|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn TCVN 12653-1:2024 về Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động Phần 1
Số hiệu:
|
TCVN12653-1:2024
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
5
Quy định đối với vật liệu
và sản phẩm 5.1 Quy định đối với vật liệu Ống và phụ tùng phải được chế tạo từ vật liệu có thành phần chính là
PVC được Clo hóa. Có thể cho thêm các phụ gia cần thiết để hỗ trợ việc sản xuất
sao cho ống được đặc chắc và bền với bề mặt nhẵn, đảm bảo cường độ cơ học và độ
mờ đục trong các điều kiện sử dụng. Lượng dùng của mọi chất phụ gia dù được sử
dụng riêng hoặc kết hợp với nhau phải đảm bảo không gây ra một trong các trường
hợp sau: độc tính, kích ứng, có nguy cơ làm phát triển vi sinh vật, làm hỏng cấu
trúc vật liệu, biến đổi các đặc trưng hóa học, vật lý, cơ học (đặc biệt là cường
độ cơ học theo thời gian và khả năng chịu va đập) như được quy định
trong tiêu chuẩn này. 5.2 Quy định đối với sản phẩm a) Sản xuất ống theo phương pháp đùn, các phụ tùng có thể được sản xuất
theo phương pháp ép phun; b) Màu của ống nên dùng màu vàng cam, cho phép có những khác biệt nhỏ về
màu sắc bên ngoài. Mặt trong và mặt ngoài phải nhẵn, sạch và không bị gợn cũng
như các khuyết tật khác. 6 Kích thước ống và phụ tùng 6.1 Quy định chung Kích thước của ống và phụ tùng đường ống CPVC được đo theo quy định
trong TCVN 6145. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các đặc trưng hình học của phụ tùng đường ống CPVC được trình bày từ
Hình 1 đến Hình 4 tương ứng phải phù hợp với các bảng từ Bảng 2 đến Bảng 8. CHÚ THÍCH: Phụ tùng có các đầu nối khác nhau thì áp dụng kích thước
theo đặc trưng hình học tương ứng. Kích thước của ống và phụ tùng đường ống theo hệ inch tham khảo Phụ lục
A. 6.2 Đường kính ngoài tại điểm bất kỳ Tại cùng một vị trí tiết diện ống, chênh lệch giữa đường kính ngoài lớn
nhất đo được và đường kính ngoài nhỏ nhất đo được (còn gọi là độ ô-van) không
được vượt quá trị số lớn hơn trong hai giá trị sau: a) 0,5 mm, và b) 0,012dn làm tròn đến 0,1 mm. 6.3 Độ dày thành ống Để kiểm tra sự phù hợp của độ dày thành ống trên toàn
chiều dài thì phải đo độ dày thành ống tại một điểm bất kì trên chiều dài ống.
Việc này được thực hiện bằng cách cắt ống tại một điểm bất kì trên chiều dài
sau đó đo độ dày thành. Ngoài ra, để tránh việc phải cắt ống, có thể áp dụng
phương pháp đo không phá hủy, ví dụ như khi đo bằng siêu âm thì độ dày phải được
đo tại 4 điểm bất kì dọc theo chiều dài ống. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nếu một ống được chỉ định trước chiều dài thì chiều dài hiệu dụng của ống
của ống đó phải bằng hoặc lớn hơn so với chiều dài chỉ định đó. Chiều dài hiệu
dụng của ống tốt nhất nên là 3 m, 5 m hoặc 6 m. Ống cũng có thể được chế tạo với
các chiều dài khác nhau nếu có sự thỏa thuận riêng giữa nhà sản xuất và khách
hàng. Bảng 1 - Đặc trưng hình học của ống CPVC Kích thước tính bằng milimet Kích cỡ danh nghĩa, DN Đường kính Độ dày thành ống Đường kính ngoài trung bình Sai lệch cho phép Độ dày thành nhỏ nhất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 26,7 ±
0,10 1,98 + 0,51 0 25 33,4 ±
0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,51 0 32 42,2 ±
0,13 3,12 + 0,51 0 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,15 3,58 + 0,51 0 50 60,3 ±
0,15 4,47 + 0,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 65 73,0 ±
0,18 5,41 + 0,66 0 80 88,9 ±
0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,79 0 90 101,6 ±
0,20 7,52 + 0,91 0 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,23 8,46 + 1,02 0 125 141,3 ±
0,25 10,46 + 1,24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 168,3 ±
0,28 12,47 + 1,50 0
Hình 1 - Đặc trưng hình học cơ bản của phụ
tùng ống: Đầu nong dạng côn lớp chiều dày 40 và
lớp chiều dày 80 Bảng 2 - Kích thước hình học phụ tùng đầu nong
dạng côn loại dán keo, lớp chiều dày 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích cỡ danh nghĩa Đường kính trong của miệng phụ tùng (A) Đường kính trong của chân phụ tùng (B) Chiều dài tối thiểu ở mối nối (C) Đường kính trong tối thiểu (D) Độ dày tối thiểu Đường kính ngoài nhỏ nhất của miệng nối, M Hình thức cửa vào Đường kính ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ ô-van Đường kính Dung sai Độ ô-van E F EW EX, EZ 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,10 0,51 26,57 ± 0,10 0,51 18,26 18,80 2,87 3,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,79 0,79 25 33,66 ±
