C đến 10 °C, ổn đnh ± 0,5 °C.

A.2.6. Lắp bình bay hơi vào theo sơ đồ, kiểm tra độ kín của hệ thống theo A.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.8. Lập chế độ làm việc của thiết bị theo A.4.

A.3. Kiểm tra độ kín của thiết b

A.3.1. Kiểm tra độ kín của bình hấp thụ: chuyển vị trí van ba ngả số (14) và (16) đ hướng dòng khí đi qua bình hp thụ, khóa van hai ngả số (11). Mở bơm chân không, mở van khí tạo chân không ở bình điều áp (17).

A.3.2. Kim tra độ kín của hộp thử khẩu trang và bình chỉ thị: Chuyn vị trí của van ba ngả số (14) và (16) sao cho dòng khí đi vào hộp thử và bình ch th, khóa van (11). M bơm chân không, mở van khí tạo chân không ở bình điu áp (17).

A.3.3. Kim tra độ kín của h thống sau bình bay hơi: khóa các van (4) và (7). Mở bơm chân không, mở van khí tạo chân không nh điu áp (17).

A.3.4. Thiết bị là kín khi kiểm tra không có khí sục qua bình ch th, bình hp thụ và bình bay hơi.

A.4. Thiết lập chế độ Iàm việc

Sau khi lắp đặt h thống, các vai hai ng (4), (12), (20) và (21) ở trạng thái mở; các van hai ngả (7) và (10) đóng; các van ba ng (14) và (16) v trí sao cho dòng khí đi qua bình hp thụ.

A.4.1. Thiết lập mức lưu lượng cho trước đi qua bình hp thụ bằng cách:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- sau 15 + 20 min, nhiệt độ và độ m m kế ổn định, nhiệt độ của dung dịch trong bình bay hơi cân bng với nhiệt độ của bình ổn nhit.

- m van (7) và van (10), điều chnh lưu lượng đi qua bình bay hơi đến khi đạt được lưu lượng cần thiết đi qua bình bay hơi, lưu lượng đi qua bình bay hơi được hiển thị trên lưu lượng kế (6).

- nếu lưu lượng kế tổng thay đổi chỉ số so với ban đầu thì dùng van (12) điều chỉnh cẩn thận đến khi đt yêu cầu.

A.4.2. Sau khi hệ thng thiết b th làm việc được 5 min, tiến hành xác định nồng độ benzen theo 5.2.3.3.

A.4.3. Độ ẩm tương đối của dòng khí đi qua h thống thử được th hiện qua nhiệt độ của nhiệt kế khô và nhiệt kế ướt. Xác đnh độ m tương đối của dòng khí đi qua hệ thống xem Phụ lục C.

 

PHỤ LỤC B

(quy định)

HỆ THỐNG THIẾT BỊ THỬ XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CÓ TÁC DỤNG BẢO VỆ CỦA KHẨU TRANG Y TẾ ĐỐI VỚI KHÍ ĐỘC AMONIAC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.1. Bộ tạo m là ống chứa than hoạt tính được làm m bng nước, dùng đ tạo và giữ ẩm không khí ổn đnh trong quá tnh thử.

B.1.2. Bộ làm không chứa cht làm k bằng silicagen dùng để dn khí khô qua bình bay hơi.

B.1.3. Nhiệt kế khô và nhiệt kế ướt đ kiểm tra độ m tương đi của dòng khí trong quá trình thử.

B.1.4. Bình bay hơi được đặt trong bình n nhiệt để ổn định nồng độ của chất độc cn kiểm tra trong hn hợp khí.

B.1.5. B điều nhit giữ nhiệt độ của bình bay hơi n định, nhiệt độ t (0 ÷ 10) °C ± 0,5°C.

B.1.6. Lưu Iượng kế dùng đ kim soát lưu lượng khí đi qua bình bay hơi và lưu lượng hỗn hợp hơi benzen với không khí đi qua h thống thử.

B.1.7. Hộp thử khu trang là nơi diễn ra quá trình hấp thụ, hấp phụ cht kiểm tra lên khẩu trang.

B.1.8. Bình ch th dùng đ phát hiện khí amoniac kim tra sau khi đi qua khẩu trang thử.

B.1.9. Bộ phận hp thụ hp thụ khí amoniac thải ra trong quá trình th

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.11. Van hai ngả dùng đ ngt, mở và khống chế lưu lượng dòng khí.

B.1.12. Van ba ng dùng đ chuyển hướng đi của dòng khí.

B.2. Chuẩn bị thiết bị thử

B.2.1. Sấy sơ bộ silicagen từ 180 °C đến 200 oC, để nguội trong bình hút m đến nhiệt độ phòng và cho vào bộ làm khô

B.2.2. Cho vào bộ tạo ẩm than hoạt tính đã được làm m bng nước cất

CHÚ THÍCH: Cho lượng nước vừa đủ đ than hoạt tính hấp thụ, không cho c dư để tránh hiện tượng nước chảy tự do vào ống dẫn khí.

B.2.3. Cho vào bình hp thụ 150 ml hấp th thích hợp (H2SO4 5 N).

