TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10254:2013
ISO
8777:1993
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU- LỆNH DÀNH CHO TÌM KIẾM VĂN BẢN
TƯƠNG TÁC
Information
and documentation - Commands for interactive text searching
Lời nói đầu
TCVN 10254:2013 hoàn toàn tương đương
với ISO 8777:1993;
TCVN 10254:2013 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 46 Thông tin và Tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều loại giao diện người dùng-hệ
thống được sử dụng với các hệ thống tìm kiếm tương tác, và tiêu chuẩn này,
trong khi thừa nhận tính đa dạng này, hướng đến một loại giao diện đặc biệt, cụ
thể là, hệ thống điều khiển bằng lệnh.
Phương thức hoạt động của các hệ thống
tìm kiếm tuân thủ tiêu chuẩn này thường được gọi là đối thoại định hướng người dùng,
nơi mà hầu hết các hoạt động được khởi đầu bởi người dùng ra lệnh cho hệ thống, tuy nhiên,
điều này không ngăn cản hệ thống đòi hỏi phải có câu trả lời cho các câu hỏi cụ
thể mỗi khi có yêu cầu.
THÔNG TIN VÀ
TƯ LIỆU- LỆNH DÀNH CHO TÌM KIẾM VĂN BẢN TƯƠNG TÁC
Information
and documentation - Commands for interactive text searching
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cụ thể một tập
lệnh cơ bản dành cho tìm kiếm tương tác dữ liệu của các hệ thống tìm tin và các
loại câu trả lời mong đợi từ hệ thống xử lý. Tiêu chuẩn này được biên soạn để
phục vụ các nhà thiết kế và người dùng các hệ thống tìm tin, bao
gồm cả mục lục thư viện bằng máy tính
và các phương tiện tìm kiếm và truy cập cơ sở dữ liệu bằng máy tính.
Tiêu chuẩn này không hạn chế hoặc cấm
sử dụng các hình thức tương tác người dùng-hệ thống khác, như các giao diện
ngôn ngữ tự nhiên hoặc menu, hoặc sử dụng một ngôn ngữ lệnh “bản địa” (không
chuẩn).
CHÚ THÍCH 1: Nếu ý nghĩa của
một tên lệnh chuẩn xung đột
với ý nghĩa của tên lệnh bằng ngôn ngữ “bản địa”, chức năng của tên lệnh chuẩn được ưu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
ISO/IEC 646:1991, Information
technology - ISO 7-bit coded Character set for information interchange.
(ISO/IEC 646: 1991, Công nghệ thông tin -Bộ ký tự được
mã hóa ISO 7-bit cho trao đổi thông tin.)
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Các định nghĩa trong tiêu chuẩn này phản
ánh quan điểm của người
dùng. Các định nghĩa này không có mục đích phản ánh các khía cạnh kỹ thuật hoặc
công nghệ của máy tính. Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau đây.
3.1.
Chỉ mục cơ bản (basic
index)
Chỉ mục kết hợp với trường được tìm
kiếm khi không có định danh trường được đưa ra.
3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu hoàn chỉnh để thực
hiện một chức năng.
3.3.
Tên lệnh (command name)
Từ hoặc chữ viết tắt dành riêng được
định nghĩa đặc biệt được sử dụng để bắt đầu một biểu thức lệnh.
3.4.
Mô tả lệnh (command
specification)
Chuỗi ký tự sau một tên lệnh, quy định
cụ thể cách thức biểu thức lệnh được thực hiện và thực hiện những gì.
3.5.
Dấu nối (connector)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.
Mặc định (default)
Giá trị tự động giả định bởi hệ thống,
trừ khi người dùng xác định một hoặc nhiều giá trị khác.
3.7.
Trường (field)
Một tập hợp con của biểu ghi, dữ liệu
có cấu trúc được xử lý như một đơn vị và được dùng để lưu trữ một loại dữ liệu
cụ thể.
3.8.
Nhãn trường (field label)
Chuỗi ký tự được dùng để xác định duy
nhất một trường cụ thể được định nghĩa trong biểu ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Che giấu (masking)
Ký hiệu hóa các ký tự không xác định
hoặc không biết trong
một thuật ngữ tìm bằng các ký tự đặc biệt được xác định để đại diện cho một
hoặc nhiều ký tự bất kỳ hoặc không có ký tự, hoặc các khoảng trống.