0,13 0,51 33,27 ±
0,13 0,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,15 3,38 4,22 38,20 1,59 1,59 32 42,42 ±
0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 42,04 ±
0,13 0,61 23,83 33,91 3,56 4,45 47,52 1,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 48,56 ±
0,15 0,61 48,10 ± 0,15 0,61 27,79 39,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,60 54,03 1,59 1,59 50 60,63 ±
0,15 0,61 60,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,61 29,36 51,33 3,91 4,90 66,90 1,59 1,59 65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,18 0,76 72,85 ± 0,18 0,76 44,45 61,32 5,16 6,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,38 3,18 80 89,31 ±
0,20 0,76 88,70 ±
0,20 0,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 76,40 5,49 6,86 97,56 2,38 3,18 90 102,01 ±
0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 101,40 ± 0,20 0,76 50,80 88,54 5,74 7,19 111,1 2,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 114,76 ±
0,23 0,76 114,07 ± 0,23 0,76 50,80 100,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,52 124,64 2,38 3,18 125 141,81 ±
0,25 1,52 141,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,52 76,20 126,37 6,55 8,20 153,39 2,38 3,18 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,28 1,52 168,00 ±
0,28 1,52 76,20 152,04 7,11 8,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,18 4,76 CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được cho trên Hình 1.
Hình 2 - Kích thước hình học cơ bản
của phụ tùng ống loại dán keo lớp chiều dày 40 và
lớp chiều dày 80 Bảng 3 - Kích thước hình học của Măng sông,
Cút 90°, Cút 45°, Tê loại dán keo, lớp chiều dày 40 Kích thước tính bằng milimet Kích cỡ danh nghĩa của
phụ tùng Độ dài tối thiểu, G ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ dài tối thiểu, N 20 14,29 7,94 2,38 25 17,46 7,94 2,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,22 9,53 2,38 40 25,40 11,11 2,38 50 31,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,38 65 38,10 17,46 4,76 80 46,04 19,05 4,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 53,98 25,40 4,76 100 58,74 25,40 4,76 125 76,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,76 150 88,90 44,45 6,35 CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được cho trên Hình 2.
Hình 3 - Kích thước hình học cơ bản của phụ
tùng miệng nối thu loại dán keo (Lớp chiều dày 40
và Lớp chiều dày 80) Bảng 4 - Kích thước hình học của phụ tùng miệng
nối thu loại dán keo, lớp chiều dày 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích cỡ danh nghĩa
của phụ tùng Đường kính ở đỉnh của đầu dương của miệng nối,
XA Dung sai Đường kính ở chân của đầu dương của miệng nối,
XB Dung sai Độ ô-van 25 x 20, 15 33,40 + 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33,40 ± 0,13 0,51 32 x 15, 20, 25 42,16 + 0,20 - 0,13 42,16 ± 0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 x 15, 20, 25, 32 48,26 + 0,25 - 0,15 48,26 ± 0,15 0,61 50 x 15, 20, 15, 32, 40 60,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,15 60,33 ± 0,15 0,61 65 x
50 73,03 + 0,30 - 0,18 73,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,76 80 x
65, 50 88,90 + 0,33 - 0,20 88,90 ± 0,20 0,76 90 x 65, 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,33 - 0,20 101,60 ± 0,20 0,76 100 x 90, 80, 65, 50 114,30 + 0,38 - 0,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,23 0,76 125 x 100 141,30 + 0,43 -
0,25 141,30 ± 0,25 1,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 168,28 + 0,46 - 0,28 168,28 ± 0,28 1,78 CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được cho trên Hình 3. Bảng 5 - Kích thước hình học phụ tùng đầu nong
dạng côn loại dán keo, Lớp chiều dày 80 Kích thước tính bằng milimet ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính trong của miệng phụ tùng (A) Đường kính trong của chân phụ tùng (B) Chiều dài tối thiểu ở mối nối (C) Đường kính trong tối thiểu (D) Độ dày tối thiểu Hình thức cửa vào Đường kính (mm) Dung sai Độ ô-van ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai Độ ô-van E F EW EX, EZ 20 26,87 ±
0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26,57 ±
0,10 0,51 25,40 17,73 3,91 4,95 0,8 0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33,66 ±
0,13 0,51 33,27 ± 0,13 0,51 28,58 23,14 4,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 1,5 32 42,42 ±
0,13 0,61 42,04 ±
