TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7322:2009
ISO/IEC
18004:2006
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ
LIỆU TỰ ĐỘNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MÃ HÌNH QR CODE 2005
Information
technology - Automatic identification and data capture techniques - QR code
2005 bar code symbology specification
Lời nói đầu
TCVN 7322: 2009 thay thế TCVN 7322:
2003.
TCVN 7322: 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO/IEC 18004:2006.
TCVN 7322: 2009 do Tiểu ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/ SC 31 “Thu nhận dữ liệu tự động” biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần phải phân biệt bốn thành viên
trong họ QR code tuy khác nhau về mặt kỹ thuật, nhưng lại có liên hệ chặt chẽ với
nhau, bốn thành viên này thể hiện một quá trình phát triển như sau:
- QR code Model 1 là bản ghi quy định kỹ thuật
gốc về QR code và được mô tả trong tài liệu Quy định kỹ thuật
97-001 về mã vạch của quốc tế AIM.
- QR code Model 2 là dạng nâng cao của QR code
với các đặc tính bổ sung (chủ yếu là sự bổ sung các mẫu
căn chuẩn để trợ giúp sự điều hướng trong các mã lớn hơn) và là cơ sở cho lần xuất bản đầu
tiên của ISO/IEC 18004.
- QR code 2005 (cơ sở cho lần xuất bản thứ hai
của ISO/IEC 18004) rất giống với QR code Model 2 và, trong định
dạng QR code của nó, chỉ khác biệt về sự bổ sung khả năng mã vạch có thể xuất
hiện trong hướng hình ảnh phản chiếu, cơ cấu đảo chiều của hệ số phản xạ (mã vạch nhạt
màu in trên nền đậm màu) và sự lựa chọn để quy định các bộ ký tự khác đối với sự
xác lập mặc định đã biết.
- Định dạng Micro QR code (cũng được quy định
trong tiêu chuẩn này) là một biến thể của QR code 2005 với một số rút gọn các
môđun tiêu đề và một phạm vi các cỡ bị giới hạn, cho phép thể hiện một lượng dữ
liệu từ nhỏ đến vừa vào trong một mã hình nhỏ, đặc biệt phù hợp với việc tạo mã
trực tiếp lên các phần và các phần hợp thành và phù hợp với các ứng dụng có diện
tích gắn mã hạn chế.
QR code 2005 là một loại mã hình, dạng
ma trận, gồm một tập hợp các môđun vuông danh định được sắp xếp thành Mẫu hình
vuông, bao gồm một mẫu tìm kiếm đơn nhất đặt ở ba góc của mã vạch (đối với mã
hình Micro QR code, thì chỉ đặt ở một góc) với mục tiêu trợ giúp việc xác định
vị trí, kích cỡ và độ nghiêng của mã một cách dễ dàng. Có nhiều kích cỡ khác
nhau của mã được đưa ra, cùng với bốn mức độ sửa lỗi. Kích cỡ của môđun do người
sử dụng tự tạo lập cho phép tạo mã bằng nhiều kĩ thuật khác nhau.
QR code Model 2 tương thích hoàn toàn
với các hệ thống đọc QR code 2005.
Khuyến nghị chỉ sử dụng QR code Model
1 trong các ứng dụng thuộc hệ thống đóng và không yêu cầu thiết bị phù hợp với
tiêu chuẩn này phải hỗ trợ Model 1. Vì QR code 2005 được khuyến nghị sử dụng
trong các ứng dụng thuộc hệ thống mở, mới, tiêu chuẩn này quy định đầy đủ về QR
code 2005 và liệt kê các điểm khác biệt giữa QR code Model 1 và QR code 2005
trong Phụ lục N.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Information
technology - Automatic identification and data capture techniques - QR code
2005 bar code symbology specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối
với mã hình được gọi là QR code 2005. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của
mã hình QR code 2005, phương pháp mã hóa ký tự dữ liệu, định dạng mã vạch, các
đặc tính về kích thước, các quy tắc sửa lỗi, thuật toán giải mã tham chiếu, các
yêu cầu về chất lượng tạo mã và các tham số ứng dụng cho người sử dụng lựa chọn,
và liệt kê các đặc tính của mã hình QR code Model 1 khác với mã hình QR code
2005 trong phụ lục tham khảo.
2. Tính phù hợp
Mã hình QR code 2005 (và thiết bị được
thiết kế để tạo hoặc để đọc mã hình QR code 2005) phải được coi như đã phù hợp
với tiêu chuẩn này nếu chúng quy định hay hỗ trợ các đặc tính đã định trong
tiêu chuẩn này.
Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn này có
thể không đọc được mã vạch phù hợp với các yêu cầu đối với QR code Model
1, như được quy định trong TCVN 7322:2003 (ISO/IEC 18004:2000).
Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn này có
thể đọc được mã vạch phù hợp với các yêu cầu đối với QR code Model 2, như
được quy định trong TCVN 7322:2003 (ISO/IEC 18004:2000).
Thiết bị đọc phù hợp với TCVN
7322:2003 (ISO/IEC 18004:2000) không có khả năng đọc tất cả mã vạch phù hợp với
tiêu chuẩn này. Những thiết bị như vậy không có khả năng đọc mã vạch có tận dụng
các đặc tính bổ sung của QR code 2005.
Thiết bị in phù hợp với TCVN 7322:2003
(ISO/IEC 18004:2000) không có khả năng in tất cả mã vạch quy định trong tiêu
chuẩn này. Những thiết bị như vậy không có khả năng in mã vạch tận dụng các đặc
tính bổ sung của QR code 2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tiêu chuẩn viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO/IEC 8859-1:1998, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 1: Latin
alphabet No.1 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa được mã hóa bai đơn
8-bit - Phần 1: Bảng chữ cái Latinh số 1)
ISO/IEC 15415, Information technology
- Automatic identification and data capture techniques - Bar code print quality
test specification -
Two-dimensional symbols (Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ
liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch - Mã vạch
hai chiều)
ISO/IEC 15424, Information technology
- Automatic identification and data capture techniques - Data carrier identifiers
(including symbology identifiers). (Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định
và thu nhận dữ liệu tự động - Số phân định vật mang dữ liệu (bao gồm cả số phân định mã
hình).
ISO/IEC 19762-1, Information
technology - Automatic identification and data capture (AIDC) techniques -
Harmonized vocabulary - Part 1: General terms relating to AIDC (Công nghệ thông tin - Kỹ thuật
phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Từ vựng được hài hòa - Phần 1:
Các thuật ngữ chung liên quan đến AIDC)
ISO/IEC 19762-2, Information
technology - Automatic identification and data capture (AIDC) techniques -
Harmonized vocabulary - Part 2: Optically readable media (ORM) (Công nghệ thông
tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Từ vựng được hài
hòa - Phần 2: Phương tiện có khả năng đọc về mặt quang học (ORM))
JIS X 0201, 7-bit and 8-bit character
sets for Information
Interchange. (Bộ ký tự 7-bit và 8-bit dùng để trao đổi thông tin)
JIS X 0208:1997, 7-bit and 8-bit
double byte coded KANJI sets for Information Interchange. (Bộ KANJI được mã hóa
byte đôi 7-bit và 8-bit dùng để trao đổi thông tin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Part 1: ldentification schemes and protocols (Phần
1: Lược đồ và giao thức nhận dạng)
- Part 2: Registration procedure for coded
character sets and other data formats (Phần 2: Thủ tục đăng ký các bộ ký tự được mã hóa
và các dạng dữ liệu khác)
- Character set register (Đăng ký bộ ký tự).
AIM International symbology specification
97-001, QR code (Quy định kỹ thuật mã vạch của quốc tế AIM 97-001, QRcode)
GS1 general specification, GS1 (Quy định
kỹ thuật chung của tổ chức GS1).
4. Thuật ngữ và định
nghĩa, ký hiệu toán học và lôgic, chữ viết tắt và quy ước
4.1. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ
và định nghĩa nêu trong ISO/IEC 19762-1 và ISO/IEC 19762-2 và các thuật ngữ dưới
đây:
4.1.1. Mẫu căn chuẩn (Alignment
pattern)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2. Chỉ dấu đếm
ký tự
(Character count indicator)
Chuỗi bit quy định độ dài dòng dữ liệu
trong một mode.
4.1.3. Áp mặt nạ dữ
liệu
(Data masking)
Quá trình áp dụng phép toán logic XOR
cho mẫu bit trong vùng mã hóa với một mẫu mặt nạ dữ liệu để tạo ra một mã hình
có số lượng môđun tối và sáng cân bằng hơn và làm giảm sự xuất hiện các mẫu ảnh
hưởng tới việc xử lý nhanh hình ảnh.
4.1.4. Số tham chiếu
mẫu mặt nạ dữ liệu (Data mask pattern reference)
Số phân định 3-bit của các mẫu mặt nạ
dữ liệu áp dụng cho mã hình.
4.1.5. Vùng mã hóa (Encoding
region)
Vùng của mã hình không thuộc phạm vi
được choán giữ bởi các mẫu chức năng, được sử dụng để mã hóa dữ liệu
và các từ mã sửa lỗi và dành cho thông tin về định dạng và cỡ hình.
4.1.6. Tập con loại
trừ (Exclusive
subset)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.7. Mẫu mở rộng (Extension
pattern)
Mẫu chức năng không mã hóa dữ liệu trong mã
hình Model 1.
4.1.8. Thông tin định
dạng
(Format information)
Mẫu được mã hóa chứa thông tin về các ký tự mã
hình, đóng vai trò cốt yếu cho phép phần còn lại của vùng mã hóa được giải mã.
4.1.9. Mã QR (QR code)
Thuộc về mã hình QR code 2005 được nhận
dạng là các cỡ hình từ 1 đến 40, khác biệt với các mã hình Micro QR code.
4.1.10. Mẫu chức năng (Function
pattern)
Thành phần ở trên đầu của mã hình (mẫu
tìm kiếm, dấu phân cách, mẫu căn chỉnh và mẫu căn chuẩn) cần cho việc định vị
mã hình hoặc nhận dạng các đặc điểm của nó để hỗ trợ việc giải mã.
4.1.11. Áp mặt nạ (Masking)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.12. Micro
Thuộc về mã hình QR code 2005 được nhận
dạng là các cỡ hình từ M1 đến M4, khác biệt với các mã hình QR code.
4.1.13. Mode (Mode)
Phương pháp thể hiện bộ ký tự đã cho bằng
một dòng bit.
4.1.14. Chỉ báo mode (Mode
indicator)
Số phân định 4 bit chỉ ra chế độ mà
chuỗi dữ liệu tiếp theo được mã hóa.
4.1.15. Bit độn thêm (Padding
Bit)
Bit 0, không thể hiện dữ liệu, thường
được sử dụng để lấp chỗ trống của từ mã cuối cùng sau dấu kết thúc trong dòng
bit dữ liệu.
4.1.16. Mẫu tìm kiếm (Finder
pattern)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.17. Bit dư (Remainder
bit)
Bit 0, không thể hiện dữ liệu, được sử
dụng để lấp chỗ trống của
vùng mã hóa mã hình sau ký tự mã hình cuối cùng, khi phạm vi của vùng mã hóa có
sẵn cho các ký tự mã hình không chia được một cách chính xác thành các ký tự mã
hình 8-bit.
4.1.18. Từ mã dư (Remainder codeword)
Từ mã thêm vào, đặt sau các từ mã sửa
lỗi, được sử dụng để lấp chỗ trống của từ mã để hoàn chỉnh mã hình nếu tổng số từ mã dữ liệu
và sửa lỗi không lấp đầy dung lượng danh định của nó một cách chính xác.
4.1.19. Đoạn (Segment)
Chuỗi dữ liệu được mã hóa theo các quy
tắc của ECI hoặc chế độ mã hóa.
4.1.20. Dấu phân cách (Separator)
Mẫu chức năng gồm tất cả các môđun
sáng, độ rộng bằng 1 môđun, phân cách các mẫu tìm kiếm với phần còn lại của mã
hình.
4.1.21. Số mã hình (Symbol
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.22. Dấu kết thúc (Terminator)
Mẫu bit về số đã biết (tùy thuộc vào
mã hình) của tất cả các bit 0 được sử dụng để kết thúc dòng bit thể hiện dữ liệu.
4.1.23. Mẫu căn chỉnh (Timing
pattern)
Chuỗi môđun tối và sáng luân phiên
nhau cho phép xác định các tọa độ của môđun trong mã hình.
4.1.24. Cỡ hình (Version)
Cỡ của mã hình được thể
hiện bằng vị trí của nó trong chuỗi các cỡ hình cho phép đối với mã hình Micro
QR code từ 11 x 11 môđun (cỡ
hình M1) đến 17
x 17 môđun (cỡ
hình M4), hoặc đối với mã hình QR code từ 21 x 21 môđun (cỡ hình 1)
đến 177 x 177 môđun (cỡ hình 40).
CHÚ THÍCH Có thể thêm hậu tố mức
sửa lỗi áp dụng cho mã hình vào cỡ hình đã biết, ví dụ cỡ hình 4-L hoặc cỡ hình M3-Q.
4.1.25. Thông tin cỡ
hình
(Version information)
Mẫu được mã hóa trong các mã hình QR code 2005
chứa thông tin về cỡ mã hình cùng các bit sửa lỗi cho dữ liệu này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ký hiệu toán học sử dụng trong các
công thức và các phương trình được xác định sau khi chúng xuất hiện trong công
thức hay phương trình.
Trong tiêu chuẩn này, các phép toán sẽ
sử dụng các ký hiệu sau:
div
phần nguyên
mod
số dư
XOR
hàm logic hoặc loại trừ cho kết quả
bằng 1 chỉ khi nào hai giá trị đầu vào không giống nhau. Hàm này được ký hiệu
là Å.
4.3. Chữ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ECI Extended Channel
Interpretation (phương thức dịch kênh mở rộng)
RS Reed-Solomon
4.4. Quy ước
4.4.1. Vị trí của môđun
Để dễ dàng xem xét, vị trí của môđun
được xác định theo hoành độ và tung độ trong mã hình dưới dạng (i,j) trong đó i chỉ hàng (đếm
từ trên xuống) và j chỉ cột (đếm từ trái sang phải) tại vị trí mà môđun
sẽ được đặt, bắt đầu đếm từ số 0. Như vậy, môđun có tọa độ (0,0) sẽ nằm ở góc
trên cùng bên trái của mã hình.
4.4.2. Ký pháp Byte
Giá trị của Byte được biểu diễn theo hệ
thập lục phân (cơ số 16).
4.4.3. Số tham chiếu cỡ hình
Đối với mã hình QR code, các cỡ mã
hình được đề cập dưới dạng
cỡ hình V-E trong đó V là số cỡ hình (từ 1 đến 40) và E là mức sửa lỗi (L, M,
Q, H).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Mô tả mã hình
5.1. Những đặc trưng cơ bản
QR code 2005 là mã hình dạng ma trận
có những đặc trưng sau:
a) Định dạng:
1) QR code, với toàn bộ phạm vi các khả
năng và dung lượng dữ liệu lớn nhất;
2) Micro QR code, với phần đầu được giảm
bớt, một vài hạn chế về khả năng và dung lượng dữ liệu bị cắt giảm (so với mã
hình QR code).
b) Bộ ký tự mã hóa:
1) dữ liệu số (số từ 0 - 9);
2) dữ liệu chữ số (số từ 0 - 9; chữ cái
hoa từ A - Z; chín ký tự khác: dấu cách, $ % * + - . / :);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các ký tự Kanji. Các ký tự Kanji trong
QR code 2005 có thể được nén trong 13 bit.
c) Thể hiện dữ liệu:
Một môđun tối thường là số 1 hệ nhị phân
và một môđun sáng thường là số 0 hệ nhị phân. Tuy nhiên cần xem thêm 5.2 để biết
thêm chi tiết về sự đảo chiều của hệ số phản xạ
d) Cỡ của mã hình (không bao gồm vùng trống):
1) Mã hình Micro QR code: từ 11 x 11 môđun đến
17 x 17 môđun
(các cỡ hình từ M1 đến M4, tăng dần mỗi lần mỗi cạnh 2 môđun);
2) Mã hình QR code: từ 21 x 21 môđun đến
177 x 177 môđun
(các cỡ hình từ 1 đến 40, tăng dần mỗi lần mỗi cạnh 4 môđun).
e) Số lượng ký tự dữ liệu trong mỗi mã
hình
1) cỡ mã hình Micro QR code lớn nhất, cỡ
hình M4-L:
- dữ liệu số: 35 ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dữ liệu byte: 15 ký tự
- dữ liệu Kanji: 9 ký tự
2) cỡ mã hình QR code lớn nhất, cỡ hình
40-L:
- dữ liệu số: 7 089 ký tự
- dữ liệu chữ số: 4 296 ký tự
- dữ liệu byte: 2 953 ký tự
- dữ liệu Kanji: 1 817 ký tự
f) Các mức sửa lỗi có thể chọn lựa:
Có 4 mức sửa lỗi RS (gọi là L, M, Q và
H theo thứ tự tăng dần về khả năng) cho phép khôi phục từ mã của mã hình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- M 15%
- Q 25%
- H 30%
Đối với mã hình Micro QR code, không
có mức sửa lỗi H. Đối với mã hình Micro QR code cỡ hình M1, khả năng RS chỉ được
giới hạn đến sự phát hiện ra lỗi.
g) Kiểu mã:
Ma trận
h) Sự độc lập về hướng:
Có (cả sự xoay vòng và phản xạ)
Hình 1 minh họa mã hình QR code 2005 cỡ
hình 1 có màu thông thường và với sự đảo chiều của hệ số phản xạ (xem 5.2), ở cả hai hướng
thông thường và hình phản chiếu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Tóm tắt các đặc tính
bổ sung
Việc sử dụng các đặc tính bổ sung dưới đây là tùy
chọn trong QR code 2005:
- Kết nối có cấu trúc
Đặc tính này cho phép các file dữ liệu
được thể hiện một cách lôgic và liên tục trong tối đa 16 mã hình QR code 2005.
Có thể quét theo trình tự bất kì các mã này để tái tạo lại dữ liệu nguồn một cách
chính
xác.
Không có kết nối có cấu trúc cho mã Micro.
- Phương thức dịch kênh mở rộng
Cơ chế này cho phép mã hóa dữ liệu sử
dụng các bộ ký tự khác với bộ ký tự mã hóa mặc định (ví dụ như các bộ chữ Ả rập,
Siri, Hy Lạp) và các bộ dịch dữ liệu khác (chẳng hạn như khối dữ liệu sử dụng
được xác định theo chuẩn nén) hoặc các yêu cầu đặc thù của ngành công nghiệp
khác. Trong mã hình Micro QR code chỉ có phương thức dịch mặc định, không có
các phương thức dịch kênh mở rộng khác.
- Sự đảo chiều của hệ số phản xạ
Các mã hình được nhằm để đọc khi bị tạo
mã sao cho hình ảnh hoặc là tối trên sáng hoặc là sáng trên tối (xem Hình 1 và
2). Các quy định kỹ thuật trong tiêu chuẩn này căn cứ vào hình ảnh tối trên nền sáng, vì thế trong
trường hợp mã hình được chế tạo ra có số tham chiếu hệ số phản xạ đảo chiều đến
môđun tối hoặc sáng thì lần lượt phải coi đó là các số tham chiếu đến môđun
sáng hoặc tối.
- Hình phản chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Ví dụ
về mã hình QR code 2005 mã hóa dòng chữ “QR Code Symbol” - (a) hướng thông thường
và sự sắp xếp hệ số phản xạ thông thường; (b) hướng thông thường và hệ số phản
xạ đảo chiều; (c) hướng hình phản chiếu và sự sắp xếp
hệ số phản xạ thông thường; (d) hướng hình phản chiếu và hệ số phản xạ đảo chiều

Hình 2 - Ví dụ
về mã hình Micro QR code cỡ hình M2 mã hóa dòng số “01234567”
- (a) hướng thông thường và sự sắp xếp hệ số phản xạ thông thường; (b)
hướng thông thường và hệ
số phản xạ đảo chiều; (c) hướng hình phản chiếu và sự sắp xếp hệ số phản xạ
thông thường; (d) hướng hình phản chiếu và hệ số phản xạ đảo chiều
CHÚ THÍCH Các dấu ở góc
trong Hình 1 và 2 chỉ rõ sự mở rộng của vùng trống.
5.3. Cấu trúc mã hình
Mỗi một mã hình QR code 2005 phải được
tạo bởi các môđun vuông danh định được xếp theo một ma trận vuông và sẽ bao hàm một
vùng mã hóa và các mẫu chức năng, được gọi là mẫu tìm kiếm, dấu phân cách, mẫu
căn chỉnh và mẫu căn chuẩn. Các mẫu chức năng không mã hóa dữ liệu. Bốn phía của
mã sẽ được bao bọc bởi một đường viền trống. Hình 3 mô tả cấu trúc của mã hình
cỡ 7. Hình 4 mô tả cấu trúc của mã hình cỡ M3.

Hình 3 - Cấu trúc của
mã hình QR code 2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Cấu
trúc của mã hình Micro QR code cỡ hình M3
5.3.1. Cỡ hình và kích
thước mã hình
5.3.1.1. Mã hình QR code
Có 40 cỡ mã hình QR code 2005 được gọi
là cỡ hình 1, cỡ hình 2... cỡ hình 40. Cỡ hình 1 gồm 21 x 21 môđun, cỡ
hình 2 gồm 25 x 25 môđun, và
cứ như vậy mỗi cỡ hình sau tăng thêm 4 môđun mỗi cạnh cho đến cỡ hình thứ 40 là
177 x 177 môđun.
Hình 5 đến Hình 10 mô tả cấu trúc của các cỡ hình 1, 2, 6, 7, 14, 21 và 40.

Hình 5 - Mã
hình cỡ 1 và 2

Hình 6 - Mã hình cỡ 6

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8 - Mã
hình cỡ 14

Hình 9 - Mã hình cỡ 21

Hình 10 - Mã
hình cỡ 40
5.3.1.2. Mã hình Micro QR code
Có 4 cỡ mã hình Micro QR code là M1,
M2, M3 và M4. Cỡ hình M1 gồm 11 x 11 môđun, cỡ hình M2 gồm 13 x 13 môđun, cỡ
hình M3 gồm 15
x 15 môđun và cỡ
hình M4 gồm 17 x 17 môđun, có
nghĩa là mỗi cỡ hình sau tăng thêm 2 môđun mỗi cạnh. Hình 11 mô tả cấu trúc cỡ
hình từ M1 đến M4 của Micro QR code.
CHÚ THÍCH Hai định dạng của mã hình M3 được
chỉ ra, chỉ khác ở vị trí đặt từ mã theo mức sửa lỗi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Các
cỡ hình của mã hình Micro QR code
5.3.2. Mẫu tìm kiếm
5.3.2.1. Mã hình QR code
Có 3 mẫu tìm kiếm giống nhau đặt tương
ứng ở góc trên bên trái, góc trên bên phải và góc dưới bên trái của
mã hình như minh họa ở Hình 3. Mỗi mẫu tìm kiếm có thể được xem như 3 hình
vuông đồng tâm chồng lên nhau và được tạo bởi 7 x 7 môđun tối, 5 x 5 môđun sáng
và 3 x 3 môđun tối.
Tỉ lệ độ rộng của môđun trong mỗi mẫu tìm kiếm là 1 : 1 : 3 : 1 : 1 như minh
họa ở Hình 12. Mã hình này được ưu tiên mã hóa sao cho ít có khả năng tìm thấy
được những mẫu tương tự ở bất kì vị trí nào trong mã hình, cho phép nhận dạng
mã hình QR code 2005 một cách nhanh chóng trong trường nhìn. Việc nhận dạng được
ba mẫu định vị tạo nên mẫu tìm kiếm sẽ cho ta định rõ được vị trí và hướng quay
của mã hình trong trường nhìn.
5.3.2.2. Mã hình Micro QR code
Một mẫu tìm kiếm đơn lẻ, như được quy
định trong 5.3.2.1, được đặt ở góc trên bên trái của mã hình như minh họa ở Hình
4. Việc nhận dạng mẫu tìm kiếm này cùng các mẫu căn chỉnh sẽ cho ta định rõ được
vị trí, cỡ và hướng quay của mã hình trong trường nhìn.

