Thứ
tự
|
Dữ
liệu
|
Định
dạng dữ liệu
|
Điều
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh (*)
|
1
|
Mã số thương phẩm toàn cầu
|
globalTradeItemNumber
|
N14
|
5.1
|
2
|
Thương phẩm được đăng kí trong
Mạng đăng kí toàn cầu
|
isTradeItemGDSN registered
|
Y/N1
|
5.2
|
3
|
Nhà cung cấp thông tin
|
informationProvider
|
|
5.3
|
3.1
|
GLN của nhà cung cấp thông tin
|
informationProviderGLN
|
N13
|
5.3.1
|
3.2
|
Tên nhà cung cấp thông tin
|
informationProviderName
|
AN35
|
5.3.2
|
4
|
Thông tin cơ bản về thương phẩm:
|
|
|
5.4
|
4.1
|
Tên nhãn hiệu
|
brandName
|
AN70
|
5.4.1
|
4.2
|
Tên thương phẩm
|
productName
|
AN35
|
5.4.2
|
4.3
|
Chủ sở hữu nhãn hiệu
|
brandOwner
|
|
5.4.3
|
4.3.1
|
GLN của chủ sở hữu nhãn hiệu
|
brandOwnerGLN
|
N13
|
5.4.3.1
|
4.3.2
|
Tên chủ sở hữu nhãn hiệu
|
brandOwnerName
|
AN70
|
5.4.3.2
|
4.4
|
Mô tả thương phẩm
|
tradeItemDescription
|
Text
178
|
5.4.4
|
4.5
|
Đường liên kết web đến hình ảnh
sản phẩm
|
product Image URL-Uniform
resource locator
|
N4
+ X..70
|
5.4.5
|
4.6
|
Đường liên kết web đến trang
thông tin sản phẩm
|
product URL
|
N4
+ X..70
|
5.4.6
|
5
|
Tên chức năng
|
functionName
|
AN35
|
5.5
|
6
|
Thương phẩm là đơn vị cơ bản
|
isTradeItemABaseUnit
|
Y/N1
|
5.6
|
7
|
Thương phẩm là đơn vị tiêu dùng
|
isTradeItemAConsumerUnit
|
Y/N1
|
5.7
|
8
|
Thương phẩm là đơn vị gửi đi
|
isTradeItemADespatchUnit
|
Y/N1
|
5.8
|
9
|
Thương phẩm là đơn vị có thể đặt
hàng
|
isTradeItemAnOrderableUnit
|
Y/N1
|
5.9
|
10
|
Thương phẩm là đơn vị để lập hóa
đơn
|
isTradeItemAnInvoiceUnit
|
Y/N1
|
5.10
|
11
|
Thương phẩm là đơn vị có số lượng
thay đổi
|
isTradeItemAVariableUnit
|
Y/N1
|
5.11
|
12
|
Thông tin về thương phẩm là bí
mật
|
isTradeItemInformationPrivate
|
Y/N1
|
5.12
|
13
|
Mã danh bạ phân loại
|
classificationCategoryCode
|
AN8
|
5.13
|
14
|
Thông tin về thời gian
|
|
|
5.14
|
14.1
|
Ngày hiệu lực
|
effectiveDate
|
N2
+ N6
|
5.14.1
|
14.2
|
Thời gian ngày thay đổi cuối cùng
|
lastChangeDateTime
|
DateTime15
|
5.14.2
|
14.3
|
Ngày công bố
|
publicationDate
|
N2
+ N6
|
5.14.3
|
14.4
|
Thời gian ngày thay đổi cuối cùng
|
startAvailabilityDateTime
|
DateTime15
|
5.14.4
|
14.5
|
Ngày kết thúc gửi hàng
|
endShippingDate
|
N2
+ N6
|
5.14.5
|
14.6
|
Ngày sản xuất
|
prodDate
|
N2
+ N6
|
5.14.6
|
14.7
|
Ngày hết hạn
|
expiry
|
N2
+ N6
|
5.14.7
|
15
|
Nhà sản xuất
|
producer
|
|
5.15
|
15.1
|
GLN của nhà sản xuất
|
producerGLN
|
N13
|
5.15.1
|
15.2
|
Tên nhà sản xuất
|
produceName
|
AN70
|
5.15.2
|
16
|
Thông tin về đo lường của thương
phẩm
|
|
|
5.16
|
16.1
|
Chiều dài, m
|
length
|
N4
+ N6
|
5.16.2
|
16.2
|
Chiều rộng, m
|
width
|