0,13 0,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31,17 4,85 6,10 1,5 1,5 40 48,56 ± 0,15 0,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,15 0,61 34,93 36,73 5,08 6,35 1,5 1,5 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,15 0,61 60,17 ± 0,15 0,61 38,10 47,78 5,54 6,99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 65 73,38 ±
0,18 0,76 72,85 ±
0,18 0,76 44,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,01 8,76 2,3 3,3 80 89,31 ± 0,20 0,76 88,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,76 47,63 71,63 7,62 9,53 2,3 3,3 90 102,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,76 101,40 ± 0,20 0,76 53,98 83,31 8,08 10,16 2,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 114,76 ± 0,23 0,76 114,07 ± 0,23 0,76 57,15 94,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,67 2,3 3,3 125 141,81 ± 0,25 1,52 141,05 ±
0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 66,88 119,46 9,53 11,94 2,3 3,3 150 168,83 ±
0,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 168,00 ± 0,28 1,52 76,20 143,41 10,97 13,72 3,3 4,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 6 - Kích thước hình học của Măng sông,
Cút 90°, Cút 45°, Tê loại dán keo, Lớp chiều
dày 80 Kích thước tính bằng milimet Kích cỡ danh nghĩa của
phụ tùng Độ dài tối thiểu, G Độ dài tối thiểu, J Độ dài tối thiểu, N 20 14,2 7,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 17,5 7,9 2,3 32 22,4 9,7 2,3 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,2 2,3 50 31,8 16,0 2,3 65 38,1 17,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 46,0 19,1 4,8 90 54,1 25,4 4,8 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,4 4,8 125 76,2 35,1 4,8 150 88,9 44,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được cho trên Hình 2. Bảng 7 -
Đặc trưng hình học miệng nối thu loại dán keo, lớp chiều dày 80 Kích thước tính bằng milimet Kích cỡ danh nghĩa của phụ tùng Đường kính ở đỉnh của đầu dương của miệng nối, XA Dung sai Đường kính ở chân của đầu dương của miệng nối,
XB Dung sai Độ ô-van ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33,40 + 0,20 - 0,13 33,40 ± 0,13 0,51 32 x 15, 20, 25 42,16 + 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 42,16 ± 0,13 0,61 40 x 15, 20, 25, 32 48,26 + 0,25 - 0,15 48,26 ± 0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 x 15, 20, 15, 32,40 60,33 + 0,25 - 0,15 60,33 ± 0,15 0,61 65 x
50 73,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,18 73,03 ± 0,18 0,76 80 x 65, 50 88,90 + 0,33 - 0,20 88,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,76 90 x 65, 50 101,60 + 0,33 - 0,20 101,60 ± 0,20 0,76 100 x
90, 80, 65, 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,38 - 0,23 114,30 ± 0,23 0,76 125 x 100 141,30 + 0,43 - 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,25 1,52 150 x 125 168,28 + 0,46 - 0,28 168,28 ± 0,28 1,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Kích thước hình học của phụ tùng ống
loại ren lớp chiều dày 80 Bảng 8 - Kích thước của Cút 90°, Tê, Thập, Chếch
45° và Măng sông, loại nối ren Kích thước tính bằng millmet Kích cỡ danh nghĩa của ống Khoảng cách từ trục đến đầu của Cút, Tê, Thập, H Chiều dài của đoạn ren, T Khoảng cách từ trục giữa đến đầu Chếch 45°,
K Đường kính trong của phụ tùng, D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính ngoài của miệng nối, M Tổng chiều dài của măng sông, L 20 31,75 16,51 25,40 17,73 5,25 38,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 38,10 20,51 28,58 23,14 5,72 45,97 42,88 32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,59 23,35 31,17 6,63 55,88 44,45 40 49,23 21,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36,73 6,85 63,50 50,80 50 57,15 22,86 41,28 47,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 76,20 52,40 65 68,28 30,73 49,23 57,15 8,00 90,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 77,80 33,02 53,98 71,63 10,29 109,22 69,85 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 35,05 66,68 94,92 11,43 137,92 76,20 150 130,18 38,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 143,41 12,80 193,68 82,55 CHÚ THÍCH 1: Các trị số nêu trong bảng là giá trị tối
thiểu. Kí hiệu các kích thước được cho trên Hình 4. CHÚ THÍCH 2: Đối với ống có kích cỡ danh nghĩa 90 mm và 125 mm lấy
theo quy định của nhà sản xuất nêu
trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt. 7 Đặc tính vật lý và hóa học 7.1 Yêu cầu về áp suất và nhiệt độ Ống và phụ tùng đường ống có áp suất danh nghĩa 1,21 MPa và nhiệt độ lớn nhất