Hình 12 - Cấu
trúc mẫu tìm kiếm
5.3.3. Dấu phân cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4. Mẫu căn chỉnh
Mẫu căn chỉnh theo chiều ngang và chiều
dọc tương ứng bao gồm một dòng hoặc một cột rộng 1 môđun xen kẽ giữa môđun sáng
và môđun tối, bắt đầu và kết thúc bởi một môđun tối. Các mẫu này cho phép xác định
mật độ và cỡ mã hình và chúng cung cấp vị trí dữ liệu để xác định các tọa độ của
môđun.
Trong mã hình QR code, mẫu căn chỉnh
theo chiều ngang chạy qua dòng 6 của mã hình giữa những dấu phân cách đối với
các mẫu tìm kiếm ở bên trên; mẫu căn chỉnh theo chiều dọc tương tự chạy xuống
theo cột 6 của mã hình giữa những dấu phân cách đối với các mẫu tìm kiếm phía
bên trái. Xem Hình 3.
Trong mã hình Micro QR code, mẫu căn
chỉnh theo chiều ngang chạy qua dòng 0 của mã hình ở phía bên phải
dấu phân cách đến lề phải của mã hình; mẫu căn chỉnh theo chiều dọc tương tự chạy
xuống theo cột 0 của mã hình phía bên dưới dấu phân cách đến lề dưới cùng của
mã hình. Xem Hình 4.
5.3.5. Mẫu căn chuẩn
Các mẫu căn chuẩn chỉ được thể hiện
trong mã hình QR code cỡ hình 2 hoặc
lớn hơn. Mỗi mẫu căn chuẩn có thể được xem như ba hình vuông đồng tâm chồng lên
nhau và được tạo bởi 5 x 5 môđun tối,
3 x 3 môđun sáng
và một môđun tối đơn lẻ ở trung tâm. Số mẫu căn chuẩn phụ thuộc cỡ của mã hình
và chúng được đặt trong tất cả các mã hình của cỡ hình 2 hoặc lớn hơn ở các vị
trí được quy định trong Phụ lục E.
5.3.6. Vùng mã hóa
Vùng này bao gồm các ký tự mã hình thể
hiện dữ liệu, thể hiện từ mã sửa lỗi, thông tin định dạng và thông tin cỡ hình
khi có thể. Tham khảo 6.7.1 để xem chi tiết về các ký tự của mã hình. Tham khảo
6.9 để xem chi tiết về thông tin định dạng. Tham khảo 6.10 để xem chi tiết về
thông tin cỡ hình.
5.3.7. Vùng trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mã hình QR code, vùng trống phải
có chiều rộng là 4X.
Đối với mã hình Micro QR code, vùng trống
phải có chiều rộng là 2X.
6. Yêu cầu kỹ thuật
6.1. Khái quát về quá
trình mã hóa
Điều này nêu khái quát các bước cần
thiết để chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành mã hình QR code 2005.
Bước 1: Phân tích dữ liệu
Phân tích dòng dữ liệu đầu vào để xác
định tính đa dạng của các ký tự khác nhau sẽ được mã hóa. Dạng QR code (nhưng
không phải là dạng Micro QR code) hỗ trợ đặc tính Phương thức dịch kênh mở rộng, cho
phép mã hóa dữ liệu khác với bộ ký tự mặc định. QR code 2005 bao gồm một số
mode (xem 6.3) cho phép các tập con ký tự khác nhau được chuyển đổi thành các
ký tự mã hình một cách hiệu quả. Khi cần thiết có thể chuyển đổi giữa các mode
với nhau để đạt được sự chuyển đổi dữ liệu thành dòng nhị phân một cách hiệu quả
nhất. Chọn mức tìm lỗi và sửa lỗi theo yêu cầu. Nếu người sử dụng chưa quy định
cỡ của mã hình phải sử dụng thì chọn cỡ hình nhỏ nhất phù hợp với dữ liệu. Danh
sách đầy đủ về cỡ hình và dung lượng mã hình được nêu ở Bảng 1.
Bước 2: Mã hóa dữ liệu
Chuyển đổi các ký tự dữ liệu thành một
dòng bit theo các quy tắc về mode được sử dụng như đã nêu ở 6.4.2 đến 6.4.6,
khi cần thay đổi mode thì chèn chỉ dấu mode ở đoạn đầu của mỗi đoạn mode mới và một dấu kết
thúc ở đoạn cuối của chuỗi dữ liệu. Chia dòng bit kết quả thành các từ mã
8-bit. Thêm ký tự độn cho đủ với yêu cầu về số từ mã dữ liệu của cỡ hình khi cần
thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chia chuỗi từ mã thành một số khối
theo yêu cầu (xem Bảng 9) để có thể áp dụng các thuật toán sửa lỗi. Tạo ra các
từ mã sửa lỗi cho mỗi khối, gắn từ mã sửa lỗi vào cuối chuỗi từ mã dữ liệu.
Bước 4: Gói tin cuối về cấu trúc.
Chèn dữ liệu và từ mã sửa lỗi từ mỗi
khối như mô tả ở 6.6 (bước 3)
và thêm các bit dư nếu cần.
Bước 5: Đặt môđun vào ma trận
Đặt các môđun của từ mã vào ma trận
cùng với mẫu tìm kiếm, dấu phân cách, mẫu căn chỉnh và (nếu được yêu cầu) mẫu
căn chuẩn
Bước 6: Áp mặt nạ dữ liệu
Áp dụng mẫu áp mặt nạ dữ liệu lần lượt
cho vùng mã hóa của mã hình. Đánh giá kết quả và chọn mẫu tối ưu hóa sự cân đối giữa
môđun sáng, môđun tối và tối thiểu hóa sự xuất hiện của mẫu không mong muốn.
Bước 7: Thông tin định dạng và cỡ hình
Tạo thông tin định dạng và cỡ hình (nếu
có) rồi hoàn thiện mã hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ hình
Số môđun/ mặt
(A)
Môđun mẫu
chức năng (B)
Môđun thông
tin định dạng và cỡ hình (C)
Môđun dữ liệu
trừ
(C)
(D= A2-B-C)
Dung lượng
dữ liệu [từ mã]a (E)
Các bit dư
M1
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
36
5
0
M2
13
74
15
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
M3
15
78
15
132
17
0
M4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
15
192
24
0
1
21
202
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
0
2
25
235
31
359
44
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
243
31
567
70
7
4
33
251
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
807
100
7
5
37
259
31
1 079
134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
41
267
31
1 383
172
7
7
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
1 568
196
0
8
49
398
67
1 936
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
9
53
406
67
2 336
292
0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
414
67
2 768
346
0
11
61
422
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
404
0
12
65
430
67
3 728
466
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
438
67
4 256
532
0
14
73
611
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 651
581
3
15
77
619
67
5 243
655
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
81
627
67
5 867
733
3
17
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
6 523
815
3
18
89
643
67
7 211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
19
93
651
67
7 931
991
3
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
659
67
8 683
1 085
3
21
101
882
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 156
4
22
105
890
67
10 068
1 258
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
898
67
10 916
1 364
4
24
113
906
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 796
1 474
4
25
117
914
67
12 708
1 588
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
121
922
67
13 652
1 706
4
27
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
14 628
1 828
4
28
129
1 203
67
15 371
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
29
133
1 211
67
16 411
2 051
3
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 219
67
17 483
2 185
3
31
141
1 227
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 323
3
32
145
1 235
67
19 723
2 465
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
1 243
67
20 891
2 611
3
34
153
1 251
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22 091
2 761
3
35
157
1 574
67
23 008
2 876
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
161
1 582
67
24 272
3 034
0
37
165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
25 568
3 196
0
38
169
1 598
67
26 896
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
39
173
1 606
67
28 256
3 532
0
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 614
67
29 648
3 706
0
a Tất cả các từ mã đều có độ dài 8 bit, trừ
các cỡ hình M1 và M3 với từ mã dữ liệu cuối là có độ dài 4 bit.
6.2. Phân tích dữ liệu
Phân tích dòng dữ liệu đầu vào để xác
định nội dung của nó, lựa chọn ECI mặc định hoặc ECI khác thích hợp và mode phù
hợp để mã hóa mỗi chuỗi như mô tả ở 6.4. Mỗi mode từ mode số đến mode Kanji đều
cần nhiều bit hơn cho mỗi ký tự. Có thể chuyển từ mode này sang mode khác ngay
trong một mã hình để tối thiểu hóa độ dài dòng bit cho dữ liệu, những phần đó
có thể được mã hóa một cách hiệu quả hơn trong một mode hơn là trong những phần
khác, ví dụ những chuỗi số tiếp sau bởi chuỗi chữ số. Theo lý thuyết, phương pháp
hiệu quả nhất là mã hóa dữ liệu trong một mode cần ít bit nhất cho ký tự dữ liệu,
nhưng do có một vài bit phát sinh dưới dạng chỉ báo mode và chỉ dấu đếm ký tự mỗi
lần có sự thay đổi mode, thì mã hóa dữ liệu có thể không tạo ra dòng bit tổng
thể ngắn nhất khi thay đổi mode cho số ít các ký tự. Ngoài ra, vì dung lượng của
mã hình tăng lên theo các bước
riêng từ cỡ hình này tới cỡ hình tiếp theo, do đó đối với tất cả các trường hợp
không phải lúc nào cũng cần sự chuyển đổi có hiệu quả cao nhất. Hướng dẫn về tối
thiểu hóa độ dài dòng bit được nêu trong Phụ lục J. Trong mã hình Micro QR
code, có giới hạn về các mode có sẵn trong các cỡ hình nhỏ hơn. Phụ lục J.2 nêu
các cỡ hình của mã hình Micro QR code phù hợp với các sự kết hợp khác nhau của
hai mode.
6.3. Các mode
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1. Mode phương thức dịch
kênh mở rộng (ECI)
Giao thức phương thức dịch kênh mở rộng
(ECI) được quy định trong quy định kỹ thuật quốc tế của AIM Inc. về các phương
thức dịch kênh mở rộng, cho phép dòng dữ liệu đầu ra có cách dịch nghĩa khác với
cách dịch nghĩa của bộ ký tự mặc định. Giao thức ECI được xác định một cách nhất
quán với một số mã hình. Giao thức ECI đưa ra một phương pháp nhất quán để đặc
tả cách dịch nghĩa riêng biệt cho các giá trị byte trước khi in và sau khi giải
mã. Giao thức ECI không được hỗ trợ trong mã hình Micro QR code.
Cách dịch nghĩa mặc định cho QR code
2005 là ECI 000003 thể hiện bộ ký tự theo ISO/IEC 8859-1.
Các ứng dụng quốc tế sử dụng các bộ ký
tự khác phải dùng giao thức ECI. Ví dụ, cách dịch nghĩa tương ứng với các bộ ký
tự JIS8 và Shift JIS là ECI 000020.
Ảnh hưởng của mode ECI là việc thêm một
chuỗi ký tự trống ECI tại điểm đó vào trong dữ liệu. Ngay lập tức mode đó sẽ bị
theo sau bởi một chỉ báo mode khác (ví dụ để mã hóa dữ liệu có hiệu quả) và duy
trì hiệu lực đến tận khi kết thúc gói tin hoặc một chỉ báo mode ECI tiếp theo.
6.3.2. Mode số
Mode số mã hóa dữ liệu từ bộ số thập
phân (từ 0 đến 9) (các giá trị byte từ 30HEX đến 39HEX).
Ở mật độ
bình
thường, 3 ký tự dữ liệu được thể hiện bằng 10 bit.
6.3.3. Mode chữ số
Mode chữ số mã hóa dữ liệu từ một tập
45 ký tự, tức là: 10 số (0 đến 9) (các giá trị byte từ 30HEX
đến 39HEX ), 26 ký tự chữ cái (A đến Z) (các giá trị
byte từ 41HEX đến 5AHEX ), và 9 kí hiệu (dấu cách, $,
%, *, +, -,
., /, :) (các giá trị
byte tương ứng 20HEX, 24HEX, 25HEX, 2AHEX, 2BHEX,
2DHEX đến 2FHEX, 3AHEX ).
Thông thường, 2 ký tự đầu vào được thể hiện bởi 11 bit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.4. Mode byte
Trong mode này, dữ liệu được mã hóa ở mật
độ 8 bit trên một ký tự.
Trong khi thực hiện ứng dụng đặc thù
hoặc khi thực hiện mang tính quốc gia thuộc hệ thống đóng về QR code 2005, có
thể quy định một bộ ký tự 8-bit khác cho mode byte, ví dụ như được quy định
trong một phần phù hợp nào đó của ISO/IEC 8859. Tuy nhiên, khi quy định bộ ký tự
khác, các bên có ý định đọc mã hình QR code 2005 yêu cầu được thông báo về bộ
ký tự thích hợp trong quy định kỹ thuật ứng dụng đã biết hoặc bằng thỏa thuận
song phương.
Mode byte không có sẵn trong mã hình
Micro QR code cỡ hình M1 hoặc M2.
6.3.5. Mode Kanji
Mode Kanji mã hóa có hiệu quả các ký tự
Kanji phù hợp với hệ thống Shift JIS dựa trên JIS X 0208. Các giá trị Shift JIS
được dịch chuyển từ các giá trị JIS X 0208. Tham khảo JIS X 0208 để xem chi tiết
sự thể hiện được mã hóa của Shift. Mỗi giá trị ký tự 2 byte được nén thành một
từ mã nhị phân 13
Khi bộ ký tự quy định cho mode byte
8-bit sử dụng các giá trị byte thuộc phạm vi từ 81HEX đến 9FHEX
và/ hoặc từ E0HEX đến EBHEX,
có thể không có khả năng sử dụng mode Kanji một cách rõ ràng, vì các hệ thống đọc
sẽ không có khả năng xác định từ dữ liệu đã được truyền đi xem các giá trị byte
như vậy có phải là byte đầu của ký tự byte đôi hay không. Có thể đạt được một
dòng bit ngắn hơn bằng cách sử dụng các quy tắc về nén mode Kanji khi một chuỗi
phù hợp các giá trị byte xuất hiện trong dữ liệu (có nghĩa là các byte đầu thuộc
phạm vi từ 81HEX đến 9FHEX và/ hoặc từ E0HEX đến EBHEX
tiếp đến là các byte theo sau thuộc phạm vi từ 40HEX đến FCHEX
loại trừ 7FHEX hoặc EBHEX tiếp đến là 40HEX đến
BFHEX. Hình H.1 minh họa bằng đồ thị các phối hợp byte nói trên.
Mode Kanji không có sẵn trong mã hình
Micro QR code cỡ hình M1 hoặc M2.
6.3.6. Các mode hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo Phụ lục J xem hướng dẫn về
việc chọn phương thức hiệu quả nhất để thể hiện một dòng dữ liệu đầu vào cho
trước theo nhiều mode trong mã hình QR code, và tham khảo Phụ lục J.3 xem các cỡ
hình sẵn có của mã
hình Micro QR code đối với các phối hợp dữ liệu đã cho theo 2 mode.
6.3.7. Mode kết nối có cấu
trúc
Mode kết nối có cấu trúc được sử dụng để
chia dữ liệu mã hóa từ một gói tin vào một số mã hình QR code. Tất cả các mã cần
được đọc và gói tin dữ liệu có thể được tái lập theo thứ tự chính xác. Phần đầu
kết nối có cấu trúc được mã hóa trong mỗi mã hình để xác định độ dài của chuỗi
và vị trí mã hình trong chuỗi, kiểm soát xem các mã hình được đọc có ở cùng một
gói tin hay không. Tham khảo Điều 7 để xem chi tiết về việc mã hóa trong mode
này.
Mode kết nối có cấu trúc không có sẵn đối với mã
hình Micro QR code.
6.3.8. Mode FNC 1
Mode FNC 1 được sử dụng cho những gói
tin chứa các dạng dữ liệu đặc thù. Trong “vị trí đầu tiên”, nó chỉ rõ dữ liệu được
định dạng theo Quy định kỹ thuật của GS1. Trong “vị trí thứ hai”, nó chỉ rõ dữ
liệu được định dạng theo ứng dụng của ngành công nghiệp đặc thù đã thống nhất
trước đó với AIM quốc tế. Mode FNC1 áp dụng cho toàn bộ mã hình và không chịu ảnh
hưởng của các chỉ báo mode theo sau.
CHÚ THÍCH “vị trí đầu tiên” và “vị trí
thứ hai” không chỉ vị trí trên thực tế mà dựa trên các vị trí của ký tự trong mã vạch GS1-128,
khi được sử dụng theo cách tương đương.
Mode FNC1 không có sẵn đối với mã hình
Micro QR code.
6.4. Mã hóa dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu đầu vào được chuyển đổi thành
một dòng bit bao gồm một hoặc nhiều đoạn, mỗi đoạn ở trong một mode riêng rẽ.
Trong ECI mặc định, dòng bit được bắt đầu với chỉ báo mode đầu tiên. Nếu ECI đầu
tiên khác với ECI mặc định, dòng bit sẽ bắt đầu với phần đầu của ECI theo sau bởi
đoạn đầu tiên đã biết.
Phần đầu của ECI (nếu có) bao gồm:
- Chỉ báo mode ECI (4 bit)
- Mã hiệu ECI (8,16 hay 24 bit)
Phần đầu của ECI bắt đầu với bit đầu
tiên (quan trọng nhất) của chỉ báo mode ECI và kết thúc với bit cuối cùng (ít
quan trọng nhất) của mã hiệu ECI.
Phần còn lại của dòng bit sau đó sẽ được
tạo bởi các đoạn, mỗi đoạn bao gồm:
- Chỉ báo mode
- Chỉ dấu đếm ký tự
- Dòng bit dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để mã hóa một chuỗi dữ liệu đầu vào
theo một mode cho trước, phải tiến hành theo các bước đã được chỉ rõ ở 6.4.2 đến
6.4.7. Bảng 2 quy định chỉ báo mode cho mỗi mode. Bảng 3 định rõ độ dài của chỉ
dấu đếm ký tự, chỉ dấu này khác nhau tùy theo mode và cỡ của mã hình đang sử dụng.
Bảng 2 - Chỉ
báo mode đối với QR code 2005
Mode
Mã hình QR
code
Mã hình
Micro QR code
Cỡ hình
Tất cả
M1
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
Độ dài của
chỉ báo mode (bit)
4
0
1
2
3
ECI
0111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n/a
n/a
n/a
Số
0001
n/a
0
00
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0010
n/a
1
01
001
Byte
0100
n/a
n/a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
010
Kanji
1000
n/a
n/a
11
011
Kết nối có
cấu trúc
0011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n/a
n/a
n/a
FNC 1
0101 (Vị trí đầu
tiên)
1001 (Vị trí thứ
hai)
n/a
n/a
n/a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu kết
thúc
(Kết thúc
gói tin) a
0000
000
00000
0000000
000000000
a Dấu kết thúc không
phải là chỉ báo mode như vậy.
Bảng 3 - Số bit trong
chỉ dấu đếm ký tự đối với QR code 2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mode số
Mode chữ số
Mode byte
Mode Kanji
M1
3
n/a
n/a
n/a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
n/a
n/a
M3
5
4
4
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5
5
4
1 đến 9
10
9
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11
16
10
27 đến 40
14
13
16
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.2. Mode phương thức dịch
kênh mở rộng (ECI)
Mode này, được sử dụng để mã hóa dữ liệu
theo các cách dịch nghĩa khác nhau của các giá trị byte (ví dụ, các bộ ký tự
khác nhau) phù hợp với quy định kĩ thuật AIM ECI, là quy định về quá trình tiền
xử lý loại dữ liệu này, được kích hoạt bởi việc sử dụng chỉ báo mode 0111.
Phương thức dịch kênh mở rộng chỉ có
thể được sử dụng bởi các máy đọc có khả năng chuyển mã phân định mã hình. Những
máy đọc không thể chuyển mã phân định mã hình thì cũng sẽ không thể chuyển dữ
liệu từ bất kỳ mã hình nào có chứa ECI.
Dữ liệu ECI đầu vào phải được xử lý bởi
hệ thống mã hóa như là một loạt các giá trị byte.
Dữ liệu trong chuỗi ECI có thể được mã
hóa theo bất kỳ chế độ nào hoặc theo những chế độ cho phép mã hóa giá trị byte
của dữ liệu một cách hiệu quả nhất, không kể đến mức độ quan trọng của chúng.
Ví dụ: Một chuỗi byte trong khoảng từ 30HEX đến 39HEX có thể
được mã hóa theo chế độ số (xem 6.4.3) như là một chuỗi số từ 0 đến 9 tuy rằng
nó có thể không thực sự đại diện cho dữ liệu số. Để xác định được giá trị của chỉ
dấu đếm ký tự, phải sử dụng một số byte (hoặc, trong chế độ Kanji, một số cặp
byte).
6.4.2.1. Mã hiệu ECI
Mỗi phương thức dịch kênh mở rộng được
gán mã hiệu bằng một số có 6 chữ số, mã số này sẽ được mã hóa vào mã hình QR
code 2005 thành một, hai hoặc ba
từ mã đầu tiên theo sau chỉ báo mode ECI. Nguyên tắc mã hóa được chỉ rõ trong Bảng
4. Mã hiệu ECI xuất hiện trong dữ liệu được mã hóa như ký tự 5CHEX
(ký hiệu \ hay dấu gạch chéo ngược trong ISO/IEC 8859-1, ký hiệu ¥ hay Yên
trong JIS8) theo sau bởi số gán có 6 chữ số. Khi ký tự 5CHEX
mang giá trị đúng, nó phải được nhân đôi trong dòng dữ liệu trước khi mã hóa vào
mã hình mà giao thức ECI áp dụng.
Khi bắt gặp ký tự 5CHEX xuất
hiện đơn độc trong dữ liệu nhập vào máy giải mã, một chỉ báo mode ECI sẽ được
chèn vào theo sau bởi mã hiệu ECI. Khi bắt gặp ký tự 5CHEX đôi, nó sẽ
được mã hóa thành hai byte 5CHEX.
Trong quá trình giải mã, mẫu nhị phân
của từ mã hiệu ECI đầu tiên (tức là từ mã tiếp sau chỉ báo mode trong mode
ECI), xác định độ dài của chuỗi mã hiệu ECI. Số các bit 1
trước bit 0 đầu tiên chỉ rõ số từ mã bổ sung sau khi bit 0 đầu
tiên được sử dụng để đại diện cho số gán ECI. Chuỗi bit sau bit 0 đầu
tiên là dãy nhị phân đại diện cho số gán ECI. Phép gán ECI đã được đánh số thấp
hơn có thể được mã hóa theo nhiều cách nhưng khuyến khích cách mã hóa ngắn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị gán
ECI
Số từ mã
Các giá trị
từ mã
000000 đến
000127
1
0bbbbbbb
000000 đến
016383
2
10bbbbbb
bbbbbbbb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
110bbbbb
bbbbbbbb bbbbbbbb
Nơi nào có b...b là giá trị nhị phân
của số gán ECI
VÍ DỤ
Giả sử dữ liệu được mã hóa bằng tiếng
Hy Lạp, sử dụng bộ ký tự ISO 8859-7 (ECI 000009) theo mã hình cỡ 1 - H
Dữ liệu được mã hóa:
\000009ABGDE (các giá trị ký tự
A1HEX, A2HEX, A3HEX,
A4HEX, A5HEX)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo mode ECI:
0111
Số gán ECI (000009):
00001001
Chỉ báo mode (byte):
0100
Chỉ dấu đếm ký tự (5):
00000101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10100001 10100010
10100011 10100100 10100101
Dòng bit cuối cùng:
0111 00001001 0100
00000101 10100001 10100010 1010011 10100100
10100101
Xem ví dụ về việc chuyển dữ liệu tiếp
sau việc giải mã ở 13.3.
6.4.2.2. ECI đa bội
(Multiple ECIs)
Tham khảo quy định kỹ thuật AIM ECI về
những quy tắc xác định ảnh hưởng của mã hiệu ECI tiếp sau trong đoạn dữ liệu
ECI. Ví dụ, dữ liệu áp dụng bộ ký tự ECI có thể được mã hóa hoặc nén bằng một bộ
ECI phi ký tự, ECI này có thể cùng tồn tại với ECI ban đầu hoặc bộ ký tự ECI thứ
hai có tác dụng ngừng ECI thứ nhất và bắt đầu một phân đoạn ECI mới. Mã hiệu
ECI xuất hiện ở đâu trong dữ liệu, nơi đó phải được mã hóa vào mã hình QR code
2005 phù hợp với 6.4.2.1 và phải bắt đầu một đoạn mode mới.
6.4.2.3. Các ECI và kết nối có
cấu trúc
Bất cứ (các) ECI đã được kích hoạt nào
cũng phải áp dụng các quy tắc đã được định rõ ở trên và theo quy định kỹ thuật
AIM ECI cho đến phần cuối của dữ liệu đã được mã hóa hoặc khi có sự thay đổi về
ECI (được báo hiệu bởi chỉ báo mode 0111).
Nếu dữ liệu đã được mã hóa theo (các) ECI mở rộng thành hai hoặc nhiều mã hình
trong mode kết nối có cấu trúc, thì sẽ cần phải cung cấp phần đầu ECI bao gồm
chỉ báo mode ECI và số mã hiệu ECI cho mỗi ECI được sử dụng, tiếp ngay sau phần
đầu của kết nối có cấu trúc, ở các mã hình tiếp sau nơi ECI vẫn tiếp tục được sử
dụng.
6.4.3. Mode số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1 (đối với mã hình cỡ 1-H)
Dữ liệu đầu vào:
01234567
1. Chia thành các nhóm 3 số:
012 345 67
2. Chuyển đổi mỗi nhóm thành dạng nhị
phân tương đương:
012 → 0000001100
345 → 0101011001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67 → 1000011
3. Nối dữ liệu nhị phân thành chuỗi:
0000001100
0101011001 1000011
4. Chuyển đổi chỉ dấu đếm ký tự thành dạng
nhị phân(10 bits đối với cỡ hình 1-H):
Số ký tự dữ liệu đầu vào
8 →
0000001000
5. Thêm chỉ báo mode 0001 và chỉ
dấu đếm ký tự vào dữ liệu nhị phân:
0001
0000001000 0000001100 0101011001 1000011
VÍ DỤ 2 (cho mã hình Micro
QR code cỡ M3-M)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0123456789012345
1. Chia thành các nhóm 3 số:
012 345 678 901 234
5
2. Chuyển đổi mỗi nhóm thành dạng nhị
phân tương đương:
012 =
0000001100
345 =
0101011001
678 =
1010100110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
901 =
1110000101
234 =
0011101010
5 = 0101
3. Nối dữ liệu nhị phân thành chuỗi
0000001100
0101011001 1010100110 1110000101 0011101010 0101
4. Chuyển đổi chỉ dấu đếm ký tự thành dạng
nhị phân (5 bit đối với cỡ hình M3-M)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thêm chỉ báo mode (00 đối với
cỡ hình M3-M)
và chỉ dấu đếm ký tự vào dữ liệu nhị phân:
00 1000
0000001100 0101011001 1010100110 1110000101 0011101010 0101
Đối với bất kỳ số ký tự dữ liệu nào, độ
dài của dòng bit trong mode số cho trước được tính theo công thức sau:
B = M + C+ 10(D
DIV 3) + R
trong đó:
B = số bit trong dòng bit
M = số bit
trong chỉ báo mode (4 đối với mã hình QR code, hoặc như được nêu trong Bảng 2 đối với mã hình
Micro QR code)
C = số bit
trong chỉ dấu đếm ký tự (từ Bảng 3)
D = số ký tự dữ
liệu đầu vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 4 nếu (D
MOD 3)= 1
R = 7 nếu (D
MOD 3)= 2
6.4.4. Mode chữ số
Mỗi ký tự dữ liệu đầu vào được gán cho
một giá trị ký tự V từ 0 đến 44 trong Bảng 5.
Bảng 5 - Bảng
mã hóa/ giải mã đối với mode chữ số
Ký tự
Giá Trị
Ký tự
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Ký tự
Giá trị
Ký tự
Giá trị
Ký tự
Giá trị
Ký tự
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
0
0
6
6
C
12
I
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
U
30
Dấu cách
36
.
42
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
D
13
J
19
P
25
V
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
/
43
2
2
8
8
E
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Q
26
W
32
%
38
:
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
9
9
F
15
L
21
R
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
*
39
4
4
A
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
M
22
S
28
Y
34
+
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
B
11
H
17
N
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Z
35
-
41
Các ký tự dữ liệu đầu vào được chia
thành những nhóm hai ký tự được mã hóa thành mã nhị phân 11 bit. Giá trị ký tự
của ký tự đầu tiên được nhân với 45 và cộng với giá trị ký tự của số thứ hai. Tổng
đó sẽ
được
chuyển đổi thành số nhị phân 11 bit. Nếu số ký tự dữ liệu đầu vào không chia hết
cho 2, giá trị ký
tự
của ký tự cuối cùng sẽ được mã hóa thành số nhị phân 6 bit. Dữ liệu nhị phân
sau đó sẽ được nối lại và gắn chỉ báo mode và chỉ dấu đếm ký tự ở đầu. Chỉ báo mode
trong chế độ chữ số hoặc là có 4 bit đối với mã hình QR code hoặc là có số bit như
được quy định trong Bảng 2 đối với mã hình Micro QR code, và chỉ dấu đếm ký tự
có số bit như được quy định trong Bảng 3. Số ký tự dữ liệu đầu vào được chuyển
đổi thành dạng nhị phân tương đương và được thêm vào làm chỉ dấu đếm ký tự sau
chỉ báo Mode và trước chuỗi dữ liệu nhị phân.
Trong mã hình mode FNC1, ký tự FNC1
có thể xuất hiện trong dữ liệu đã biết. Nó được thể hiện theo mode chữ số bằng
ký tự
%.
Tham khảo 6.4.8.1, 6.4.8.2 và 13.4 để biết thêm chi tiết về việc mã hóa và chuyển
giao của FNC1 và %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu đầu vào:
AC-42
1. Xác định giá trị ký tự theo Bảng 5:
AC-42 →
(10,12,41,4,2)
2. Chia kết quả thành nhóm 2 giá trị thập
phân:
(10,12) (41,4) (2)
3. Chuyển đổi mỗi nhóm thành dạng nhị
phân tương đương 11 bit:
(10,12) 10*45+12 →
462 →
00111001110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) → 2 → 000010
4. Nối dữ liệu nhị phân thành chuỗi:
00111001110
11100111001 000010
5. Chuyển đổi chỉ dấu đếm ký tự thành
nhị phân (9 bit cho cỡ hình 1-H).
Số ký tự dữ
liệu đầu vào:
5 → 000000101
6. Thêm chỉ báo mode 0010 và chỉ
dấu đếm ký tự vào dữ liệu nhị phân:
0010
000000101 00111001110 11100111001 000010
Với bất kỳ số ký tự dữ liệu nào, độ
dài của dòng bit theo chế độ chữ số được tính theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
B = số bit trong dòng bit
M = số bit
trong chỉ báo mode (4 đối với mã hình QR code, hoặc như được nêu trong Bảng 2 đối
với mã hình Micro QR code)
C = số bit trong chỉ dấu đếm ký tự (từ Bảng 3)
D = số ký tự dữ
liệu đầu vào
6.4.5. Mode byte
Trong mode này, một từ mã 8 bit trực
tiếp thể hiện giá trị byte của ký tự dữ liệu đầu vào, tức là mật độ 8 bit/1 ký tự.
Bảng 6 - Bảng mã
hóa/ giải mã đối với bộ ký tự lSO/IEC 8859-1
Byte
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte
Char.
Byte
Char.
Byte
Char.
Byte
Char.
Byte
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte
Char.
Byte
Char.
0
NUL
32
space
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
`
128
160
NBSP
192
À
224
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
SOH
33
!
65
A
97
a
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
¡
193
Á
225
á
2
STX
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
B
98
b
130
162
¢
194
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
â
3
ETX
35
#
67
C
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
163
£
195
Ã
227
ã
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
$
68
D
100
d
132
164
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
Ä
228
ä
5
ENQ
37
%
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
e
133
165
¥
197
Å
229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
ACK
38
&
70
F
102
f
134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
¦
198
Æ
230
æ
7
BEL
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
G
103
g
135
167
§
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
231
ç
8
BS
40
(
72
H
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
168
¨
200
È
232
è
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
)
73
I
105
I
137
169
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
É
233
é
10
LF
42
*
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
j
138
170
ª
202
Ê
234
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
VT
43
+
75
K
107
k
139
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
«
203
Ë
235
ë
12
FF
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
L
108
I
140
172
¬
204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
ì
13
CR
45
-
77
M
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
173
SHY
205
Í
237
í
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
.
78
N
110
n
142
174
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
Î
238
î
15
SI
47
/
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
o
143
175
¯
207
Ï
239
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
DLE
48
0
80
P
112
p
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
°
208
Ð
240
ð
17
DC1
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Q
113
q
145
177
±
209
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
ñ
18
DC2
50
2
82
R
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
178
²
210
Ò
242
ò
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
3
83
S
115
s
147
179
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
Ó
243
ó
20
DC4
52
4
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
t
148
180
´
212
Ô
244
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
NAK
53
5
85
U
117
u
149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
µ
213
Õ
245
õ
22
SYN
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
V
118
v
150
182
¶
214
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
ö
23
ETB
55
7
87
W
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
183
·
215
×
247
÷
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
8
88
X
120
x
152
184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
Ø
248
ø
25
EM
57
9
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
y
153
185
¹
217
Ù
249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
SUB
58
:
90
Z
122
z
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
º
218
Ú
250
ú
27
ESC
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
[
123
{
155
187
»
219
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
û
28
FS
60
<
92
\
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
188
¼
220
Ü
252
ü
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
=
93
]
125
}
157
189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221
Ý
253
ý
30
RS
62
>
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
~
158
190
¾
222
Þ
254
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
US
63
?
95
_
127
DEL
159
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191
¿
223
ß
255
ÿ
CHÚ THÍCH 1 Trong bộ ký tự JIS8 (xem Bảng
H.1), các giá trị byte từ 80HEX đến 9FHEX
và từ E0HEX đến FFHEX là các giá
trị không được cấp nhưng được dự trữ
lại. Một vài giá trị này được sử dụng làm byte đầu tiên trong bộ ký tự Shift
JIS (xem Bảng H.2) và có
thể được sử dụng để phân biệt giữa các bộ ký tự JIS8 và Shift JIS, hoặc để tạo
thuận lợi cho việc thực hiện nén mode Kanji. JIS X 0208 nêu chi tiết về sự thể
hiện được mã hóa của shift.
CHÚ THÍCH 2 Các giá trị byte từ 00HEX đến 9FHEX
trong bộ ký tự JIS8 tương ứng với ISO/IEC 8859-1 và ISO/IEC 646 IRV, trừ các
giá trị 5CHEX và 7EHEX.
Dữ liệu nhị phân sau đó được nối với
nhau và gắn chỉ báo mode và chỉ dấu đếm ký tự ở đầu. Chỉ báo mode trong mode
byte hoặc là có 4 bit đối với mã hình QR code hoặc là có số bit như quy định ở
Bảng 2 đối với mã hình
Micro QR code và chỉ dấu đếm ký tự có số bit như quy định ở Bảng 3. Số ký tự dữ
liệu đầu vào được chuyển đổi thành dạng nhị phân tương đương và được thêm vào
sau chỉ báo mode và trước chuỗi dữ liệu nhị phân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B = M + C + 8D
trong đó:
B = số bit trong dòng bit
M = số bit
trong chỉ báo mode (4 bit đối với mã hình QR code hoặc là có số bit như quy định
ở Bảng 2 đối với mã hình Micro QR code)
C = số bit trong chỉ dấu đếm ký tự (từ Bảng 3)
D = số ký tự dữ
liệu đầu vào.
6.4.6. Mode Kanji
Trong hệ thống Shift JIS, các ký tự
Kanji được thể hiện bằng một tổ hợp 2 byte. Các giá trị byte này được dịch chuyển từ
các giá trị JIS X 0208. Tham khảo JIS X 0208 để xem chi tiết sự thể hiện Shift mã
hóa. Các ký tự dữ liệu đầu vào theo mode Kanji được rút gọn thành các từ mã nhị
phân 13 bit được chỉ rõ dưới đây. Dữ liệu nhị phân sau đó được nối với nhau và
gắn chỉ báo mode và chỉ dấu đếm ký tự ở đầu. Chỉ báo mode theo chế độ số hoặc
là có 4 bit đối với mã hình QR code hoặc là có số bit như quy định ở Bảng 2
đối với mã hình Micro QR code và chỉ dấu đếm ký tự có số bit như quy định ở Bảng
3. Số ký tự dữ liệu
đầu vào được chuyển đổi thành dạng nhị phân tương đương và được thêm vào thành
chỉ dấu đếm ký tự
sau chỉ báo mode và trước chuỗi dữ liệu nhị phân.
1. Với các ký tự có giá trị Shift JIS từ
8140HEX đến 9FFCHEX:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nhân giá trị byte quan trọng nhất của kết
quả vừa rồi với C0HEX ;
c) Cộng giá trị byte kém quan trọng nhất
với kết quả của bước (b);
d) Chuyển đổi kết quả thành dòng nhị phân
13 bit.
2. Với các ký tự có giá trị Shift JIS từ
E040HEX đến EBBFHEX ;
a) Lấy giá trị Shift JIS trừ đi C140HEX;
b) Nhân giá trị byte quan trọng nhất của
kết quả vừa rồi với C0HEX;
c) Cộng giá trị byte kém quan trọng nhất
với kết quả của bước (b);
d) Chuyển đổi kết quả thành dòng nhị phân
13 bit.
VÍ DỤ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