N4
+ N6
|
5.16.3
|
16.3
|
Độ sâu, m
|
height
|
N4
+ N6
|
5.16.4
|
16.4
|
Khối lượng, kg
|
weight
|
N4
+ N6
|
5.16.5
|
16.5
|
Số lượng
|
|
|
5.16.6
|
16.5.1
|
Số lượng các cấp
|
quantityOfChildren
|
N10
|
5.16.6.1
|
16.5.2
|
Số lượng thương phẩm có trong mỗi
cấp
|
quantityOfitemInEachLevel
|
N10
|
5.16.6.2
|
16.5.3
|
Tổng số thương phẩm cấp thấp hơn
tiếp theo
|
totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem
|
N6
|
5.16.6.3
|
17
|
Thông tin về giá bán lẻ trên
thương phẩm
|
pricePerUnit
|
N17.4
|
5.17
|
18
|
Bao bì:
|
|
|
5.18
|
18.1
|
Bao bì gắn dấu có thể tái chế
|
isPackagingMarkedAsRecyclable
|
Y/N1
|
5.18.1
|
18.2
|
Bao bì gắn dấu có thể hoàn lại
|
isPackagingMarkedReturnable
|
Y/N1
|
5.18.2
|
18.3
|
Bao bì có gắn mã vạch
|
isBarcodeOnThePackage
|
Y/N1
|
5.18.3
|
18.4
|
Loại mã vạch sử dụng
|
barCodeType
|
AN70
|
5.18.4
|
18.5
|
Chất liệu bao bì
|
packagingMaterial
|
N3
|
5.18.5
|
18.6
|
Dạng đóng gói
|
packagingType
|
A3
|
5.18.6
|
19
|
Màu sắc
|
|
AN20
|
5.19
|
20
|
Cảnh báo về hàng nguy hiểm
|
dangerousGoodsIndicator
|
Y/N1
|
5.20
|
21
|
Mã nước thị trường mục tiêu
|
targetMarketCountryCode
|
N3
|
5.21
|
22
|
Mã nước xuất xứ của thương phẩm
|
origin
|
N3
+ N3
|
5.22
|
23
|
Thông tin về xử lí khi vận chuyển
|
handlingInstructionInformation
|
AN5
|
5.23
|
CHÚ
THÍCH Xem Điều 3.14 về định dạng một số loại dữ liệu được sử dụng trong tiêu
chuẩn này.
|
4.2. Danh mục nêu trong Bảng
1 là danh mục chung quy định cho thương phẩm. Khi mô tả thương phẩm là đơn vị
tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi, cần lựa chọn dữ liệu phù hợp cho đơn vị cần mô
tả.
4.3. Danh mục nêu trong Bảng
1 được sử dụng chung cho mọi ngành. Trong thực tế, tùy theo yêu cầu cụ thể của
từng ngành mà có thể bổ sung các dữ liệu đặc thù.
4.4. Trong ngành thực phẩm
và đồ uống, phải cung cấp thêm thông tin về dinh dưỡng gồm các mục nêu trong
Bảng 2.
Bảng
2 – Thông tin về dinh dưỡng
Thứ
tự
Thông
tin về dinh dưỡng
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
11
12
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
16
17
18
19
Vitamin A
Vitamin C
Can-xi
Sắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calo/ Tổng năng lượng
Calo/ Năng lượng – Từ chất béo
Cacbonhydrat tổng
Cacbonhydrat ăn kiêng
Cacbonhydrat đường
Chất béo tổng
Chất béo bão hòa
Chất béo dạng Trans
Chất béo bão hòa đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Colesteron
Muối
Khẩu phần ăn
Khẩu phần ăn theo
hộp
4.5. Khi tiến hành xây dựng catalo điện tử về sản phẩm, ngoài các quy định
trong tiêu chuẩn này, cần tuân thủ các quy định khác về xây dựng và đồng bộ hóa
dữ liệu của GS1.