của môi trường làm việc là 49 °C hoặc cao hơn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi được thử nghiệm theo quy định của TCVN 6148 (ISO 2505) trên một mẫu
ống có chiều dài (200 ± 20) mm thì sự thay đổi kích thước theo chiều dọc của mẫu
đó không được lớn hơn 5 %. 7.3 Nhiệt độ hóa mềm Vicat Nhiệt độ hóa mềm Vicat của mẫu lấy từ các sản phẩm ống/phụ tùng khi được thử
theo quy định trong 5.1.5 của TCVN 12653-2 không được thấp hơn 110 °C đối với ống
và không được thấp hơn 103 °C đối với phụ tùng. 7.4 Khối lượng riêng Khối lượng riêng của các ống khi được thử theo quy định trong 5.1.6 của
TCVN 12653-2 phải nằm trong khoảng từ 1450 kg/m3 đến 1650 kg/m3. 7.5 Tính cháy Tính cháy được thử nghiệm theo Điều 6 của TCVN 12653-2 và phải đảm bảo
những yêu cầu sau: - Thời gian cháy sau đốt mồi của từng mẫu đơn (t1 hoặc t2) không lớn
hơn 10 s; CHÚ THÍCH: Nếu một trong số 5 mẫu của một tổ mẫu không đảm
bảo các yêu cầu trên thì phải thực hiện thử nghiệm bổ sung
thêm một tổ mẫu khác. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Nếu tổng thời gian cháy sau đốt mồi nằm trong khoảng 51 s đến
55 s thì phải tiến hành thử nghiệm bổ sung thêm 1 tổ
mẫu. - Thời gian cháy sau đốt mồi và thời gian cháy tàn sau đốt mồi của từng
mẫu đơn sau khi châm lửa lần thứ 2 không lớn hơn 30 s; - Ngọn lửa cháy sau đốt mồi hoặc thời gian cháy tàn sau đốt mồi của một
mẫu bất kỳ không được lan truyền đến kẹp giữ mẫu; - Không gây bắt cháy bùi nhùi bông chỉ thị bởi các tàn lửa hoặc giọt lửa. 7.6 Tính chịu lửa 7.6.1 Khi
được thử nghiệm theo các quy định trong Điều 7 của TCVN 12653-2, ống và các phụ
tùng phải đảm bảo: a) Không bị nổ, tụt hoặc rò rỉ; b) Giữ được đầu sprinkler ở đúng vị trí làm việc theo dự kiến. 7.6.2 Sau
khi kết thúc thử nghiệm theo các quy định trong Điều 7 của TCVN 12653-2, ống và
các phụ tùng phải chịu một áp suất thủy tĩnh bên trong bằng với áp suất danh
nghĩa trong khoảng thời gian kéo dài 5 min mà không bị vỡ hoặc rò rỉ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Tấm thạch cao dày từ 9,5 mm trở lên; b) Hệ trần treo với xương trần bằng kim loại và các tấm trần thả hoặc
miếng trần đặc có khối lượng không nhỏ hơn 1,76 kg/m2; c) Tấm trần bằng gỗ dán dày không nhỏ hơn 12,7 mm. 7.7 Khả năng chịu nhiệt theo chu kì Các cụm ống và phụ tùng phải đảm bảo khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất
thủy tĩnh như quy định tại 8.1.1 sau khi chịu nhiệt thay đổi theo chu kì
từ 1,7 °C đến nhiệt độ lớn nhất của môi trường làm việc. Việc thử nghiệm được
thực hiện theo quy trình nêu trong Điều 21 của TCVN 12653-2. 7.8 Hệ số ma sát của ống Hệ số ma sát Hazen-Williams của ống (C) được xác định theo quy trình
nêu trong Điều 9 của TCVN 12653-2 không nhỏ hơn giá trị chỉ định trong hướng dẫn
thiết kế và lắp đặt. 7.9 Chiều dài ống tương đương của phụ tùng Tổn thất áp suất của phụ tùng (được biểu diễn bằng chiều
dài ống tương đương) khi được thử nghiệm theo quy định trong Điều 10 của TCVN
12653-2 không được lớn hơn 610 mm so với giá trị công bố trong hướng dẫn thiết
kế và lắp đặt. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.10.1 Khả năng chịu tác động ăn mòn đối với phần
thép không gỉ Các bộ phận thép không gỉ Austenitic phải đảm bảo không có biểu hiện bị
nứt, tách lớp hoặc xuống cấp sau khi chịu ngâm trong dung dịch Cloride
Magnesium đun sôi như quy định trong Điều 12 của TCVN 12653-2. 7.10.2 Khả năng chịu ăn mòn trong môi trường ammonia
đối với phần hợp kim đồng Sau khi chịu tác động của các điều kiện như mô tả trong Điều 22 của
TCVN 12653-2, mọi chi tiết bằng hợp kim đồng có hàm lượng kẽm hơn 15 % phải được
kiểm tra dưới kính phóng đại 25 lần và không được xuất hiện dấu hiệu bị nứt. Cho phép những vết nứt không gây ra ảnh hưởng xấu đến tính năng làm việc
của sản phẩm theo yêu cầu kỹ thuật. 7.11 Độ bền của nhãn Sau khi thử nghiệm theo quy trình nêu trong Điều 24 của TCVN 12653-2, các nhãn
trên ống và phụ tùng (không thuộc loại nhãn đóng dấu hoặc đúc) phải đảm bảo còn nhìn
rõ và đọc được. 8 Đặc tính cơ học 8.1 Khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các cụm ống và phụ tùng đại diện phải chịu được tác động trong khoảng
thời gian 1 min của áp suất thủy tĩnh từ bên trong có độ lớn bằng 5 lần áp suất
danh nghĩa ở nhiệt độ môi trường bình thường mà không bị vỡ, tụt hoặc rò rỉ. Việc
thử nghiệm được thực hiện theo quy trình nêu trong Điều 8 của TCVN 12653-2. CHÚ THÍCH: Cho phép giảm áp suất và thời gian thử nghiệm nhỏ nhất đối với
