TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7454:2012
PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – DANH MỤC DỮ
LIỆU MÔ TẢ THƯƠNG PHẨM SỬ DỤNG MÃ SỐ GS1
Automatic
identification and data capture – List of data used for describing trade items
marke with GS1 numbers
Lời nói đầu
TCVN 7454:2012 thay thế TCVN
7454:2004.
TCVN 7454:2012 được xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu “GDSN Trade Item. Version 2.8” (Thương phẩm
trong GDSN của GS1. Phiên bản 2.8), tài liệu “GDSN Trade Item -
Implementation Guide - August 2011” (Hướng dẫn thực hiện mô tả Thương phẩm
trong GDSN của GS1 - Tháng 8 năm 2011) và tài liệu “GS1 General
Specification. Version 12” (Quy định kĩ thuật chung của GS1. Phiên bản 12).
TCVN 7454:2012 do Tiểu Ban
kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC31 “Thu nhập dữ liệu tự động”
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Automatic
identification and data capture – List of data used for describing trade items
marke with GS1 numbers
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này quy định danh mục dữ
liệu áp dụng để mô tả thương phẩm sử dụng mã số GS1, phục vụ việc tra cứu
và/hoặc trao đổi dữ liệu (điện tử) về thương phẩm và các quá trình hài hòa thương
phẩm trong mạng đồng bộ hóa dữ liệu toàn cầu.
2. Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất
cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO 639-1:2002, Codes for the
representation of names of languages – Part 1: Alpha-2 code first edition;
Replace ISO 639 (Mã thể hiện tên các ngôn ngữ - Phần 1: Phiên bản thứ nhất
mã alpha-2).
ISO/IEC 646:1991, Information technology
– ISO 7-bit coded character set for information interchange (Công nghệ thông
tin – Bộ kí tự mã hóa 7-bit theo ISO để trao đổi thông tin).
3. Thuật ngữ và
định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật phẩm hoặc dịch vụ mà thông tin
về chúng đã được xác định trước và có thể đã được định giá, đặt hàng hoặc báo
giá ở bất kì điểm nào trong chuỗi cung ứng.
Thuật ngữ “Thương phẩm” được áp
dụng cho nhiều dạng vật phẩm khác nhau: có thể là sản phẩm bán cho người sử
dụng cuối cùng (đơn vị tiêu dùng), là bộ phận thay thế, là vật liệu thô hay là
một loại dịch vụ nào đó. Thuật ngữ “Thương phẩm” cũng có thể đại diện cho một
nhóm hay hỗn hợp các vật phẩm.
3.2. Đơn vị tiêu dùng (Consumer
unit)
Đơn vị hàng hóa để bán cho người
tiêu dùng thông qua bán lẻ.
[TCVN 6939].
3.3. Đơn vị gửi đi (Despatch
unit)
Một tập hợp ổn định và thống nhất
một số đơn vị tiêu dùng để dễ dàng vận chuyển, lưu kho.
[TCVN 6939].
3.4. Hệ thống cấp bậc của thương
phẩm (Trade item hierarchy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Chuỗi cung ứng (Supply
chain)
Mọi điểm bắt đầu từ khi hình thành
thương phẩm cho đến khâu tiêu dùng cuối cùng và để bán/tái sử dụng/tái sinh/trả
lại thương phẩm đó.
3.6. Phân loại sản phẩm toàn cầu
của GS1 (GS1 GPC – Global product classification)
Hệ thống đưa ra hai khía cạnh của
mối quan hệ đối tác thương mại và ngôn ngữ chung về việc nhóm các sản phẩm theo
cùng một cách để đảm bảo rằng các sản phẩm được phân loại đúng và đều ở mọi nơi
trên thế giới.
3.7. Mã số thương phẩm toàn cầu (GTIN
– Global trade item number)
Mã số vật phẩm (sản phẩm, hàng hóa)
được cấu tạo từ mã doanh nghiệp GS1, bao gồm các loại mã số GTIN-13, GTIN-14,
GTIN-8 và GTIN-12 (UPC).
[TCVN 6939].
3.8. Mã số địa điểm toàn cầu GS1
(GS1 Global location number)
Khóa phân định của GS1 bao gồm Mã
doanh nghiệp GS1, số phân định địa điểm và số kiểm tra, được dùng để phân định
các địa điểm tự nhiên hay các thực thể pháp lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[TCVN 7199].
3.9. Mã vạch (Bar code)
Một dãy các vạch và khoảng trống
song song, xen kẽ, được sắp xếp theo một quy tắc mã hóa nhất định để thể hiện
mã số (hoặc các dữ liệu gồm cả chữ và số) dưới dạng máy quét (scanner) có thể
đọc được.