5.
Hướng dẫn mô tả
5.1. Mã số thương
phẩm toàn cầu (GTIN)
Mỗi thương phẩm được
cấp đơn nhất một GTIN. Mã số dùng để phân định thương phẩm trong tiêu chuẩn này
phải là một trong các mã sau: GTIN-8, G-TIN-12, GTIN-13 hay GTIN-14. Cấu trúc
và yêu cầu kĩ thuật đối với loại mã số này được quy định trong các tiêu chuẩn
hiện hành.
5.2. Thương phẩm
được đăng kí trong Mạng đăng kí toàn cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Nhà cung cấp thông tin
5.3.1. GLN của nhà cung cấp
thông tin
Mã số duy nhất định danh thông tin
về người sở hữu thông tin như nhà cung cấp, nhà môi giới, nhà sản xuất, nhà
cung cấp ủy quyền nhưng không phải là nhà cung cấp dịch vụ thứ
ba. Mục đích của trường này nhằm phân định nguồn gốc của dữ liệu.
VÍ DỤ Thương phẩm là
bánh quy COSY sẵn sàng cho nhà bán lẻ B từ nhà sản xuất C hoặc nhà cung cấp D.
Nhà bán lẻ B có thể nhận được thông tin từ cả C và D và trường này xác định
người chủ của thông tin.
5.3.2. Tên của nhà
cung cấp thông tin
Tên của người sở hữu
dữ liệu. Tên của nhà cung cấp thông tin về thương phẩm.
VÍ DỤ Tên của nhà
cung cấp, nhà bán buôn, nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ.
5.4. Thông tin cơ
bản về thương phẩm
5.4.1. Tên nhãn
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Tên thương
phẩm
Tên của thương phẩm
như ghi trên bao bì. Tên thương phẩm có thể đồng thời là tên chức năng.
5.4.3. Chủ sở hữu
nhãn hiệu
5.4.3.1. GLN của
chủ sở hữu nhãn hiệu
Mã số duy nhất phân
định chủ sở hữu nhãn hiệu của thương phẩm, đã đăng kí với GS1 quốc gia.
CHÚ THÍCH 1 Chủ sở
hữu nhãn hiệu là người làm chủ nguồn dữ liệu liên quan đến thương phẩm, nhưng
không cần thiết chịu trách nhiệm cung cấp và duy trì dữ liệu. Trách nhiệm này
là của nhà cung cấp thông tin.
CHÚ THÍCH 2 Chủ sở
hữu nhãn hiệu bao gồm nhà sản xuất và nhà bán lẻ có sản phẩm với nhãn riêng của
mình.
5.4.3.2. Tên chủ
sở hữu nhãn hiệu
Tên của bên sở hữu
nhãn hiệu của thương phẩm theo giấy phép đăng kí kinh doanh hoặc quyết định
thành lập. Thông tin này là bắt buộc khi có sự phân định bên làm chủ nhãn hiệu
hàng hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4. Mô tả
thương phẩm
5.4.4.1. Dạng
thương phẩm
Sự mô tả hình dạng,
thành phần hoặc bề mặt tự nhiên của thương phẩm.
VÍ DỤ Thanh, bột,
chất đặc quánh, dung dịch, mảnh vụn.
GHI CHÚ 1 Trong ngành
dược, dạng thương phẩm được dùng để chỉ rõ công thức của dược phẩm.
GHI CHÚ 2 Mô tả dạng
thương phẩm khác với mô tả dạng đóng gói.
5.4.4.2. Phương án
sản phẩm
Đặc tính để phân biệt
các thương phẩm có cùng nhãn hiệu và cỡ, gồm các đặc tính như vị, mùi riêng.
VÍ DỤ Kẹo có mùi
chuối, dâu tây, chanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường dẫn giúp khách
hàng mở được file về hình ảnh sản phẩm do nhà cung cấp thông tin đưa lên
internet.