B.2.4. Theo dòng không khí, lần lượt cắm nhiệt kế khô và nhiệt kế ướt vào bình m kế. Bầu nhiệt kế ướt được cuốn cht dải vải mm, đầu còn lại của di vải cho vào bầu chứa của ẩm kế đã có nước cất. Mực nước trong bầu phải cách xa bầu thy ngân nhiệt kế không quá 4 cm.

B.2.5. Kiểm soát nhiệt độ trong b điu nhiệt trong khoảng từ 0 °C đến 10 °C, n định ± 0,5 °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.7. Nối hệ thống với bơm chân không.

B.2.8. Lập chế độ làm việc của thiết b theo B.4.

B.3. Kiểm tra độ kín của thiết b

B.3.1. Kiểm tra độ kín của bình hp thụ: chuyn v trí van ba ng số (14) và (16) đ hướng dòng khí đi qua bình hp thụ, khóa van hai ng s (11). M bơm chân không, mở van khí tạo chân không bình điều áp (17).

B.3.2. Kim tra độ kín của hộp thử khẩu trang và bình chỉ thị: Chuyển vị trí của van ba ngả s (14) và (16) sao cho dòng khí đi vào hộp th và bình chỉ thị, khóa van (11). Mở bơm chân không, mở van khí tạo chân không ở bình điều áp (17).

B.3.3. Kiểm tra độ kín của hệ thống sau bình bay hơi: khóa các van (4) và (7). M bơm chân không, mở van khí tạo chân không ở bình điều áp (17).

B.3.4. Thiết b là kín khi kim tra không có khí sục qua bình chỉ th, bình hp thụ và bình bay hơi.

B.4. Thiết lập chế độ làm vic

Sau khi lắp đặt hệ thống, các van hai ngả 20, 21, 4 và 12 trạng thái mở; các van hai ngả 7 và 10 đóng; các van ba ngả 14 và 16 ở v trí sao cho dòng khí đi qua bình hp thụ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- m máy bơm chân không, mở cẩn thận van khí tạo chân không bình điu áp (17) ri điu chỉnh van (12) đến đạt lưu lượng tổng cần thiết đi qua bình hp thụ, lưu lượng tổng được th hiện qua lưu lượng kế (13).

- sau 15 ÷ 20 min, nhiệt độ và độ m ở m kế ổn định, nhiệt độ của dung dịch trong bình bay hơi cân bng với nhiệt độ của bình ổn nhiệt.

- mở van (7) và van (10), điều chnh lưu lượng đi qua bình bay hơi đến khi đạt được lưu lượng cần thiết đi qua bình bay hơi, lưu lượng đi qua bình bay hơi được hiển thị trên lưu lượng kế (6).

- nếu lưu lượng kế tổng thay đổi chỉ s so với ban đầu thì dùng van (12) điều chnh cn thận đến khi đạt yêu cầu.

B.4.2. Sau khi hệ thống thiết bị thửm việc được 5 min, tiến hành xác định nồng độ amoniac theo 5.2.3.3.

B.4.3. Độ m tương đi của dòng khí đi qua hệ thống thử được thể hiện qua nhiệt độ của nhiệt kế khô và nhit kế ướt. Việc tính toán độ m tương đi của dòng khí đi qua hệ thống xem Phụ lục C.

 

PHỤ LỤC C

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ToC

(T-T1) oC

0,5

1,0

1,5

2,0

2,5

3,0

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5

5,0

6,0

7,0

0

 

81

73

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

38

29

21

13

 

 

3

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

69

62

54

46

40

32

25

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

94

87

80

73

66

69

54

47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

23

11

9

94

88

82

76

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

53

48

42

32

22

12

94

89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78

73

68

63

58

53

48

38

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

90

85

80

76

71

66

62

58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

36

18

95

90

86

82

78

73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

61

57

49

42

21

96

91

87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79

75

71

67

64

60

53

46

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

88

85

81

77

74

70

66

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49

27

96

93

90

86

82

79

76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

65

59

53

30

96

93

90

86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79

76

73

70

67

61

55

33

96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

86

83

80

77

74

71

68

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

97

93

90

87

84

81

78

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

64

57

39

97

94

91

88

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79

76

74

71

66

61

trong đó:

T - nhiệt độ ch bởi nhiệt kế khô, oC.

T, - nhiệt độ ch bởi nhiệt kế ướt, °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Li nói đầu …………………………………………………………………………………………………

1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………….

2. Tài liệu viện dẫn ………………………………………………………………………………………..

3. Thut ngữ và định nghĩa ………………………………………………………………………………

4. Yêu cầu kỹ thuật ……………………………………………………………………………………….

5. Phương pháp thử ………………………………………………………………………………………

6. Bao gói và ghi nhãn …………………………………………………………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B (tham khảo) - Hệ thống thiết bị thử xác định thời gian có tác dụng bảo vệ ca khu trang y tế đối với khí độc amoniac …………………………………………………………………….

Phụ lục C (tham kho) - Xác định độ m tương đối của không khí bằng nhiệt kế khô (T) và nhiệt kế ướt (T1) ………………………………………………………………………………………………..

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8389-3:2010 về Khẩu trang y tế - Phần 3: Khẩu trang y tế phòng độc hóa chất

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.666

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.206.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!