những ống đã được chứng minh bằng thử nghiệm về khả năng hấp
thụ và làm giảm hiện tượng áp suất cao đột ngột (sốc áp suất) trong hệ thống
khi so sánh với mạng ống thép. Mức giảm ứng suất và thời gian thử nghiệm được
xác định trên trị số giảm về áp suất so với mạng ống thép khi được thử nghiệm
theo 8.3 và 8.4 của TCVN 12653-2. 8.1.2 Điều kiện sau khi lắp đặt Sau khi được lắp đặt và khô keo theo hướng dẫn thiết kế và lắp đặt, các
mẫu phải chịu được trong 2 h mà không bị phá hủy, tụt hoặc rò rỉ tại áp suất nước
bên trong tương đương hoặc cao hơn áp suất danh nghĩa, theo yêu cầu trong hướng
dẫn thiết kế và lắp đặt, và áp suất áp suất nước bên trong khác liên quan đến thời
gian khô keo được yêu cầu trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt. Việc thử nghiệm
được thực hiện theo quy trình nêu trong Điều 19 của TCVN 12653-2. 8.2 Độ bền chịu nghiến Các mẫu ống sau khi kết thúc thử nghiệm chịu nghiến như quy định trong
Điều 11 của TCVN 12653-2 phải đảm bảo được khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất
thủy tĩnh theo quy định tại 8.1.1. 8.3 Độ bền chịu uốn Các mẫu đại diện của phụ tùng nối ống phải chịu tác dụng của mô men uốn
tương đương 2 lần trọng lượng của một ống chứa đầy nước với gối tựa đặt cách
nhau một khoảng gấp 2 lần khoảng cách giữa hai điểm treo liên tiếp mà không bị
gãy gập, rò rỉ hoặc có các dấu hiệu bị hư hỏng không hồi phục khác. Đánh giá độ
bền chịu uốn được thực hiện theo Điều 13 của TCVN 12653-2. 8.4 Độ bền chịu va đập ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.5 Độ bền chịu nén bẹp Sau khi khi thử theo quy trình nêu trong Điều 15 của TCVN 12653-2 mẫu ống
phải đảm bảo không bị nứt, vỡ. 8.6 Cường độ chịu kéo Khi thử theo quy trình nêu trong TCVN 7434-1 ứng suất kéo tại thời điểm
chảy phải không nhỏ hơn 53 MPa ở (23 ± 2) °C. 8.7 Độ bền khi chịu tác động môi trường Sau khi chịu các tác động như mô tả trong Điều 23 của TCVN 12653-2, các
mẫu thử phải đảm bảo: a) Cường độ chịu kéo không được giảm quá 30 % đối với những điều kiện
thử nghiệm sau khi chịu ngâm nước nóng và chịu lão hóa do nhiệt; không được giảm
quá 10 % đối với thử nghiệm chịu phun nước và chiếu sáng tăng cường; và b) Các cụm ống và phụ tùng không bị vỡ, tụt hoặc rò rỉ khi chịu mức áp
suất nhỏ hơn 90 % mức áp suất chỉ định cho thử nghiệm chống rò rỉ và chịu áp suất
thủy tĩnh như quy định tại 8.1.1. 8.8 Khả năng chịu rung ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.9 Khả năng đảm bảo hoạt động của Sprinkler áp suất
cao Sau khi được thử nghiệm theo Điều 17 của TCVN 12653-2, các cụm ống
và phụ tùng đại diện phải đảm bảo khả năng đỡ và duy trì ổn định vị trí đầu phun sprinkler
lúc vận hành xả nước. CHÚ THÍCH: Nếu có bộ phận riêng dùng để cố định sprinkler vào kết cấu
nhà thì không phải thực hiện thử nghiệm này. 8.10 Khả năng chống gãy gập Khi được thử nghiệm Điều 18 của TCVN 12653-2, các mẫu ống đại diện của
từng cỡ phải đảm bảo không bị gãy gập với độ võng khi uốn bằng hoặc lớn hơn giá
trị độ võng khi uốn nêu trong Bảng 9 hoặc hướng dẫn thiết kế và lắp đặt, chọn
giá trị nhỏ hơn. Bảng 9 - Quy định về độ võng khi uốn nhỏ nhất
khi thử nghiệm khả năng chống gãy gập Kích cỡ danh nghĩa, mm Chiều dài ống, m 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 14 Độ võng khi uốn nhỏ
nhất cho phép đối với ống SDR 13,5 ở 23 °C, cm 20 8,6 34,3 77,1 137,1 214,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 419,8 548,3 694,0 856,7 1 036,7 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27,4 61,6 109,5 171,0 246,3 335,2 437,8 554,1 684,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 985,1 32 5,4 21,7 48,8 86,7 135,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 265,5 346,8 439,0 541,9 655,7 780,4 915,8 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,9 42,6 75,8 118,4 170,4 232,0 303,0 383,5 473,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 681,8 800,2 928,0 50 3,8 15,2 34,1 60,6 94,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 185,6 242,4 306,8 378,8 458,3 545,4 640,1 742,4 65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12,5 28,2 50,1 78,2 112,6 153,3 200,3 253,4 312,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 450,6 528,8 613,3 80 2,6 10,3 23,1 41,1 64,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 125,9 164,5 208,2 257,0 311,0 370,1 434,4 503,8 CHÚ THÍCH: Độ võng khi uốn nhỏ nhất đối với ống có đường kính
ngoài danh nghĩa từ 90 mm trở lên, lấy theo quy định
trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt của nhà sản xuất. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi thử nghiệm theo quy trình nêu trong Điều 20 của TCVN 12653-2 với 3
000 chu kì thay đổi áp suất từ 0 đến 2 lần áp suất làm việc lớn nhất nêu trong
hướng dẫn thiết kế và lắp đặt, các cụm ống và phụ tùng đại diện phải đảm bảo
không bị vỡ, tụt hoặc rò rỉ. Sau các chu kì áp suất, các cụm ống và phụ
tùng phải đảm bảo được khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh theo quy
định tại 8.1.1. 9 Ghi nhãn 9.1 Ống CPVC 9.1.1 Tất
cả các ống phải được ghi nhãn bằng mực/sơn hoặc in chìm trên thân với khoảng
dãn cách không quá 3 m. Hình thức ghi nhãn phải đảm bảo rõ ràng và bền màu. Việc
ghi nhãn phải bao gồm những thông tin sau: a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại; b) Nguyên liệu làm ống; c) Kích cỡ danh nghĩa; d) Áp suất danh nghĩa; Nhiệt độ lớn nhất môi trường làm việc. 9.1.2 Ngoài
ra các thông tin sau phải được thể hiện trên ống hoặc nhãn phụ: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Số hiệu của tiêu chuẩn này; c) Phương pháp thi công và nội dung chú ý khi sử dụng; d) Loại keo dán được phép sử dụng; e) Khoảng cách lắp đặt thiết bị cố định đường ống; f) Xuất xứ. 9.2 Phụ tùng CPVC 9.2.1 Mỗi
phụ tùng sẽ được ghi nhãn rõ ràng với các thông tin sau: a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại; c) Cỡ phụ tùng; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.2.2 Ngoài
ra các thông tin sau phải được thể hiện trên phụ tùng hoặc nhãn phụ: a) Nguyên liệu sản xuất phụ tùng (ví dụ CPVC...); Phụ lục A (Tham khảo) Kích thước của ống và phụ tùng theo hệ inch A.1 Quy định chung Phụ lục này đưa ra yêu cầu về đặc tính hình học cho ống và phụ tùng có
kích thước theo hệ inch (tương đương với các kích thước nêu trong nội dung
chính của tiêu chuẩn). Ngoài các kích thước ống và phụ tùng quy định trong nội
dung chính của tiêu chuẩn có thể áp dụng theo các kích thước này, tuy nhiên
không khuyến khích áp dụng các kích thước này trong sản xuất và sử dụng. Đối với
các yêu cầu còn lại vẫn áp dụng theo nội dung chính của tiêu chuẩn. A.2 Đặc tính hình học Bảng A.1 - Đặc trưng hình học của ống CPVC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích cỡ danh nghĩa Đường kính Độ dày thành ống Đường kính ngoài trung bình Sai lệch cho phép Độ dày thành nhỏ nhất Sai lệch cho phép 3/4 1,050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,078 + 0,020 0 1 1,315 ± 0,005 0,097 + 0,020 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,660 ± 0,005 0,123 + 0,020 0 1 1/2 1,900 ± 0,006 0,141 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 2 2,375 ± 0,006 0,176 + 0,021 0 2 1/2 2,875 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,213 + 0,026 0 3 3,500 ± 0,008 0,259 + 0,031 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,000 ± 0,008 0,296 + 0,036 0 4 4,500 ± 0,009 0,333 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 5 5,563 ± 0,010 0,412 + 0,049 0 Bảng A.2 - Kích thước hình
học phụ tùng đầu nong dạng côn loại dán keo, lớp
chiều dày 40 Kích thước tính bằng inch ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính trong của miệng phụ tùng (A) Đường kính trong của chân
phụ tùng (B) Chiều dài tối thiểu ở mối nối
(C) Đường kính trong tối thiểu (D) Độ dày tối thiểu Đường kính ngoài nhỏ nhất của miệng nối, M Hình thức cửa vào Đường kính Dung sai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính Dung sai Độ ô-van E F EW EX, EZ 3/4 1,058 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 1,046 + 0,004 0,020 0,719 0,740 0,113 0,141 1,221 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/32 1 1,325 ± 0,005 0,020 1,310 ± 0,004 0,020 0,875 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,133 0,166 1,504 1/16 1/16 1 1/4 1,67 ± 0,005 0,024 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,005 0,024 0,938 1,335 0,140 0,175 1,871 1/16 1/16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,912 ± 0,006 0,024 1,894 ± 0,005 0,024 1,094 1,564 0,145 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,127 1/16 1/16 2 2,387 ± 0,006 0,024 2,369 ± 0,006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,156 2,021 0,154 0,193 2,634 1/16 1/16 2 1/2 2,889 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 2,868 ± 0,007 0,030 1,750 2,414 0,203 0,254 3,170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1/8 3 3,516 ± 0,008 0,030 3,492 ± 0,008 0,030 1,875 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,216 0,270 3,841 3/32 1/8 3 1/2 4,016 ± 0,008 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,008 0,030 2,000 3,486 0,226 0,283 4,374 3/32 1/8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,518 ± 0,009 0,030 4,491 ± 0,009 0,030 2,000 3,961 0,237 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,907 3/32 1/8 5 5,583 ±