5.4.6. Đường liên
kết web đến trang thông tin sản phẩm
Đường dẫn giúp khách
hàng mở được file về thông tin sản phẩm do nhà cung cấp thông tin đưa lên
internet.
5.5. Tên chức năng
Mô tả cách sử dụng
sản phẩm hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng cuối. Mô tả này phải làm rõ liên kết
giữa sự phân loại sản phẩm và GTIN. Tên chức năng trả lời cho câu hỏi “Sản phẩm
này làm gì?” và thường được hiểu là tên thương phẩm.
VÍ DỤ Vải thô, súp,
bia.
5.6. Thương phẩm
là đơn vị cơ bản
Một chỉ báo xác định
thương phẩm là đơn vị cơ bản trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
VÍ DỤ Một lô bao gồm
các gói không có GTIN mà không thể bán độc lập từng gói thì lô này là một đơn
vị cơ bản. Nếu một lô bao gồm các gói có GTIN mà có thể được bán độc lập từng
gói thì lô này không phải là một đơn vị cơ bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một chỉ báo xác định
thương phẩm được thiết kế cho việc tiêu dùng cuối. Đối với nhà bán lẻ, thương
phẩm là đơn vị tiêu dùng sẽ được quét tại điểm bán lẻ.
VÍ DỤ Một gói nhiều
cuộn giấy và mỗi cuộn giấy độc lập được đóng trong một gói chung thì cả hai đều
được xác định là đơn vị tiêu dùng.
5.8. Thương phẩm
là đơn vị gửi đi
Một chỉ báo xác định
thương phẩm là đơn vị gửi đi.
5.9. Thương phẩm
là đơn vị có thể đặt hàng
Một chỉ báo xác định
là thương phẩm là thứ bậc mà họ sẽ chấp nhận đơn hàng từ khách hàng.
CHÚ THÍCH Có thể có
nhiều hơn một đơn vị đặt hàng trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
5.10. Thương phẩm
là đơn vị để lập hóa đơn
Một chỉ báo xác định
việc đưa thương phẩm này vào hóa đơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11. Thương phẩm
là đơn vị có số lượng thay đổi
Một chỉ báo xác định
thương phẩm không có số lượng cố định, số lượng này có thể thay đổi về tổng số,
trọng lượng, chiều dài. Thương phẩm được cung cấp với số lượng biến thiên thay
vì số lượng cố định.
VÍ DỤ Một bánh
pho-mát với trọng lượng khoảng 25 kg, nhưng nó có thể là 24 kg hoặc 27 kg.
GHI CHÚ Áp dụng cho
thương phẩm là thịt, pho-mát, trái cây, rau, củ, thương phẩm tiêu thụ trong
ngày.
5.12. Thông tin về
thương phẩm là bí mật
Một chỉ báo xác định
thông tin về thương phẩm là bí mật.
5.13. Mã danh bạ
phân loại
Mã danh bạ phân loại
thương phẩm trên phạm vi toàn cầu của GS1.
5.14. Thông tin về
thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày mà gói thông tin
của phiên bản dữ liệu toàn hệ thống có hiệu lực. Ngày hiệu lực có thể dùng để
sử dụng cho việc đặt hàng lần đầu hoặc đánh dấu sự thay đổi thông tin liên quan
tới một thương phẩm. Ngày này được xác định khi các thay đổi có hiệu lực.
VÍ DỤ “2002-02-05”.
5.14.2. Thời gian
ngày thay đổi cuối cùng
Giá trị đo hệ thống
tạo ra, xác định ngày và giờ cập nhật cuối cùng của bản ghi. Trường này cho
phép kho dữ liệu kiểm soát phiên bản dữ liệu của thương phẩm và cho phép người
sử dụng thông tin quyết định có tải dữ liệu này hay không.
VÍ DỤ “2002-02-05T17:00:00”.
CHÚ THÍCH Khuôn dạng
ngày tháng CCYY-MM-DDTHH:MM:SS được quy định trong TCVN ISO 8601.
