Ký
pháp
|
Hệ
thống số
|
Số
|
Cơ
số
|
B
|
Nhị
phân
|
2
|
O
|
Cơ
số tám
|
8
|
D
|
Thập
phân
|
10
|
H
|
Thập
lục phân
|
16
|
S
|
Cơ
số sáu mươi
|
60
|
Chữ cái này được đặt
sau một sự biểu diễn kiểu ký tự và trước chỉ báo về độ dài. Khi không đề cập đến
thì hệ thống số được giả định là hệ thập phân (cơ số 10).
5.2. Ký pháp đối với
quy định định dạng phi máy tính
5.2.1. Các số
Ký pháp thuộc số được
quy định bằng việc chỉ ra chữ “n” thường, không có khoảng trống hoặc ký tự ở
giữa được theo sau bởi số tối đa các con số có thể xuất hiện trong số này.
VÍ DỤ: n3: các số từ
000 đến 999
5.2.2. Số dương và số
âm
a) Ký pháp rõ ràng:
sử dụng dấu cộng “+” hoặc trừ “-” đặt trước chữ “n” thường
VÍ DỤ:
+n2 : các số dương từ
00 đến 99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ký pháp hàm ẩn có
thể được sử dụng cho dấu dương
VÍ DỤ:
n4: các số dương từ
0000 đến 9999.
c) Chữ “n” thường có
thể được thay thế bởi chữ in hoa “N” để chỉ rằng số đã cho có thể có giá trị
âm.
VÍ DỤ:
N..2 các số dương
hoặc âm từ -99 to +99, bao gồm cả số 0.
5.3. Ký pháp về quy định
định dạng máy tính
5.3.1. Các kiểu định
dạng máy tính
Các biểu thức định
hướng con người trong ISO 6093 và IEC 1360-1 là tương tự với các ký pháp định
dạng chính thức được sử dụng trong các đặc tả quy định trong tiêu chuẩn này:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D: Định dạng số thập
phân (D phù hợp với “NR2”);
F: Dấu phẩy động (F
phù hợp với “NR3).
Chữ cái S chỉ ra rằng
giá trị này có thể âm.
5.3.2. Định dạng số
nguyên dương
Số nguyên dương chỉ
ra độ dài tối đa trong số các con số.
VÍ DỤ:
I6: định dạng máy
tính của số nguyên dương có tối đa 6 chữ số.
IS6: định dạng máy
tính của số nguyên có tối đa 6 chữ số, và có thể có giá trị âm.
5.3.3. Định dạng thập
phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số nguyên dương chỉ
ra độ dài tối đa của các chữ số;
• Theo sau bởi dấu
chấm hết câu, một số nguyên khác chỉ ra số các vị trí thập phân tối đa.
VÍ DỤ:
D12.3 Định dạng máy
tính của số thập phân có tối đa 12 chữ số, trong đó có tối đa 3 chữ số bên phải
dấu thập phân.
5.3.4. Định dạng dấu
phẩy động
Các số với một dấu
phẩy động được thể hiện theo quy ước biểu diễn giá trị cùng với số mũ (ISO 6093).
• Một số nguyên dương
chỉ ra độ dài tối đa của các số;
• Theo sau bởi dấu
chấm hết câu, một số nguyên dương tiếp theo để chỉ số vị trí thập phân tối đa;
• Chữ cái E tiếp
theo, chữ cái S chỉ ra số mũ có thể là âm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH - Thừa nhận
rằng định dạng “dấu phẩy động” trong tiêu chuẩn này được gọi là “dấu chấm động”
trong một số quốc gia. Thuật ngữ “dấu phẩy động” được sử dụng tiêu chuẩn này
phù hợp với ISO 31.
VÍ DỤ:
F6.3E2 Định dạng máy tính của dấu phẩy động đối với số có nghĩa có tối đa 6 chữ
số, trong đó có 3 chữ số bên phải dấu thập phân và số mũ có tối đa 2 chữ số.
F4.3ES3 Định
dạng máy tính dấu phẩy động đối với số có nghĩa có tối đa 4 chữ số, trong đó có
3 chữ số bên phải dấu thập phân và số mũ có tối đa 3 chữ số và có thể là số âm.
FS4.3ESl Định
dạng máy tính dấu phẩy động đối với số có nghĩa và có thể là số âm, có tối đa 4
chữ số, trong đó có 3 chữ số bên phải dấu thập phân và số mũ có tối đa 1 chữ số
và có thể là số âm.
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Phần tử dữ liệu
3.2. Tập ký tự
3.3. Kiểu ký tự
3.4. Độ dài (Biểu
diễn)
4. Ký pháp tương ứng
với các kiểu ký tự và độ dài biểu diễn của một phần tử d liệu
4.1. Ký pháp về kiểu
ký tự
4.1.2. Kiểu hỗn hợp
4.1.3. Kiểu được mở
rộng
4.2. Đội dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Độ dài biến
đổi
4.2.3. Độ dài được
thể hiện bởi số các dòng của ký tự
5. Ký pháp bổ sung
cho các chữ số
5.1. Hệ thống số
5.2. Ký pháp đối với
quy định định dạng phi máy tính
5.2.1. Các số
5.2.2. Số dương và số
âm
5.3. Ký pháp về quy
định định dạng máy tính
5.3.1. Các kiểu định
dạng máy tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3. Định dạng thập
phân
5.3.4. Định dạng dấu
phẩy động