(Giá trị Shift JIS)
935F
E4AA
1. Trừ đi 8140 hay C140
935F - 8140 = 121F
E4AA - C140 = 236A
2. Nhân giá trị byte quan trọng nhất với
C0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 x C0= 1A40
3. Cộng với giá trị byte ít quan trọng
nhất
D80 + 1F= D9F
1A40 + 6A= 1AAA
4. Chuyển đổi thành nhị phân 13 bit
0D9F → 0 1101 1001
1111
1AAA → 1 1010 1010
1010
3. Với tất cả các ký tự:
e) Đặt trước chuỗi nhị phân thể hiện
các ký tự dữ liệu đầu vào một chỉ báo mode (từ Bảng 2) và một chỉ dấu đếm ký tự
dạng nhị phân tương đương (số bit được quy định trong các Bảng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B = M + C + 13D
trong đó:
B = số bit trong dòng bit
M = số bit
trong chỉ báo mode (4 bit đối với mã hình QR code hoặc là có số bit như quy định
ở Bảng 2 đối với mã hình Micro QR code)
C = số bit trong chỉ dấu đếm ký tự (từ Bảng 3)
D = số ký tự dữ
liệu đầu vào.
6.4.7. Các mode hỗn hợp
Mã hình có thể tùy chọn chứa các chuỗi
dữ liệu ở một chế độ và sau đó thay đổi chế độ nếu nội dung của dữ liệu
yêu cầu, hoặc là có mục đích tăng mật độ mã hóa. Tham khảo Phụ lục J để xem hướng dẫn. Mỗi đoạn
dữ liệu được mã hóa theo một mode phù hợp như đã chỉ ra ở 6.4.2 đến 6.4.6 với
chỉ báo
mode/
chỉ dấu đếm ký tự/ dữ liệu có cấu trúc cơ bản và tiếp ngay sau bài chỉ báo mode
bắt đầu một
đoạn
tiếp theo. Hình 13 minh họa cho cấu trúc của dữ liệu bao gồm n đoạn.
Đoạn 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….
Đoạn n
Chỉ báo mode 1
Chỉ dấu đếm
ký tự
Dữ liệu
Chỉ báo mode
2
Chỉ dấu đếm
ký tự
Dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo
mode n
Chỉ dấu đếm ký
tự
Dữ liệu
Dấu kết
thúc
Hình 13 - Định
dạng dữ liệu mode hỗn hợp
6.4.8. Mode FNC 1
Trong mã hình QR code, có hai chỉ báo
mode được sử dụng cùng với những mode khác được nêu ở 6.3.1 đến 6.3.8 và
6.4.2 đến 6.4.7 để xác định mã hình mã hóa gói tin được định dạng theo ngành
công nghiệp đặc thù hoặc theo các quy định kỹ thuật ứng dụng đã xác định từ
trước. Những mode này (cùng với dữ liệu tham số liên quan) đứng trước (các) chỉ
báo mode được sử dụng để mã hóa dữ liệu một cách hiệu quả. Khi sử dụng những chỉ
báo mode này, bộ giải mã cần phải chuyển mã phân định mã hình theo
quy định ở 13.2 và Phụ lục F.
6.4.8.1. FNC 1 ở vị trí đầu
tiên
CHÚ THÍCH “vị trí đầu tiên” không được
sử dụng theo nghĩa đen mà là tham chiếu mang tính lịch sử về vị trí của
ký tự mã hình FNC1 trong mã vạch GS1-128.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1
Dữ liệu đầu vào: 0104912345123459
(Số phân định ứng dụng 01 = mã số vật phẩm GS1, độ dài cố định; dữ liệu:
04912345123459)
15970331 (Số phân định ứng
dụng 15
=
“Sử dụng trước ngày” có dạng
YYMMDD, độ dài cố định; dữ liệu: 31 tháng 3 năm 1997)
30128 (Số phân định ứng
dụng 30
=
số lượng, độ dài thay đổi; dữ liệu: 128) (yêu cầu ký tự dấu phân cách)
10ABC123 (Số phân định ứng dụng
10
=
số lô, độ dài thay đổi; dữ liệu: ABC123)
Dữ liệu được mã hóa:
01049123451234591597033130128%10ABC123
Chuỗi bit trong mã hình:
0101 (chỉ báo mode, FNC1 ở vị trí
đầu tiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0000011101 (chỉ dấu đếm ký tự,
29)
< các bit dữ liệu đối với 01049123451234591597033130128>
0010 (chỉ báo mode,
mode chữ số)
000001001 (chỉ dấu đếm ký tự,
9)
< các bit dữ liệu đối với %10ABC123>
Chuyển dữ liệu (xem 13.2 và Phụ
lục F)
]Q301049123451234591597033130128<1
DHEX>10ABC123
VÍ DỤ 2 Mã hóa/ chuyển ký tự % trong dữ
liệu:
Dữ liệu đầu vào: 123%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển thành: 123%
6.4.8.2. FNC1 ở vị trí thứ hai
CHÚ THÍCH “vị trí thứ hai” không được sử
dụng theo nghĩa đen mà là tham chiếu mang tính lịch sử về vị trí của ký tự mã
hình FNC1 trong mã vạch GS1-128.
Chỉ báo mode này xác định mã hình được
định dạng theo ngành công nghiệp đặc thù hoặc theo quy định kĩ thuật ứng dụng
đã thống nhất trước đó với AIM quốc tế. Theo ngay sau là một từ mã 1 byte có
giá trị là giá trị của chỉ báo ứng dụng đã được gán để xác định quy định kỹ thuật
mà AIM quốc tế quan tâm. Để thực hiện mục tiêu này, nó chỉ được sử dụng một lần
trong mã hình và được đặt ngay trước chỉ báo mode đầu tiên để mã hóa dữ liệu một
cách hiệu quả (số, chữ số, byte hoặc Kanji) và đặt sau bất kỳ ECI hoặc phần đầu
kết nối có cấu trúc nào. Một chỉ báo ứng dụng có thể có dạng của bất kỳ ký tự
chữ Latinh đơn lẻ nào trong tập hợp {a đến z, A đến Z} (đại diện bởi giá trị
ASCII của ký tự cộng với 100) hay một số hai chữ số (đại diện trực tiếp bởi giá
trị chữ số đó) và phải được bộ giải mã chuyển đi giống như ký tự đầu tiên hoặc
hai ký tự đứng ngay trước dữ liệu. Vị
trí nào mà quy định kỹ thuật ứng dụng tìm thấy ký tự FNC1 (trong các mã hình
khác có sử dụng ký tự đặc biệt này) được sử dụng làm dấu phân cách trường dữ liệu,
thì mã hình QR code 2005 phải sử dụng ký tự % trong mode chữ số hoặc ký tự GS
(ASCII/JIS8 giá trị 1DHEX) trong mode byte để thực hiện chức năng này.
Nếu ký tự % xuất hiện như là một phần của dữ liệu, nó phải được mã hóa là %%. Bộ
giải mã bắt gặp % trong mã hình này phải chuyển nó thành giá trị 1DHEX
của ASCII/JIS 8 và nếu gặp %% thì nó phải được chuyển thành một ký tự % đơn lẻ.
VÍ DỤ:
CHÚ THÍCH Chỉ báo ứng dụng 37 chưa
được gán ở thời điểm công bố cho bất kỳ tổ chức nào và nội dung dữ liệu của ví
dụ này là hoàn toàn tùy ý.
Chỉ dấu ứng dụng: 37
Dữ liệu đầu vào: AA1234BBB112text
text text text<CR>
Chuỗi bit trong mã hình: 1001 (chỉ báo
mode, FNC1 ở vị trí thứ hai)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0010 (chỉ báo
mode, mode chữ số)
000001100 (chỉ dấu đếm
ký tự, 12)
<các bit dữ
liệu đối với AA1234BBB112>
0100 (chỉ báo
mode, mode byte)
00010100 (chỉ dấu đếm
ký tự, 20)
các bit dữ liệu
đối với text text text text<CR>>
Chuyển dữ liệu: ]Q537AA1234BBB112text
text text text<CR>
6.4.9. Dấu kết thúc
Đoạn cuối dữ liệu trong mã hình được
báo hiệu bởi chuỗi dấu kết thúc của các bit 0, như đã quy định trong Bảng
2, được bổ sung vào dòng bit dữ liệu theo sau đoạn mode cuối cùng. Phải bỏ qua
dấu kết thúc nếu dòng bit dữ liệu đã lấp đầy dung lượng của mã hình, hoặc được
viết tắt nếu dung lượng còn lại của mã hình ít hơn 4 bit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dòng bit phù hợp với mỗi đoạn mode
phải được nối theo trật tự. Dấu kết thúc phải được bổ sung vào dòng bit hoàn chỉnh
như quy định ở 6.4.9. Dòng bit gói tin kết quả sau đó phải được chia thành các
từ mã. Tất cả các từ mã đều có độ dài 8 bit, ngoại trừ các từ mã đối với ký tự
mã hình của dữ liệu cuối cùng trong mã hình Micro QR code cỡ hình M1 và M3 có độ
dài 4 bit. Nếu độ dài dòng bit không kết thúc ở đường ranh giới của từ mã, các
bit độn thêm với giá trị nhị phân 0 phải được thêm vào sau bit cuối cùng (bit
ít quan trọng nhất) của dòng dữ liệu để mở rộng nó tới đường ranh giới của từ mã. Dòng
bit của gói tin đã biết sau đó phải được mở rộng để lấp đầy dung lượng dữ liệu
của mã hình phù hợp với
cỡ hình và mức sửa lỗi, như đã quy định trong Bảng 8, bằng cách thêm lần lượt
các từ mã độn 11101100 và 00010001. Đối với mã hình Micro QR code
cỡ hình M1 và M3, từ mã của dữ liệu cuối cùng có độ dài 4 bit. Từ mã độn sử dụng
trong vị trí ký tự mã hình thể hiện dữ liệu cuối cùng trong mã hình Micro QR
code cỡ hình M1 và M3 phải được thể hiện là 0000. Một loạt các từ mã kết
quả, chuỗi từ mã dữ liệu, sau đó được xử lý như quy định trong 6.5 để thêm các
từ mã sửa lỗi vào gói tin. Trong một số cỡ hình nhất định của mã hình, có thể cần
phải thêm 3, 4 hoặc 7 bit dư (tất cả có giá trị bằng 0) vào đoạn cuối của gói
tin, sau từ mã sửa lỗi cuối cùng, để lấp đầy dung lượng mã hình một cách chính
xác (xem Bảng 1).
Bảng 7- Số ký tự mã
hình và dung lượng dữ liệu đầu vào đối với QR code 2005
Cỡ hình
Mức sửa lỗi
Số từ mã dữ
liệu
Số bit dữ
liệu
Dung lượng dữ
liệu
Số
Chữ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kanji
M1
Chỉ sửa lỗi
3
20
5
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
5
40
10
6
-
-
M
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
5
-
-
M3
L
11
84
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6
M
9
68
18
11
7
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
16
128
35
21
15
9
M
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
18
13
8
Q
10
80
21
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
L
19
152
41
25
17
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
128
34
20
14
8
Q
13
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
11
7
H
9
72
17
10
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
L
34
272
77
47
32
20
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
63
38
26
16
Q
22
176
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
12
H
16
128
34
20
14
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
55
440
127
77
53
32
M
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
61
42
26
Q
34
272
77
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
H
26
208
58
35
24
15
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
640
187
114
78
48
M
64
512
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
62
38
Q
48
384
111
67
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
36
288
82
50
34
21
5
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
864
255
154
106
65
M
86
688
202
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
52
Q
62
496
144
87
60
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
368
106
64
44
27
6
L
136
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322
195
134
82
M
108
864
255
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Q
76
608
178
108
74
45
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
139
84
58
36
7
L
156
1 248
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
154
95
M
124
992
293
178
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
88
704
207
125
86
53
H
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
93
64
39
8
L
194
1 552
461
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
118
M
154
1 232
365
221
152
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
880
259
157
108
66
H
86
688
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
84
52
9
L
232
1 856
552
335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
M
182
1 456
432
262
180
111
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 056
312
189
130
80
H
100
800
235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
60
10
L
274
2 192
652
395
271
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
216
1 728
513
311
213
131
Q
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
221
151
93
H
122
976
288
174
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
11
L
324
2 592
772
468
321
198
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
2 032
604
366
251
155
Q
180
1 440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
177
109
H
140
1 120
331
200
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
L
370
2 960
883
535
367
226
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 320
691
419
287
177
Q
206
1 648
489
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
125
H
158
1 264
374
227
155
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
428
3 424
1 022
619
425
262
M
334
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
796
483
331
204
Q
244
1 952
580
352
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
H
180
1 440
427
259
177
109
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461
3 688
1 101
667
458
282
M
365
2 920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
528
362
223
Q
261
2 088
621
376
258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
197
1 576
468
283
194
120
15
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 184
1 250
758
520
320
M
415
3 320
991
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
412
254
Q
295
2 360
703
426
292
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223
1 784
530
321
220
136
16
L
589
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 408
854
586
361
M
453
3 624
1 082
656
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
Q
325
2 600
775
470
322
198
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 024
602
365
250
154
17
L
647
5 176
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
938
644
397
M
507
4 056
1212
734
504
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
367
2 936
876
531
364
224
H
283
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
674
408
208
173
18
L
721
5 768
1 725
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
718
442
M
563
4 504
1 346
816
560
345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
397
3 176
948
574
394
243
H
313
2 504
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452
310
191
19
L
795
6 360
1 903
1 153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
488
M
627
5 016
1 500
909
624
384
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 560
1 063
644
442
272
H
341
2 728
813
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
338
208
20
L
861
6 888
2 061
1 249
858
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
669
5 352
1 600
970
666
410
Q
485
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 159
702
482
297
H
385
3 080
919
557
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
21
L
932
7 456
2 232
1 352
929
572
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
714
5 712
1 708
1 035
711
438
Q
512
4 096
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
742
509
314
H
406
3 248
969
587
403
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
L
1 006
8 048
2 409
1 460
1 003
618
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 256
1 872
1 134
779
480
Q
568
4 544
1 358
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
565
348
H
442
3 536
1 056
640
439
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
1 094
8 752
2 620
1 588
1 091
672
M
860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 059
1 248
857
528
Q
614
4 912
1 468
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
376
H
464
3 712
1 108
672
461
284
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 174
9 392
2 812
1 704
1 171
721
M
914
7 312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 326
911
561
Q
664
5 312
1 588
963
661
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
514
4 112
1 228
744
511
315
25
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 208
3 057
1 853
1 273
784
M
1 000
8 000
2 395
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
997
614
Q
718
5 744
1 718
1 041
715
440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
538
4 304
1 286
779
535
330
26
L
1 370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 283
1 990
1 367
842
M
1 062
8 496
2 544
1 542
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
652
Q
754
6 032
1 804
1 094
751
462
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 768
1 425
864
593
365
27
L
1 468
11 744
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 132
1 465
902
M
1 128
9 024
2 701
1 637
1 125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
808
6 464
1 933
1 172
805
496
H
628
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 501
910
625
385
28
L
1 531
12 248
3 669
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 528
940
M
1 193
9 544
2 857
1 732
1 190
732
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
871
6 968
2 085
1 263
868
534
H
661
5 288
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
958
658
405
29
L
1 631
13 048
3 909
2 369
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 002
M
1 267
10 136
3 035
1 839
1 264
778
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 288
2 181
1 322
908
559
H
701
5 608
1 677
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
698
430
30
L
1 735
13 880
4 158
2 520
1 732
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1 373
10 984
3 289
1 994
1 370
843
Q
985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 358
1 429
982
604
H
745
5 960
1 782
1 080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
31
L
1 843
14 744
4 417
2 677
1 840
1132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 455
11 640
3 486
2 113
1 452
894
Q
1 033
8 264
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 499
1 030
634
H
793
6 344
1 897
1 150
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
L
1955
15 640
4 686
2 840
1 952
1201
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 328
3 693
2 238
1 538
947
Q
1115
8 920
2 670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 112
684
H
845
6 760
2 022
1 226
842
518
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
2 071
16 568
4 965
3 009
2 068
1 273
M
1 631
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 909
2 369
1 628
1 002
Q
1 171
9 368
2 805
1 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
719
H
901
7 208
2 157
1 307
898
553
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 191
17 528
5 253
3 183
2 188
1 347
M
1 725
13 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 506
1 722
1 060
Q
1 231
9 848
2 949
1 787
1 228
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
961
7 688
2 301
1 394
958
590
35
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 448
5 529
3 351
2 303
1 417
M
1 812
14 496
4 343
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 809
1 113
Q
1 286
10 288
3 081
1 867
1 283
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
986
7 888
2 361
1 431
983
605
36
L
2 434
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 836
3 537
2 431
1 496
M
1 914
15 312
4 588
2 780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 176
Q
1 354
10 832
3 244
1 966
1 351
832
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 432
2 524
1 530
1 051
647
37
L
2 566
20 528
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 729
2 563
1 577
M
1 992
15 936
4 775
2 894
1 989
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
1 426
11 408
3 417
2 071
1 423
876
H
1 096
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 625
1 591
1 093
673
38
L
2 702
21 616
6 479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 699
1 661
M
2 102
16 816
5 039
3 054
2 099
1 292
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 502
12 016
3 599
2 181
1 499
923
H
1 142
9 136
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 658
1 139
701
39
L
2 812
22 496
6 743
4 087
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 729
M
2 216
17 728
5 313
3 220
2 213
1 362
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 656
3 791
2 298
1 579
972
H
1 222
9 776
2 927
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 219
750
40
L
2 956
23 648
7 089
4 296
2 953
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
2 334
18 672
5 596
3 391
2 331
1 435
Q
1 666
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 993
2 420
1 663
1 024
H
1 276
10 208
3 057
1 852
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
784
CHÚ THÍCH 1 Tất cả các từ mã đều có độ
dài 8 bit, ngoại trừ từ mã của dữ liệu cuối cùng đối với cỡ hình M1 và M3 có độ
dài 4 bit.
CHÚ THÍCH 2 Số bit dữ liệu
bao gồm cả các bit cho chỉ báo mode và chỉ dấu đếm ký tự.
6.5. Sửa lỗi
6.5.1. Dung lượng sửa lỗi
QR CODE 2005 sử dụng việc mã hóa kiểm
soát lỗi RS để phát hiện và sửa lỗi. Một loạt từ mã sửa lỗi được tạo ra và thêm
vào chuỗi từ mã dữ liệu để cho phép mã hình có thể chịu sự hư hỏng mà không mất
dữ liệu. Có 4 mức sửa lỗi cho người sử dụng lựa chọn, như trình bày ở Bảng 8, tạo
khả năng khôi phục lại một số lượng hư hỏng như sau:
Bảng 8 - Các mức sửa
lỗi
Mức sửa lỗi
% Dung lượng
khôi phục (xấp xỉ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
M
15
Q
25
H
30
Phụ lục K.2 nêu hướng dẫn về mức sửa lỗi
phù hợp được áp dụng cho mã hình.
Mức sửa lỗi H là không sẵn có trong mã
hình Micro QR code.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vết xóa và lỗi có thể sửa được tính
theo công thức sau đây:
e + 2 t ≤ d-p
trong đó:
e = số vết xóa
t = số lỗi
d = số từ mã sửa
lỗi
p = số từ mã bảo
vệ giải mã nhầm
Trong trường hợp chung, p = 0. Tuy
nhiên, nếu phần lớn dung lượng sửa lỗi được sử dụng để sửa vết xóa thì sẽ tăng
khả năng không phát hiện ra lỗi. Bất cứ khi nào số vết xóa lớn hơn một nửa số từ
mã sửa lỗi, p = 3. Đối với các mã hình nhỏ có từ mã sửa lỗi nhỏ hơn 8,
không được sử dụng phép sửa vết xóa (e = 0 và p
> 0).
Ví dụ, trong mã hình cỡ 6-H có tổng cộng 172 từ
mã, trong đó có 112 từ mã sửa lỗi (còn lại là 60 từ mã dữ liệu). 112 từ mã sửa
lỗi này có thể sửa 56 lỗi giải mã nhầm hoặc lỗi thay thế, tức là 56/172 hay
32,6 % dung lượng mã hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- p = 3 trong các
mã hình cỡ 1-L và M2-L;
- p = 2 trong các
mã hình cỡ 1-M, 2-L, M1, M2-M, M3-L và M4-L,
- p = 1 trong các
mã hình cỡ 1-Q, 1-H và 3-L,
- p = 0 trong các
trường hợp khác.
Khi p > 0 thì có p (tức
là 1, 2 hay 3) từ mã đóng vai trò là các từ mã tìm lỗi và ngăn chặn sự chuyển dữ
liệu từ các mã hình có số lỗi lớn hơn dung lượng sửa lỗi, e phải nhỏ hơn
d/2. Ví dụ: trong mã hình cỡ 2-L, tổng số các từ mã là 44; trong đó có
34 từ mã dữ liệu và 10 từ mã sửa lỗi. Từ Bảng 9 có thể thấy rằng
dung lượng sửa lỗi là 4 lỗi (khi e = 0). Thay thế vào
công thức trên,
0 + (2 x 4) = 10 - 2
có nghĩa là sửa 4 lỗi chỉ cần 8 từ mã
sửa lỗi; vì vậy hai từ mã sửa lỗi còn lại có thể tìm thêm các lỗi phụ khác
(nhưng chưa chính xác) và mã hình sẽ không thể giải mã được nếu có nhiều hơn 4
lỗi.
Dựa vào cỡ hình và mức sửa lỗi, chuỗi
từ mã dữ liệu phải được chia nhỏ thành một hoặc nhiều khối, thuật toán sửa lỗi
phải được áp dụng riêng rẽ cho từng khối. Đối với mỗi cỡ hình và mức sửa lỗi, Bảng
9 liệt kê tổng số từ mã, tổng số từ mã sửa lỗi, cấu trúc và số khối sửa lỗi.
Nếu cần phải thêm các bit dư để lấp đầy
các môđun còn lại trong dung lượng mã hình đối với các cỡ mã hình nhất định
thì tất cả sẽ là các bit 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ hình
Tổng số từ
mã
Mức sửa lỗi
Số từ mã sửa
lỗi
Giá trị của
p
Số khối sửa lỗi
Mã sửa lỗi
trên mỗi khối (c, k, r)a
M1
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1
(5,3,0)b
M2
10
L
M
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
1
(10,5,1)b
(10,4,2)b
M3
17
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
2
1
1
(17,11,2)b
(17,9,4)b
M4
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Q
8
10
14
2
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(24,16,3) b
(24,14,5) b
(24,10,7) b
L
7
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(26,19,2) b
1
26
M
10
2
1
(26,16,4) b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
13
1
1
(26,13,6) b
H
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(26,9,8) b
L
10
2
1
(44,34,4) b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
M
16
0
1
(44,28,8)
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
(44,22,11)
H
28
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
15
1
1
(70,55,7) b
3
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
0
1
(70,44,13)
Q
36
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(35,17,9)
H
44
0
2
(35,13,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
20
1
(100,80,10)
4
100
M
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(50,32,9)
Q
52
2
(50,24,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
64
4
(25,9,8)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(134,108,13)
M
48
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
134
Q
72
0
2
2
(33,15,9)
(34,16,9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
88
2
2
(33,11,11)
(34,12,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
36
2
(86,68,9)
6
172
M
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(43,27,8)
Q
96
4
(43,19,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
112
4
(43,15,14)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(98,78,10)
M
72
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
196
Q
108
0
2
(32,14,9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(33,15,9)
H
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(39,13,13)
1
(40,14,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
48
2
(121,97,12)
M
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(60,38,11)
2
(61,39,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242
Q
132
0
4
(40,18,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(41,19,11)
H
156
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(41,15,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
2
(146,116,15)
M
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(58,36,11)
2
(59,37,11)
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
160
0
4
(36,16,10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(37,17,10)
H
192
4
(36,12,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(37,13,12)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(86,68,9)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
130
4
(69,43,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(70,44,13)
10
346
Q
192
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(43,19,12)
2
(44,20,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
224
6
(43,15,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(44,16,14)
L
80
4
(101,81,10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
150
1
(80,50,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(81,51,15)
11
404
Q
224
0
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(51,23,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
264
3
(36,12,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(37,13,12)
L
96
2
(116,92,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(117,93,12)
M
176
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(58,36,11)
2
(59,37,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
466
Q
260
0
4
(46,20,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(47,21,13)
H
308
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(43,15,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
4
(133,107,13)
M
198
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(59,37,11)
1
(60,38,11)
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
288
0
8
(44,20,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(45,21,12)
H
352
12
(33,11,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(34,12,11)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(145,115,15)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
216
4
(64,40,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
(65,41,12)
14
581
Q
320
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(36,16,10)
5
(37,17,10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
385
11
(36,12,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
(37,13,12)
L
132
5
(109,87,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(110,88,11)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
(65,41,12)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
655
Q
360
0
5
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
(55,25,15)
H
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(36,12,12)
7
(37,13,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
144
5
(122,98,12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(123,99,12)
M
280
7
(73,45,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(74,46,14)
16
733
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
15
(43,19,12)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
480
3
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
(46,16,15)
L
168
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(135,107,14)
5
(136,108,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
308
10
(74,46,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(75,47,14)
17
815
Q
448
0
1
(50,22,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
(51,23,14)
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(42,14,14)
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
108
5
(150,120,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(151,121,15)
M
338
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(69,43,13)
4
(70,44,13)
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
504
0
17
(50,22,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(51,23,14)
H
588
2
(42,14,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
(43,15,14)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(141,113,14)
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
364
3
(70,44,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
(71,45,13)
19
991
Q
546
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(47,21,13)
4
(48,22,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
650
9
(39,13,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
(40,14,13)
L
224
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(136,108,14)
M
416
3
13
(67,41,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1 085
Q
600
0
15
5
(54,24,15)
(55,25,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
700
15
10
(43,15,14)
(44,16,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
224
4
4
(144,116,14)
(145,117,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
442
17
(68,42,13)
21
1 156
Q
644
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(50,22,14)
(51,23,14)
H
750
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(46,16,15)
(47,17,15)
L
252
2
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(140,112,14)
22
1 258
M
476
0
17
(74,46,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
690
7
16
(54,24,15)
(55,25,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
816
34
(37,13,12)
L
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(151,121,15)
(152,122,15)
23
1 364
M
504
0
4
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(76,48,14)
Q
750
11
14
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
900
16
14
(45,15,15)
(46,16,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
300
6
4
(147,117,15)
(148,118,15)
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
560
0
6
14
(73,45,14)
(74,46,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810
11
16
(54,24,15)
(55,25,15)
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2
(46,16,15)
(47,17,15)
L
312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
(132,106,13)
4
(133,107,13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
(75,47,14)
25
1 588
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
13
(76,48,14)
Q
870
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
(55,25,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
22
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(46,16,15)
L
336
10
(142,114,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(143,115,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
(74,46,14)
26
1 706
M
644
0
4
(75,47,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
952
28
(50,22,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(51,23,14)
H
1110
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(47,17,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
8
(152,122,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(153,123,15)
22
(73,45,14)
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
700
0
3
(74,46,14)
Q
1020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
(53,23,15)
26
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
1200
12
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
(46,16,15)
L
390
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
(148,118,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(73,45,14)
28
1 921
M
728
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(74,46,14)
Q
1050
4
(54,24,45)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
(55,25,15)
H
1260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
(45,15,15)
31
(46,16,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
420
7
(146,116,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
(147,117,15)
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
2 051
M
784
0
7
(74,46,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1140
1
(53,23,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(54,24,15)
H
1350
19
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
(46,16,15)
L
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
(145,115,15)
10
(146,116,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
(75,47,14)
30
2 185
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
10
(76,48,14)
Q
1200
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
(55,25,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440
23
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(46,16,15)
L
480
13
(145,115,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(146,116,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(74,46,14)
31
2 323
M
868
29
(75,47,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
1 290
42
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(55,25,15)
H
1 530
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
(46,16,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
17
(145,115,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(74,46,14)
32
2 465
M
924
0
23
(75,47,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
1 350
10
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
(55,25,15)
H
1 620
19
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
(46,16,15)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
(145,115,15)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
(74,46,14)
33
2611
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
980
0
21
(75,47,14)
Q
1440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(54,24,15)
19
(55,25,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
1710
11
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
(46,16,15)
L
570
13
(145,115,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(146,116,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
(74,46,14)
34
2 761
M
1 036
0
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
1 530
44
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
(55,25,15)
H
1 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(46,16,15)
1
(47,17,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
570
12
(151,121,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
(152,122,15)
12
(75,47,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 876
M
1 064
0
26
(76,48,14)
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
(54,24,15)
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
1 890
22
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
(46,16,15)
L
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(151,121,15)
14
(152,122,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(75,47,14)
36
3 034
M
1 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
(76,48,14)
Q
1 680
46
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
(55,25,15)
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(45,15,15)
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
630
17
(152,122,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(153,123,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(74,46,14)
37
3196
M
1204
0
14
(75,47,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
1770
49
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
(55,25,15)
H
2 100
24
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
(46,16,15)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(152,122,15)
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
(74,46,14)
38
3362
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 260
0
32
(75,47,14)
Q
1 860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(54,24,15)
14
(55,25,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
2 220
42
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
(46,16,15)
L
720
20
(147,117,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(148,118,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
(75,47,14)
39
3 532
M
1 316
0
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
1 950
43
(54,24,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
(55,25,15)
H
2 310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(45,15,15)
67
(46,16,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
750
19
(148,118,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
(149,119,15)
18
(75,47,14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 706
M
1 372
0
31
(76,48,14)
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
(54,24,15)
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
2 430
20
(45,15,15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
(46,16,15)
a c = tổng số từ
-
mã,
k
=
số từ - mã dữ liệu, r = số dung
lượng sửa lỗi.
b Dung lượng sửa lỗi
nhỏ hơn một nửa số từ
mã sửa lỗi sẽ làm giảm khả năng giải mã sai.
6.5.2. Tạo từ mã sửa lỗi
Từ mã dữ liệu kể cả từ mã độn khi cần
thiết phải được chia thành một số khối như minh họa trong Bảng 9. Từ mã sửa lỗi
phải được phân chia cho mỗi khối và gắn với từ mã dữ liệu.
CHÚ THÍCH Mã hình Micro QR code bao gồm
một khối đơn lẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ mã dữ liệu là những hệ số của lũy
thừa trong đa thức trong đó hệ số của lũy thừa bậc cao nhất sẽ là từ mã dữ liệu
đầu tiên và hệ số của lũy thừa có bậc thấp nhất sẽ là từ mã dữ liệu cuối cùng đứng
ngay trước từ mã sửa lỗi đầu tiên.
Từ mã sửa lỗi là số dư còn lại sau khi
chia tổng từ mã dữ liệu cho đa thức g(x) được dùng cho mã sửa lỗi (xem
Phụ lục A). Hệ số của bậc cao nhất của số dư sẽ là từ mã sửa lỗi đầu tiên và hệ
số bậc 0 sẽ là từ mã sửa lỗi cuối cùng và là từ mã cuối cùng trong khối.
CHÚ THÍCH Nếu phép tính này được thực
hiện bởi “phép chia đáng kể” thì đa thức dữ liệu của mã hình phải được nhân trước
tiên với xk.
Ba mươi mốt đa thức sinh khác nhau được
sử dụng để tạo từ mã sửa lỗi đối với QR code 2005, được trình bày trong Phụ lục
A.
Việc tạo từ mã sửa lỗi có thể được thiết
lập theo sơ đồ Hình 14. Các thanh ghi từ b0 tới bk-1 đều được khởi
tạo các số 0. Có hai giai đoạn tạo bộ mã hóa. Giai đoạn đầu tiên với bộ phận
chuyển mạch ở vị trí dưới cùng, từ mã dữ liệu sẽ được chuyển tới đầu ra và tới
mạch. Giai đoạn đầu sẽ hoàn thành sau n xung đồng hồ. Trong giai đoạn
hai (từ xung đồng hồ thứ n+1 tới n+k), với bộ phận chuyển mạch ở vị
trí trên thì từ mã sửa lỗi từ εk-1 tới ε0 sẽ được tạo
ra bằng việc chuyển các thanh ghi theo thứ tự trong khi vẫn giữ dữ liệu đầu vào
bằng 0.