5.14.3. Ngày công
bố
Ngày mà các dữ liệu
tĩnh đi kèm với thương phẩm sẵn sàng để hiển thị và đồng bộ.
5.14.4. Thời gian
ngày bắt đầu có sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ
“2002-02-05T17:00:00”.
5.14.5. Ngày kết
thúc gửi hàng
Ngày cuối cùng phân
phối thương phẩm từ nhà cung cấp. Ngày thương phẩm không còn sẵn để gửi đi.
5.14.6. Ngày sản
xuất
Ngày thương phẩm được
tạo ra bởi nhà sản xuất.
5.14.7. Ngày hết
hạn
Ngày thương phẩm hết
hạn sử dụng.
5.15. Nhà sản xuất
5.15.1. GLN của
nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Nhà sản
xuất có thể đồng thời là hoặc có thể không phải là chủ thương hiệu hàng hóa, mà
chỉ là nhà sản xuất theo hợp đồng.
VÍ DỤ Người chủ
thương hiệu hàng hóa A sử dụng các nhà sản xuất theo hợp đồng B và C để sản
xuất ra thương phẩm D. Trong trường hợp này các nhà sản xuất B và/hoặc C cần có
riêng một mã GLN.
5.15.2. Tên nhà
sản xuất
Mô tả tên nhà sản
xuất ra thương phẩm. Tên nhà sản xuất ghi đúng tên theo giấy phép đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập.
CHÚ THÍCH Đây không
phải là tên của bên đóng gói thương phẩm.
5.16. Thông tin về
đo lường của thương phẩm
5.16.1. Kích thước
Khi đo kích thước,
bất kỳ thương phẩm nào có hình dáng khác biệt, đầu tiên đều phải được chuyển
thành khối vuông, sau đó xác định bề mặt phía trước rồi mới tiến hành đo đến
các đầu của chúng.
Mọi phép đo kích
thước đều tính bằng mét và được làm tròn thành số nguyên theo quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thể hiện bằng
số chiều dài của thương phẩm.
Chiều dài của thương
phẩm là kích thước theo chiều thẳng đứng từ đầu thấp nhất đến đầu cao nhất.
5.16.3. Chiều rộng
Giá trị thể hiện bằng
số chiều rộng (bề mặt) của thương phẩm.
Chiều rộng của thương
phẩm là kích thước theo chiều ngang từ đầu mút trái đến đầu mút phải.
5.16.4. Độ sâu
Giá trị thể hiện bằng
số độ sâu của thương phẩm.
Độ sâu của thương
phẩm là kích thước từ đầu mút phía trước đến đầu mút phía sau.
5.16.5. Khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.5.1. Khối
lượng không bì, thể tích thực
Khối lượng của thương
phẩm không kể bao gói hoặc dung tích thực của một đơn vị thương phẩm.
VÍ DỤ Chai nước có
dung tích thực là 1 lít; Gói cà phê có khối lượng thực là 1 kg.
5.16.5.2. Khối
lượng cả bì
Khối lượng của thương
phẩm kể cả bao gói, được dùng cho mục đích bán lẻ.
VÍ DỤ Gói đường xuất
khẩu có khối lượng 2 kg.
5.16.6. Số lượng
5.16.6.1. Số lượng
các cấp
Tổng số các cấp trong
hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng đơn vị
thương phẩm có trong mỗi cấp thuộc hệ thống cấp bậc của thương phẩm. Có thể áp
dụng thông tin này đối với cả đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi.
VÍ DỤ Trong cấp đơn
vị tiêu dùng có 25 hộp chè. Trong cấp đơn vị gửi đi có 100 thùng.
5.16.6.3. Tổng số
thương phẩm cấp thấp hơn tiếp theo
Số lượng đơn vị sản
phẩm có trong một đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi.
VÍ DỤ Hộp chè có 25
gói chè nhúng. Thùng đựng 50 hộp chè.
5.17. Thông tin về
giá bán lẻ trên thương phẩm
Tổng số các con số
dùng để biểu thị giá là 21, trong đó có 4 con số đứng sau dấu phẩy.