[TCVN 7203].
3.10. Thị trường mục tiêu (Target
market)
Phạm vi địa lý nơi định bán vật
phẩm trong catalô điện tử về sản phẩm.
3.11. Mạng đồng bộ hóa dữ liệu
toàn cầu (GDSN – Global data synchronisation network)
Mạng đăng kí toàn cầu của tổ chức
GS1 quốc tế về dữ liệu sản phẩm. Một môi trường tổng thể dựa trên các tiêu
chuẩn, được tự động hóa để có thể đồng bộ hóa dữ liệu một cách liên tục và tin
cậy và cho phép tất cả các bên có được dữ liệu thống nhất về thương phẩm trong
hệ thống của họ tại cùng một thời điểm.
CHÚ THÍCH Dữ liệu đăng kí trên GDSN
tuân thủ các tiêu chuẩn về dữ liệu sản phẩm và phân loại sản phẩm toàn cầu của
GS1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kì thực thể nào mang tính pháp
lý, chức năng hay vật chất (như nhà kho) có liên quan tại bất cứ điểm nào trong
chuỗi cung ứng cần cung cấp thông tin đã được xác định.
VÍ DỤ Bên như công ty, nhà phân
phối, nhà bán lẻ v.v; Địa điểm như nhà kho, trung tâm phân phối v.v.
3.13. Catalô điện tử về sản phẩm
(Product electronic catalogue)
Cơ sở dữ liệu ở dạng cấu trúc
chuẩn, nơi mà các bên có thể lấy, duy trì hay trao đổi thông tin về bất kì sản
phẩm, dịch vụ hay các bên/địa điểm nào, bằng cách sử dụng các phương pháp điện
tử.
CHÚ THÍCH Khái niệm này có thể được
sử dụng trực tiếp giữa hai bên hoặc gián tiếp bởi các bên khác nhau đã kết nối
với cơ sở dữ liệu.
3.14. Định dạng dữ liệu (Data
format)
Cách thể hiện loại dữ liệu, thường
đi kèm một giá trị chỉ số lượng các kí tự thể hiện.
VÍ DỤ Dữ liệu về “ngày” được thể
hiện bằng số (N), gồm 8 kí tự với định dạng dữ liệu là “N8”.
Trong khuôn khổ của tiêu chuẩn này,
những dữ liệu sau được áp dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đến n chữ số (N..n);
- Chữ và số (Alphanumeric - AN);
- Kí tự khác (X) theo ISO/IEC 646;
- Đến n kí tự khác (X..n);
- Số lượng (Amount);
- Mô tả (Description);
- Thời gian (Date Time);
- Đo lường (Measurement);
- Phân định Bên (PartyIdentification);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô tả bằng lời (Text);
- Giá trị Có/Không Y/N (Y = Yes; N
= No).
3.15. Bề mặt phía trước của
thương phẩm (Front of Trade Item)
Bề mặt được dành cho mục đích quảng
cáo/thương mại chính, điển hình là để thể hiện tên sản phẩm và lô-gô của công
ty.
4. Yêu cầu
chung
4.1. Khi mô tả thương phẩm
sử dụng mã số GS1, cần tuân thủ danh mục dữ liệu nêu trong Bảng 1.
Bảng
1 – Danh mục dữ liệu mô tả trong thương phẩm sử dụng mã số GS1
Thứ
tự
Dữ
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh (*)
1
Mã số thương phẩm toàn cầu
globalTradeItemNumber
N14
5.1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isTradeItemGDSN registered
Y/N1
5.2
3
Nhà cung cấp thông tin
informationProvider
5.3
3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
informationProviderGLN
N13
5.3.1
3.2
Tên nhà cung cấp thông tin
informationProviderName
AN35
5.3.2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4
4.1
Tên nhãn hiệu
brandName
AN70
5.4.1
4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
productName
AN35
5.4.2
4.3
Chủ sở hữu nhãn hiệu
brandOwner
5.4.3
4.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
brandOwnerGLN
N13
5.4.3.1
4.3.2
Tên chủ sở hữu nhãn hiệu
brandOwnerName
AN70
5.4.3.2
4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tradeItemDescription
Text
178
5.4.4
4.5
Đường liên kết web đến hình ảnh
sản phẩm
product Image URL-Uniform
resource locator
N4
+ X..70
5.4.5
4.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
product URL
N4
+ X..70
5.4.6
5
Tên chức năng
functionName
AN35
5.5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isTradeItemABaseUnit
Y/N1
5.6
7
Thương phẩm là đơn vị tiêu dùng
isTradeItemAConsumerUnit
Y/N1
5.7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isTradeItemADespatchUnit
Y/N1
5.8
9
Thương phẩm là đơn vị có thể đặt
hàng
isTradeItemAnOrderableUnit
Y/N1
5.9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isTradeItemAnInvoiceUnit
Y/N1
5.10
11
Thương phẩm là đơn vị có số lượng
thay đổi
isTradeItemAVariableUnit