Å
=
GF (256) Cộng
Ä = GF(256) Nhân
Hình 14 - Sơ
đồ mã hóa từ mã
sửa lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số từ mã trong gói tin luôn tương
đương với tổng số từ mã có thể xuất hiện trong mã hình, như trình bày trong Bảng 7 và Bảng
9.
Để thiết lập chuỗi từ mã cuối cùng (dữ
liệu cộng với từ mã sửa lỗi và từ mã dư nếu cần thiết) cần phải thực hiện theo
những bước sau:
1. Chia chuỗi từ mã dữ liệu thành n
khối như đã quy định trong Bảng 9 tùy theo cỡ hình và mức sửa lỗi (hoặc một khối
đơn lẻ đối với mã hình Micro QR code).
2. Với mỗi khối dữ liệu, hãy tính toán một
khối từ mã sửa lỗi tương ứng như
quy định trong 6.5.2 và Phụ lục A.
3. Ghép thành chuỗi cuối bằng việc lấy dữ
liệu và từ mã sửa lỗi từ mỗi khối theo thứ tự: Ví dụ, nếu có bốn khối thì chuỗi
cuối sẽ là: khối dữ liệu 1, từ mã 1; khối dữ liệu 2, từ mã 1...; khối dữ liệu 4,
từ mã 1; khối dữ liệu 1, từ mã 2;... và tương tự tới khối dữ liệu 3, từ mã cuối
cùng; khối dữ liệu 4, từ mã cuối cùng; sau đó khối sửa lỗi 1, từ mã 1; khối sửa
lỗi 2, từ mã 1;... và tương tự tới khối sửa lỗi 4, từ mã cuối cùng. Mã hình QR
code 2005 QR chứa dữ liệu và các khối sửa lỗi mà những khối này sẽ luôn phủ kín
toàn bộ dung lượng từ mã của mã hình. Tuy nhiên, trong những cỡ hình nhất định
của QR code có một số môđun sẵn có cho dữ liệu và từ mã sửa lỗi không phải
chính xác là bội số của 8, có thể cần tới 3, 4 hoặc 7 bit dư được thêm vào dòng
bit của gói tin cuối cùng nhằm phủ kín một cách chính xác một số môđun trong
vùng mã hóa này.
Khối (hay những khối) dữ liệu ngắn nhất
phải được xếp đầu tiên trong chuỗi và tất cả những từ mã dữ liệu phải được sắp
xếp trong mã hình ngay trước từ mã sửa lỗi đầu tiên. Chẳng hạn như mã hình cỡ
5-H bao gồm bốn khối dữ liệu và bốn khối sửa lỗi, hai thành phần đầu của mỗi khối
chứa 11 từ mã dữ liệu và 22 mã từ sửa lỗi tương ứng, trong khi đó cặp thứ ba và
thứ tư chứa 12 từ mã dữ liệu và 22 từ mã sửa lỗi tương ứng. Trong mã
hình này, sự sắp xếp ký tự có thể được mô tả theo Hình 15. Mỗi hàng trong hình
tương ứng với một khối từ mã dữ liệu (ký hiệu là Dn) theo sau là
một khối những từ mã sửa lỗi (ký hiệu là En); chuỗi sắp xếp ký tự
trong mã hình sẽ được hình thành bằng cách đọc từ trên xuống lần lượt các cột của
hình.

Hình 15 - Thiết lập chuỗi
từ mã gói tin cuối cùng
Khi đó, chuỗi từ mã gói tin cuối cùng
của mã hình cỡ 5-H sẽ là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Sắp xếp từ mã
trong ma trận
6.7.1. Trình bày ký tự trong mã hình
Trong mã hình QR code 2005 có hai loại
ký tự mã hình, ký tự bình thường và không bình thường. Việc sử dụng chúng tùy thuộc
vào vị trí của chúng trong mã hình, có liên quan tới những ký tự mã hình khác
và các mẫu chức năng khác.
Phải trình bày hầu hết các từ mã trong
khối môđun bình thường cỡ 2 x 4. Có hai cách sắp xếp những khối này, theo chiều dọc (với
2 môđun chiều rộng và 4 môđun chiều cao) và nếu cần thiết thì sắp xếp đổi hướng,
xếp theo chiều ngang (với 4 môđun chiều rộng và 2 môđun chiều cao). Những ký tự
mã hình không bình thường được sử dụng khi thay đổi hướng hay trong những vùng
lân cận với mẫu căn chuẩn hoặc mẫu chức năng khác. Xem các ví dụ nêu trong Hình
16,17 và 18.
6.7.2. Sắp xếp mẫu chức năng
Phải thiết lập một ma trận vuông trống
với một số môđun dọc và ngang tương ứng với cỡ hình đang sử dụng. Các vị trí tương
ứng với những mẫu tìm kiếm, dấu phân cách, mẫu căn chỉnh và mẫu căn chuẩn phải
được lấp đầy bởi các môđun tối hoặc sáng cho thích hợp. Các vị trí môđun đối với
thông tin định dạng và thông tin về cỡ hình phải tạm thời được để trống phía
bên trái. Những vị trí trống này được mô tả trong Hình 19 và 20 chung cho mọi cỡ
hình (mặc dù thông tin về cỡ hình không được thể hiện trong các mã có cỡ hình 1
đến 6). Phụ lục E quy định việc định vị mẫu căn chuẩn.
6.7.3. Sắp xếp ký tự trong
mã hình
Trong vùng mã hóa của mã hình QR code
2005, các ký tự mã hình được đặt trong những cột rộng 2 môđun bắt đầu từ góc dưới
bên phải của mã hình và luân phiên chạy lên hay chạy xuống từ phải qua trái.
Nguyên tắc chi phối việc sắp các ký tự và các bit trong phạm vi các ký tự này sẽ
được minh họa dưới đây. Hình 19 và 20 minh họa các mã có cỡ hình 2 và 7 áp dụng
nguyên tắc này.
a) Chuỗi sắp xếp bit trong cột phải từ phải
qua trái và hoặc là đi lên hoặc đi xuống tùy theo hướng sắp xếp của ký tự trong
mã hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 16 - Sắp
xếp bit trong ký tự mã hình bình thường theo hướng đi lên và đi xuống
c) Khi ký tự mã hình chạm biên ngang của
mẫu căn chuẩn hoặc của mẫu căn chỉnh ở cả hai cột môđun thì nó sẽ tiếp
tục ở trên hay ở dưới mẫu với giả định rằng các vùng mã hóa là liên tục.
d) Khi chạm tới biên trên hoặc biên dưới vùng ký tự của
mã hình (nghĩa là viền mã hình,
thông tin định
dạng,
thông tin cỡ hình hoặc dấu phân cách) thì tất cả các bit dư còn lại trong từ mã
phải được đặt trong những cột tiếp theo về bên trái. Hướng sắp xếp sẽ đảo ngược.

Hình 17 - Ví
dụ về sắp xếp bit trong ký tự mã hình (i) bình thường và (ii) không bình thường
khi hướng sắp xếp thay đổi
e) Khi cột môđun bên phải của cột ký tự
mã hình chạm tới mẫu căn chuẩn hoặc vùng chứa thông tin cỡ hình, thì các bit phải
được sắp xếp để hình thành nên một ký tự mã hình không bình thường, trải dọc
theo cột môđun đơn bên cạnh mẫu căn chuẩn hoặc mẫu thông tin cỡ hình. Nếu ký tự
kết thúc trước hai cột trống
dành cho ký tự mã hình tiếp theo thì bit quan trọng nhất của ký tự tiếp theo phải
được đặt trong cột đơn.

Hình 18 - Ví
dụ về sắp xếp bit ở cạnh mẫu căn chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi dung lượng dữ liệu của mã hình
không thể chia chẵn thành một số ký tự mã hình 8-bit thì phải sử dụng một số bit
dư thích hợp (3, 4 hoặc 7 như trong Bảng 1) để lấp đầy dung lượng mã hình. Những
bit dư này phải luôn luôn có giá trị bằng 0 trước khi áp mặt nạ dữ liệu theo
6.8.

Hình 19 - Sắp xếp ký
tự mã hình trong mã hình cỡ 2-M

D1-D13
Khối dữ liệu
1
D14 - D26
Khối dữ liệu
2
D27 - D39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D40 - D52
Khối dữ liệu
4
D53 - D66
Khối dữ liệu
5
E1 - E26
Khối sửa lỗi
1
E27 - E52
Khối sửa lỗi
2
E53 - E78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E79 - E104
Khối sửa lỗi
4
E105 - E130
Khối sửa lỗi 5
Hình 20 - Sắp
xếp ký tự mã hình trong mã hình cỡ 7-H
Các nguyên tắc giống hệt như vậy cũng
áp dụng cho mã hình Micro QR code. Không có các ký tự mã hình không bình thường
trong những mã hình này và một ngoại lệ duy nhất là D3 trong mã hình
cỡ M1, D11 trong mã
hình cỡ M3-L và D9 trong mã hình cỡ M3-M là một khối 4 môđun vuông 2 x 2.
6.8. Áp mặt nạ
Để việc đọc QR code 2005 chính xác hơn
thì nên sắp xếp các môđun sáng và tối theo một cách cân đối trong mã hình. Mẫu
môđun 1011101 thường được tìm thấy đặc biệt trong mẫu tìm kiếm phải được
tránh ở các vùng khác trong mã hình nếu có thể. Để đáp ứng được những điều kiện
trên, phải áp mặt nạ dữ liệu theo những bước sau đây:
1. Áp mặt nạ dữ liệu không được áp dụng
cho các mẫu chức năng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Sau đó đánh giá tất cả các mẫu đã được
chuyển đổi bằng cách tính điểm phạt đối với những tính năng không mong đợi ở mỗi
kết quả chuyển đổi.
4. Chọn mẫu có điểm phạt thấp nhất.
6.8.1. Mẫu mặt nạ dữ
liệu
Bảng 10 cho thấy bảng tham chiếu mẫu mặt
nạ dữ liệu (tham chiếu hệ nhị phân để sử dụng trong thông tin định dạng) và điều
kiện để tạo mẫu mặt nạ dữ liệu. Mẫu mặt nạ dữ liệu được tạo ra bằng cách xác định
bất kỳ môđun nào là tối trong vùng mã hóa (trừ vùng dành cho thông tin định dạng và
thông tin cỡ hình) nếu điều kiện đúng; trong mệnh đề điều kiện thì i là
vị trí hàng của môđun trong câu hỏi và j là vị trí cột, với (i,j)= (0,0) đối với
môđun phía trên cùng bên trái trong mã hình.
Bảng 10 - Các
điều kiện để tạo mẫu
mặt nạ dữ liệu
Tham chiếu
mẫu mặt nạ dữ liệu đối với mã hình QR code
Tham chiếu
mẫu mặt nạ dữ liệu đối với mã hình Micro QR code
Điều kiện
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i+j) mod 2 = 0
001
00
i mod 2 = 0
010
j mod 3 = 0
011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
01
((i div 2) + (j div 3))
mod 2
=
0
101
((i j) mod 2 + (i j) mod 3) = 0
110
10
((i j) mod 2 + (i j) mod 3)
mod 2
=
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
((i j) mod 2 + (i j) mod 3) mod
2
=
0
Hình 21 cho thấy tất cả những mẫu mặt
nạ dữ liệu, được minh họa trong mã hình cỡ 1. Hình 23 mô phỏng hiệu quả của việc
áp mặt nạ dữ liệu có sử dụng tham chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu từ 000 tới 111.