5.18. Bao bì
5.18.1. Bao bì gắn
dấu có thể tái chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ PRM có nghĩa là
bao bì có khả năng tái sử dụng; RCM có nghĩa là bao bì có khả năng tái chế.
5.18.2. Bao bì gắn
dấu có thể hoàn lại
Bao gói của thương
phẩm được đánh dấu để xác định có thể hoàn lại.
5.18.3. Bao bì có
gắn mã vạch
Một chỉ báo xác định
thương phẩm có được gán mã vạch cùng với mã số phân định sản phẩm.
5.18.4. Loại mã
vạch sử dụng
Loại mã vạch thể hiện
mã số phân định thương phẩm.
Mã vạch dùng trong
tiêu chuẩn này phải là một trong các mã sau:
COMPOSITE_COMPONENT_A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COMPOSITE_COMPONENT_C
EAN-UCC-13
EAN-UCC-14
EAN-UCC-8
ITF-14
RSS-14
RSS-14-STACKED
RSS-14-STACKED-OMNIDIRECTIONAL
RSS-14-TRUNCATED
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSS-EXPANDED-STACKED
RSS-Limited
GS1-128
UPC-A
UPC-E.
5.18.5. Chất liệu bao bì
Sử dụng Mã mô tả chất liệu làm bao
bì thương phẩm của GS1 được nêu trong Phụ lục A.
5.18.6. Dạng đóng gói
Sử dụng Mã mô tả dạng đóng gói
thương phẩm của GS1 được nêu trong Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự mô tả bằng lời màu của thương
phẩm. Màu được thể hiện dưới dạng mô tả và có thể đi kèm mã màu chuẩn.
VÍ DỤ Màu đỏ tía đậm.
CHÚ THÍCH Hiện chưa có tiêu chuẩn
quốc tế chung về thang mã màu tiêu chuẩn dùng cho thương phẩm. Mỗi ngành công
nghiệp cần xác định sẽ dùng thang mã màu nào cho phù hợp.
5.20. Cảnh báo về hàng nguy hiểm
5.20.1. Mã thể hiện
Ghi mã số phân định hàng nguy hiểm,
độc hại. Mã này được áp dụng đối với xe vận tải khi vận chuyển thương phẩm nguy
hiểm trên đường bộ hoặc đường sắt, để thông báo cho cảnh sát, cứu hỏa và các
đối tượng khác trong trường hợp có rủi ro do loại hàng này gây ra khi được
chuyên chở.
CHÚ THÍCH Hiện nay Châu Âu đã có
các hiệp định về hàng nguy hiểm (ADR/RID) đối với việc vận chuyển bằng đường bộ
và đường sắt. Ngoài ra còn có các hệ thống phân loại hàng nguy hiểm khác như
US49, IATA…
5.20.2. Tên thể hiện
Thuật ngữ hóa học của thương phẩm,
bao gồm cả tên ở dạng lời và mã ngôn ngữ. Ngôn ngữ dùng ở dạng lời cần sử dụng
danh mục mã hai chữ số theo ISO 639-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã thị trường mục tiêu xác định ở
mức quốc gia hoặc cao hơn mà nhà cung cấp thông tin có thể đưa ra cho người mua
thông qua GTIN.
VÍ DỤ “036” = Australia, “300 =
Greece, “524” = Nepal theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1).
5.22. Mã nước xuất xứ của thương
phẩm
Mã (các mã) nước mà tại đó thương
phẩm được chế tạo hoặc sản xuất, tuân thủ chuẩn cứ đã được thiết lập cho các
mục đích ứng dụng bảng liệt kê thuế xuất nhập khẩu, giới hạn số lượng hoặc các
biện pháp thương mại khác.
VÍ DỤ 124 là Canađa,
840 là Mỹ theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1).
CHÚ THÍCH 1 Thông tin này là dành
cho hải quan trong trường hợp có các yêu cầu quan trọng hoặc mang tính pháp lý,
liên quan đến các thông tin của khách hàng về một số loại thương phẩm (ví dụ
như thịt và hoa quả).