0,010 0,060 5,553 ± 0,010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,000 4,975 0,258 0,323 6,039 3/32 1/8 6 6,647 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,060 6,614 ± 0,011 0,060 3,000 5,986 0,280 0,350 7,203 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3/16 CHÚ THÍCH: Các ký hiệu kích thước được cho trên Hình 1 Bảng A.3 - Kích thước hình học của Măng
sông, Cút 90°, Cut 45°, Tê loại dán keo, lớp chiều dày 40 Kích thước tính bằng inch Kích cỡ danh nghĩa Độ dài tối thiểu, G Độ dài tối thiểu, J Độ dài tối thiểu, N 3/4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5/16 3/32 1 11/16 5/16 3/32 1 1/4 7/8 3/8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 1/2 1 7/16 3/32 2 1 1/4 5/8 3/32 2 1/2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11/16 3/16 3 1 13/16 3/4 3/16 3 1/2 2 1/8 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 2 5/16 1 3/16 5 3 1 3/8 3/16 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 3/4 1/4 CHÚ THÍCH: Các ký hiệu kích thước được cho trên Hình 2 Bảng A.4 - Kích thước hình học của phụ tùng miệng
nối thu loại dán keo, lớp chiều dày 40 Kích thước tính bằng inch Kích cỡ danh nghĩa của phụ tùng Đường kính ở đỉnh của đầu dương của miệng nối,
XA Dung sai Đường kính ở chân của đầu dương của miệng nối,
XB ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ ô-van 1
x 1/2,
3/4 1,315 + 0,008 - 0,005 1,315 ± 0,005 0,020 1 1/4 x 1/2, 3/4, 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,008 - 0,005 1,660 ± 0,005 0,024 1 1/2 x 1/2,
3/4, 1, 1 1/4 1,900 + 0,010 - 0,006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,006 0,024 2 x 1/2, 3/4, 1, 1, 1 1/4 2,375 + 0,010 - 0,006 2,375 ± 0,006 0,024 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,875 + 0,012 - 0,007 2,875 ± 0,007 0,030 3
x 2
1/2, 2 3,500 + 0,013 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,500 ± 0,008 0,030 3 1/2 x 2
1/2, 2 4,000 + 0,013 - 0,008 4,000 + 0,008 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4
x 3
1/2, 3, 2 1/2, 2 4,500 + 0,015 - 0,009 4,500 ± 0,009 0,030 5
x 4 5,563 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,010 5,563 + 0,010 0,060 6
x 5 6,625 + 0,018 - 0,011 6,625 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,070 CHÚ THÍCH: Các ký hiệu kích thước được cho trên Hình 3 Bảng A.5 - Kích thước hình học phụ tùng đầu
nong dạng côn loại dán keo, Lớp chiều dày 80 Kích thước tính bằng inch Kích cỡ danh nghĩa Đường kính trong của miệng phụ tùng (A) Đường kính trong của chân phụ tùng
(B) Chiều dài tối thiểu ở mối nối (C) Đường kính trong tối thiểu (D) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình thức cửa vào Đường kính Dung sai Độ ô-van Đường kính Dung sai Độ ô-van E F ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 EX, EZ 3/4 1,058 ± 0,004 0,020 1,046 ± 0,004 0,020 1,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,154 0,195 0,03 0,03 1 1 325 ± 0,005 0,020 1,310 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 1 125 0,911 0,179 0,225 0,06 0,06 1 1/4 1,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,024 1,655 ± 0,005 0,024 1,250 1,227 0,191 0,240 006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 1/2 1,912 ± 0,006 0,024 1,894 ± 0,006 0,024 1,375 1,446 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,250 0,06 0,06 2 2,387 ± 0,006 0,024 2 369 ± 0,006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,500 1,881 0 218 0,275 0 06 0,06 2 1/2 2,889 ± 0,007 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,868 ± 0,007 0,030 1,750 2,250 0,276 0,345 0,09 0 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,516 ± 0,008 0,030 3,492 ± 0,008 0,030 1,875 2,820 0 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,09 0,13 3 1/2 4,016 ± 0,008 0,030 3,992 ± 0,008 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,280 0,318 0,400 0,09 0,13 4 4,518 ± 0,009 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,009 0,030 2,250 3,737 0,337 0,420 0,09 0,13 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,010 0,060 5,553 ± 0,010 0,060 2,625 4 703 0,375 0,470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,13 6 6,647 ± 0,011 0,060 6,614 ± 0,011 0,060 3,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,432 0,540 0,13 0,19 CHÚ THÍCH: Các ký hiệu kích thước được cho trên Hình 1 Bảng A.6 - Kích thước hình học của Măng sông,