Y/N1
5.11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isTradeItemInformationPrivate
Y/N1
5.12
13
Mã danh bạ phân loại
classificationCategoryCode
AN8
5.13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14
14.1
Ngày hiệu lực
effectiveDate
N2
+ N6
5.14.1
14.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lastChangeDateTime
DateTime15
5.14.2
14.3
Ngày công bố
publicationDate
N2
+ N6
5.14.3
14.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
startAvailabilityDateTime
DateTime15
5.14.4
14.5
Ngày kết thúc gửi hàng
endShippingDate
N2
+ N6
5.14.5
14.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
prodDate
N2
+ N6
5.14.6
14.7
Ngày hết hạn
expiry
N2
+ N6
5.14.7
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
producer
5.15
15.1
GLN của nhà sản xuất
producerGLN
N13
5.15.1
15.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
produceName
AN70
5.15.2
16
Thông tin về đo lường của thương
phẩm
5.16
16.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
length
N4
+ N6
5.16.2
16.2
Chiều rộng, m
width
N4
+ N6
5.16.3
16.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
height
N4
+ N6
5.16.4
16.4
Khối lượng, kg
weight
N4
+ N6
5.16.5
16.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.6
16.5.1
Số lượng các cấp
quantityOfChildren
N10
5.16.6.1
16.5.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quantityOfitemInEachLevel
N10
5.16.6.2
16.5.3
Tổng số thương phẩm cấp thấp hơn
tiếp theo
totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem
N6
5.16.6.3
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pricePerUnit
N17.4
5.17
18
Bao bì:
5.18
18.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isPackagingMarkedAsRecyclable
Y/N1
5.18.1
18.2
Bao bì gắn dấu có thể hoàn lại
isPackagingMarkedReturnable
Y/N1
5.18.2
18.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isBarcodeOnThePackage
Y/N1
5.18.3
18.4
Loại mã vạch sử dụng
barCodeType
AN70
5.18.4
18.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
packagingMaterial
N3
5.18.5
18.6
Dạng đóng gói
packagingType
A3
5.18.6
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AN20
5.19
20
Cảnh báo về hàng nguy hiểm
dangerousGoodsIndicator
Y/N1
5.20
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
targetMarketCountryCode
N3
5.21
22
Mã nước xuất xứ của thương phẩm
origin
N3
+ N3
5.22
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
handlingInstructionInformation
AN5
5.23
CHÚ
THÍCH Xem Điều 3.14 về định dạng một số loại dữ liệu được sử dụng trong tiêu
chuẩn này.
4.2. Danh mục nêu trong Bảng
1 là danh mục chung quy định cho thương phẩm. Khi mô tả thương phẩm là đơn vị
tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi, cần lựa chọn dữ liệu phù hợp cho đơn vị cần mô
tả.
4.3. Danh mục nêu trong Bảng
1 được sử dụng chung cho mọi ngành. Trong thực tế, tùy theo yêu cầu cụ thể của
từng ngành mà có thể bổ sung các dữ liệu đặc thù.
4.4. Trong ngành thực phẩm
và đồ uống, phải cung cấp thêm thông tin về dinh dưỡng gồm các mục nêu trong
Bảng 2.
Bảng
2 – Thông tin về dinh dưỡng
Thứ
tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
16
17
18
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin C
Can-xi
Sắt
Chất đạm
Calo/ Tổng năng lượng
Calo/ Năng lượng – Từ chất béo
Cacbonhydrat tổng
Cacbonhydrat ăn kiêng
Cacbonhydrat đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất béo bão hòa
Chất béo dạng Trans
Chất béo bão hòa đa
Chất béo bão hòa
đơn
Colesteron
Muối
Khẩu phần ăn
Khẩu phần ăn theo
hộp
4.5. Khi tiến hành xây dựng catalo điện tử về sản phẩm, ngoài các quy định
trong tiêu chuẩn này, cần tuân thủ các quy định khác về xây dựng và đồng bộ hóa
dữ liệu của GS1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Mã số thương
phẩm toàn cầu (GTIN)
Mỗi thương phẩm được
cấp đơn nhất một GTIN. Mã số dùng để phân định thương phẩm trong tiêu chuẩn này
phải là một trong các mã sau: GTIN-8, G-TIN-12, GTIN-13 hay GTIN-14. Cấu trúc
và yêu cầu kĩ thuật đối với loại mã số này được quy định trong các tiêu chuẩn
hiện hành.
