Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Tên gọi
|
H
|
%
|
Độ trễ của đầu đo
|
F
|
%
|
Độ phi tuyến
|
R
|
%
|
Độ lặp lại
|
C
|
mV/V
|
Độ nhạy định mức
|
S
|
mV/*
|
Độ nhạy đầu đo
|
Z
|
%
|
Độ trôi điểm không của đầu đo
|
XN
|
*
|
Tải định mức
|
XEN
|
MV
|
Tín hiệu cửa ra dải đo định mức
|
Xi
|
*
|
Tín hiệu cửa ra ứng với mức tải chuẩn thứ i
|
Ximin,Ximax
|
*
|
Tín hiệu cửa ra cực tiểu, cực đại tại mức
tải chuẩn thứ i
|
Xit
|
*
|
Tín hiệu cửa ra khi tải tăng
|
Xig
|
*
|
Tín hiệu cửa ra khi tải giảm
|
Xoi
|
*
|
Tín hiệu cửa ra không tải thứ i
|
U
|
V
|
Điện áp nguồn kích thích
|
Xci
|
*
|
Mức tải chuẩn thứ i
|
di
|
%
|
Sai số đo tương đối tại mức tải thứ i
|
|
*
|
Tín hiệu đọc cửa ra trung bình ứng với mức
tải thứ i
|
Chú thích - (*) Đơn vị đo tương ứng cho lực
là N, mômen - Nm và mức tín hiệu ra - mV.
4. Yêu cầu chung
4.1. Thiết bị gây tải chuẩn phải có dải đo thích
hợp, độ phân giải không thấp hơn 1/5, và sai số không lớn hơn 1/3 sai số của
đối tượng hiệu chuẩn, nếu không có các quy định riêng. Thiết bị phải có chứng
chỉ hiệu chuẩn và trong thời gian hiệu lực.
Chú thích - Cánh tay đòn và khối lượng chuẩn
phải được hiệu chuẩn trước khi sử dụng cho mục đích hiệu chuẩn mômen.
4.2. Thiết bị gây tải chuẩn phải đảm bảo có phạm
vi và tốc độ gia tải thích hợp. Điều kiện gây tải phải tuân thủ yêu cầu kĩ
thuật của nhà chế tạo về dải đo, cấp chính xác ... để tránh sai số phụ. Mức thử
tải nhỏ nhất của đầu đo phải lớn hơn ngưỡng tải cực tiểu (không nhỏ hơn 10% dải
đo) cho phép của hệ thống gây tải chuẩn, nếu không có quy định riêng.
4.3. Quy trình tăng và giảm các bậc tải liên tiếp
ứng với các khoảng thời gian như sau:
Bậc tải, N
Thời gian, s
0 đến100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 đến 1000
7,5
1000 đến 10000
10
10000 đến 100000
15
100000 đến 1000000
25
lớn hơn 1000000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và thời gian chờ đọc kết quả phải lớn gấp hai
lần thời gian đặt và cắt tải tương ứng.
Chú thích
- Khi thời gian gia tải và đọc kết quả trên
không được thỏa mãn, phải phản ánh trong báo cáo hiệu chuẩn.
- Trong trường hợp hiệu chuẩn mômen, đơn vị
đo tải trong bảng trên tương ứng sẽ là Nm.
4.4. Phép hiệu chuẩn phải được thực hiện ở điều
kiện môi trường ổn định, có biên độ dao động nhiệt độ không vượt quá 1/5 khoảng
nhiệt độ cho phép của đầu đo, hay không quá 2oC(OIML R60). Trong
trường hợp hiệu chuẩn đầu đo tại hiện trường, cho phép nhiệt độ môi trường
trong phạm vi 25 ± 15oC, nhưng tốc độ tăng/giảm nhiệt độ không được
gây građien nhiệt trong đầu đo lớn hơn giá trị cho phép theo quy định của nhà
chế tạo. ±
5. Quy trình hiệu
chuẩn
5.1. Nếu thỏa mãn các điều kiện ở điều 4, kiểm tra
để đảm bảo độ thăng bằng của thiết bị gây tải chuẩn theo phương nằm ngang trong
khoảng ± 0,25o. Lắp đặt đầu đo lực, hoặc đầu đo mômen vào vị trí
thích hợp trên thiết bị gây tải chuẩn theo quy định định của nhà chế tạo, đảm
bảo truyền lực chắc chắn đúng tâm, đồng trục và ổn định trước khi tiến hành
hiệu chuẩn (ASTM E556 - 95).
Chú thích - Khi hiệu chuẩn mômen bằng cơ cấu
cánh tay đòn và khối lượng chuẩn, tâm trục của cánh tay đòn phải vuông góc với
tâm trục đầu đo mômen, tạo thành mặt phẳng vuông góc với phương gia tốc trọng
trường, góc lệch cho phép không quá ± 0,25o.