((i j) mod 2 + (i+j) mod 3) mod
2 = 0 ((i j) mod 2 + (i j) mod 3) mod 2 = 0
Hình 21 - Mẫu
mặt nạ dữ liệu của mã hình cỡ 1
CHÚ THÍCH 1 Ba bit dưới mỗi mẫu đại diện
cho tham chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu.
CHÚ THÍCH 2 Phương trình bên dưới tham
chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu cho thấy điều kiện tạo mẫu mặt nạ dữ liệu; những môđun
thỏa mãn được điều kiện có màu tối.
Hình 22 dưới đây chỉ ra bốn mẫu áp mặt
nạ dữ liệu trống áp dụng cho mã hình Micro QR code cỡ hình M-4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 22 - Các mẫu
mặt nạ dữ liệu áp dụng cho mã hình Micro QR code cỡ hình M-4

Hình 23 - Sự
mô phỏng quá trình áp mặt nạ dữ liệu trong mã hình QR code
6.8.2. Đánh giá kết quả áp mặt
nạ dữ liệu
6.8.2.1. Đánh giá mã hình QR
code
Sau khi thực hiện hoạt động áp mặt nạ
dữ liệu lần lượt với mỗi mẫu mặt nạ dữ liệu, kết quả phải được đánh giá bằng
cách tính điểm phạt cho mỗi lần xuất hiện những tính năng sau đây. Số điểm càng
cao thì càng khó chấp nhận kết quả. Trong Bảng 11 dưới đây, từ biến số N1 tới biến số
N4 đại diện cho những điểm phạt có trọng số đối với những tính năng
không mong đợi (N1=3, N2=3,
N3=40, N4=10),
i là số lượng những môđun cạnh nhau có cùng màu vượt quá 5, và k là tỷ suất độ
lệch của tỷ lệ các môđun tối chiếm trong mã hình từ 50% trong mỗi bước 5%. Mặc
dù thao tác áp mặt nạ dữ liệu chỉ thực hiện trên vùng mã hóa của mã hình không
kể thông tin định dạng, nhưng vùng được đánh giá kết quả vẫn là toàn bộ mã
hình.
Bảng 11 -
Tính điểm các kết quả áp mặt nạ dữ liệu
Tính năng
Điều kiện
đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các môđun kề nhau trong hàng/ trong
cột có cùng màu
Số môđun = (5 + i)
N1 + i
Khối các môđun cùng màu
Cỡ khối = m x n
N2 x (m - 1) x (n - 1)
Mẫu tỷ lệ 1 : 1 : 3 : 1 : 1
(tối:sáng:tối:sáng:tối) trong hàng/
cột, có vùng sáng độ rộng 4 môđun đi trước hoặc theo sau.
Sự tồn tại của mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ các môđun tối trong toàn bộ mã
hình
50 ± ( 5 x k)% đến
50 ± ( 5 x (k + 1))%
N4 x k
Phải chọn mẫu mặt nạ dữ liệu có điểm
phạt thấp nhất cho mã hình.
6.8.2.2. Đánh giá mã hình
Micro QR code
Sau khi thực hiện hoạt động áp mặt nạ
dữ liệu trên vùng mã hóa của mã hình lần lượt với mỗi mẫu mặt nạ dữ liệu, phải
đánh giá các kết quả bằng cách tính điểm phạt đối với một số môđun tối trong mỗi
cặp
hai
đường rìa không phải là mẫu căn chỉnh. Số điểm càng thấp thì càng khó chấp nhận kết
quả. Trong
những
mã vạch này, cấn có nhiều môđun tối hơn trong đường rìa nhằm phân biệt vùng trống
với vùng mã hóa một cách hiệu quả hơn.
Lần lượt với mỗi mẫu mặt nạ dữ liệu, đếm
số môđun tối trong các đường rìa bên dưới và bên phải mã hình (trừ môđun cuối
cùng của mẫu căn chỉnh). Điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Nếu SUM1 ≤ SUM2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu SUM1 > SUM2
Điểm đánh giá= SUM2 x 16 + SUM1
Trong đó:
SUM1 = số môđun tối trong
đường rìa bên phải
SUM2 = số môđun tối
trong đường rìa bên dưới

SUM1 > SUM2
Điểm đánh giá = SUM2 x 16 + SUM1
= (6 x 16 ) + 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 24 - Đánh
giá các kết quả của việc áp mặt nạ trong mã hình Micro QR code
Phải chọn mẫu mặt nạ dữ liệu có kết quả
điểm cao nhất cho mã hình.
6.9. Thông tin định dạng
6.9.1. Mã hình QR code
Thông tin định dạng là một chuỗi 15
bit chứa 5 bit dữ liệu, với 10 bit sửa lỗi được tính toán bằng cách sử dụng mã BCH(15, 5).
Chi tiết về việc tính số liệu sửa lỗi cho thông tin định dạng được quy định
trong Phụ lục C. Hai bit dữ
liệu đầu tiên chứa mức sửa lỗi của mã hình, được chỉ ra trong Bảng 12.
Bảng 12 - Chỉ
dấu mức sửa lỗi đối với mã hình QR code
Mức sửa lỗi
Chỉ dấu dạng
nhị phân
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
00
Q
11
H
10
Từ bit dữ liệu thứ 3 tới bit dữ liệu
thứ 5 của thông tin định dạng chứa phần tham chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu trong Bảng
10 ở trên đối với mẫu được chọn theo 6.8.2
10 bit sửa lỗi phải được tính toán như
quy định trong Phụ lục C và được nối với 5 bit dữ liệu.
Thông tin định dạng đã sửa lỗi gồm 15
bit sau đó phải được XOR với mẫu mặt nạ 101010000010010 để đảm bảo rằng
không có tổ hợp nào của mức sửa lỗi và mẫu mặt nạ dữ liệu có thể tạo ra một
dòng dữ liệu toàn 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ
Giả sử mức sửa lỗi là
M
00
và tham chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu là
101
Dữ liệu
00101
Bit BCH
001011100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
001010011011100
Mẫu mặt nạ để thực hiện XOR
101010000010010
Mẫu môđun thông tin định dạng
100000011001110

Hình 25- Xác
định vị trí của thông tin định dạng
6.9.2. Mã hình Micro QR code
Thông tin định dạng là một chuỗi 15
bit chứa 5 bit dữ liệu, với 10 bit sửa lỗi được tính toán bằng cách sử dụng mã
BCH(15, 5). Chi tiết về việc tính số liệu sửa lỗi cho thông tin định dạng được
quy định trong Phụ lục C. Ba bit dữ
liệu đầu tiên chứa số
mã hình (dạng nhị phân) phân định mức sửa lỗi và cỡ hình như được chỉ ra trong
Bảng 13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mã hình
Cỡ hình
Mức sửa lỗi
Chỉ dấu dạng
nhị phân
0
M1
Chỉ sửa lỗi
000
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
001
2
M2
M
010
3
M3
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
M3
M
100
5
M4
L
101
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
110
7
M4
Q
111
Từ bit dữ liệu thứ 4 tới bit dữ liệu
thứ 5 của thông tin định dạng chứa phần tham chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu được cho
trong Bảng 10 đối với mẫu được chọn theo 6.8.2
10 bit sửa lỗi phải được tính toán như
quy định trong Phụ lục C và được nối
với 5 bit dữ liệu.
Thông tin định dạng đã sửa lỗi gồm 15
bit sau đó phải được XOR với mẫu bit 100010001000101 để đảm bảo rằng
không có tổ hợp nào của
số mã hình và mẫu mặt nạ dữ liệu có
thể tạo ra một dòng dữ liệu toàn 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ
Số mã hình 0:
000
Tham chiếu mẫu mặt nạ dữ
liệu:
11
Bit dữ liệu (số mã
hình, tham chiếu mẫu mặt nạ dữ liệu):
00011
Bit BCH:
1101011001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
000111101011001
Mẫu mặt nạ để thực hiện XOR:
100010001000101
Mẫu môđun thông tin định
dạng:
100101100011100

Hình 26 - Các
vị trí bit của
thông tin định dạng của mã hình Micro QR code
6.10. Thông
tin cỡ hình
Thông tin cỡ hình được đưa vào trong
mã hình QR code cỡ hình 7 hoặc lớn hơn. Thông tin cỡ hình là một
chuỗi 18-bit chứa 6 bit dữ liệu, với 12 bit sửa lỗi được tính toán bằng cách sử
dụng mã Golay (18, 6). Tham khảo Phụ lục D để biết thêm chi tiết về
việc tính toán sửa lỗi đối với thông tin cỡ hình. Sáu bit dữ liệu nói trên chứa
cỡ hình của mã, trước tiên là bit quan trọng nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có thông tin cỡ hình nào gây ra
một dòng dữ liệu toàn 0 bởi vì chỉ có các cỡ hình từ 7 đến 40 chứa thông tin cỡ
hình. Vì vậy việc áp mặt nạ không áp dụng đối với thông tin cỡ hình.
Phải đặt thông tin cỡ hình trong vùng
dành cho nó trong mã hình như minh họa ở Hình 27. Chú ý rằng thông tin cỡ hình
xuất hiện 2 lần trong mã hình để dự phòng vì việc giải mã chính xác thông tin cỡ
hình đóng vai trò cốt yếu để giải mã toàn bộ mã hình. Bit kém quan trọng nhất của
thông tin cỡ hình sẽ được đặt trong các môđun số 0 và bit quan trọng nhất sẽ được
đặt trong các môđun số 17, như minh họa ở Hình 28.
VÍ DỤ
Số cỡ hình:
7
Dữ liệu:
000111
Bit BCH:
110010010100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
000111110010010100
Vùng thông tin cỡ hình là một khối 6 x 3 môđun bên
trên mẫu căn chỉnh và ngay ở phía trái của dấu phân cách mẫu tìm kiếm trên cùng
bên phải, và là khối 3 x 6 môđun về phía trái của mẫu căn chỉnh và ngay trên dấu
phân cách tìm mẫu tìm kiếm dưới cùng bên trái.

Hình 27 - Xác
định vị trí của thông tin cỡ
hình

Hình 28 - Sắp
xếp môđun trong thông tin cỡ hình
7. Kết nối có cấu
trúc
7.1. Những nguyên tắc cơ bản
Kết nối có cấu trúc không sẵn có với mã
hình Micro QR code.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo mode kết nối có cấu
trúc 0011 được đạt ở trong bốn vị trí bit quan trọng nhất trong ký tự mã
hình đầu tiên.
Tiếp ngay sau nó là hai từ mã kết nối
có cấu trúc, bao trùm bốn bit kém quan trọng nhất của ký tự mã hình đầu tiên,
ký tự mã hình thứ hai và bốn bit quan trọng nhất của ký tự mã hình thứ ba. Từ
mã đầu tiên là chỉ báo chuỗi mã hình (xem 7.2). Từ mã thứ hai là dữ liệu dạng
chẵn lẻ (xem 7.3) và giống nhau trong mọi mã hình của gói tin, cho phép nó được
kiểm chứng lại rằng tất cả mọi mã hình được đọc ra đều là thành phần của cùng một
gói tin có dạng kết nối có cấu trúc. Sau phần đầu sẽ là từ mã dữ liệu của mã
hình bắt đầu bằng chỉ báo mode đầu tiên. Nếu một hoặc nhiều ECI khác với ECI ngầm
định đang sử dụng, thì phần đầu của mỗi ECI sẽ chứa chỉ báo mode ECI và
mã hiệu ECI, tiếp theo sau là phần đầu của bộ kết nối có cấu trúc.
Phần dưới của Hình 29 cho thấy một ví
dụ về bốn mã hình kết nối có cấu trúc, với cùng một kiểu dữ liệu như mã hình
bên trên.

Hình 29- Mã
hình đơn lẻ (bên trên) và một loạt mã hình dạng kết nối có cấu trúc (bên dưới) mã hóa thông điệp
“ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ0123456789ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ”
7.2. Chỉ báo chuỗi mã hình
Từ mã này cho thấy vị trí của mã hình
trong bộ mã hình (có thể lên tới 16 mã) QR code 2005 trong khuôn dạng kết nối
có cấu trúc (dạng m trong n mã hình). Bốn bit đầu tiên của từ mã
này xác định vị trí của một mã hình cụ thể. Bốn bit cuối cùng xác định tổng số
mã hình được liên kết trong khuôn dạng kết nối có cấu trúc. Các mẫu 4 bit là
tương đương nhị phân tương ứng của (m -1) và (n -1).
VÍ DỤ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí thứ 3: 0010
Tổng 7 mã hình: 0110
Mẫu bit: 00100110
7.3. Dữ liệu chẵn lẻ
Dữ liệu chẵn lẻ là một byte 8 bit theo
sau bộ chỉ báo chuỗi mã hình. Dữ liệu chẵn lẻ là giá trị đạt được bằng cách áp
dụng phép toán XOR theo từng byte đối với các giá trị byte của tất cả những dữ
liệu đầu vào ban đầu trước khi chia thành những khối mã hình. Chỉ
báo mode, chỉ dấu đếm ký tự, các bit đệm, dấu kết thúc và ký tự đệm sẽ không
tham gia vào quá trình tính toán. Dữ liệu đầu vào tượng trưng cho việc tính toán
này là các giá trị JIS Shift kiểu hai byte đối với ký tự Kanji (mỗi byte sẽ được xử
lý độc lập với nhau trong phép toán XOR, đầu tiên quan trọng nhất) và các giá
trị 8 bit đối với những ký tự khác như mô tả trong Bảng 6. Các giá trị kiểu
byte của chế độ ECI sẽ được hình thành sau khi việc mã hóa hoặc nén dữ liệu được
sử dụng để tính toán.
Chẳng hạn,
được chia thành “0123”,
“4567” và “89
“ như
sau:
Khối mã hình thứ nhất (“0123”) - tương
ứng giá trị hệ thập lục phân là 30, 31, 32, 33
Khối mã hình thứ hai (“4567”) - tương ứng
giá trị hệ thập lục phân là 34, 35, 36, 37
Khối mã hình thứ ba (“89
“) - tương ứng với giá trị
hệ thập lục phân là 38, 39, 93FA, 967B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 Å 31 Å 32 Å 33 Å 34 Å 35 Å 36 Å 37 Å 38 Å 39 Å 93 Å FA Å 96 Å 7B= 85
Chú ý rằng việc tính toán dữ liệu chẵn
lẻ có thể được thực hiện hoặc trước khi dữ liệu được chuyển vào máy in hoặc
trong khi đang ở trong máy in, trên cơ sở dung lượng của máy in.
8. Đánh dấu và in mã
hình
8.1. Kích thước
Mã hình QR code 2005 phải tuân theo những
kích thước sau đây:
Cỡ X: độ rộng của một
môđun phải được quy định bởi việc ứng dụng, có xem xét tới công nghệ quét
được sử dụng và công nghệ tạo mã hình.
Cỡ Y độ cao của một môđun
sẽ bằng với kích thước cỡ X
Vùng trống tối thiểu: Bằng 2X (đối
với mã hình Micro QR code) hoặc 4X (đối với mã hình QR code) ở tất cả bốn cạnh
8.2. Diễn giải cho người đọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định cỡ và phông chữ và vì vậy
có thể in gói tin ở bất kỳ đâu trong vùng bao quanh mã hình. Diễn giải cho người
đọc không được viết đè lên mã hình hay vùng trống.
8.3. Hướng dẫn tạo mã
Có thể in hoặc tạo mã hình QR code
2005 bằng việc sử dụng một số công nghệ khác nhau. Phụ lục K cung cấp cho người
sử dụng hướng dẫn này.
9. Chất lượng mã hình
9.1. Phương pháp
Phải đánh giá chất lượng mã hình QR
code 2005 bằng việc sử dụng hướng dẫn về chất lượng bản in mã vạch ma trận 2D
như đã quy định trong ISO/IEC 15415, được bổ sung và thay đổi như dưới đây.
Một vài công nghệ tạo mã hình có thể
không có khả năng tạo mã hình phù hợp với tiêu chuẩn này nếu không có sự phòng
ngừa đặc biệt. Phụ lục M bổ sung hướng dẫn để trợ giúp tất cả các hệ thống in đạt
được mã hình QR code 2005 có giá trị.
9.2. Các thông số về chất
lượng mã hình
9.2.1. Sự hư hại của mẫu cố
định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.2. Cấp tổng thể của mã
hình và cấp độ quét
Cấp độ quét phải là các cấp thấp nhất
đối với độ tương phản của mã hình, biến điệu, sự hư hại của mẫu cố định, giải
mã, sự không đều trục, sự không đồng nhất của lưới và sự sửa lỗi không được sử
dụng trong một hình ảnh riêng lẻ của mã hình. Cấp tổng thể của mã hình là trung
bình số học của các cấp độ quét riêng lẻ đối với một số hình ảnh mã hình được
thử nghiệm.
9.2.3. Sự không đồng nhất của
lưới
Lưới lý tưởng được tính bằng cách sử dụng
mẫu tìm kiếm và mẫu căn chuẩn làm điểm luận cứ, và được xác định bằng cách sử dụng
thuật toán giải mã tham chiếu (xem điều 11).
9.3. Các phép đo kiểm soát
quá trình
Một số công cụ và phương pháp có thể
được sử dụng để thực hiện các phép đo hữu ích đối với việc theo dõi và kiểm
soát quá trình tạo mã hình QR code 2005. Phụ lục M mô tả các phép đo này. Các
công nghệ này không dùng để kiểm tra chất lượng in mã hình đã được tạo ra (một
phương pháp đã biết được nêu ở phần đầu
của điều này và Phụ lục G chính là phương pháp cần đến để đánh giá chất lượng
in mã hình) nhưng chúng mang lại nhiều chỉ dẫn hay về việc liệu quá trình in mã
hình có tạo ra mã hình dùng được hay không.
10. Khái quát về quy
trình giải mã
Các bước giải mã từ việc đọc một mã
hình QR code 2005 cho tới việc đưa ra các ký tự của dữ liệu đều được thực hiện
ngược với quy trình mã hóa. Hình 30 minh họa quy trình này.
1. Xác định và thu nhận hình ảnh của mã
hình. Nhận biết các môđun tối và môđun sáng như là một chuỗi các bit “0” và “1”.
Phân định chiều phân cực của hệ số phản xạ từ việc tạo màu môđun của mẫu tìm kiếm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Đọc thông tin cỡ hình (nếu có), sau đó
xác định cỡ hình của mã hình (từ số mã hình trong trường hợp của mã hình Micro
QR code).
4. Gỡ mẫu áp mặt nạ dữ liệu bằng việc áp
dụng phép toán XOR lên mẫu bit của
vùng mã hóa bằng mẫu mặt nạ dữ liệu trong đó tham chiếu của nó được lấy ra từ
thông tin định dạng.
5. Đọc các ký tự mã hình theo các quy tắc
sắp xếp đối với mô hình này, phục hồi dữ liệu và từ mã sửa lỗi của gói tin.
6. Phát hiện lỗi sai bằng việc sử dụng từ
mã sửa lỗi tương ứng với thông tin về cấp độ. Nếu phát hiện ra các lỗi sai thì
hãy sửa chúng.
7. Phân đoạn từ mã dữ liệu theo chỉ báo
mode và chỉ dấu đếm ký tự.
8. Cuối cùng, giải mã các ký tự dữ liệu tùy
theo (các) mode đang sử dụng và cho ra kết quả.

Hình 30 - Các
bước giải QR code 2005
11. Thuật toán giải
mã tham chiếu đối với QR code 2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Xác định ngưỡng tổng quát bằng việc lấy
giá trị trung bình cộng của hệ số phản xạ lớn nhất và nhỏ nhất trong hình ảnh.
Chuyển đổi hình ảnh thành một tập hợp các điểm ảnh tối và sáng bằng cách sử dụng
ngưỡng tổng quát.
b) Xác định mẫu tìm kiếm. Mẫu tìm kiếm
trong QR code 2005 bao gồm 3 mẫu tìm kiếm giống nhau được đặt ở ba trong tổng số
bốn góc của mã hình. Mẫu tìm kiếm
trong Micro QR code là một mẫu tìm kiếm đơn lẻ. Như quy định ở 5.3.2, các độ rộng
của môđun trong mỗi mẫu tìm kiếm tạo nên một trình tự tối - sáng - tối - sáng -
tối có độ rộng tương ứng của mỗi phần tử của chúng chia theo tỉ lệ 1 : 1 : 3 : 1 : 1. Để phục
vụ cho thuật toán này, dung sai của mỗi một độ rộng này là 0,5 (có nghĩa là phạm
vi từ 0,5 tới 1,5 cho hộp một môđun và 2,5 tới 3,5 cho hộp vuông ba môđun).
1) Khi phát hiện ra một vùng có thể phù hợp
hãy lưu ý vị trí của điểm đầu tiên A và điểm cuối cùng B. Tại các điểm này, một
đường các điểm ảnh trong hình ảnh sẽ gặp phải các đường rìa ngoài cùng của mẫu
tìm kiếm (xem Hình 31). Lặp lại các bước này đối với các đường điểm ảnh kế tiếp
trong hình ảnh cho đến khi tất cả các đường đi qua hộp trung tâm của mẫu tìm kiếm
nằm trên trục X của hình ảnh đã được nhận dạng.

Hình 31 - Đường quét
trong mẫu tìm kiếm
2) Lặp lại bước 1) với các cột điểm ảnh
đi qua hộp trung tâm của mẫu tìm kiếm nằm trên trục y của hình ảnh.
3) Định vị tâm của mẫu. Dựng một đường thẳng
đi qua các trung điểm của hai điểm A và B nằm trên các đường điểm ảnh xa
nhất ngang qua hộp trung tâm của mẫu tìm kiếm trên trục X. Dựng một đường thẳng
tương tự qua hai điểm A và B trên các cột điểm ảnh xa nhất ngang qua hộp trung tâm trên trục
y. Giao của hai đường này chính là tâm của mẫu.
4) Lặp lại các bước từ 1) tới 3) để xác định
tâm của hai mẫu định vị còn lại.
5) Nếu không phát hiện ra vùng phù hợp
nào, hãy đảo màu của các điểm ảnh sáng và tối và bắt đầu lại vào lúc
bắt đầu bước b) để cố gắng giải mã hình như là mã có hệ số phản xạ đảo chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Xác định hướng quay của mã hình bằng
việc phân tích các tọa độ tâm của mẫu tìm kiếm nhằm nhận dạng mẫu
nào là mẫu phía trên bên trái trong mã hình và góc quay của mã hình.
d) Xác định a) khoảng cách D bao trùm toàn
bộ độ rộng của mã hình từ tâm của mẫu định vị phía trên bên
trái tới tâm của mẫu tìm kiếm phía trên bên phải b) độ rộng của hai mẫu WUL
và WUR như minh họa ở
Hình 31.

Hình 32 - Các
mẫu tìm kiếm phía trên
e) Tính kích thước danh định X của mã
hình
X= (WUL + WUR)/14
f) Xác định tạm thời cỡ hình V của
mã hình
V= [(D/X -10] /4
g) Nếu cỡ hình tạm thời của mã hình là 6
hoặc nhỏ hơn thì cỡ này sẽ được lấy làm cỡ hình chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chia độ rộng WUR của mẫu tìm kiếm phía
trên bên phải cho 7 để tính cỡ của môđun
CPUR
CPUR=
WUR / 7
2) Tìm các đường trợ giúp AC và AB từ các
điểm A, B và C. Các đường
này đi qua tâm của ba mẫu tìm kiếm như minh họa ở Hình 32 bên dưới. Lưới lấy mẫu cho
mỗi tâm môđun trong vùng thông tin cỡ hình 1 được xác định căn cứ vào các đường
thẳng song song với đường trợ giúp, căn cứ vào tọa độ trung tâm của các mẫu tìm
kiếm và cỡ môđun CPUR. Các giá trị nhị phân 0 và 1 được xác định từ
mẫu tối và sáng trên lưới lấy mẫu.

Hình 33 - Các
mẫu tìm kiếm và thông tin cỡ hình
3) Xác định cỡ hình bằng cách dò tìm và sửa
các lỗi, nếu có, dựa trên Bảng cho trong Phụ lục D.2.
4) Nếu phát hiện ra các lỗi vượt quá khả
năng sửa lỗi, hãy tính độ rộng WDL của mẫu tìm kiếm dưới cùng bên
trái theo trình tự từ các bước a), b), c) như trên để giải mã thông tin cỡ
hình 2.
h) Đối với mã có cỡ hình 1, xác định lại
X bằng khoảng cách trung bình giữa các tâm điểm của các môđun tối và sáng trong
mẫu căn chỉnh. Một cách tương tự, tính toán kích thước Y bằng khoảng cách trung
bình giữa các tâm điểm của các môđun tối và sáng trong mẫu căn chỉnh bên trái.
Thiết lập một lưới lấy mẫu trên cơ sở (a) đường nằm ngang chạy qua mẫu căn chỉnh
phía trên với các đường
song song với nó ở khoảng cách
Y theo chiều thẳng đứng, kết hợp sáu đường phía trên đường tham chiếu nằm ngang
và một số đường nằm phía dưới theo yêu cầu cho cỡ mã hình, và (b) đường nằm dọc
chạy qua mẫu căn chỉnh bên trái với các đường song song với nó ở khoảng cách X
theo chiều ngang, kết hợp sáu đường ở bên trái của đường tham chiếu dọc với một
số đường nằm ở phía phải nó theo yêu cầu cho cỡ mã hình. Đối với mã có cỡ hình
2 và lớn hơn, xác định tọa độ trung tâm của từng mẫu căn chuẩn từ các tọa độ
như được quy định ở 5.3.5 và Phụ lục E và thiết lập các lưới lấy mẫu với các đường
được đặt cách nhau một khoảng bằng nhau giữa những điểm này.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chia độ rộng WUL của mẫu
tìm kiếm trên cùng bên trái PUL cho 7 để tính cỡ môđun CPUL.
CPUL= WUL / 7
2) Xác định các tọa độ trung tâm tạm thời
của các mẫu căn chuẩn P1 và P2 (xem Hình 33), dựa vào tọa độ trung tâm A của mẫu
tìm kiếm trên cùng bên trái PUL, các đường thẳng song song với các
đường trợ giúp AB và AC xác định được ở 7c) và môđun cỡ CPUL.
3) Quét đường viền bao ngoài hình vuông
trắng trong mẫu căn chuẩn P1 và P2 bắt đầu từ điểm ảnh của tọa độ trung tâm tạm
thời nhằm tìm kiếm các tọa độ trung tâm Xi và Yj thực (xem Hình 34)

Hình 35 - Các
tọa độ trung tâm của mẫu căn chuẩn
4) Ước lượng tọa độ trung tâm tạm thời của
mẫu căn chuẩn P3, dựa vào tọa độ trung tâm của mẫu tìm kiếm trên cùng bên trái
PUL và các tọa độ trung tâm thực của mẫu căn chuẩn P1 và P2 xác định
được ở bước 3).
5) Xác định tọa độ trung tâm thực của mẫu
căn chuẩn P3 theo quy trình tương tự ở bước 3).
6) Xác định khoảng cách Lx từ
tâm của mẫu căn chuẩn P2 tới tâm của mẫu căn chuẩn P3 và khoảng cách LY từ
tâm của mẫu căn chuẩn P1 tới tâm của mẫu căn chuẩn P3. Chia Lx và Ly cho độ dãn
đã được xác định của các mẫu căn chuẩn nhằm có được bước môđun CPX ở
phía bên dưới và CPY ở phía bên phải của vùng trên cùng bên trái của
mã hình (xem Hình 35)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPy= Ly / AP
trong đó AP là khoảng cách tính theo
môđun của các tâm của mẫu căn chuẩn (xem Bảng E.1).
Đồng thời, xác định khoảng cách LX' theo chiều
ngang từ tọa độ trung tâm của mẫu tìm kiếm trên cùng bên trái PUL tới các tọa
độ trung tâm của mẫu căn chuẩn P1, và khoảng cách theo chiều thẳng đứng LY'
từ tọa độ trung tâm của mẫu tìm kiếm trên cùng bên trái PUL tới
các tọa độ trung tâm của mẫu căn chuẩn P2. Chia LX' và LY'
theo công thức dưới đây nhằm xác định được bước môđun CPX'
ở phía trên cùng và CPY' ở phía trái trong vùng trên cùng bên trái của
mã hình.
CPX'= LX' /
(Tung độ của môđun trung tâm của mẫu căn chuẩn P1
- Tung độ của môđun trung tâm của mẫu tìm kiếm
trên cùng bên trái PUL)
CPY'= LY' /
(Hoành độ của môđun trung tâm của mẫu căn chuẩn P2
- Hoành độ của môđun trung tâm của mẫu tìm kiếm
trên cùng bên trái PUL)

Hình 36 -
Vùng trên bên trái mã hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8) Tương tự, xác định lưới lấy mẫu cho
vùng trên cùng bên phải (được bao phủ bởi mẫu tìm kiếm trên cùng bên phải PUR,
các mẫu căn chuẩn P1, P3, và P4) và vùng dưới cùng bên trái (được bao phủ bởi mẫu
tìm kiếm trên cùng bên phải PUR,
các mẫu căn chuẩn P2, P3 và P5) của mã hình.
9) Đối với mẫu căn chuẩn P6 (xem Hình
36), ước lượng tọa độ trung tâm tạm thời của nó từ các bước môđun CPX'
và CPY', các giá trị
của mẫu căn chuẩn được xác định từ các độ giãn của mẫu căn chuẩn P3, P4 và P5,
các đường hướng dẫn đi qua trọng tâm của các mẫu căn chuẩn P3 và P4, P3 và P5 một
cách lần lượt và các tọa độ trung tâm của các mẫu này.