5.2. Thương phẩm
được đăng kí trong Mạng đăng kí toàn cầu
Nếu thương phẩm được
đăng kí trong Mạng đăng kí toàn cầu thì ghi Y, nếu không thì ghi N.
5.3. Nhà cung cấp thông tin
5.3.1. GLN của nhà cung cấp
thông tin
Mã số duy nhất định danh thông tin
về người sở hữu thông tin như nhà cung cấp, nhà môi giới, nhà sản xuất, nhà
cung cấp ủy quyền nhưng không phải là nhà cung cấp dịch vụ thứ
ba. Mục đích của trường này nhằm phân định nguồn gốc của dữ liệu.
VÍ DỤ Thương phẩm là
bánh quy COSY sẵn sàng cho nhà bán lẻ B từ nhà sản xuất C hoặc nhà cung cấp D.
Nhà bán lẻ B có thể nhận được thông tin từ cả C và D và trường này xác định
người chủ của thông tin.
5.3.2. Tên của nhà
cung cấp thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ Tên của nhà
cung cấp, nhà bán buôn, nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ.
5.4. Thông tin cơ
bản về thương phẩm
5.4.1. Tên nhãn
hiệu
Một từ, tên, biểu ngữ
hay kí hiệu (đặc biệt là đã được đăng kí làm tên thương mại) được nhà sản xuất,
nhà buôn hay nhà cung cấp dịch vụ sử dụng để phân định sản phẩm/dịch vụ của
mình một cách rõ ràng khỏi các sản phẩm/ dịch vụ cùng loại khác.
5.4.2. Tên thương
phẩm
Tên của thương phẩm
như ghi trên bao bì. Tên thương phẩm có thể đồng thời là tên chức năng.
5.4.3. Chủ sở hữu
nhãn hiệu
5.4.3.1. GLN của
chủ sở hữu nhãn hiệu
Mã số duy nhất phân
định chủ sở hữu nhãn hiệu của thương phẩm, đã đăng kí với GS1 quốc gia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Chủ sở
hữu nhãn hiệu bao gồm nhà sản xuất và nhà bán lẻ có sản phẩm với nhãn riêng của
mình.
5.4.3.2. Tên chủ
sở hữu nhãn hiệu
Tên của bên sở hữu
nhãn hiệu của thương phẩm theo giấy phép đăng kí kinh doanh hoặc quyết định
thành lập. Thông tin này là bắt buộc khi có sự phân định bên làm chủ nhãn hiệu
hàng hóa.
VÍ DỤ Tên nhà sản
xuất thương phẩm gắn nhãn hiệu; tên nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ - người ủy
quyền sử dụng nhãn hiệu hàng hóa cho các nhà sản xuất khác nhau.
5.4.4. Mô tả
thương phẩm
5.4.4.1. Dạng
thương phẩm
Sự mô tả hình dạng,
thành phần hoặc bề mặt tự nhiên của thương phẩm.
VÍ DỤ Thanh, bột,
chất đặc quánh, dung dịch, mảnh vụn.
GHI CHÚ 1 Trong ngành
dược, dạng thương phẩm được dùng để chỉ rõ công thức của dược phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4.2. Phương án
sản phẩm
Đặc tính để phân biệt
các thương phẩm có cùng nhãn hiệu và cỡ, gồm các đặc tính như vị, mùi riêng.
VÍ DỤ Kẹo có mùi
chuối, dâu tây, chanh.
5.4.5. Đường liên
kết web đến hình ảnh sản phẩm
Đường dẫn giúp khách
hàng mở được file về hình ảnh sản phẩm do nhà cung cấp thông tin đưa lên
internet.
5.4.6. Đường liên
kết web đến trang thông tin sản phẩm
Đường dẫn giúp khách
hàng mở được file về thông tin sản phẩm do nhà cung cấp thông tin đưa lên
internet.
5.5. Tên chức năng
Mô tả cách sử dụng
sản phẩm hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng cuối. Mô tả này phải làm rõ liên kết
giữa sự phân loại sản phẩm và GTIN. Tên chức năng trả lời cho câu hỏi “Sản phẩm
này làm gì?” và thường được hiểu là tên thương phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Thương phẩm
là đơn vị cơ bản
Một chỉ báo xác định
thương phẩm là đơn vị cơ bản trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
VÍ DỤ Một lô bao gồm
các gói không có GTIN mà không thể bán độc lập từng gói thì lô này là một đơn
vị cơ bản. Nếu một lô bao gồm các gói có GTIN mà có thể được bán độc lập từng
gói thì lô này không phải là một đơn vị cơ bản.