Cút 90°, Cut 45°, Tê loại dán keo, Lớp chiều dày 80 Kích thước tính bằng inch Kích cỡ danh nghĩa Độ dài tối thiểu, G ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ dài tối thiểu, N 3/4 0,56 0,31 0,09 1 0,69 0,31 0,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,88 0,38 0,09 1 1/2 1 0,44 0,09 2 1 1/4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,09 2 1/2 1 1/2 0,69 0,19 3 1 64/79 0,75 0,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 1/8 1 0,19 4 2 9/29 1 0,19 5 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 6 3 1/2 1 3/4 0,25 CHÚ THÍCH: Các ký hiệu kích thước được cho trên Hình 2 Bảng A.7 - Đặc trưng hình học miệng nối thu loại
dán keo, lớp chiều dày 80 Kích thước tính bằng inch Kích cỡ danh nghĩa của phụ tùng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai Đường kính ở chân của đầu dương của miệng nối,
XB Dung sai Độ ô-van 1 x 1/2, 3/4 1,315 + 0,008 - 0,005 1,315 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 1 1/4 x 1/2, 3/4, 1 1,660 + 0,008 - 0,005 1,660 ± 0,005 0,024 1 1/2 x 1/2, 3/4, 1, 1 1/4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0,010 - 0,006 1,900 ± 0,006 0,024 2
x 1/2,
3/4, 1, 1, 1
1/4 2,375 + 0,010 - 0,006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,006 0,024 2 1/2 x 2 2,875 + 0,012 - 0,007 2,875 ± 0,007 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,500 + 0,013 - 0,008 3,500 ± 0,008 0,030 3 1/2 x 2
1/2, 2 4,000 + 0,013 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,000 ± 0,008 0,030 4
x 3
1/2, 3, 2 1/2, 2 4,500 + 0,015 - 0,009 4,500 ± 0,009 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5
x 4 5,563 + 0,017 - 0,010 5,563 ±
0,010 0,060 6
x 5 6,625 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,011 6,625 ±
0,011 0,070 CHÚ THÍCH: Các ký hiệu kích thước được cho trên Hình 3 Bảng A.8 - Kích thước của Cút 90°, Tê, Thập,
Chếch 45° và Măng sông, loại nối ren Kích thước tính bằng inch Kích cỡ danh nghĩa của ống Khoảng cách từ trục đến đầu của Cút, Tê,
Thập, H ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khoảng cách từ trục giữa đến đầu
Chếch 45 °C, K Đường kính trong của phụ tùng, D Độ dày thành danh nghĩa, F Đường kính ngoài của miệng nối, M Tổng chiều dài của măng sông, L 3/4 1,25 0,65 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,207 1,5 1,5 1 1,5 0,81 1,125 0,911 0,225 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,688 1 1/4 1,75 0,85 1,313 1,227 0,261 2,2 1,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,938 0,85 1,438 1,446 0,27 2,5 2 2 2,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,625 1,881 0,297 3 2,063 2 1/2 2,688 1,21 1,938 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,315 3,56 2,625 3 3,063 1.3 2,125 2,82 0,405 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,75 4 3,625 1,38 2,625 3,737 0,45 5,43 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,125 1,5 3,25 5,646 0,504 7,625 3,25 CHÚ THÍCH 1: Các trị số nêu
trong bảng là giá trị tối thiểu. Kí hiệu các kích thước được cho trên Hình 4. CHÚ THÍCH 2: Đối với ống có kích cỡ danh nghĩa
3 1/2 inch và 5 inch lấy theo quy định của nhà sản xuất nêu trong hướng
dẫn thiết kế và lắp đặt. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thư mục tài liệu tham khảo [1] IS 16088:2012, Chrlorinated Polyvinyl Chrloride (CPVC) - Pipes
for Automatic Sprinkler Fire Extinguishing System - Specification. [2] ASTM F 438-04, Standard Specification for Socket-Type
Chlorinated Poly(Vinyl Chloride) (CPVC) Plastic Pipe Fittings,
Schedule 40. [3] ASTM F 439-13, Standard Specification for Chlorinated Poly
(Vinyl Chloride) (CPVC) Plastic Pipe Fittings, Schedule 80. [4] ASTM F 442/F 442M9, Standard Specification for Chlorinated
Poly(Vinyl Chloride) (CPVC) Plastic Pipe (SDR - PR). [5] UL 1821, Standard for Safety - Thermoplastic Sprinkler Pipe and
Fittings for Fire Protection Service. [6] NFPA 13-2019, Standard for the installation of sprinkler
systems. [7] NFPA 13D-2019, Standard for the installation of sprinkler
systems in one - and two - family dwellings and manufactured homes. [8] NFPA 13R-2019, Standard for the installation of sprinkler
systems in low-rise residential occupancies.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|