Hình 37 -
Vùng dưới bên phải mã hình
10) Lăp lại các bước từ 5) tới 8) để xác định
lưới lấy mẫu cho vùng dưới cùng bên phải mã hình.
11) Các nguyên tắc như vậy cũng được áp dụng
để xác định lưới lấy mẫu cho bất kỳ vùng nào của mã hình chưa được bao phủ.
i) Lấy mẫu một vùng 3 x 3 ảnh điểm của
hình ảnh, được đặt vào giữa trên mỗi giao điểm của các đường lưới và xác định
xem nó là tối hay sáng dựa vào ngưỡng tổng quát. Dựng một ánh xạ ma trận bit
các môđun tối là số 1 trong hệ nhị phân và các môđun sáng là số 0 trong hệ nhị
phân.
j) Giải mã thông tin định dạng kế cận
với mẫu tìm kiếm trên cùng bên trái như quy định ở Phụ lục C.2 để thu được mức
sửa lỗi và mẫu áp mặt nạ dữ liệu đã áp dụng cho mã hình. Nếu phát hiện các lỗi
vượt quá khả năng sửa lỗi của thông tin định dạng, tiến hành quy trình tương tự
để giải mã thông tin định dạng kế cận với mẫu tìm kiếm phía dưới bên trái và
phía trên bên phải.
k) Nếu không thể nhận được dòng bit
thông tin có giá trị về định dạng, xác định xem liệu nó có phải là một dòng có
giá trị nếu đọc được theo hướng ngược lại hay không và nếu đúng như vậy thì cố
gắng tiếp tục giải mã như mã hình ảnh phản chiếu với hoành độ và tung độ của
hình ảnh được truyền đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Đối với mã hình Micro QR code, xác
định các góc quay khả thi của mã hình bằng cách phân tích các góc của các đường
từ bước b3) liên quan đến các trục cảm biến của hình ảnh, là J, J + 90°, J + 180° và J + 270°.
n) Vẽ đồ thị ba đường thẳng song song
với mỗi trục của mẫu tìm kiếm và được đặt cách đều nhau ngang qua mẫu và đo các
khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên mỗi đường.
o) Tính kích thước X của môđun tạm thời
của mã hình trên mỗi trục bằng một phần bảy giá trị trung bình của ba đoạn AB
có được từ bước n.
p) Lần lượt lấy từng cạnh của đường viền
mẫu tìm kiếm, kéo dài một đường thẳng ra ngoài từ mẫu tìm kiếm theo cả hai hướng,
song song với đường rìa và cách rìa 0,5 X.
q) Tìm các mẫu căn chỉnh:
1) Nhận dạng hai đường rìa của mẫu tìm kiếm
trên danh nghĩa vuông góc với nhau, mỗi đường có cả:
i) một vùng trống có độ rộng ít nhất bằng
1,5 X theo mỗi hướng;
ii) các vùng sáng và tối đan xen được đặt
cách đều nhau một khoảng 1X vào giữa từ đường rìa của mẫu tìm kiếm theo hướng
ngược lại (mẫu căn chỉnh phù hợp).
2) Kiểm tra xem trong mỗi mẫu căn chỉnh
phù hợp có cùng một số môđun tối hay không và kiểm tra xem con số này có nằm
trong phạm vi từ hai đến
năm hay không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu có hai yếu tố tối, cỡ mã hình là M1;
- Nếu có ba yếu tố tối, cỡ mã hình là M2;
- Nếu có ba yếu tố tối, cỡ mã hình là M3;
- Nếu có năm yếu tố tối, cỡ mã hình là M4.
s) Từ tâm của môđun tối đầu tiên trong
mỗi cạnh của các mẫu căn chỉnh kẻ một đường thẳng song song với cạnh liền kề của
mẫu tìm kiếm cắt đường tương ứng từ cạnh khác và lấy mẫu một vùng 3 x 3 ảnh điểm của
hình ảnh cách nhau một khoảng 1X dọc theo đường thẳng đó để xác định tình trạng
sáng và tối của mỗi môđun của thông tin định dạng. Xác định dòng bit thông tin định
dạng bằng cách lấy các ảnh điểm tối là số 1 trong hệ nhị phân và các ảnh điểm sáng là số 0
trong hệ nhị phân.
t) Sử dụng phép toán logic XOR lên
dòng bit với mẫu cho trong 6.9.2 để thoát ra khỏi chế độ áp mặt nạ thông tin định
dạng và giải mã thông tin định dạng đó (áp dụng quy trình sửa lỗi nêu trong Phụ
lục B nếu cần thiết) để thu được số mã hình (và sau là cỡ hình và mức sửa lỗi của
mã hình) và mẫu mặt nạ dữ liệu áp dụng cho mã hình.
u) Nếu dòng bit thông tin định dạng
không phải là một chuỗi có giá trị, xác định xem liệu nó có phải là một chuỗi
có giá trị nếu đọc được theo hướng ngược lại hay không và nếu đúng như vậy thì
cố gắng tiếp tục giải mã như mã hình ảnh phản chiếu với hoành độ và tung độ của
hình ảnh được truyền đi. Nếu không có nhiều hơn hai bit khác với chuỗi có giá
trị nêu trong Phụ lục C, thay thế chuỗi này và giải mã thông tin cỡ hình đã
thay thế để có được số mã hình và mẫu áp mặt nạ dữ liệu.
v) Xác nhận bước môđun
X trong mỗi trục bằng cách chia độ rộng tổng, từ đường rìa bên ngoài của mẫu
tìm kiếm ngay cạnh vùng trống tới đường rìa bên ngoài của môđun tối cuối cùng
trong mẫu căn chỉnh, cho số môđun tương ứng với cỡ hình của mã.
w) Dựng một lưới lấy mẫu, theo cỡ hình
của mã, gồm các đường thẳng được đặt
cách nhau một khoảng 1X theo mỗi trục, song song với nhau và với cạnh của mẫu
tìm kiếm và chạy từ trọng tâm của các môđun thuộc mẫu căn chỉnh và từ các vị
trí tương tự trong mẫu tìm kiếm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y) Sử dụng phép toán lôgic XOR lên mẫu
áp mặt nạ dữ liệu bằng vùng mã hóa của mã hình để thoát ra khỏi chế độ áp mặt nạ
dữ liệu và phục hồi các ký tự mã hình thể hiện từ mã sửa lỗi và dữ liệu. Bước
này ngược với tác động của quá trình áp mặt nạ dữ liệu đã áp dụng trong quy
trình mã hóa.
z) Xác định các từ mã của mã hình theo
quy tắc sắp xếp nêu trong 6.7.3
aa) Sắp xếp lại trình tự từ mã thành
các khối theo yêu cầu đối với cỡ mã hình và mức sửa lỗi bằng cách đảo ngược lại
quy trình xen kẽ như nêu trong mục 6.6 bước 3.
bb) Thực hiện quy trình tìm kiếm và giải
mã sửa lỗi nêu trong Phụ lục B để sửa lỗi và vết xóa ở khả năng sửa lỗi
lớn nhất đối với mức sửa lỗi và cỡ mã hình.
cc) Khôi phục lại dòng bit của gói tin
gốc bằng cách ghép các khối dữ liệu thành chuỗi.
dd) Chia nhỏ dòng bit dữ liệu thành
các phân đoạn, mỗi phân đoạn bắt đầu bằng một chỉ báo mode và độ dài của các
phân đoạn này được xác định bằng chỉ dấu đếm ký tự theo sau chỉ báo mode.
ee) Giải mã từng phân đoạn theo các
quy tắc đối với chế độ đang sử dụng.
12. Khả năng phân biệt
tự động
QR code 2005 có thể được sử dụng trong
môi trường phân biệt tự động với một số các mã hình khác (xem Phụ lục L). Mặc
dù các mã hình Model 1 và QR 2005 có thể được phân biệt tự động bằng việc phân
tích mẫu mặt nạ thông tin định dạng, các mã hình Model 1 không được sử dụng
trong cùng môi trường với mã hình QR code 2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Các nguyên tắc chung
Sự chuyển giao dữ liệu phải bao gồm tất
cả các ký tự của dữ liệu được mã hóa. Không được chuyển giao các mẫu chức năng,
thông tin cỡ hình và thông tin định dạng, các ký tự sửa lỗi, các ký tự thêm và
ký tự dư. Chế độ chuyển giao mặc định đối với tất cả các dữ liệu phải là các
byte.
Khối truyền đầu có cấu trúc không được
chuyển giao bởi các bộ giải mã chạy trong mode lưu bộ đệm có nhiệm vụ tái lặp lại
toàn bộ gói tin trước khi chuyển giao. Nếu bộ giải mã đang chạy trong mode
không lưu bộ đệm thì khối truyền đầu có cấu trúc phải được chuyển thành hai
byte đầu tiên của mỗi mã hình. Các bộ dịch phức tạp hơn bao gồm cả sự chuyển dữ
liệu trong phương thức dịch kênh mở rộng được trình bày dưới đây.
13.2. Số phân định mã hình
ISO/IEC 15424 quy định quy trình chuẩn
cho việc báo cáo mã hình đã được đọc cùng với các bộ lựa chọn đã được cài đặt
trong bộ giải mã và bất kỳ một điểm đặc biệt nào gặp phải trong mã hình.
Một khi cấu trúc của dữ liệu (bao gồm
cả việc sử dụng ECI) được nhận dạng, số phân định mã hình thích hợp phải được bộ
giải mã thêm vào như là phần đầu đối với dữ liệu được chuyển giao; nếu sử dụng
các ECI, số phân định mã hình là thực sự cần thiết. Xem Phụ lục F để tham khảo
số phân định mã hình và các giá trị lựa chọn áp dụng cho QR code 2005.
13.3. Các phương thức dịch
kênh mở rộng (ECI)
Trong các hệ thống hỗ trợ giao thức
ECI, mỗi khi chuyển dữ liệu cần phải chuyển cả số phân định mã hình. Bất kỳ khi
nào xuất hiện chỉ báo mode ECI thì chỉ báo này phải được chuyển thành ký tự
thoát 5CHEX (thể hiện ký tự dấu vạch chéo ngược “\” trong
ISO/IEC 8859-1 và trong quy định kỹ thuật AIM ECI và phản ánh ký tự”¥ * trong
JIS X 0201). (Các) từ mã này thể hiện mã hiệu ECI được chuyển thành con số 6 chữ
số bằng cách đảo ngược các quy tắc đã nêu trong Bảng 4. Sáu chữ số này phải được
chuyển giao ngay lập tức thành các giá trị 8-bit tương ứng trong dải từ 30HEX tới 39HEX
tiếp theo ký tự thoát.
Phần mềm ứng dụng khi gặp cụm ký tự \nnnnnn
sẽ giải nghĩa tất cả các ký tự liên tiếp này như là một mã hiệu ECI được định
nghĩa bởi mã hiệu 6 chữ số. Bộ dịch này vẫn còn có hiệu quả cho đến khi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- một sự thay đổi đối với phương thức ECI mới
được tạo mã bằng chỉ báo mode 0111, đối tượng của các nguyên tắc theo
quy định kỹ thuật AIM ECI.
Khi chuyển đổi thành phương thức dịch
mặc định, bộ giải mã phải thông báo trình tự thoát thích hợp như là tiền tố của
dữ liệu.
Nếu ký tự 5CHEX cần được sử
dụng như là dữ liệu được mã hóa, sự chuyển giao phải được tiến hành như sau: bất
kỳ khi nào ký tự 5CHEX biến thể như một dữ liệu, hai byte của giá trị sẽ được
chuyển, tuy vậy một biến thể đơn lẻ luôn luôn là một ký tự thoát và biến thể
kép chỉ ra dữ liệu thực.
VÍ DỤ 1
a) Dữ liệu được mã hóa (hex): 41 42 43 5C
31 32 33 34
Dữ liệu được chuyển thành: 41 42 43 5C
5C 31 32 33 34
b) Dữ liệu được mã hóa: <further
data> theo ABC được mã hóa theo các quy tắc đối với ECI 123456
Dữ liệu được chuyển thành: 41 42 43 5C
31 32 33 34 35 36 <further data>
VÍ DỤ 2 (sử dụng dữ liệu trong 6.4.2.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0111 00001001
0100 00000101 10100001 10100010 10100011 10100100 10100101
Số phân định mã hình: ]Q2 (xem Phụ lục
F) phải được thêm vào khi có sự chuyển dữ liệu.
Chuyển thành (các giá trị hex.): 5D
51 32 5C 30 30 30 30 30 39 A1 A2 A3 A4 A5
Dữ liệu được mã hóa trong ECI 000009: ABGDE
Trong mode kết nối có cấu trúc, khi gặp
chỉ báo mode ECI ở đầu mã hình, các ký tự dữ liệu tiếp theo phải được xem như
là (các) mode ECI đang chạy ở phần cuối của mã hình có trước.
CHÚ THÍCH Ký tự 5CHEX tương
đương với ký tự dấu vạch chéo ngược “\” trong ISO/IEC 8859-1 và “¥” trong JIS X
0201.
13.4. FNC 1
Trong các mode có ký tự FNC1 ẩn ở vị
trí đầu tiên hoặc thứ hai, ký tự ẩn này không thể được chuyển trực tiếp bởi vì
không có giá trị byte tương ứng với nó. Vì vậy, cần thiết phải chỉ ra sự hiện hữu
của nó ở vị trí đầu tiên hoặc thứ hai bằng việc chuyển các số phân định mã hình
thích hợp (]Q3, ]Q4, ]Q5 hay ]Q6). Ở các vị
trí khác trong mã hình thì tùy theo các quy định kỹ thuật ứng dụng có liên quan
có thể xuất hiện chỉ dấu phân cách trường dữ liệu, được thể hiện trong mode chữ
số bằng ký tự % và trong mode byte bằng ký tự GS (ASCII/JIS8 giá trị 1DHEX). Trong cả hai
trường hợp, bộ giải mã phải chuyển giao ASCII/JIS8 giá trị 1DHEX.
Nếu trong các mã hình ở mode FNC1 thì ký tự % cần
được mã hóa như là dữ liệu trong khi đó ở mode chữ số thì nó phải được thể hiện
trong mã hình bằng %%. Nếu gặp ký tự kép này thì bộ giải mã sẽ chuyển thành ký
tự % đơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(quy định)
Các đa thức sinh tìm lỗi và sửa lỗi
Đa thức sinh kiểm tra ký tự được sử dụng
để phân chia đa thức
từ mã dữ liệu, trong đó mỗi từ mã là hệ số của đa thức chia theo cấp bậc giảm dần.
Các hệ số của số dư trong phép chia này chính là các giá trị của từ mã sửa lỗi.
Bảng A.1 chỉ ra các đa thức sinh đối với
các mã sửa lỗi được sử dụng cho mỗi cỡ hình và mức, cho mọi mã hình QR code
2005. Có thể tham khảo Bảng 9 để biết một số từ mã sửa lỗi được yêu cầu cho một
cỡ hình và một mức sửa lỗi đặc biệt. Trong Bảng A.1, a là phần tử nguyên thủy
2 theo GF(28). Mỗi một đa thức sinh là kết quả của các đa thức bậc một:
X-20, X-21,…, X-2n-1 trong đó n
là bậc của đa thức sinh.
Bảng A.1 -
Các đa thức sinh đối với các từ mã sửa lỗi RS



...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Phụ lục B
(quy định)
Các bước giải mã sửa lỗi
Lấy mã hình cỡ 1-M làm ví dụ. Với mã
hình này, mã (26, 16, 4) RS dưới GF(28) được dùng để sửa lỗi. Giả sử
mã sau khi gỡ mặt nạ dữ liệu khỏi mã hình là:
R = (r0, r1 , r2 ,…. r25)
Hay là,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ri(i= 0-25) là một phần tử
của GF(28)
(i) Tính toán các tập hợp n (trong
đó n bằng số từ mã sẵn có để sửa lỗi, cho bởi (c - k - p) như nêu
trong Bảng 9).
Tìm tập hợp Si(i= 0-(n - 1))
S0= R(1)= r0 + r1 + r2 + … + r25
S1= R(a)=r0 + r1a + r2a2 + … + r25a25
….
….
S7= R(a7)= r0+
r1a7+ r2a14 +... + r25a175
trong đó a là phần tử nguyên thủy
của GF(28)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0s4 - S1s3 + S2s2 - S3s1 + S4 = 0
S1s4 - S2s3 + S3s2 - S4s1 + S5 = 0
S2s4 - S3s3 + S4s2 - S5s1 + S6 = 0
S3s4 - S4s3 + S5s2 - S6s1 + S7
= 0
Sử dụng công thức trên để tìm biến si (i = 1-4) cho từng
vị trí lỗi
Sau đó thay biến si đối với đa
thức dưới đây và thay lần lượt từng phần tử của GF(28).
s(x)= s4 + s3x+ s2x2 + s1x3 + x4
Đến đây, lỗi tìm thấy ở chữ số thứ j
(đếm từ số thứ 0) cho phần tử aj làm cho s (a) = 0
(iii) Tìm kích thước lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y1aj1 + Y2aj2 + Y3aj3 + Y4aj4 = S0
Y1a2j1 + Y2a2j2 + Y3a2j3 + Y4a2j4 = S1
Y1a3j1 + Y2a3j2 + Y3a3j3 + Y4a3j4 = S2
Y1a4j1 + Y2a4j2 + Y3a4j3 + Y4a4j4 = S3
Giải phương trình trên để tìm ra kích
thước từng lỗi Yi(i= 1- 4).
(iv) Sửa lỗi
Sửa lỗi bằng cách cộng phần bù giá trị
kích thước lỗi vào từng vị trí bị lỗi.
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin định dạng
Thông tin định dạng bao gồm một chuỗi
15 bit, trong đó có 5 bit dữ liệu và 10 bit sửa lỗi BCH. Phụ lục này mô tả
cách tính toán các bit
sửa lỗi và quá trình giải mã sửa lỗi.
C.1. Cách tính
toán bit sửa lỗi
Phải sử dụng mã BCH (15,5) để sửa lỗi.
Đa thức mà hệ số của nó là dòng bit dữ liệu thì phải được chia cho đa thức sinh
G(x)= x10 + x8 + x5 + x4 + x2 + x + 1. Chuỗi hệ
số của đa thức dư phải được nối thêm vào dòng bit dữ liệu để tạo thành dòng mã
(15,5) BCH. Cuối cùng, việc áp mặt nạ phải được thực hiện bằng cách áp dụng
phép toán logic XOR trên dòng bit với 101010000010010 (đối với mã hình
QR code) hoặc 100010001000101 (đối với mã hình Micro QR code) để đảm bảo
mẫu bit thông tin định dạng không phải toàn các chữ số 0 đối với bất kỳ tổ hợp
của mẫu mặt nạ dữ liệu và mức sửa lỗi.
VÍ DỤ
Mức sửa lỗi M; mẫu mặt nạ dữ liệu 101
Chuỗi nhị phân: 00101
Đa thức: x2 + 1
Nâng lên lũy thừa theo (15-5) được: x12 + x10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cộng thêm chuỗi hệ số của đa thức dư ở
trên vào dòng dữ
liệu thông tin định dạng:
00101 + 0011011100 ->
001010011011100
Thực hiện phép toán logic XOR với mặt
nạ 101010000010010
Kết quả: 100000011001110
Đặt các bit này vào vùng thông tin định dạng như
mô tả ở 6.9.
C.2. Các bước giải
mã sửa lỗi
Tách mặt nạ của các môđun thông tin định
dạng bằng cách thực hiện phép toán logic XOR trên chuỗi bit với mẫu mặt nạ 101010000010010
(đối với mã hình QR code) hoặc 100010001000101 (đối với mã hình Micro QR
code).
Khoảng cách Hamming của mã sửa
lỗi sử dụng trong thông tin định dạng là 7, nó tạo điều kiện sửa được đến 3
lỗi bit. Có 32 chuỗi bit có giá trị đối với thông tin định dạng, vì vậy việc giải mã bằng
cách sử dụng Bảng C.1 làm bảng tra cứu là có hiệu quả. Các chuỗi bit đọc được từ
vùng thông tin định dạng của mã hình sẽ được so sánh với 32
dòng bit thông tin định dạng có giá trị trong Bảng C.1 trên cơ sở từng bit. Dòng bit từ
Bảng C.1 gần
sát
nhất với dòng bit đọc được từ mã hình sẽ được chọn, đưa ra các dòng
khác nhau 3 bit hay ít hơn.
VÍ DỤ (đối với mã hình QR code)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng bit gần sát nhất từ bảng: 000111101011001
Vì chỉ có 2 bit khác nhau giữa hai
dòng bit, phép so sánh này là đạt, nên định dạng mã hình được xác nhận là sử dụng
mức sửa mỗi M với mẫu
áp mặt nạ 011.
Bảng C.1 Các
chuỗi bit thông tin định dạng có giá trị
Chuỗi trước khi áp mặt
nạ
Chuỗi sau
khi áp mặt nạ (Mã hình QR code)
Chuỗi sau
khi áp mặt nạ (Mã hình Micro QR code)
Bit dữ liệu
Bit sửa lỗi
Nhị phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhị phân
hex
00000
0000000000
101010000010010
5412
100010001000101
4445
00001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101000100100101
5125
100000101110010
4172
00010
1001101110
101111001111100
5E7C
100111000101011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00011
1101011001
101101101001011
5B4B
100101100011100
4B1C
00100
0111101011
100010111111001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101010110101110
55AE
00101
0011011100
100000011001110
40CE
101000010011001
5099
00110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100111110010111
4F97
101111111000000
5FC0
00111
1010110010
100101010100000
4AA0
101101011110111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01000
1111010110
111011111000100
77C4
110011110010011
6793
01001
1011100001
111001011110011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110001010100100
62A4
01010
0110111000
111110110101010
7DAA
110110111111101
6DFD
01011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111100010011101
789D
110100011001010
68CA
01100
1000111101
110011000101111
662F
111011001111000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01101
1100001010
110001100011000
6318
111001101001111
734F
01110
0001010011
110110001000001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111110000010110
7C16
01111
0101100100
110100101110110
6976
111100100100001
7921
10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
001011010001001
1689
000011011011110
06DE
10001
1110101100
001001110111110
13BE
000001111101001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10010
0011110101
001110011100111
1CE7
000110010110000
0CB0
10011
0111000010
001100111010000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
000100110000111
0987
10100
1101110000
000011101100010
0762
001011100110101
1735
10101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
000001001010101
0255
001001000000010
1202
10110
0100011110
000110100001100
0D0C
001110101011011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10111
0000101001
000100000111011
083B
001100001101100
186C
11000
0101001101
011010101011111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
010010100001000
2508
11001
0001111010
011000001101000
3068
010000000111111
203F
11010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
011111100110001
3F31
010111101100110
2F66
11011
1000010100
011101000000110
3A06
010101001010001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11100
0010100110
010010010110100
24B4
011010011100011
34E3
11101
0110010001
010000110000011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
011000111010100
31D4
11110
1011001000
010111011011010
2EDA
011111010001101
3E8D
11111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
010101111101101
2BED
011101110111010
3BBA
Phụ lục D
(quy định)
Thông tin cỡ hình
Thông tin cỡ hình chứa một chuỗi 18
bit bao gồm 6 bit dữ liệu và 12 bit sửa lỗi Golay. Phụ lục này mô tả cách tính toán các bit
sửa lỗi và quá trình giải mã sửa lỗi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải sử dụng mã Golay (18,6) để sửa lỗi.
Những đa thức mà hệ số là dòng bit dữ liệu phải được phân theo đa thức
tổng quát G(x)= X12 + X11
+ X10 + X9 + X8 + X5
+ X2 + 1. Chuỗi hệ số của đa thức dư phải được nối thêm vào
dòng bit dữ liệu để tạo thành dòng mã Golay (18,6).
Ví DỤ
Cỡ hình
7
Chuỗi nhị phân:
000111
Đa thức:
x2 + x + 1
Nâng lên lũy thừa bậc (18-6) được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chia cho G(x)
= (x12 + x11 + x10 + x9 + x8 + x5 + x2 + 1) x2 + (x11 + x10
+ x7+ x4 + x2)
Cộng thêm chuỗi hệ số của đa thức dư
trên đây vào dòng dữ liệu thông tin cỡ hình.
000111
+110010010100 -> 000111110010010100
Đặt các bit này vào các vùng thông tin
cỡ hình như nêu trong 6.10.
Bảng D.1 dưới đây sẽ cho thấy dòng bit
thông tin cỡ hình đầy đủ của từng cỡ hình.
D.2. Các bước giải
mã sửa lỗi
Khoảng cách Hamming của mã sửa
lỗi sử dụng trong thông tin cỡ hình là 8, nó tạo điều kiện sửa được đến 3
lỗi bit. Có 34 chuỗi bit có giá trị đối với thông tin cỡ hình, vì vậy việc giải
mã bằng cách sử dụng Bảng D.1 làm bảng tra cứu là có hiệu quả. Các chuỗi bit đọc
được từ vùng thông tin cỡ hình của mã hình sẽ được so sánh với 34 dòng bit
thông tin cỡ hình có giá trị trong Bảng D.1 trên cơ sở từng bit.
Dòng bit từ Bảng D.1 gần sát nhất với dòng bit đọc được từ mã hình đã được lấy,
với điều kiện là các dòng chỉ khác nhau 3 bit hay ít hơn sau khi so sánh.
VÍ DỤ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng bit gần sát nhất từ bảng: 000111110010010100
Vì chỉ có 1 bit khác nhau giữa hai
dòng bit, phép so sánh này là đạt, nên cỡ mã hình được xác nhận là 7.
Bảng D.1 -
Dòng bit thông tin cỡ hình cho từng cỡ hình
Cỡ hình
Dòng bit
thông tin cỡ hình
Tương đương
hệ 16
7
00 0111
1100 1001 0100
07C94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00 1000
0101 1011 1100
085BC
9
00 1001
1010 1001 1001
09A99
10
00 1010
0100 1101 0011
0A4D3
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0BBF6
12
00 1100
0111 0110 0010
0C762
13
00 1101
1000 0100 0111
0D847
14
00 1110 0110 0000 1101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
00 1111
1001 0010 1000
0F928
16
01 0000
1011 0111 1000
10B78
17
01 0001
0100 0101 1101
1145D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01 0010
1010 0001 0111
12A17
19
01 0011
0101 0011 0010
13532
20
01 0100
1001 1010 0110
149A6
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15683
22
01 0110
1000 1100 1001
168C9
23
01 0111
0111 1110 1100
177EC
24
01 1000
1110 1100 0100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
01 1001
0001 1110 0001
191E1
26
01 1010
1111 1010 1011
1AFAB
27
01 1011
0000 1000 1110
1B08E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01 1100
1100 0001 1010
1CC1A
29
01 1101
0011 0011 1111
1D33F
30
01 1110
1101 0111 0101
1ED75
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1F250
32
10 0000
1001 1101 0101
209D5
33
10 0001
0110
1111
0000
216F0
34
10 0010
1000
1011
1010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
10 0011 0111
1001 1111
2379F
36
10 0100
1011 0000 1011
24B0B
37
10 0101
0100 0010 1110
2542E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 0110
1010
0110
0100
26A64
39
10 0111
0101 0100 0001
27541
40
10 1000
1100 0110 1001
28C69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Vị trí của mẫu căn chuẩn
Mẫu căn chuẩn được bố trí đối xứng
hai bên đường chéo chạy từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải của mã hình. Chúng
được bố trí càng đều nhau càng tốt giữa mẫu căn chỉnh và phía đối diện của mã
hình, những khoảng không bằng nhau sẽ được đặt vào giữa mẫu căn chỉnh và mẫu
căn chuẩn đầu tiên bên trong mã hình.
Bảng E.1 dưới đây cho thấy số lượng mẫu
căn chuẩn và hoành độ và tung độ của môđun trung tâm của từng mẫu căn chuẩn đối
với mỗi cỡ hình.
Bảng E.1 -
Hoành độ/ tung độ của môđun trung tâm của các mẫu căn chuẩn
Cỡ hình
Số lượng mẫu
căn chuẩn
Hoành độ/
tung độ của môđun trung tâm
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
3
1
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
6
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
6
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
6
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
6
22
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6
6
24
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6
6
26
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
28
50
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
30
54
12
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
58
13
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
14
13
6
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
15
13
6
26
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
13
6
26
50
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
13
6
30
54
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
13
6
30
56
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
13
6
30
58
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
6
34
62
90
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
28
50
72
94
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
50
74
98
23
22
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
78
102
24
22
6
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
106
25
22
6
32
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
26
22
6
30
58
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
22
6
34
62
90
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
33
6
26
50
74
98
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
33
6
30
54
78
102
126
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
6
26
52
78
104
130
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
30
56
82
108
134
32
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
60
86
112
138
33
33
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
86
114
142
34
33
6
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
118
146
35
46
6
30
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
126
150
36
46
6
24
50
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
154
37
46
6
28
54
80
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
38
46
6
32
58
84
110
136
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
46
6
26
54
82
110
138
166
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
6
30
58
86
114
142
170
Ví dụ, trong mã cỡ hình 7 bảng này xác
định được các giá trị 6, 22 và 38. Vì vậy, các mẫu căn chuẩn được tập trung tại
các vị trí (dòng, cột) (6, 22), (22, 6), (22, 22), (22, 38), (38, 22), (38,
38). Chú ý rằng các tọa độ (6, 6), (6, 38), (38, 6) đã bị các mẫu tìm kiếm chiếm
giữ, do đó không được dùng cho mẫu căn chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F
(quy định)
Số phân định mã hình
Số phân định mã hình được cấp
cho QR code 2005 trong ISO/IEC 15424, nó phải được thêm vào phần đầu của dữ liệu
được giải mã nhờ một bộ giải mã thích hợp, là:
]Qm
trong đó:
] là số phân định mã hình (ASCII
giá trị 93)
Q là ký tự mã dành cho mã hình QR code
2005
m là ký tự thay đổi, có một trong những
giá trị được xác định tại Bảng F1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
thay đổi
Chọn
0
Mã hình Model 1
1
Mã hình Model 2, không áp dụng giao
thức ECI
2
Mã hình Model 2, áp dụng giao thức
ECI
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Mã hình Model 2, áp dụng giao thức
ECI, FNC1 tại vị trí đầu tiên
5
Mã hình Model 2, không áp dụng giao
thức ECI, FNC1 tại vị trí thứ hai
6
Mã hình Model 2, áp dụng giao thức
ECI, FNC1 tại vị trí thứ
hai
Các giá trị của m có thể là 0, 1, 2,
3, 4, 5, 6.
Phụ lục G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng in QR code 2005 - Các khía cạnh đặc
thù của mã hình
Bởi có sự khác biệt về các cấu trúc mã
hình và các thuật toán giải mã tham chiếu nên ảnh hưởng của các thông số nhất định
đến hiệu suất đọc mã hình có thể khác nhau. ISO/IEC 15415 quy định các yêu cầu
kỹ thuật của mã hình để xác định việc phân cấp các thuộc tính nhất định riêng
biệt về mã hình. Vì vậy, phụ lục này quy định phương pháp phân cấp sự hư hỏng mẫu
cố định và các
thông số bổ sung (thông tin định dạng và thông tin cỡ hình) sẽ được sử dụng khi
áp dụng ISO/IEC 15415 cho QR code 2005.
G.1. Sự hư hỏng mẫu
cố định
G.1.1. Các đặc tính
được đánh giá
G.1.1.1. Mã hình QR
code
Các đặc tính được đánh giá là:
· Ba đoạn ở góc, mỗi đoạn bao gồm:
○ mẫu tìm kiếm 7 x 7,
○ các dấu phân cách có độ rộng 1X bao
quanh hai cạnh phía bên trong mẫu tìm kiếm,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
· Hai mẫu căn chỉnh của các môđun sáng và tối
đan xen kết nối các góc trong của các mẫu tìm kiếm.
· Các mẫu căn chuẩn 5 x 5 (nếu có,
trong mã hình Model 2 cỡ hình 2 hoặc lớn hơn).
Các đặc tính liệt kê ở trên phải được
đánh giá là sáu đoạn, đó là:
· ba đoạn ở góc (các mẫu tìm kiếm với các dấu
phân cách kèm theo và phần vùng trống đã biết) (tương ứng là các đoạn A1, A2 và
A3),
· hai mẫu căn chỉnh (tương ứng là các đoạn B1
và B2),
· một đoạn đơn bao gồm tất cả các mẫu căn chuẩn
(đoạn C).
Khi một mẫu căn chỉnh cắt một mẫu căn
chuẩn, năm môđun trùng với mẫu căn chuẩn được đánh giá là phần của mẫu
căn chỉnh và của cả mẫu căn chuẩn.
Ví dụ, trong mã hình cỡ 7 (45 x 45 môđun), mỗi
đoạn A chiếm 168 môđun; mỗi đoạn B dài 29 môđun và đoạn C chiếm tổng số
150 môđun (có nghĩa là 6 x 25).
Hình G.1 dưới đây minh họa những đoạn
này, trong trường hợp mã hình cỡ 7. A1, A2 và A3 chỉ ba đoạn ở góc; B1 và B2 chỉ
hai đoạn của mẫu căn chỉnh và C chỉ đoạn C đơn lẻ (bao gồm 6 mẫu căn chuẩn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình G.1 -
Các đoạn mẫu cố định của QR code 2005
G.1.1.2. Mã hình
Micro QR code
Các đặc tính được đánh giá là:
· Đoạn ở góc, bao gồm:
○ mẫu tìm kiếm,
○ các dấu phân cách có độ rộng 1X liền
kề với hai cạnh phía bên trong mẫu tìm kiếm,
○ phần vùng trống tối thiểu có độ rộng
hai môđun (hoặc nhiều hơn nếu ứng dụng quy định) được mở rộng
ra một độ dài 11 môđun dọc theo hai cạnh phía ngoài mẫu tìm kiếm.
· Hai mẫu căn chỉnh của các môđun sáng và tối
đan xen chạy dọc theo cạnh trên cùng và bên trái mã hình từ mẫu tìm kiếm.
Các đặc tính liệt kê ở trên phải được
đánh giá là ba đoạn, đó là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
· hai mẫu căn chỉnh (tương ứng là các đoạn B1 và
B2),
Ví dụ, trong mã hình cỡ M4 (17 x 17 môđun), mỗi
đoạn B có độ dài 9 môđun.
Hình G.2 dưới đây minh họa những đoạn
này, trong trường hợp mã hình cỡ M4. A chỉ đoạn ở góc; B1 và B2 chỉ hai đoạn của
mẫu căn chỉnh.