5.7. Thương phẩm
là đơn vị tiêu dùng
Một chỉ báo xác định
thương phẩm được thiết kế cho việc tiêu dùng cuối. Đối với nhà bán lẻ, thương
phẩm là đơn vị tiêu dùng sẽ được quét tại điểm bán lẻ.
VÍ DỤ Một gói nhiều
cuộn giấy và mỗi cuộn giấy độc lập được đóng trong một gói chung thì cả hai đều
được xác định là đơn vị tiêu dùng.
5.8. Thương phẩm
là đơn vị gửi đi
Một chỉ báo xác định
thương phẩm là đơn vị gửi đi.
5.9. Thương phẩm
là đơn vị có thể đặt hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Có thể có
nhiều hơn một đơn vị đặt hàng trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
5.10. Thương phẩm
là đơn vị để lập hóa đơn
Một chỉ báo xác định
việc đưa thương phẩm này vào hóa đơn.
CHÚ THÍCH Có thể có
nhiều hơn một đơn vị để lập hóa đơn trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
5.11. Thương phẩm
là đơn vị có số lượng thay đổi
Một chỉ báo xác định
thương phẩm không có số lượng cố định, số lượng này có thể thay đổi về tổng số,
trọng lượng, chiều dài. Thương phẩm được cung cấp với số lượng biến thiên thay
vì số lượng cố định.
VÍ DỤ Một bánh
pho-mát với trọng lượng khoảng 25 kg, nhưng nó có thể là 24 kg hoặc 27 kg.
GHI CHÚ Áp dụng cho
thương phẩm là thịt, pho-mát, trái cây, rau, củ, thương phẩm tiêu thụ trong
ngày.
5.12. Thông tin về
thương phẩm là bí mật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13. Mã danh bạ
phân loại
Mã danh bạ phân loại
thương phẩm trên phạm vi toàn cầu của GS1.
5.14. Thông tin về
thời gian
5.14.1. Ngày hiệu
lực
Ngày mà gói thông tin
của phiên bản dữ liệu toàn hệ thống có hiệu lực. Ngày hiệu lực có thể dùng để
sử dụng cho việc đặt hàng lần đầu hoặc đánh dấu sự thay đổi thông tin liên quan
tới một thương phẩm. Ngày này được xác định khi các thay đổi có hiệu lực.
VÍ DỤ “2002-02-05”.
5.14.2. Thời gian
ngày thay đổi cuối cùng
Giá trị đo hệ thống
tạo ra, xác định ngày và giờ cập nhật cuối cùng của bản ghi. Trường này cho
phép kho dữ liệu kiểm soát phiên bản dữ liệu của thương phẩm và cho phép người
sử dụng thông tin quyết định có tải dữ liệu này hay không.
VÍ DỤ “2002-02-05T17:00:00”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14.3. Ngày công
bố
Ngày mà các dữ liệu
tĩnh đi kèm với thương phẩm sẵn sàng để hiển thị và đồng bộ.
5.14.4. Thời gian
ngày bắt đầu có sẵn
Ngày giờ thương phẩm
bắt đầu có sẵn để gửi đi từ phía nhà cung cấp, bao gồm các sản phẩm và dịch vụ
theo thời vụ hoặc nhất thời.
VÍ DỤ
“2002-02-05T17:00:00”.
5.14.5. Ngày kết
thúc gửi hàng
Ngày cuối cùng phân
phối thương phẩm từ nhà cung cấp. Ngày thương phẩm không còn sẵn để gửi đi.
5.14.6. Ngày sản
xuất
Ngày thương phẩm được
tạo ra bởi nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày thương phẩm hết
hạn sử dụng.
5.15. Nhà sản xuất
5.15.1. GLN của
nhà sản xuất
Mã số đơn nhất phân
định nhà sản xuất thương phẩm, đã đăng ký với Tổ chức GS1 quốc gia.
CHÚ THÍCH Nhà sản
xuất có thể đồng thời là hoặc có thể không phải là chủ thương hiệu hàng hóa, mà
chỉ là nhà sản xuất theo hợp đồng.
VÍ DỤ Người chủ
thương hiệu hàng hóa A sử dụng các nhà sản xuất theo hợp đồng B và C để sản
xuất ra thương phẩm D. Trong trường hợp này các nhà sản xuất B và/hoặc C cần có
riêng một mã GLN.
5.15.2. Tên nhà
sản xuất
Mô tả tên nhà sản
xuất ra thương phẩm. Tên nhà sản xuất ghi đúng tên theo giấy phép đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập.
CHÚ THÍCH Đây không
phải là tên của bên đóng gói thương phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.1. Kích thước
Khi đo kích thước,
bất kỳ thương phẩm nào có hình dáng khác biệt, đầu tiên đều phải được chuyển
thành khối vuông, sau đó xác định bề mặt phía trước rồi mới tiến hành đo đến
các đầu của chúng.