5.2. Kết nối thiết bị đo và/hoặc đầu đo cần hiệu
chuẩn, sau đó cấp điện cho đối tượng hiệu chuẩn và thiết bị gây tải chuẩn, chờ
cho các thiết bị hoạt động ổn định (khoảng 30 phút). Trước khi thử và thu gom
dữ liệu hiệu chuẩn phải đảm bảo để phương tiện gây tải chuẩn và đối tượng hiệu
chuẩn được vận hành phù hợp với quy định của nhà chế tạo. Luyện tải (tăng và
giảm tải ba lần) ở mức cao hơn giá trị tải hiệu chuẩn 10%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Đặt chỉ thị thiết bị chỉ "không"
ứng với mức tải bằng không. Tăng tải dần từ không đến tải định mức theo ít nhất
năm bậc tương đối bằng nhau. Tiếp theo, giảm dần theo số bậc đã chọn về
"không". Mỗi bậc tăng và giảm, tải phải được điều khiển chính xác và
chắc chắn. Ghi tín hiệu cửa ra của đối tượng hiệu chuẩn (tham khảo phụ lục A).
Chú thích:
- Nếu đầu đo lực dùng cho hai chiều kéo/nén
hoặc đầu đo mômen thuận-nghịch, chúng phải được hiệu chuẩn theo cả hai chiều
tương ứng.
- Nếu bậc tải tăng/giảm thấp nhất, nhỏ hơn
1/5 dải đo chuẩn được áp dụng, phải sử dụng dải đo thấp hơn để gia tải sao cho
ít nhất một trong các mức tải ở dải đo ứng với dải đo lực chuẩn cao hơn kể trên
được lặp lại.
5.5. Lặp lại các bước theo điều 5.3 và 5.4 hai lần
để nhận được ba loạt số liệu hiệu chuẩn theo hai chiều tăng/giảm (OIML R60).
Các lần lặp lại thứ hai và thứ ba, đối tượng hiệu chuẩn phải được lấy ra khỏi
thiết bị gây tải chuẩn, và sau đó lặp lại quy trình hiệu chuẩn phù hợp với điều
5.1 đến 5.4. Mỗi loạt đo lặp lại tiếp theo, đầu đo lực phải được quay đi một
góc 120o so với vị trí cũ. Cho phép chọn ba vị trí ứng với góc 0o,
180o, 360o nếu điều kiện ba góc quay 120o
không thực hiện được.
Chú thích - Xoay đầu đo mômen - đối tượng
hiệu chuẩn về vị trí nhạy cảm (góc 90o theo chiều có thể) các lần
lặp lại.
5.6. Cắt tải, chờ một phút, đọc và ghi tín hiệu
cửa ra mỗi lần ứng với mức tải "không".
5.7. Hiệu chuẩn tĩnh các đầu đo phải loại trừ sai
lệch trung bình của các giá trị đọc ứng với mức tải "không"của mỗi
một trong ba loạt tăng/giảm tải. Tại mỗi mức tải chuẩn, giá trị tải trung bình
đọc theo hai chiều tăng/giảm phải được hiệu chỉnh theo giá trị trung bình của
các số đọc tải ở mức "không".
5.8. Đối với mỗi loạt tải, sai lệch giữa các giá
trị đọc cho cả hai chiều tăng và giảm tại mỗi mức tải chuẩn phải không được
vượt quá 1% giá trị đọc trung bình của tải cực đại. Nếu áp dụng hai dải đo
(theo điều 5.4), sai lệch giữa các số đọc ở mức tải chung (cho cả hai dải đo)
phải được tính như là sự sai lệch giữa giá trị đọc cao nhất và thấp nhất của ba
hoặc bốn quan trắc (giá trị đọc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10. Lặp lại các thao tác từ điều 5.1 đến 5.8 đối
với nhiệt độ làm việc ở giới hạn trên và giới hạn dưới trong phạm vi cho phép,
áp dụng khi có yêu cầu chính xác cao.
6. Xử lý số liệu
6.1. Xác định độ nhạy/độ nhạy định mức
a) Độ nhạy (1)
b) Độ nhạy định mức (2)
6.2. Độ lặp lại
(3)
6.3. Độ phi tuyến
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
6.5. Độ trôi không
(6)
6.6. Đồ thị đường cong hiệu chuẩn, nếu áp dụng;
6.7. Sai số đo
(7)
6.8. Xác định độ không đảm bảo đo
Giả sử ký hiệu a = 1/2 độ sai lệch tuyệt đối
của đại lượng đầu vào, tính
- Độ không đảm bảo đo của độ trôi theo thời
gian u(int) có phân bố hình tam giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ không đảm bảo đo của độ lệch điểm không
u(zer) có phân bố hình chữ nhật
u(zer) = (azer)/ (9)
- Độ không đảm bảo đo của độ trễ u(rev) có
phân bố chuẩn hình chữ nhật
u(rev) = (arev)/ (10)
- Độ không đảm bảo đo của độ phân giải u(res)
có phân bố hình chữ nhật
u(res) = (ares)/ (11)
- Độ không đảm bảo đo của độ quay u(rot) có
phân bố chuẩn
u(rot) = (arot)/ (12)
- Độ không đảm bảo đo của độ lặp lại u(rep)
có phân bố hình chữ nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.1. Độ không đảm bảo đo liên hợp uC của
đối tượng hiệu chuẩn
(14)
6.8.2. Độ không đảm bảo đo mở rộng U1
của đối tượng hiệu chuẩn ứng với hệ số k = 2, (độ tin cậy 95%)
U1 = k.uC (15)
6.8.3. Độ không đảm bảo đo tổng hợp U
(16)
trong đó: U2 là độ không đảm bảo
đo của thiết bị gây tải chuẩn.