Hình G.2 -
Các đoạn mẫu cố định của Micro QR code 2005
G.1.2. Phân cấp
hư hỏng của mẫu cố định
Phải phân cấp sự hư hỏng của mỗi đoạn
trên cơ sở sự biến điệu của các môđun riêng tạo nên nó.
Phải lần lượt áp dụng thủ tục dưới đây
cho mỗi đoạn.
a) Từ hình ảnh trên thang độ xám chuẩn của
mã hình, tìm cấp biến điệu cho mỗi môđun căn cứ vào các giá trị quy định trong
ISO/IEC 15415. Vì trạng thái tự nhiên sáng hoặc tối theo dự kiến của một môđun
xác định là biết được,
nên bất kỳ môđun nào dự kiến là tối nhưng lại có hệ số phản xạ trên ngưỡng tổng
quát và bất kỳ môđun nào dự kiến là sáng nhưng lại có hệ số phản xạ
dưới ngưỡng tổng quát phải được phân cấp biến điệu ở cấp 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đối với mỗi đoạn A1, A2 và A3 hoặc đoạn
A trong mã hình Micro QR code, đếm số lỗi môđun.
2) Đối với các đoạn B1 và B2, đếm số lỗi
môđun. Biểu diễn con số này thành tỷ lệ của con số tổng các môđun trong đoạn.
3) Đối với các đoạn B1 và B2, lấy các
nhóm năm môđun liền kề và tiến hành cùng đoạn đã biết theo các bước của một
môđun, kiểm tra xác nhận trong tất cả nhóm năm môđun liền kề không có nhiều hơn
hai môđun bị hư hỏng; nếu phép kiểm tra này không đạt, cấp của đoạn đó phải là
0. Phép kiểm tra này không áp dụng cho Micro QR code.
4) Đối với đoạn C (chỉ với mã hình QR
code), đếm số mẫu căn chuẩn có một lỗi về môđun. Thể hiện con số này thành tỷ lệ của số mẫu
căn chuẩn trong mã hình.
5) Gán một cấp hư hỏng phỏng đoán cho mỗi
đoạn căn cứ vào ngưỡng về cấp được nêu trong Bảng G.1.
c) Cấp hư hỏng của mẫu cố định đối với
đoạn đã biết phải là cấp thu được cao nhất đối với tất cả các mức về cấp
biến điệu.
Bảng G.1 -
Ngưỡng về cấp đối với sự hư hỏng của mẫu cố định trong QR code 2005
Đoạn A1, A2
và A3 (QR code);
Đoạn A (Micro QR code)
Đoạn B1 và
B2 (QR code)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn C (QR code)
Cấp
Số các lỗi
môđun
Tỷ lệ của tổng môđun với
các
lỗi
môđun
Tỷ lệ của tổng môđun với
các lỗi
môđun
Tỷ lệ của
các mẫu
căn
chuẩn với các
lỗi
môđun
0
0%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0%
4
1
≤ 7%
≤ 10%
3
2
≤ 11 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 20 %
2
3
≤ 14 %
≤ 30 %
1
≥ 4
> 14 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 30 %
0
G.2. Phân cấp các
thông số bổ sung
Mã hình QR code 2005 có một bộ đôi các
môđun thể hiện thông tin xác định sự định dạng của mã hình, và các mã hình cỡ 7
đến 40 cũng có một bộ đôi các môđun thể hiện thông tin xác định cỡ của mã hình.
Mã hình Micro QR code có một bộ đơn các môđun thể hiện thông tin xác định sự định
dạng của mã hình. Dữ liệu này yêu cầu được tìm ra một cách xác thực vào giai đoạn
sớm của quá trình giải mã và nếu nó không thể giải mã được thì phần còn lại của
mã hình cũng không thể giải mã được. Vì lý do này, các khối môđun thông tin định dạng
và thông tin cỡ hình được phân cấp riêng biệt (giống với phương pháp đối với sự
hư hại của mẫu cố định), và các cấp của chúng được tính vào trong sự xác định cấp
tổng thể của mã hình.
G.2.1. Phân cấp
thông tin định dạng
Đối với mỗi khối thông tin định dạng,
xác định cấp cho khối theo phương pháp sau:
a) Từ hình ảnh trên thang độ xám chuẩn của
mã hình, tìm cấp biến điệu cho mỗi môđun căn cứ vào các giá trị quy định trong
ISO/IEC 15415. Vì trạng thái tự nhiên sáng hoặc tối theo dự kiến của một môđun
xác định là biết được sau khi giải mã, nên bất kỳ môđun nào dự kiến là tối
nhưng lại có hệ số phản xạ trên ngưỡng tổng quát và bất kỳ môđun nào dự kiến là
sáng nhưng lại có hệ số phản xạ dưới ngưỡng tổng quát phải được phân cấp biến
điệu ở cấp 0. Nếu không thể giải mã thông tin cỡ hình trong khối thì cấp cho khối phải
là 0.
b) Đối với mỗi mức về cấp biến điệu:
1) Giả sử tất cả các môđun không đạt được cấp biến
điệu đó hoặc một cấp cao hơn là các lỗi về môđun, và nhận được một cấp phỏng
đoán căn cứ vào Bảng G.3:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lỗi
môđun
Cấp
0
4
1
3
2
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 4
0
2) Chọn giá trị thấp hơn cấp MOD và cấp
phỏng đoán ở mỗi mức làm cấp cho mức đó, như được chỉ rõ ở Bảng G.4.
3) Cấp cho khối đã biết phải là cấp thu
được cao nhất, như được chỉ rõ ở Bảng G.4.
Bảng G.3 - Ví
dụ về phân cấp khối thông tin định dạng
Cấp biến điệu
Cấp phỏng
đoán
Giá trị thấp
hơn các cấp
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
2
2
2
3
2
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4
0
Cấp (cao nhất)
được chọn
2
c) Cấp thông tin định dạng phải là:
1) Đối với mã hình QR code, giá trị trung
bình của các cấp của hai khối thông tin định dạng, được làm tròn lên số nguyên
tiếp theo nếu cần thiết.
2) Đối với mã hình Micro QR code, xác định
cấp theo bước 2 c).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mỗi khối thông tin cỡ hình,
xác định cấp cho khối đó theo phương pháp sau.
a) Tìm cấp biến điệu cho mỗi môđun căn cứ
vào các giá trị quy định trong ISO/IEC 15415. Vì trạng thái tự nhiên sáng hoặc
tối theo dự kiến của một môđun xác định là biết được sau khi giải mã, nên bất kỳ
môđun nào dự kiến là tối nhưng lại có hệ số phản xạ trên ngưỡng tổng quát và bất
kỳ môđun nào dự kiến là sáng nhưng lại có hệ số phản xạ dưới ngưỡng tổng quát
phải được phân cấp biến điệu ở cấp 0. Nếu không thể giải được mã thông tin cỡ hình
trong khối, thì cấp cho khối phải là 0.
b) Đối với mỗi mức về cấp biến điệu:
1) Giả sử tất cả các môđun không đạt được
cấp biến điệu đó hoặc một cấp cao hơn là các lỗi về môđun, và nhận được một cấp
phỏng đoán căn cứ vào Bảng G.5:
Bảng G.4 -
Phân cấp phỏng đoán thông tin cỡ hình
Số lỗi
môđun
Cấp
0
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
2
3
1
≥ 4
0
2) Chọn giá trị thấp hơn cấp MOD và cấp
phỏng đoán ở mỗi mức làm cấp cho mức đó, như được chỉ rõ ở Bảng G.6.
3) Cấp cho khối đã biết phải là cấp thu
được cao nhất, như được chỉ rõ ở Bảng G.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp biến điệu
Cấp phỏng
đoán
Giá trị thấp
hơn của các cấp
4
2
2
3
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
3
1
0
4
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
c) Cấp thông tin cỡ hình phải là giá trị
trung bình các cấp của hai khối thông tin cỡ hình, được làm tròn lên số nguyên tiếp
theo nếu cần thiết.
G.3. Cấp độ quét
Cấp độ quét phải là giá trị thấp nhất
của các cấp đối với các thông số chuẩn được đánh giá theo ISO/IEC 15415 cùng với
các cấp đối với sự hư hỏng mẫu cố định, thông tin định dạng và (khi thích hợp)
thông tin cỡ hình được đánh giá theo phụ lục này.
Phụ lục H
(tham khảo)
Các bộ ký tự JIS8 và Shift JIS
Bảng H.1 - Bộ
ký
tự 8-bit đối với
JIS X 0201 (JIS8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình H.1 dưới
đây chỉ ra các vùng
mức mã 256 x 256 bị choán
bởi các ký tự byte đôi Shift JIS.

Hình H.1 -
Các giá trị của ký tự Shift JIS
Theo JIS X 0208:1997, Phụ lục 1, các
byte đầu và các byte theo sau trong phạm vi những vùng tô đậm được gán cho các
ký tự Shift JIS Kanji. Bất kỳ cặp đôi các byte nào trong những vùng này đều có
thể được mã hóa bằng cách sử dụng giản đồ nén mode Kanji.
Phụ lục I
(tham khảo)
Ví dụ về mã hóa mã hình
I.1. Khái quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.2. Mã hóa mã hình QR
code
Dòng dữ liệu nói trên sẽ được mã hóa
vào trong mã hình cỡ 1-M, sử dụng mode số phù hợp với 6.4.3. Bước 1:
Mã hóa dữ liệu
- Chia thành các nhóm gồm ba số và chuyển mỗi
nhóm sang hệ nhị phân thành từng cụm 10 hay 7 bit tương ứng.
012->0000001100
345->0101011001
67 ->1000011
- Chuyển chỉ dấu đếm ký tự sang hệ nhị phân (10
bit đối với cỡ hình 1-M)
Chỉ dấu đếm ký tự (8) = 0000001000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0001 0000001000 0000001100
0101011001 1000011 0000
- Chia thành các từ mã 8 bit, thêm bit độn (được
gạch chân để làm rõ) khi cần.
00010000 00100000 00001100 01010110
01100001 10000000
- Thêm từ mã độn cho đủ dung lượng từ mã dữ liệu
của mã hình (đối với cỡ hình 1-M có 16 từ mã dữ liệu, vì vậy cần phải
có 10 từ mã độn (được gạch chân để làm rõ), cho kết quả:
00010000 00100000 00001100 01010110 01100001
10000000 11101100 00010001 11101100 00010001
11101100 00010001 11101100 00010001 11101100 00010001
Bước 2: Tạo từ mã sửa lỗi
Sử dụng thuật toán RS để tạo số lượng
từ mã sửa lỗi cần thiết (đối với mã hình cỡ 1-M sẽ cần 10 từ mã), chúng (được gạch
chân để làm rõ) phải được gắn thêm vào dòng bit, kết quả được:
00010000 00100000 00001100 01010110 01100001
10000000 11101100 00010001 11101100 00010001
11101100 00010001 11101100 00010001 11101100 00010001 10100101 00100100 11010100
11000001 11101101 00110110 11000111 10000111 00101100 01010101
Bước 3: Đặt môđun vào ma trận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1.1 -
Các môđun dữ liệu được đặt vào mã hình trước khi áp mặt nạ dữ liệu
Bước 4: Chọn mẫu áp mặt nạ dữ liệu
Áp dụng lần lượt các mẫu áp mặt nạ dữ
liệu nêu ở 6.8.1 và đánh giá kết quả theo 6.8.2. Mẫu áp mặt nạ dữ liệu đã chọn
là tham chiếu 010.
Bước 5: Thông tin định dạng
Mức sửa lỗi là M và mẫu áp mặt nạ dữ
liệu là 011. Do vậy, từ 6.9.1 các bit dữ liệu của thông tin định dạng sẽ là 00
010.
Phép toán sửa lỗi BCH đưa ra 1001101110
như một chuỗi bit được thêm vào dữ liệu, đưa ra:
000101001101110 như là thông
tin định dạng không được áp mặt nạ.
Áp dụng phép toán logic XOR cho dòng
bit này với mặt nạ 101010000010010:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101010000010010 (mặt nạ)
101111001111100 (thông tin định
dạng được đặt vào trong mã hình)
Bước 6: Cấu trúc mã hình cuối cùng
Đưa mẫu áp mặt nạ dữ liệu đã chọn vào
vùng mã hóa của mã hình như nêu trong 6.8, và thêm các môđun thông tin định dạng
vào các vị trí dự trữ ở bước 3. Mã hình cuối cùng được minh họa ở Hình I.2.

Hình I.2 - Mã
hình cuối cùng cỡ 1-M mã hóa 01234567
I.3. Mã hóa mã hình Micro
QR code
Dòng dữ liệu 01234567 sẽ được
mã hóa vào mã hình cỡ M2 với mức sửa lỗi là L, sử dụng mode số phù hợp với 6.4.3.
Bước 1: Mã hóa dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
012 → 0000001100
345 → 0101011001
67 → 1000011
- Chỉ báo mode đối với mode số trong cỡ hình M2
là 0
- Chỉ dấu đếm ký tự là 8; chuyển sang hệ nhị
phân (4 bit đối với cỡ hình M2-L):
Chỉ dấu đếm ký tự (8) = 1000
- Dấu kết thúc đối với cỡ hình M2 là 5 bit
không, 00000
- Kết nối chỉ báo mode đối với mode số (0),
chỉ dấu đếm ký tự (1000), dữ liệu nhị phân và dấu kết thúc (0000)
0 1000 0000001100
0101011001 1000011 00000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01000000 00011000 1010110 11000011
00000000
- Không yêu cầu thêm từ mã độn để làm đủ dung
lượng từ mã dữ liệu của mã hình (đối với cỡ hình M2- L, có 5 từ mã dữ liệu).
Bước 2: Tạo từ mã sửa lỗi
Sử dụng thuật toán RS để tạo số lượng
từ mã sửa lỗi cần thiết (đối với mã hình cỡ M2-L sẽ cần 5 từ mã), chúng (được gạch chân
để làm rõ) phải được gắn thêm vào dòng bit, kết quả được:
01000000 00011000 10101100 11000011
00000000 10000110 00001101 00100010 10101110 00110000
Bước 3: Đặt môđun vào ma trận
Mẫu tìm kiếm và mẫu căn chỉnh được đặt vào ma
trận 13
x 13 trống và
các vị trí môđun cho thông tin định dạng được tạm thời để trống. Các từ mã ở bước
2 được đặt vào ma trận phù hợp với 6.7.3. Hình I.3 minh họa sự sắp xếp môđun
này.

Hình I.3 - Các
môđun dữ liệu được đặt vào mã hình trước khi áp mặt nạ dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng lần lượt các mẫu áp mặt nạ dữ
liệu nêu ở 6.8.1 và đánh giá kết quả theo 6.8.2. Mẫu áp mặt nạ dữ liệu đã chọn
là tham chiếu 01. Áp dụng mẫu áp mặt nạ dữ liệu đã chọn vào vùng mã hóa
của ma trận theo 6.8
Bước 5: Thông tin định dạng
Số mã hình đối với mã hình M2-L là 1,
được thể hiện ở dạng nhị phân là 001, và mẫu áp mặt nạ dữ
liệu là 01. Do vậy, các bit dữ liệu của thông tin định dạng sẽ là 001
01.
Phép toán sửa lỗi BCH đưa ra 0011011100
như một chuỗi bit được thêm vào dữ liệu, đưa ra:
001010011011100 như là thông
tin định dạng không được áp mặt nạ.
Áp dụng phép toán logic XOR cho dòng
bit này với mặt nạ 100010001000101:
001010011011100 (dòng bit
thô)
100010001000101 (mặt nạ)
101000010011001 (thông tin định
dạng được đặt vào trong mã hình)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm các môđun thông tin định dạng vào
các vị trí dự trữ ở bước 3. Mã hình cuối cùng được minh họa ở hình I.4.