Mọi phép đo kích
thước đều tính bằng mét và được làm tròn thành số nguyên theo quy định.
5.16.2. Chiều dài
Giá trị thể hiện bằng
số chiều dài của thương phẩm.
Chiều dài của thương
phẩm là kích thước theo chiều thẳng đứng từ đầu thấp nhất đến đầu cao nhất.
5.16.3. Chiều rộng
Giá trị thể hiện bằng
số chiều rộng (bề mặt) của thương phẩm.
Chiều rộng của thương
phẩm là kích thước theo chiều ngang từ đầu mút trái đến đầu mút phải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thể hiện bằng
số độ sâu của thương phẩm.
Độ sâu của thương
phẩm là kích thước từ đầu mút phía trước đến đầu mút phía sau.
5.16.5. Khối lượng
Mọi phép đo khối
lượng đều tính bằng kilogam và được làm tròn thành số nguyên theo quy định.
5.16.5.1. Khối
lượng không bì, thể tích thực
Khối lượng của thương
phẩm không kể bao gói hoặc dung tích thực của một đơn vị thương phẩm.
VÍ DỤ Chai nước có
dung tích thực là 1 lít; Gói cà phê có khối lượng thực là 1 kg.
5.16.5.2. Khối
lượng cả bì
Khối lượng của thương
phẩm kể cả bao gói, được dùng cho mục đích bán lẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.6. Số lượng
5.16.6.1. Số lượng
các cấp
Tổng số các cấp trong
hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
5.16.6.2. Số lượng
thương phẩm có trong mỗi cấp
Số lượng đơn vị
thương phẩm có trong mỗi cấp thuộc hệ thống cấp bậc của thương phẩm. Có thể áp
dụng thông tin này đối với cả đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi.
VÍ DỤ Trong cấp đơn
vị tiêu dùng có 25 hộp chè. Trong cấp đơn vị gửi đi có 100 thùng.
5.16.6.3. Tổng số
thương phẩm cấp thấp hơn tiếp theo
Số lượng đơn vị sản
phẩm có trong một đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi.
VÍ DỤ Hộp chè có 25
gói chè nhúng. Thùng đựng 50 hộp chè.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số các con số
dùng để biểu thị giá là 21, trong đó có 4 con số đứng sau dấu phẩy.
5.18. Bao bì
5.18.1. Bao bì gắn
dấu có thể tái chế
Bao gói của thương
phẩm được đánh dấu để xác định tính có thể tái chế.
VÍ DỤ PRM có nghĩa là
bao bì có khả năng tái sử dụng; RCM có nghĩa là bao bì có khả năng tái chế.
5.18.2. Bao bì gắn
dấu có thể hoàn lại
Bao gói của thương
phẩm được đánh dấu để xác định có thể hoàn lại.
5.18.3. Bao bì có
gắn mã vạch
Một chỉ báo xác định
thương phẩm có được gán mã vạch cùng với mã số phân định sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại mã vạch thể hiện
mã số phân định thương phẩm.
Mã vạch dùng trong
tiêu chuẩn này phải là một trong các mã sau:
COMPOSITE_COMPONENT_A
COMPOSITE_COMPONENT_B
COMPOSITE_COMPONENT_C
EAN-UCC-13
EAN-UCC-14
EAN-UCC-8
ITF-14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSS-14-STACKED
RSS-14-STACKED-OMNIDIRECTIONAL
RSS-14-TRUNCATED
RSS-EXPANDED
RSS-EXPANDED-STACKED
RSS-Limited
GS1-128
UPC-A
UPC-E.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng Mã mô tả chất liệu làm bao
bì thương phẩm của GS1 được nêu trong Phụ lục A.
5.18.6. Dạng đóng gói
Sử dụng Mã mô tả dạng đóng gói
thương phẩm của GS1 được nêu trong Phụ lục B.
5.19. Màu sắc
Sự mô tả bằng lời màu của thương
phẩm. Màu được thể hiện dưới dạng mô tả và có thể đi kèm mã màu chuẩn.
VÍ DỤ Màu đỏ tía đậm.
CHÚ THÍCH Hiện chưa có tiêu chuẩn
quốc tế chung về thang mã màu tiêu chuẩn dùng cho thương phẩm. Mỗi ngành công
nghiệp cần xác định sẽ dùng thang mã màu nào cho phù hợp.
5.20. Cảnh báo về hàng nguy hiểm
5.20.1. Mã thể hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Hiện nay Châu Âu đã có
các hiệp định về hàng nguy hiểm (ADR/RID) đối với việc vận chuyển bằng đường bộ
và đường sắt. Ngoài ra còn có các hệ thống phân loại hàng nguy hiểm khác như
US49, IATA…
5.20.2. Tên thể hiện
Thuật ngữ hóa học của thương phẩm,
bao gồm cả tên ở dạng lời và mã ngôn ngữ. Ngôn ngữ dùng ở dạng lời cần sử dụng
danh mục mã hai chữ số theo ISO 639-1.
5.21. Mã nước thị trường mục
tiêu
Mã thị trường mục tiêu xác định ở
mức quốc gia hoặc cao hơn mà nhà cung cấp thông tin có thể đưa ra cho người mua
thông qua GTIN.
VÍ DỤ “036” = Australia, “300 =
Greece, “524” = Nepal theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1).
5.22. Mã nước xuất xứ của thương
phẩm
Mã (các mã) nước mà tại đó thương
phẩm được chế tạo hoặc sản xuất, tuân thủ chuẩn cứ đã được thiết lập cho các
mục đích ứng dụng bảng liệt kê thuế xuất nhập khẩu, giới hạn số lượng hoặc các
biện pháp thương mại khác.
VÍ DỤ 124 là Canađa,
840 là Mỹ theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Có nhiều định nghĩa
khác nhau về nước đã xuất xứ của thương phẩm, được thiết lập cho các mục đích
khác nhau. Nhà sản xuất chịu trách nhiệm cấp đúng mã nước xuất xứ của thương
phẩm.
5.23. Thông tin về xử lý khi vận
chuyển
Các hướng dẫn xử lý đã được mã hóa.
Sự phân định các hướng dẫn về thương phẩm đã được xác định hoặc các đơn vị giao
vận phải được xử lý như thế nào.
VÍ DỤ HWC (Handle With Care) - cẩn
trọng trong xử lý.
6. Quy định về
đo lường
6.1. Khi đo kích thước và
xác định khối lượng của thương phẩm, cần tuân thủ các phương pháp quy định
trong các tiêu chuẩn hiện hành.
6.2. Xác định mặt trước
Trước khi đo kích thước, phải xác
định mặt trước của thương phẩm. Cần lưu ý rằng sự định hướng này có thể không
liên quan đến việc thương phẩm được đặt trên giá như thế nào.
Mặt trước của thương phẩm thường là
bề mặt rộng nhất mà nhà sản xuất dùng để quảng bá thương phẩm với khách hàng,
để in các thông tin về thương phẩm (như thông tin về chi nhánh, văn phòng
thương mại, chủng loại và cỡ bao gói). Khi thương phẩm có nhiều mặt thỏa mãn
chuẩn cứ này với các hướng in khác nhau, mặt có chiều thẳng đứng lớn nhất với
hướng in từ trên xuống được chọn làm bề mặt phía trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Quy định
khác
7.1. Khi thông tin về thương
phẩm được truyền đi từ nhà cung cấp thông tin đến cơ sở dữ liệu và từ cơ sở dữ
liệu đến cơ sở dữ liệu (trong mạng hài hòa dữ liệu) thì thông tin về toàn bộ hệ
thống cấp bậc của thương phẩm đó cũng phải được truyền đi.
7.2. Tất cả các tên yếu tố
và thuộc tính đều bắt đầu bằng chữ thường. Tất cả các từ theo sau trong tên đó
được viết hoa hoặc vừa viết thường vừa viết hoa.
VÍ DỤ globalLocationNumber,
uniqueCreatorIdentification.
7.3. Toàn bộ các thuộc tính
dữ liệu gán cho GTIN có thể thay đổi tùy theo ai là người cung cấp thông tin và
dữ liệu liên quan trong thị trường mục tiêu nào.
7.4. Trong phạm vi môi
trường đồng bộ hóa dữ liệu toàn cầu, việc kết hợp ba thuộc tính cơ bản (Mã GLN
của nhà cung cấp thông tin, GTIN của thương phẩm và thị trường mục tiêu) sẽ
phân định một bộ giá trị đơn nhất các thuộc tính của thương phẩm. Sự kết hợp
này còn có thể ảnh hưởng đến việc thuộc tính nào sẽ được trao đổi. Nói chung,
giá trị của các thuộc tính có thể thay đổi cho GTIN khi GLN của nhà cung cấp
thông tin hay thị trường mục tiêu thay đổi.
