Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1580:1993 về Vở học sinh

Số hiệu: TCVN1580:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1993 Ngày hiệu lực:
ICS:85.080 Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Vở kẻ ngang

Vở kẻ ô li

Sai lệch cho phép

1. Chiều rộng tối đa của đường kẻ dòng.

0,45

0,45

-

2. Chiều rộng tối đa của đường kẻ ô li

-

0,20

-

3. Khoảng cách giữa hai đường kẻ dòng.

7

8

± 0,20

4. Khoảng cách giữa hai đường kẻ li

-

2

-

5. Khoảng cách từ mép trên trang giấy tới đường kẻ

17

14

± 2,0

6. Khoảng cách từ đường kẻ cuối cùng tới mép dưới trang giấy

14

12

± 2,0

2.3. Vở kẻ ô li: Đường kẻ thứ nhất của trang vở là đường kẻ dòng hoặc trên đường kẻ dòng đầu tiên là 3 đường kẻ ô li.

Dưới đường kẻ dòng cuối cùng có thêm 2 đường kẻ li.

2.4. Đường kẻ lề rộng tối đa là 0,45 mm và cách mép bên trái trang giấy 25 ± 3 mm

2.5. Mẫu của các đường kẻ dòng và kẻ li là màu xanh, màu tím hoặc màu nâu. Mẫu của đường kẻ lề là màu xanh, màu nâu, màu tím hoặc màu đỏ.

2.6. Các đường kẻ phải đều mực, rõ nhưng không đậm, nhòe, không đứt quãng, không dây mực thành đường kẻ phụ. Đường kẻ dòng và đường kẻ li phải được phân biệt rõ ràng. Không in sót trang, sót đường kẻ. Cho phép số trang giấy bị in sót một đường kẻ dòng không lớn hơn.

- 4 trang đối với vở 32 và 48 trang.

- 8 trang đối với vở 80 và 96 trang.

Các đường kẻ phải thẳng, song song với mép vở và phải chạy tới mép vở. Đường kẻ dòng ở mặt trước và mặt sau của một tờ giấy phải trùng nhau, cho phép sai lệch 0,5 mm.

Đường kẻ dòng trên hai trang giấy khi mở vở phải thẳng hàng, cho phép sai lệch ± 2,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép sai lệch về độ xiên không quá 1,5 mm

2.8. Mỗi quyển vở được đóng bằng hai ghim hoặc bằng chỉ cách hai mép vở từ 35 – 45 mm. Ghim hoặc chỉ đóng phải bền chắc, bảo đảm đóng đúng giữa sống vở. Ghim không được gỉ, đầu ghim phải gập sát vào giấy.

Cho phép đóng chệch sống vở:

- 0,5 mm đối với vở 32, 48 trang

- 1 mm đối với vở 80, 96 trang

2.9. Giấy làm bìa vở không được nhăn gấp: bẩn và có khối lượng 1 m2

- Từ 80 – 100 g/m2 dùng để đóng vở 32, 48 trang.

- Từ 100 – 120 g/m2 dùng để đóng vở 80, 96 trang.

Bìa có thể được trang trí hoặc không trang trí. Kích thước của bìa bằng kích thước của vở.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Kiểm tra chất lượng để sản xuất vở và giấy làm bìa vở theo TCVN 1270 – 72; TCVN 1862 – 76 ÷ TCVN 1868 – 76.

3.2. Kiểm tra kích thước và yêu cầu kỹ thuật bằng mắt, bằng thước đo chiều dài, bằng thước eke và bằng kính lúp.

3.3. Lô hàng là số lượng vở cùng kích thước, cùng số trang, cùng kiểu kẻ, cùng hạng chất lượng, do một cơ sở sản xuất và cùng một giao nhận.

Mẫu kiểm tra được lấy từ 1% số kiện của một lô hàng, nhưng không ít hơn hai kiện.

Mỗi kiện lấy ra một nửa số súc có trong kiện

Từ số súc này lấy ra một số lượng vở thích hợp ứng với số lượng của từng lô, tính bằng quyển theo bảng 2.

3.3.1. Lấy mẫu kiểm tra lần thứ nhất

- Nếu số vở không đạt tiêu chuẩn (ký hiệu k1) bằng hoặc nhỏ hơn số chấp nhận (C1) (k1 ≤ C1) thì lô hàng được chấp nhận.

- Nếu số lượng không đạt tiêu chuẩn (k1) bằng hoặc lớn hơn số bác bỏ (B1) (k1 ≥ B1) thì lô hàng không được chấp nhận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2. Lấy mẫu kiểm tra lần thứ 2

Nếu vở không đạt tiêu chuẩn trong lần lấy mẫu kiểm tra lần thứ 2 (k2) và số vở không đạt tiêu chuẩn trong lần lấy mẫu kiểm tra lần thứ nhất (k1) cộng lại mà nhỏ hơn hoặc bằng số chấp nhận (C2); (k1 + k2 ≤ C2) thì lô hàng được chấp nhận, nếu bằng hoặc lớn hơn số bác bỏ (B2); (k1 + k2 ≥ B2) thì lô hàng không được chấp nhận.

Bảng 2

Cỡ lô N

(Tính bằng quyển)

Số lần lấy mẫu kiểm tra

Cỡ mẫu n1

Cỡ mẫu tổng cộng

Số chấp nhận C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

151 – 280

1

20

20

3

7

 

2

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

9

281 – 500

1

32

32

5

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

64

12

13

 

1

50

50

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

501 – 1200

2

50

100

18

19

1201 – 3200

1

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

16

3201 – 10.000

2

80

160

26

27

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

125

11

16

 

2

125

250

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.001 35.000

1

200

200

11

16

35.001 – 150.000

2

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

27

 

1

315

315

150.001 – 500.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

315

630

 

1

500

500

 

2

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 500 001

1

800

800

 

2

600

1600

4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vở 32 trang: 50 quyển

Vở 48 trang: 25 quyển

Vở 80 và 96 trang 20 quyển

4.2. Súc vở được gói kín, vuông vắn và dán chặt hai đầu

4.3. Súc vở được đóng thành kiện, mỗi kiện không quá 40 kg và buộc dây chắc chắn. Khuyến khích việc đóng kiện có lót giấy bên trong, ép ván phía dưới, buộc bằng dây thép hay nẹp sắt.

4.4. Ghi nhãn

Trên bìa của mỗi quyển vở phải có nhãn; nội dung ghi:

Tên sản phẩm và số trang

Tên hoặc ký hiệu cơ sở sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên sản phẩm và số trang

Tên cơ sở sản xuất

Ngày đóng gói

Số lượng và khối lượng

Ký hiệu và số ký hiệu của tiêu chuẩn này

4.5. Bảo quản: Vở được xếp nơi khô ráo, tránh mưa nắng: kê cách mặt đất 400 mm và xếp theo chiều nằm của sản phẩm. Tránh để gần các loại hóa chất.

4.6. Vận chuyển: Trong quá trình vận chuyển vở phải xếp theo chiều nằm của sản phẩm và được che mưa nắng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1580:1993 về Vở học sinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.153

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.52.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!