CHÚ THÍCH 2 Có nhiều định nghĩa
khác nhau về nước đã xuất xứ của thương phẩm, được thiết lập cho các mục đích
khác nhau. Nhà sản xuất chịu trách nhiệm cấp đúng mã nước xuất xứ của thương
phẩm.
5.23. Thông tin về xử lý khi vận
chuyển
Các hướng dẫn xử lý đã được mã hóa.
Sự phân định các hướng dẫn về thương phẩm đã được xác định hoặc các đơn vị giao
vận phải được xử lý như thế nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Quy định về
đo lường
6.1. Khi đo kích thước và
xác định khối lượng của thương phẩm, cần tuân thủ các phương pháp quy định
trong các tiêu chuẩn hiện hành.
6.2. Xác định mặt trước
Trước khi đo kích thước, phải xác
định mặt trước của thương phẩm. Cần lưu ý rằng sự định hướng này có thể không
liên quan đến việc thương phẩm được đặt trên giá như thế nào.
Mặt trước của thương phẩm thường là
bề mặt rộng nhất mà nhà sản xuất dùng để quảng bá thương phẩm với khách hàng,
để in các thông tin về thương phẩm (như thông tin về chi nhánh, văn phòng
thương mại, chủng loại và cỡ bao gói). Khi thương phẩm có nhiều mặt thỏa mãn
chuẩn cứ này với các hướng in khác nhau, mặt có chiều thẳng đứng lớn nhất với
hướng in từ trên xuống được chọn làm bề mặt phía trước.
6.3. Đối với bình tròn,
chai, lọ, phép đo chiều rộng và độ sâu là chính.
7. Quy định
khác
7.1. Khi thông tin về thương
phẩm được truyền đi từ nhà cung cấp thông tin đến cơ sở dữ liệu và từ cơ sở dữ
liệu đến cơ sở dữ liệu (trong mạng hài hòa dữ liệu) thì thông tin về toàn bộ hệ
thống cấp bậc của thương phẩm đó cũng phải được truyền đi.
7.2. Tất cả các tên yếu tố
và thuộc tính đều bắt đầu bằng chữ thường. Tất cả các từ theo sau trong tên đó
được viết hoa hoặc vừa viết thường vừa viết hoa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Toàn bộ các thuộc tính
dữ liệu gán cho GTIN có thể thay đổi tùy theo ai là người cung cấp thông tin và
dữ liệu liên quan trong thị trường mục tiêu nào.
7.4. Trong phạm vi môi
trường đồng bộ hóa dữ liệu toàn cầu, việc kết hợp ba thuộc tính cơ bản (Mã GLN
của nhà cung cấp thông tin, GTIN của thương phẩm và thị trường mục tiêu) sẽ
phân định một bộ giá trị đơn nhất các thuộc tính của thương phẩm. Sự kết hợp
này còn có thể ảnh hưởng đến việc thuộc tính nào sẽ được trao đổi. Nói chung,
giá trị của các thuộc tính có thể thay đổi cho GTIN khi GLN của nhà cung cấp
thông tin hay thị trường mục tiêu thay đổi.
Phụ lục A
(quy định)
Danh sách mã mô tả chất liệu bao bì thương
phẩm
Tên
chất liệu bao bì thương phẩm
Mã
Tiếng
Việt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm
Aluminium
1
Chất dẻo sinh học
Bio-plastic
99
Bao tải
Burlap
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cast Iron
100
Gốm
Ceramic
98
Vải
Cloth or Fabric
19
Thủy tinh màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Hỗn hợp
Composite
102
Được tạo nhăn
Corrugated
107
Bìa nhăn
Corrugated Board
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bìa nhăn hai lớp
Bouble Wall
Corrugated Board
96
Xơ
Fibre
31
Bọt biển
Foam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy tinh
Glass
43
Gỗ cứng
Hardwood
3
Nhựa tổng hợp có độ dày cao
(HDPE)
High Density Polyethylene (HDPE)
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iron
52
Bìa cứng dạng phiến
Laminated Carton
110
Chì
Lead
55
PE mật độ thấp (LDPE)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Kim loại
Metal
58
Cao su tự nhiên
Natural rubber
112
Loại khác chưa quy định
Not Otherwise Specified
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy
Paper
76
Bìa giấy
Paperboard
34
Chất dẻo
Plastic
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyethylene (PE)
80
PET
Polyethylene terephthalate (PET)
113
Polyme
Polymers
114
Polyxetiren (PS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
Polypropilen (PP)
PP (Polypropylene)
115
Giấy làm từ bột giấy
Pulpboard
82
PVC
PVC (Polyvinylchloride)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao su
Rubber
85
Bìa nhăn một lớp
Single Wall
95
Gỗ mềm
Softwood
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stainless Steel
91
Thép
Steel
52
Nhựa dẻo nóng
Thermoplastics
113
Thiếc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
Bìa nhăn ba lớp
Triple Wall
97
Nhựa hơi cứng
Vinyl
115
Gỗ
Wood
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(quy định)
Danh sách mã mô tả dạng đóng gói thương
phẩm
Dạng
đóng gói thương phẩm
Mã
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aerosol
AE
Ống thuốc tiêm
Ampoule
Sẽ được xác định
Túi
Bag
BG
Túi trong hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẽ được xác định
Gói có đầu thắt dây buộc
Banded package
Sẽ được xác định
Thùng tròn
Barrel
BA
Rổ
Basket
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp có vỏ bọc trong suốt
Blister pack
Sẽ được xác định
Chai
Bottle
Sẽ được xác định
Hộp
Box
BX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brick
Sẽ được xác định
Xô
Bucket
BJ
Lồng
Cage
CG
Hộp thiếc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẽ được xác định
Thẻ
Card
CM
Hộp bìa cứng
Carton
CT
Thùng
Case
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sọt
Crate
CR
Chén/ Chậu
Cup/Tub
CU
Xylanh
Cylinder
CY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Envelope
EN
Công-ten-nơ cỡ to trung gian lưu
động
Flexible intermediate Bulk
Container
ZU
Mặt trên của giá chống
Gable top
Sẽ được xác định
Vại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JR
Bình
Jug
JG
Đa túi
Multipack
Sẽ được xác định
Lưới
Net
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưa đóng hộp
Not packed
NE
Đã đóng hộp nhưng chưa xác định
Packed, unspecified
Sẽ được xác định
Pa-let
Pallet
PX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pallet Box
PB
Túi hình tháp vuông
Peel pack
Sẽ được xác định
Ấm
Pot
PT
Túi nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
Giá
Rack
RK
Cuộn
Reel
RL
Gói rút
Shrink wrapped
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao cứng đựng đĩa hát
Sleeve
SY
Gói nong
Stretch wrapped
Sẽ được xác định
Khay
Tray
PU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tube
TU
Bao gói chân không
Vacuum-packed
VP
Bọc
Wrapped
Sẽ được xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6939 : 2007, Mã số vật
phẩm – Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số - Yêu cầu kĩ thuật.
[2] TCVN 7199 : 2002, Phân định và
thu nhận dữ liệu tự động – Mã số địa điểm toàn cầu GS1 – Yêu cầu kĩ thuật.
[3] TCVN 7203 : 2002, Mã số mã vạch
vật phẩm – Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch.
[4] TCVN 7217-1 : 2007 (ISO
3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước. Phần 1: Mã nước.
[5] TCVN ISO 8601 : 2004, Phần tử
dữ liệu và dạng thức trao đổi – Trao đổi thông tin – Biểu diễn thời gian.
[6] GDSN Trade Item. Version 2.8 (Thương
phẩm trong GDSN của GS1. Phiên bản 2.8).
[7] GDSN Trade Item – Implementation
Guide – August 2011 (Hướng dẫn thực hiện mô tả Thương phẩm trong GDSN của
GS1 – Tháng 8 năm 2011).
[8] GS1 General Specification.
Version 12’’ (Quy định kĩ thuật chung của GS1. Phiên bản 12).
* Thông tin
này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số vạch mô tả thương phẩm trong GDSN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Thông tin
này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số mã vạch mô tả thương phẩm trong GDSN.