Phụ lục A
(quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
chất liệu bao bì thương phẩm
Mã
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh (*)
Nhôm
Aluminium
1
Chất dẻo sinh học
Bio-plastic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao tải
Burlap
7
Sắt bằng gang
Cast Iron
100
Gốm
Ceramic
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cloth or Fabric
19
Thủy tinh màu
Coloured Glass
101
Hỗn hợp
Composite
102
Được tạo nhăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
Bìa nhăn
Corrugated Board
108
Bìa nhăn hai lớp
Bouble Wall
Corrugated Board
96
Xơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Bọt biển
Foam
86
Thủy tinh
Glass
43
Gỗ cứng
Hardwood
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhựa tổng hợp có độ dày cao
(HDPE)
High Density Polyethylene (HDPE)
109
Sắt
Iron
52
Bìa cứng dạng phiến
Laminated Carton
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead
55
PE mật độ thấp (LDPE)
Low-density polyethylene (LDPE)
111
Kim loại
Metal
58
Cao su tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
Loại khác chưa quy định
Not Otherwise Specified
71
Giấy
Paper
76
Bìa giấy
Paperboard
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất dẻo
Plastic
79
PE
Polyethylene (PE)
80
PET
Polyethylene terephthalate (PET)
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polymers
114
Polyxetiren (PS)
Polystyren (PS)
84
Polypropilen (PP)
PP (Polypropylene)
115
Giấy làm từ bột giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
PVC
PVC (Polyvinylchloride)
112
Cao su
Rubber
85
Bìa nhăn một lớp
Single Wall
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ mềm
Softwood
5
Thép không rỉ
Stainless Steel
91
Thép
Steel
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thermoplastics
113
Thiếc
Tin
114
Bìa nhăn ba lớp
Triple Wall
97
Nhựa hơi cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
Gỗ
Wood
94
Phụ lục B
(quy định)
Danh sách mã mô tả dạng đóng gói thương
phẩm
Dạng
đóng gói thương phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh (*)
Bình phun
Aerosol
AE
Ống thuốc tiêm
Ampoule
Sẽ được xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bag
BG
Túi trong hộp
Bag in Box
Sẽ được xác định
Gói có đầu thắt dây buộc
Banded package
Sẽ được xác định
Thùng tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BA
Rổ
Basket
BK
Hộp có vỏ bọc trong suốt
Blister pack
Sẽ được xác định
Chai
Bottle
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp
Box
BX
Thỏi
Brick
Sẽ được xác định
Xô
Bucket
BJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cage
CG
Hộp thiếc
Can
Sẽ được xác định
Thẻ
Card
CM
Hộp bìa cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT
Thùng
Case
CS
Sọt
Crate
CR
Chén/ Chậu
Cup/Tub
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylanh
Cylinder
CY
Hình bao
Envelope
EN
Công-ten-nơ cỡ to trung gian lưu
động
Flexible intermediate Bulk
Container
ZU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gable top
Sẽ được xác định
Vại
Jar
JR
Bình
Jug
JG
Đa túi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẽ được xác định
Lưới
Net
NT
Chưa đóng hộp
Not packed
NE
Đã đóng hộp nhưng chưa xác định
Packed, unspecified
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa-let
Pallet
PX
Hộp pa-let
Pallet Box
PB
Túi hình tháp vuông
Peel pack
Sẽ được xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pot
PT
Túi nhỏ
Pouch
PO
Giá
Rack
RK
Cuộn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RL
Gói rút
Shrink wrapped
SW
Bao cứng đựng đĩa hát
Sleeve
SY
Gói nong
Stretch wrapped
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khay
Tray
PU
Ống
Tube
TU
Bao gói chân không
Vacuum-packed
VP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wrapped
Sẽ được xác định
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6939 : 2007, Mã số vật
phẩm – Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số - Yêu cầu kĩ thuật.
[2] TCVN 7199 : 2002, Phân định và
thu nhận dữ liệu tự động – Mã số địa điểm toàn cầu GS1 – Yêu cầu kĩ thuật.
[3] TCVN 7203 : 2002, Mã số mã vạch
vật phẩm – Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch.
[4] TCVN 7217-1 : 2007 (ISO
3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước. Phần 1: Mã nước.
[5] TCVN ISO 8601 : 2004, Phần tử
dữ liệu và dạng thức trao đổi – Trao đổi thông tin – Biểu diễn thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] GDSN Trade Item – Implementation
Guide – August 2011 (Hướng dẫn thực hiện mô tả Thương phẩm trong GDSN của
GS1 – Tháng 8 năm 2011).
[8] GS1 General Specification.
Version 12’’ (Quy định kĩ thuật chung của GS1. Phiên bản 12).
* Thông tin
này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số vạch mô tả thương phẩm trong GDSN.
* Thông tin
này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số mã vạch mô tả thương phẩm trong
GDSN.
* Thông tin
này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số mã vạch mô tả thương phẩm trong GDSN.