7. Báo cáo kết quả
hiệu chuẩn
Báo cáo hiệu chuẩn phải bao gồm các thông tin
sau (tham khảo phụ lục B):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Đặc điểm nhận dạng đối tượng hiệu chuẩn, cấp
chính xác và phạm vi đo cho phép.
7.3. Phương pháp/tiêu chuẩn áp dụng.
7.4. Bảng số liệu hiệu chuẩn, kết quả tính toán,
đặc tính cơ bản của đối tượng hiệu chuẩn và đường cong hiệu chuẩn (điều
3.1.11), nếu áp dụng.
7.5. Điều kiện môi trường, thời gian thực hiện
hiệu chuẩn, và chu kỳ hiệu chuẩn.
7.6. Cơ sở/Người hiệu chuẩn và tính toán kết quả.
7.7. Kết luận/nhận xét tình trạng kỹ thuật so với
tính năng kỹ thuật công bố.
8. Chu kì hiệu
chuẩn/kiểm tra
8.1. Hiệu chuẩn lại
Nếu cần thiết kiểm tra lại kết quả hiệu chuẩn
định kì, nội dung công việc mô tả trong điều 5 có thể rút gọn, bao gồm các bước
từ điều 5.1 đến 5.4 về mối quan hệ giữa tải và tín hiệu cửa ra. Trị số đọc kiểm
tra phải không sai lệch quá ±0,5% kết quả hiệu chuẩn ở tại mỗi bậc tải so với
tải cực đại. Nếu điều kiện trên không được thỏa mãn, phải tiến hành làm lại
toàn bộ các bước ở điều 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Đầu đo phải được hiệu chuẩn lại nếu phải chịu
tải lớn hơn tải định mức đã hiệu chuẩn hoặc sau sửa chữa.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
Chu trình tải hiệu
chuẩn đầu đo lực, đầu đo mômen kiểu cầu điện trở ứng suất
Chú thích - Đối với đầu đo có sai số nhỏ hơn
0,2% các bước theo điều 5.6 lặp lại ít nhất năm lần thay vì ba lần.
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên Cơ sở hiệu chuẩn:.......
..............................................
Địa chỉ:.................................
Tel..................Fax..................
Mẫu báo cáo kết quả
hiệu chuẩn
Số.............
1. Khách hàng
Tên/Đơn vị/ Tổ
chức..................................................................................................................
Địa
chỉ:.........................................................Điện
thoại:.............................Fax:........................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Tên/Mã
hiệu.......................................Kiểu:........................Nơi sản
xuất..................Năm...........
2.2. Đặc tính kỹ thuật:
1. Sai
số:.......................................................% 7. Dải
đo:.......................................kN/kNm
2. Độ nhạy định
mức:...............................mV/V 8. Điện áp kích thích
(max)......................V
3. Độ phi
tuyến:.........................................%RO 9. Điện trở đầu
đo:....................................W
4. Độ
trễ:...................................................%RO 10. Khả năng quá
tải ...............................%
5. Độ lặp
lại:..............................................%RO 11. Dải nhiệt độ làm
việc:........................oC
6. Độ trôi
không:........................................%RO 12. Điện trở cảm biến ứng
suất................W
3. Phương pháp/Tiêu chuẩn áp dụng..............................................................................
............
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Địa
điểm:.....................................................................................................................................
4.2. Môi trường: Nhiệt độ.........oC
Độ ẩm.........%RH áp suất khí quyển.............Pa
5. Thời gian hiệu lực Từ.....................................................đến..........................................
6. Tem hiệu chuẩn Có
□ Không □
7. Thiết bị hiệu chuẩn:
STT
Tên/ký mã hiệu
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Nơi sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải đo,(*)
Sai số/Độ KĐBĐ,(*)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
Chú thích - (*) Ghi đơn vị đo thích hợp.
8. Kết quả Hiệu chuẩn
8.1. Thông số kỹ thuật chính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ nhạy định mức:....................................mV/V
3. Độ phi
tuyến:..............................................%RO
4. Độ
trễ:........................................................%RO
5. Độ lặp
lại:...................................................%RO
6. Độ trôi không:.............................................%RO
7. Dải
đo:....................................................kN/kNm
8.2. Dữ liệu hiệu chuẩn:
STT
Giá trị chuẩn, (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số, %
Độ không đảm bảo
đo, (*)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - (*) Ghi đơn vị đo thích hợp.
9. Đường cong hiệu chuẩn (nếu áp dụng)
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
10. Kết luận
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Duyệt
(Họ tên/chữ ký và đóng dấu)
Ngày.......tháng.......năm........
Người thực hiện
(Họ tên và chữ ký)