Hình 1.4 - Mã
hình cuối cùng cỡ M2-L mã hóa 01234567
Phụ lục J
(tham khảo)
Tối
ưu hóa độ dài dòng bit
J.1. Khái quát
Như mô tả trong tiêu chuẩn này, QR
code 2005 đưa ra nhiều mode mã hóa mà mỗi mode lại khác nhau về số lượng bit cần
có để thể hiện dòng dữ liệu. Vì có sự đan cài giữa các bộ ký tự của mỗi mode -
ví dụ, dữ liệu số có thể được mã hóa theo mode số, chữ số và bytet, và dữ liệu
chữ số Latinh có thể được mã hóa theo mode chữ số và byte - phần mềm tạo mã
hình có thể cần chọn mode hợp lý nhất để mã hóa các ký tự dữ liệu xuất hiện
trong một hay nhiều mode.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện ngay từ đầu việc chọn lựa
mode và cũng có
thể thay đổi mode ở khoảng giữa của dòng dữ liệu.
Có một số cách tiếp cận khác nhau có
thể được chấp nhận để tối thiểu hóa độ dài dòng bit. Thuật toán này chẳng những
cần thiết để xem xét chuỗi ký tự tức thời mà còn cần để xem xét từ đầu khi sang
chuỗi dữ liệu tiếp theo để hiển thị tiêu đề chuyển mode. Thuật ngữ “tập con loại trừ” được sử dụng
trong phụ lục này như là một cách tham chiếu tắt đến bộ các ký tự trong phạm vi
bộ ký tự của mode không chung với bộ ký tự giới hạn hơn của mode khác như được
nêu dưới đây và trong Bảng J.1.
- Tập con loại trừ dạng số là bộ các giá trị
theo hệ thập lục phân (cơ số 16) từ 30 đến 39 (các con số từ 0 đến 9).
- Tập con loại trừ dạng chữ số là bộ các giá trị
theo hệ thập lục phân (cơ số 16) từ 20, 24, 25, 2A, 2B, 2D đến 2F, 3A và từ 41
đến 5A, được sắp xếp như là {A - Z, dấu cách, $ % * + - . / :}.
CHÚ THÍCH 1 Tập con này không gồm các
con số.
- Tập con loại trừ dạng byte bao gồm các giá trị
theo hệ thập lục phân (cơ số 16) từ 00 đến FF nhưng loại trừ các giá trị
theo hệ thập lục phân (cơ số 16) từ 20, 24, 25, 2A, 2B, 2D đến 3A và 41 đến 5A.
CHÚ THÍCH 2 Các giá trị loại trừ được
chứa trong các tập con loại trừ dạng số và dạng chữ số.
Bảng J.1 -
Các giá trị dạng byte của tập con loại trừ đối với các mode của QR code 2005
Tập con loại
trừ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng số
30 đến 39
Dạng chữ số
20, 24, 25, 2A, 2B, 2D đến 2F, 3A và
41 đến 5A
Byte
00 đến 1F, 21 đến 23, 26 đến 29, 2C,
3B đến 40, 5B đến FF (không tính đến các giá trị dự trữ từ 80 đến 9F và E0 đến
FF)
Kanji
Tất cả các byte đôi trong các phạm
vi đã quy định trong Phụ lục H.
Các hiệu quả nén được nêu ở 6.4.3 tới
6.4.6 cần được diễn giải cẩn thận. Sự phối hợp tốt nhất cho một bộ dữ liệu đã
cho có thể không phải là cái có ít bit nhất cho mỗi ký tự dữ liệu. Nếu yêu cầu
mức độ nén cao nhất thì cần phải thêm bit để thay đổi mode (thêm chỉ báo mode
và chỉ dấu đếm ký tự). Cũng phải chú ý rằng dù cho số lượng từ mã đã được tối
thiểu hóa, dòng từ mã đôi khi cần phải được mở rộng để lấp đầy mã hình. Quá
trình lấp đầy được thực hiện bằng cách sử dụng ký tự độn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mã hình QR code, những chỉ dẫn
dưới đây thiết lập cơ sở cho một thuật toán khả thi để xác định dòng bit ngắn
nhất cho bất kỳ dữ liệu đầu vào nào.
Số lượng ký tự được đặt trong dấu ngoặc
vuông, ví dụ [5, 7, 9] là khả
thi tương ứng với các cỡ hình 1 - 9, 10 - 26 và 27 - 40.
a) Chọn mode ban đầu:
1) Nếu phần đầu của dữ liệu đầu vào nằm
trong tập con loại trừ của bộ ký tự byte, chọn mode byte;
2) Nếu phần đầu của byte đầu vào nằm
trong tập con loại trừ thuộc byte đầu Kanji và byte tiếp sau nằm trong tập con
loại trừ thuộc byte theo đuôi Kanji, VÀ dữ liệu tiếp theo nằm trong tập ký tự
loại trừ dạng số hoặc dạng chữ số, chọn mode Kanji, NGOÀI RA nếu dữ liệu tiếp
theo nằm trong tập ký tự loại trừ của byte VÀ các cặp byte [5, 5, 6] tiếp
sau thậm
chí
cũng nằm trong các tập con loại trừ Kanji, chọn mode byte;
3) Nếu phần đầu của dữ liệu đầu vào nằm
trong tập con loại trừ của bộ ký tự chữ số VÀ nếu có ít hơn [6, 7, 8] ký tự
theo sau bởi dữ liệu từ phần còn lại của bộ ký tự byte THÌ chọn mode byte, NẾU
KHÔNG thì chọn mode chữ số.
4) Nếu phần đầu của dữ liệu là số VÀ nếu
có ít hơn [4, 4, 5] ký tự
theo sau bởi dữ liệu từ tập con loại trừ của bộ ký tự byte THÌ chọn mode byte,
HOẶC NẾU có ít hơn [6, 7, 8]
ký tự theo sau bởi dữ liệu từ tập con loại trừ của bộ ký tự chữ số
THÌ chọn mode chữ số, NẾU KHÔNG thì chọn mode số.
b) Khi đang trong mode byte:
1) Nếu có một chuỗi ít nhất [9,12,13] cặp
byte từ bộ Kanji xuất hiện trước nhiều dữ liệu là tập con loại trừ của bộ ký tự
byte, chuyển sang mode Kanji;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Nếu có một chuỗi ít nhất [6,8,9] ký tự
số xuất hiện trước nhiều dữ liệu từ tập con loại trừ của bộ ký tự byte, chuyển
sang mode số;
4) Nếu có một chuỗi ít nhất [6,7,8] ký tự số
xuất hiện trước nhiều dữ liệu từ tập con loại trừ của bộ ký tự chữ số, chuyển
sang mode số.
c) Khi đang ở trong mode chữ số:
1) Nếu có một hoặc nhiều ký tự Kanji xuất
hiện thì chuyển sang mode Kanji;
2) Nếu có một hoặc nhiều ký tự từ tập con
loại trừ của bộ ký tự byte xuất hiện thì chuyển sang mode byte;
3) Nếu có một chuỗi ít nhất [13,15,17] ký tự
số xuất hiện trước nhiều dữ liệu từ tập con loại trừ của bộ ký tự chữ số thì
chuyển sang mode số.
d) Khi đang ở trong mode số:
1) Nếu có một hoặc nhiều ký tự Kanji xuất
hiện thì chuyển sang mode Kanji.
2) Nếu có một hoặc nhiều ký tự từ tập con loại
trừ của bộ ký tự byte xuất hiện thì chuyển sang mode byte.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J.3. Tối ưu hóa đối
với mã hình Micro QR code
J.3.1. Các nguyên tắc
tối ưu hóa
Giả sử rằng dữ liệu để mã hóa là các tập
con loại trừ của không nhiều hơn hai mode và giả sử rằng tất cả dữ liệu
trong mỗi tập con được nhóm lại cùng nhau (ví dụ “123abcdef”), có thể chọn
từ Bảng J.2 một thuật toán dùng để xác định dòng bit ngắn nhất cho dữ liệu
Micro QR code. Có thể mở rộng những nguyên tắc này để phục vụ cho nhiều hơn hai
mode, nhưng phải cẩn trọng đối với việc dòng bit nhận được sẽ khớp với một
trong số các mã hình có sẵn.
Vì các mode thấp hơn sử dụng ít bit
hơn cho mỗi ký tự so với các mode cao hơn, có một điểm mà tại đó tiêu đề mở rộng của chỉ
báo mode bổ sung và chỉ dấu đếm ký tự đối với sự thay đổi của mode được bù lại bởi
mật độ mã hóa lớn hơn của mode thấp hơn. Bảng J.2 chỉ ra số ký tự tối thiểu
liên tiếp trong mode thấp hơn để đạt được một dòng bit tổng ngắn hơn bằng cách thay
đổi mode. Đối với trường hợp có ít ký tự hơn, việc mã hóa tất cả dữ liệu trong
mode cao hơn sẽ cho một dòng bit ngắn hơn.
Bảng J.2 -
Các ký tự tối thiểu trong mode thấp hơn để tối thiểu
hóa độ dài dòng bit bằng cách thay đổi mode
Kết hợp
mode
Mã hình M2
Mã hình M3
Mã hình M4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 số
4 số
5 số
Số + byte 8-bit
n/a
2 số
3 số
Chữ số + byte
n/a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 chữ số
Số + Kanji
n/a
1 số
2 số
Chữ số + Kanji
n/a
1 chữ số
2 chữ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n/a
2 8-bit
2 8-bit
J.3.2. Dung lượng của
mã hình Micro QR code
Dựa trên nguyên tắc của bảng ở trên và
các dung lượng của nhiều cỡ
mã hình, các Hình từ J.1 đến J.6 dưới đây minh họa, đối với mỗi kết hợp mode,
các trường hợp tùy chọn có sẵn để mã hóa các lượng dữ liệu cho trước vào kết hợp
mode.
Các tiêu đề theo hàng và cột phân định
số ký tự trong mỗi mode. Các hình minh họa cỡ mã hình và mức sửa lỗi, bỏ qua chữ
M đầu tiên; vì vậy, ví dụ, 4Q chỉ mã hình cỡ M4 với mức sửa lỗi Q. Đối với bất
kỳ sự kết hợp giữa ký tự và mode đã cho, cỡ mã hình có sẵn là những cỡ nằm ở
giao điểm giữa hàng và cột thích hợp và là những cỡ nằm ở bên phải hoặc bên dưới
giao điểm này.
Ví dụ, nếu dòng dữ liệu là “123456abcdefgh”, bao gồm
sáu ký tự số và tám ký tự từ bộ ký tự chữ số, Hình J.1 chỉ ra dữ liệu này sẽ khớp
với mã hình cỡ M3-L (tổng của 77 bit bao gồm các chỉ báo mode và các chỉ dấu đếm
ký tự), hoặc mã hình cỡ M4-M hoặc mã hình cỡ M4-L (81 bit cho mỗi mã). Các trường
hợp tùy chọn có thể bị thu hẹp xuống dưới bởi khoảng trống sẵn có hoặc bởi mức
sửa lỗi theo yêu cầu.

Hình J.1 -
Dung lượng của mã hình Micro QR code - dữ liệu số và chữ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình J.2 -
Dung lượng của mã hình mã Micro QR - dữ liệu số và byte

Hình J.3 -
Dung lượng của mã hình mã Micro QR - dữ liệu chữ số và byte

Hình J.4 - Dung
lượng của mã hình mã Micro QR - dữ liệu số và Kanji

Hình J.5 -
Dung lượng của mã hình mã Micro QR - dữ liệu chữ số và Kanji

Hình J.6 -
Dung lượng của mã hình mã Micro QR - dữ liệu byte và Kanji
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục K
(tham khảo)
Hướng
dẫn cho người sử dụng việc in và quét mã hình QR code 2005
K.1. Khái quát
Bất cứ việc áp dụng QR code 2005 nào
cũng phải được xem xét như là một giải pháp hệ thống tổng thể. Tất cả những
thành phần mã hóa/ giải mã mã hình (những thiết bị tạo mã bề mặt hay máy in,
nhãn, máy đọc) được cài đặt cần phải vận hành đồng thời như một hệ thống. Lỗi
trục trặc ở bất cứ khâu nào của chuỗi này, hay sự không tương thích giữa chúng,
có thể làm ảnh hưởng đến hiệu năng của toàn bộ hệ thống.
Trong khi việc tuân thủ theo các quy định
kĩ thuật là một chìa khóa để đảm bảo cho sự thành công của toàn bộ hệ thống, thì cũng phải
xem xét đến những nhân tố khác cũng ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống. Những
hướng dẫn sau đây nêu một vài nhân tố cần chú ý khi quy định hay áp dụng các hệ
thống mã vạch hay mã ma trận.
a) Lựa chọn mật độ in chấp nhận những giá
trị dung sai mà công nghệ tạo mã hoặc in được sử dụng có thể đạt được. Phải đảm
bảo rằng kích thước của môđun là bội số của kích thước ảnh điểm đầu in (theo hướng
song song hay vuông góc với hướng in). Cũng phải đảm bảo rằng bất cứ sự
điều chỉnh để đạt được độ lợi (độ mất mát) khi in được thực hiện bằng cách thay
đổi số lượng các ảnh điểm như nhau từ tối sang sáng (hoặc từ sáng sang tối)
trên tất cả đường biên tối
sang sáng của các môđun riêng lẻ hoặc các nhóm môđun tối cạnh nhau để chắc chắn
rằng khoảng cách các trung tâm môđun là không đổi, mặc dù sự thể hiện dưới dạng
bit-map các môđun tối (hoặc sáng) riêng rẽ được điều chỉnh kích thước để
phù hợp với hướng bù.
b) Lựa chọn thiết bị đọc với giải pháp
phù hợp với mật độ và chất lượng mã hình do công nghệ tạo mã hoặc in ấn tạo ra.
c) Bảo đảm rằng các tính chất quang
học của mã hình in ra là tương thích với bước sóng của nguồn sáng hay bộ cảm biến
của máy quét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần phải tính đến những ảnh hưởng của
sự phản xạ đặc biệt từ các bề mặt bóng của mã hình. Hệ thống quét phải tính đến
những thay đổi của sự tán xạ giữa điểm sáng và tối. Ở một vài góc
độ quét, thành phần phản chiếu của tia sáng phản chiếu có thể vượt xa thành phần
khuếch tán mong muốn, làm thay đổi hiệu năng quét. Trong những trường hợp bề mặt
của vật liệu hay các phần có thể bị thay đổi, mờ xỉn, những bề mặt không bóng có thể giúp giảm thiểu
những hiệu ứng phản chiếu. Nếu điều đó không thể thực hiện
được thì phải bảo đảm sự chiếu sáng của mã hình để đọc được tốt nhất những thành phần
tương phản mong muốn.
K.2. Sự lựa
chọn mức sửa lỗi của người sử dụng
Người sử dụng phải xác định mức độ sửa
lỗi phù hợp để thích ứng với các yêu cầu ứng dụng. Như đã trình bày ở Bảng 8,
có bốn mức từ L đến H cung cấp khả năng tăng dần về việc phát hiện và sửa lỗi,
đi kèm với việc tăng kích thước đối với độ dài một gói tin đã cho. Ví dụ, mã
hình cỡ 20-Q có thể chứa đến 485 từ mã dữ liệu, nhưng nếu chấp nhận mức sửa lỗi
thấp hơn thì cùng dữ liệu như vậy cũng có thể được thể hiện bằng mã hình cỡ
15-L (dung lượng chính xác là 523 từ mã dữ liệu).
Mức sửa lỗi được xác định tùy theo:
- mức độ dự kiến về chất lượng mã hình: chất lượng
mong đợi càng thấp thì phải áp dụng mức sửa lỗi càng cao;
- tầm quan trọng của tỷ lệ đọc thành công cao
trong lần đọc đầu tiên;
- cơ hội quét lại trong trường hợp không đọc được;
- những ràng buộc về không gian có thể làm giảm
cơ hội sử dụng mức sửa lỗi cao hơn.
Mức sửa lỗi L là thích hợp cho mã hình
chất lượng cao và/ hoặc nhu cầu về mã hình nhỏ nhất có thể đối với dữ liệu đã
cho. Mức M là mức “chuẩn” đưa ra một sự dung hòa tốt giữa kích cỡ nhỏ
và độ tin cậy khá. Mức Q là mức “tin cậy cao” và thích hợp đối với các ứng dụng
quan trọng hơn hoặc chất lượng in kém trong khi mức H đưa ra mức độ tin cậy lớn
nhất có thể đạt được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục L
(tham khảo)
Sự tự phân biệt
Có thể đọc được QR code 2005 bằng những
máy giải mã được lập trình phù hợp, được thiết kế để tự động phân biệt QR code
2005 với những mã hình khác. Một máy đọc QR code 2005 được lập trình hợp lí sẽ
không giải mã nhầm một mã hình
khác thành một mã hình QR code 2005 có giá trị; tuy nhiên các mã hình một chiều
ngắn có thể được nhận dạng nhầm thành bất kỳ mã hình ma trận nào trong đó có cả
QR code 2005.
Mặc dù máy giải mã phù hợp có thể phân
biệt tự động mã hình QR code Model 1 với mã hình QR code 2005, vẫn đặc biệt
khuyến nghị không sử dụng lẫn lộn hai loại mã hình này.
Cần phải hạn chế tập hợp các mã hình
phù hợp với máy giải mã trong một ứng dụng nào đó để tối đa hóa việc bảo mật
khi đọc mã.
Phụ lục M
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này mô tả các công cụ và các
thủ tục cần thiết để giám sát và kiểm soát quá trình tạo mã hình QR code 2005
có thể quét được. Những kĩ thuật này không phải để kiểm tra chất lượng in của
mã hình đã được tạo ra - phương pháp quy định ở điều 9 và Phụ lục G là phương
pháp cần thiết để đánh giá chất lượng mã hình - nhưng chúng mang lại những chỉ
dẫn một cách riêng lẻ và tập trung rằng liệu quá trình tạo mã hình có tạo được
những mã hình khả thi hay không.
M.1. Độ tương phản
của mã hình
Hầu hết những thiết bị kiểm tra mã vạch
một chiều đều có mode phản xạ kế hay mode để vẽ đồ thị đặc tính phản xạ quét
và/hoặc báo cáo độ tương phản mã hình, như quy định trong TCVN 7626 (ISO/IEC
15416), từ các mẫu quét không giải mã được. Ngoại trừ những mã hình đòi hỏi cấu
hình chiếu sáng đặc biệt, việc đọc độ tương phản mã hình có thể đạt được bằng
cách sử dụng lỗ đo 0,150mm hoặc 0,250mm ở bước sóng 660nm - hoặc là giá trị độ
tương phản của mã hình đã được báo cáo, các độ trệch của đồ thị đặc tính phản xạ
quét từ lớn nhất đến bé nhất, hoặc là sự khác nhau giữa việc đọc phản xạ kế lớn
nhất và bé nhất - đã được phát hiện để liên kết với giá trị độ tương phản của
mã hình xuất phát từ hình ảnh. Cụ thể, việc đọc này có thể được sử dụng để kiểm
tra độ tương phản của mã hình có ở mức cao hơn mức tối thiểu cho phép đối
với cấp chất lượng mã hình mong đợi.
M.2. Đánh giá sự
không đều theo trục
Đối với mã hình QR code, phải đo khoảng
cách từ cạnh trái của mẫu tìm kiếm ở góc trên bên trái đến cạnh phải của mẫu
tìm kiếm ở góc trên bên phải, và đo khoảng cách từ cạnh trên của mẫu tìm kiếm ở
góc trên bên trái đến cạnh dưới của mẫu tìm kiếm ở góc dưới bên trái. Đối với
mã hình Micro QR code, phải đo khoảng cách từ cạnh trái của mẫu tìm kiếm ở góc
trên bên trái đến cạnh phải của môđun xa nhất bên phải trong mẫu căn chỉnh bên
trên, và đo khoảng cách từ cạnh trên của mẫu tìm kiếm ở góc trên bên trái đến cạnh
dưới của môđun thấp nhất trong mẫu căn chỉnh bên trái. Chia các
khoảng cách này cho số môđun theo kích thước đó. Ví dụ: Một mã hình cỡ 2 thì
chia cho 25. Thay thế các kết quả này cho XAVG và YAVG theo công thức
ở G.2.4 và phân cấp kết quả để đánh giá sự không đều theo trục.
M.3. Kiểm tra bằng
mắt về sự biến dạng và sai lỗi của mã hình
Việc tiếp tục kiểm tra bằng mắt đối với
mẫu tìm kiếm và mẫu căn chỉnh trong mã hình mẫu có thể giám sát một mặt quan trọng
của quá trình tạo mã.
Mã ma trận dễ mắc lỗi do sự biến dạng
bộ phận của lưới ma trận. Bất kì sự biến dạng nào như vậy có thể thấy bằng mắt
hoặc ở bờ cong của mẫu tìm kiếm hoặc ở
khoảng trống không bằng phẳng trong mẫu căn chỉnh xen kẽ nhau chạy giữa mẫu tìm kiếm
và được căn chỉnh với đường biên bên trong của chúng.
Mẫu tìm kiếm và khu vực vùng trống liền
kề phải luôn là khoảng tối và sáng liên tục. Các lỗi trong cơ chế in có thể tạo
ra các sai lỗi dưới dạng các đường sọc sáng hoặc tối xuyên suốt mã hình là bằng
chứng nhìn thấy bằng mắt rõ ràng ở nơi chúng đi ngang qua mẫu tìm kiếm hoặc
vùng trống. Phải sửa các lỗi có hệ thống như vậy trong quá trình in.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng thiết bị kiểm tra mã vạch
một chiều có khả năng cung cấp các phép đo trực tiếp các mẫu vạch và khoảng trống
để đánh giá độ lợi hoặc độ mất mát khi in theo cả trục hoành và trục tung, bằng
cách đo dọc theo hai đường quét ở các góc phải đi qua mẫu tìm kiếm và cắt khối
môđun trung tâm 3
x 3. Phân tích
đầu ra có thể tìm thấy mẫu vạch/khoảng trống/vạch/khoảng trống/vạch; có thể
đánh giá độ lợi (hoặc độ mất mát) khi in bằng cách so sánh năm độ rộng của yếu
tố đo được với tỷ lệ độ rộng chuẩn 1 : 1 : 3 : 1 : 1.
Phụ lục N
(tham khảo)
Những
đặc điểm của mã hình Model 1
N.1. Mã hình QR
code Model 1
Model 1 của QR code, như quy định
trong AIM ISS 97-001, là dạng mã hình được sử dụng đầu tiên cho một số ứng dụng
thuộc hệ thống đóng hoặc hệ thống trước đây, nhưng không được khuyến khích sử dụng
cho các ứng dụng thuộc hệ thống mở hay hệ thống mới, và không phù hợp cho các ứng
dụng mà dung lượng dữ liệu có vẻ nhiều. Về mọi mặt, nó tuân theo những quy định kĩ thuật
giống như QR code 2005 nhưng khác ở một số khía cạnh quan trọng như được nêu
chi tiết trong phụ lục này.
N.1.1. Những đặc điểm
tổng quát của Model 1
a) Kích thước mã hình (không bao gồm vùng
trống)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dung lượng dữ liệu tối đa (đối với
kích thước mã hình lớn nhất với mức sửa lỗi thấp nhất, cỡ hình 14-L)
- dữ liệu kiểu số: 1 167 ký tự
- dữ liệu kiểu chữ số: 707 ký tự
- dữ liệu kiểu byte: 486 ký tự
- dữ liệu kiểu Kanji: 299 ký tự
c) Cấu trúc và các đặc điểm của mã hình
so sánh với QR code 2005:
- mẫu căn chuẩn: mã hình Model 1 không có mẫu
căn chuẩn
- mẫu mở rộng: mã hình Model 1 có mẫu mở rộng ở bên
dưới phía phải
- thông tin cỡ hình: mã hình Model 1 không có
thông tin cỡ hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mã hình Model 1 không hỗ trợ giao thức ECI
- mã hình Model 1 không hỗ trợ hình ảnh phản
chiếu
- mã hình Model 1 không hỗ trợ sự đảo chiều của
hệ số phản xạ
d) Sửa lỗi: Từ mã phát hiện và sửa lỗi được
tính giống như ở QR code 2005 nhưng số lượng và kích thước của khối sửa lỗi cho
mỗi cỡ hình là khác nhau. Dữ liệu và các khối từ mã sửa lỗi không phải là chủ
điểm của việc chèn thêm.
Hình N.1 dưới đây minh họa cấu trúc của
mã hình QR code Model 1 cỡ 7.

Hình N.1 - Cấu
trúc mã hình QR code Model 1
N.1.2. Cỡ hình và
kích thước của mã hình
Chỉ có 14 kích thước đối với mã hình
Model 1, từ cỡ hình 1 đến cỡ hình 14, những kích thước này giống với những kích
thước của mã hình Model 2 với cùng số cỡ hình, như nêu ở 5.3.1. Do đó, các mã
hình cỡ
1 có
kích thước là 21 x 21 môđun và
mã hình cỡ 14 có kích thước là 73 x 73 môđun. Bảng N.1 cho biết dung lượng dữ liệu
của tất cả mã hình Model 1 ở các mức sửa lỗi khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ hình
Số lượng
môđun/ cạnh (A)
Các môđun mẫu
chức năng (B)
Các môđun thông
tin dạng
(C)
Các môđun dữ
liệu loại trữ (C)
(D= A2-B-C)
Dung lượng
dữ liệu [từ mã]*
(E)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
31
204
26
2
25
230
31
364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
29
238
31
572
72
4
33
262
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
796
100
5
37
270
31
1 068
134
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294
31
1 356
170
7
45
302
31
1 692
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
49
326
31
2 044
256
9
53
334
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 444
306
10
57
358
31
2 860
358
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366
31
3 324
416
12
65
390
31
3 804
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
69
398
31
4 332
542
14
73
422
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 876
610
CHÚ THÍCH Từ mã đầu tiên có độ dài 4
bit. Tất cả những từ mã sau dài 8 bit. Từ mã đầu tiên, 4 bit, từ mã dữ liệu sẽ
được thêm vào ở đằng trước các số 0000 làm cho nó dài 8 bit để tạo ra các từ mã
sửa lỗi.
N.2. Các quy định
kỹ thuật chi tiết
Tham khảo AIM ISS 97-001 để có được
thông tin đầy đủ về việc đọc và in mã hình model 1.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7626 (ISO/IEC 15416) Công nghệ
thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối
với kiểm tra chất lượng in mã vạch - Mã vạch một chiều
[2] TCVN 6755 (ISO/IEC 15417) Công nghệ
thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu
kỹ thuật về mã vạch GS1-128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO/IEC 8859-2:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 2: Latin
alphabet No.2 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit
- Phần 2: Chữ cái latinh số 2)
[5] ISO/IEC 8859-3:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 3: Latin
alphabet No.3 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit
- Phần 3: Chữ cái latinh số 3)
[6] ISO/IEC 8859-4:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 4: Latin
alphabet No.4 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit
- Phần 4: Chữ cái latinh số 4)
[7] ISO/IEC 8859-5:1999, Information technology
- 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 5: Latin/ Cyrillic
alphabet (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit - Phần
5: Chữ cái latinh/ kirin)
[8] ISO/IEC 8859-6:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 6: Latin/
Arabic alphabet (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn
8-bit - Phần 6: Chữ cái latinh/ A-rập )
[9] ISO/IEC 8859-7:2003, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 7: Latin/
Greek alphabet (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa
byte đơn 8-bit - Phần 8: Chữ cái latinh/ Hy lạp)
[10] ISO/IEC 8859-8:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 8: Latin/
Hebrew alphabet
(Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit - Phần 8: Chữ
cái latinh/ Do Thái)
[11] ISO/IEC 8859-9:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 9: Latin
alphabet No.5 (Công nghệ thông tin - Các bộ
ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit - Phần 9: Chữ cái latinh số 5)
[12] ISO/IEC 8859-10:1998, lnformation
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 10: Latin
alphabet No.6 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit
- Phần 2: Chữ cái latinh số 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] ISO/IEC 8859-13:1998, lnformation
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 13: Latin
alphabet No.7 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit
- Phần 13: Chữ cái latinh số 7)
[15] ISO/IEC 8859-14:1998, lnformation
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 14: Latin
alphabet No.8 (Celtic) (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte
đơn 8-bit
- Phần
14: Chữ cái latinh số 8)
[16] ISO/IEC 8859-15:1999, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 15: Latin
alphabet No.9 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn 8-bit
- Phần 2: Chữ cái latinh số 9)
[17] ISO/IEC 8859-16:2001, Information
technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 16: Latin
alphabet No. 10 (Công nghệ thông tin - Các bộ ký tự đồ họa mã hóa byte đơn
8-bit - Phần 16: Chữ cái latinh số 10).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tiêu chuẩn viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa, ký hiệu toán
học và lôgic, chữ viết tắt và quy ước
4.1. Thuật ngữ và định nghĩa
4.2. Ký hiệu toán học và lôgic
4.3. Chữ viết tắt
4.4. Các quy ước
5. Mô tả mã hình
5.1. Những đặc trưng cơ bản
5.2. Tóm tắt các đặc tính bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Cỡ hình và kích thước mã hình
5.3.2. Mẫu tìm kiếm
5.3.3. Dấu phân cách
5.3.4. Mẫu căn chỉnh
5.3.5. Mẫu căn chuẩn
5.3.6. Vùng mã hóa
5.3.7. Vùng trống
6. Yêu cầu kỹ thuật
6.1. Khái quát về quá trình mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Các mode
6.3.1. Mode phương thức dịch kênh mở rộng
(ECI)
6.3.2. Mode số
6.3.3. Mode chữ số
6.3.4. Mode byte
6.3.5. Mode Kanji
6.3.6. Các mode hỗn hợp
6.3.7. Mode kết nối có cấu trúc
6.3.8. Mode FNC 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1. Chuỗi dữ liệu
6.4.2. Mode phương thức dịch kênh mở rộng
(ECI)
6.4.3. Mode số
6.4.4. Mode chữ số
6.4.5. Mode byte
6.4.6. Mode Kanji
6.4.7. Các mode hỗn hợp
6.4.8. Mode FNC 1
6.4.9. Dấu kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Sửa lỗi
6.5.1. Dung lượng sửa lỗi
6.5.2. Tạo từ mã sửa lỗi
6.6. Thiết lập chuỗi từ mã gói tin cuối cùng
6.7.Sắp xếp từ mã trong ma trận
6.7.1. Trình bày ký tự trong mã hình
6.7.2. Sắp xếp mẫu chức năng
6.7.3. Sắp xếp ký tự trong mã hình
6.8. Áp mặt nạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.2. Đánh giá kết quả áp mặt nạ dữ liệu
6.9. Thông tin định dạng
6.9.1. Mã hình QR code
6.9.2. Mã hình Micro QR code
6.10. Thông tin cỡ hình
7. Kết nối có cấu trúc
7.1. Những nguyên tắc cơ bản
7.2. Chỉ báo chuỗi mã hình
7.3. Dữ liệu chẵn lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Kích thước
8.2. Diễn giải cho người đọc
8.3. Hướng dẫn tạo mã
9. Chất lượng mã hình
9.1. Phương pháp
9.2. Các thông số về chất lượng mã hình
9.2.1. Sự hư hại của mẫu cố định
9.2.2. Cấp tổng thể của mã hình và cấp độ
quét
9.2.3. Sự không đồng nhất của lưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Khái quát về quy trình giải mã
11. Thuật toán giải mã tham chiếu đối với QR
code 2005
12. Khả năng phân biệt tự động
13. Dữ liệu được chuyển giao
13.1. Các nguyên tắc chung
13.2. Số phân định mã hình
13.3. Các phương thức dịch kênh mở rộng
(ECI)
13.4. FNC1
Phụ lục A (quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (quy định)
Phụ lục D (quy định)
Phụ lục E (quy định)
Phụ lục F (quy định)
Phụ lục G (quy định)
Phụ lục H (tham khảo)
Phụ lục I (tham khảo)
Phụ lục J (tham khảo)
Phụ lục K (tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục M (tham khảo)
Phụ lục N (tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo