Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2009 Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng

Số hiệu: TCVN7870-11:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Số mục

Tên

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

11-4.1 (12-1)

Số Reynolds

Re

trong đó ρ là khối lượng riêng

(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ

(TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007, mục 4-23), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007 , mục 4-24)

 

11-4.2 (12-2)

Số Euler

Eu

trong đó p là áp suất

(TCVN 7870-4:2007, mục 4-15.1), ρ là khối lượng riêng

(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ

(TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)

Đôi khi hai lần số Euler như định nghĩa ở đây được gọi là số Euler. Định nghĩa này không được chấp nhận.

11-4.3 (12-3)

Số Froude

F r

trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2)

Đôi khi bình phương của số Froude number như định nghĩa ở đây được gọi là số Froude. Định nghĩa này không được chấp nhận.

11-4.4 (12-4)

Số Grashof

Gr

trong đó l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), a là hệ số nở thể tích (TCVN 7870-5:2007, mục 5-3.2), T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)

 

11-4.5 (12-5)

Số Weber

W e

trong đó ρ là khối lượng riêng

(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và σ suất căng bề mặt (TCVN 7870-4:2007, mục 4-25)

 

11-4.6 (12-6)

Số Mach

Ma

Ma = u/c

trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1) và c là tốc độ âm thanh (TCVN 7870-8:2007, mục 8-14.1)

 

11-4.7 (12-7)

Số Knudsen

Kn

Kn = λ/l

trong đó λ là quãng đường tự do trung bình (ISO 80000-9:—, mục 9-38) và l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1)

 

11-4.8 (12-8)

Số Strouhal

Sr

Sr = lf /u

trong đó l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), f là tần số (TCVN 7870-3:2007, mục 3-15.1), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)

 

5. Lưu chuyển nhiệt

Số mục

Tên

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

11-5.1 (12-9)

Số Fourier

Fo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó λ là độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-14)

 

11-5.2 (12-10)

Số Peclet

Pe

trong ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), λ là độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-14)

Pe = Re · Pr

11-5.3 (12-11)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ra

trong đó l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), α là hệ số nở thể tích (TCVN 7870-5:2007, mục 5-3.2), T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1), η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007, mục 4-23), λ là độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9), ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-14)

Ra = Gr · Pr

11-5.4 (12-12)

Số Nusselt

N u

Nu =

trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-10.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và λ độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11-5.5 (—)

Số Biot

Bi

Bi =

trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-10.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và λ độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9) của chất rắn

 

11-5.6 (12-13)

Số Stanton

St

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-10.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), và cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2)

St = N u/P e

đôi khi gọi là số Margoulis,

M s.

Số

j = St · P r2/3  được gọi là thừa số truyền nhiệt.

6. Lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai thành phần

Số mục

Tên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định nghĩa

Chú thích

11-6.1 (12-14)

Số Fourier cho truyền khối lượng

F o

Fo =

trong đó D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), và l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1)

F o = F o/Le

So sánh với 11-5.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số Péclet cho truyền khối lượng

P e

trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39)

P e = Re · Sc = Pe · Le

So sánh với 11-5.2.

11-6.3 (12-16)

Số Grashof cho truyền khối lượng

Gr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), β = −(1/ρ)(∂ρ/∂x)T ,p, ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), x là tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)

So sánh với 11-4.4.

11-6.4 (12-17)

Số Nusselt cho truyền khối lượng

N u

Nu* =

trong đó k là hệ số truyền khối lượng: (m/t)/(A ∆x), m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-1), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), A là diện tích (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3), x là tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39)

Đôi khi gọi là số

Sherwood, Sh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11-6.5 (12-18)

Số Stanton cho truyền khối lượng

St

St* =

trong đó k là hệ số truyền khối lượng: (m/t)/(A ∆x), m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-1), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), A là diện tích (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3), x là tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)

St = N u /P e

So sánh với 11-5.5. Đôi khi gọi là số Margoulis, M s.

Số

jm = St · Sc 2/3 gọi là thừa số truyền khối lượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số mục

Tên

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

11-7.1 (12-19)

Số Prandtl

Pr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11-7.2 (12-20)

Số Schmidt

Sc

trong đó η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007, mục 4-23), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)

 

11-7.3 (12-21)

Số Lewis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó λ là độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-14)

So sánh với 11-5.2.

8. Từ thủy động lực học

Số mục

Tên

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số Reynolds từ

Rm

Rm = vµσl

trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), µ độ từ thẩm (IEC 80000-6:2008, mục 6-26.2), σ là độ dẫn điện (IEC 80000-6:2008, mục 6-43), và l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1)

 

11-8.2 (12-23)

Số Alfvén

Al

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B/(ρµ)1/2

 

11-8.3 (12-24)

Số Hartmann

Ha

trong đó B là mật độ từ thông (IEC 80000-6:2008, mục 6-21), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), σ là độ dẫn điện (IEC 80000-6:2008, mục 6-43), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)

 

11-8.4 (12-25)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Co

trong đó B là mật độ từ thông (IEC 80000-6:2008, mục 6-21), µ là độ từ thẩm (IEC 80000-6:2008, mục 6-26.2), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)

Co = (uA /u)2 = Al−2

Thường gọi là số Cowling thứ hai, Co2.

Số Cowling thứ nhất thường được định nghĩa là

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa

4. Lưu chuyển động lượng

5. Lưu chuyển nhiệt

6. Lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai thành phần

7. Hằng số vật chất

8. Từ thủy động lực học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11 : 2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.950

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.172.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!