3.10.
Toán tử (operator)
Từ hoặc ký hiệu dành riêng được sử
dụng để xác định mối quan hệ giữa hai thực thể đang tìm kiếm. Toán
tử bao gồm:
3.10.1.
Toán tử Bool (boolean
operator)
Toán tử biểu thị mối quan hệ logic
giữa hai thuật ngữ tìm hoặc yếu tố tìm, ví dụ: AND (Và), NOT (Không) và OR
(Hoặc).
3.10.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toán tử xác định trình tự và khoảng cách
giữa hai thuật ngữ tìm.
3.10.3.
Toán tử giới hạn (ranging
operator)
Toán tử chỉ định phạm vi các giá trị liên
tiếp giữa hai thuật ngữ tìm.
3.11.
Tham số (parameter)
Biến được gán giá trị hằng số cho một
ứng dụng chỉ định, và có
thể biểu thị ứng
dụng đó. [ISO 2382-21)
3.12.
Dấu hạn định (qualifier)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13.
Biểu ghi (record)
Nhóm dữ liệu thường bao gồm một số
trường và được xử lý như một đơn vị.
3.14.
Từ được dành riêng (reserved
word)
Từ, chữ viết tắt hoặc ký
hiệu có một ý nghĩa đặc biệt được xác định một cách rõ ràng trong ngôn ngữ
lệnh.
3.15.
Dấu phục hồi (restoration mark)
Ký hiệu được sử dụng để khôi phục
lại nghĩa đen của một từ dành riêng được định nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập hợp kết quả (result set)
Nhóm biểu ghi tìm được bằng một câu lệnh tìm
kiếm
3.17.
Ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả (result set
identifier)
Nhãn được gán bởi hệ thống
hoặc bởi người dùng cho một tập hợp kết quả. Ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả
cho một câu lệnh tìm
kiếm xác định giống hệt ký hiệu nhận câu lệnh tìm kiếm của nó.
3.18.
Tìm kiếm (trực tuyến) ((online)
search)
Quá trình tìm tin tương
tác bằng máy tính đến nhiều cơ sở dữ liệu
như người tìm kiếm thấy cần thiết để tìm được thông tin yêu cầu.
3.19.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ hoặc kết hợp toán từ Bool của các thuật ngữ tìm được tìm kiếm trong cùng
một chỉ mục, và một hoặc nhiều dấu hạn định của nó (dấu hạn định có thể ẩn),
hoặc, hoặc ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả, hoặc các thuật ngữ được lựa chọn
từ các biểu thức lệnh SCAN hoặc RELATE.
3.20.
Lệnh tìm kiếm (search statement)
Mô tả lệnh của một lệnh FIND cụ thể
3.21.
Ký hiệu nhận dạng câu lệnh tìm kiếm (search
statement identifier)
Nhãn gán bởi hệ thống cho một câu lệnh
tìm kiếm.
3.22.
Chiến lược tìm kiếm (search
strategy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.23.
Thuật ngữ tìm kiếm (search
term)
Từ hoặc nhóm từ mà lệnh FIND chỉ thị hệ thống
truy tìm. Một thuật ngữ tìm kiếm chứa các từ tìm kiếm và có thể chứa các
toán tử lân cận nhưng không bao gồm các toán tử Bool hoặc toán tử giới hạn và
dấu hạn định.
3.24.
Từ tìm kiếm (search word)
Từ mà hệ thống có khả năng tìm kiếm.
3.25.
Dấu phân cách (separator)
Ký tự hoặc chuỗi ký tự được sử dụng để tách riêng
các thành phần của một biểu thức lệnh. Khoảng cách, dấu hai chấm ,dấu chấm phẩy
và dấu ngoặc đơn được định nghĩa trong tiêu chuẩn này là các dấu phân cách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiên làm việc (session)
Tất cả các giao dịch giữa người dùng
và hệ thống từ lúc đăng nhập đến lúc đăng xuất.
3.27.
Từ trống (stopword)
Từ bỏ qua khi lập chỉ mục
của một cơ sở dữ liệu cụ thể.
3.28.
Từ điển từ chuẩn (thesaurus)
Tài liệu biên soạn các thuật ngữ cho
biết mối quan hệ đồng nghĩa, phân cấp và các mối quan hệ khác và các từ phụ
thuộc, chức năng của từ điển từ chuẩn là cung cấp một bộ từ vựng có kiểm soát
được xây dựng trước dành cho lưu trữ và tìm tin.
3.29.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thức đặc biệt của ký tự che giấu
che khuất một hoặc nhiều ký tự ở hai đầu của một từ.
3.30.
Từ (word)
Một hoặc nhiều ký tự được đứng trước
và sau bởi dấu phân cách. Các ký tự có thể là chữ-số hoặc ký hiệu.
4. Nguyên tắc chung
4.1. Sự thực hiện
Tiêu chuẩn này không quy định cách
thức mà trong đó người thiết kế hệ thống thực hiện các chức năng mô tả trong
tiêu chuẩn. Các chức năng lệnh và các phản hồi dự kiến của hệ thống được mô tả
theo quan điểm của người dùng.
4.2. Sự phù hợp
Một hệ thống tìm tin phù hợp với tiêu
chuẩn này khi nó chấp nhận và
đáp ứng mỗi lệnh được quy định bởi tiêu chuẩn này. Trường hợp một chức năng không có
sẵn, phản hồi hệ thống có trách nhiệm thông báo cho người dùng điều này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này, cấu trúc lệnh
chung sau đây được áp dụng:
<biểu thức lệnh> =
<tên lệnh> <mô tả lệnh>
Một biểu thức lệnh phải bắt đầu với
một tên lệnh hoặc chữ viết tắt. Không phải tất cả các biểu thức lệnh yêu cầu có mô tả lệnh.
4.4. Tên lệnh
4.4.1. Tổng quát
Tên lệnh được coi là ngôn ngữ quốc tế
được lựa chọn để mô tả chức năng được thực
hiện. Xem Bảng 1 cho bản tóm tắt các tên lệnh.
Các tiêu chí sau đây được tuân theo
trong việc lựa chọn tên lệnh và phải được tuân theo trong việc xây dựng các tên
lệnh bổ sung:
a) Số tên lệnh cần được giữ mức tối thiểu
có thể sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tên lệnh nên càng dễ hiểu càng tốt.
4.4.2. Viết tắt tên lệnh
Tên lệnh được viết tắt bằng cách bỏ
bớt các ký tự từ bên phải. Đối với tất cả các tên lệnh trong tiêu chuẩn này, ba ký
tự đầu tiên được quy định là chữ viết tắt tiêu chuẩn (xem Phụ lục A). Hệ thống này
được yêu cầu phải chấp nhận cả hai hình thức tên lệnh đầy đủ và tên viết tắt ba
chữ cái.
Ngoài ra, bất kỳ hình thức cắt
ngắn rõ ràng nào của
tên lệnh, từ chữ cái đầu đến tên lệnh đầy đủ sẽ được hệ thống công nhận. Nếu
kết quả không rõ ràng do sự viết tắt của người dùng trong bất kỳ trường hợp
nào, hệ thống sẽ phản hồi bằng cách yêu cầu hình thức tên lệnh rõ ràng, đầy đủ
hơn.
4.5. Các thành phần đặc tả
lệnh và định dạng
4.5.1. Các thành phần
Đặc tả lệnh có thể chứa dữ
liệu do người dùng cung cấp như:
a) Thuật ngữ tìm kiếm;
b) Dấu hạn định do hệ thống xác định (ví dụ: nhãn
trường);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Ký hiệu nhận dạng biểu ghi hoặc định
dạng;
d) Ký hiệu nhận dạng thuật ngữ (ví dụ:
những kết quả từ biểu thức lệnh SCAN hoặc RELATE);
e) Toán tử Bool, toán tử lân cận và toán
tử giới hạn được xác định;
f) Ký hiệu che giấu ký tự;
g) Ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả.
Nếu đặc tả lệnh thiếu các mô tả chi
tiết cần thiết, hệ thống phải phản hồi hoặc bằng cách yêu cầu người dùng cung
cấp thông tin cần thiết hoặc theo giá trị mặc định cài đặt trước.
4.5.2. Định dạng
Trình tự và định dạng của các thành
phần trong một biểu thức lệnh được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn này.
4.6. Mã ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Ký tự
Hệ thống phải có khả năng chấp nhận
đầu vào của người dùng không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
4.8. Dấu phân cách
4.8.1. Khoảng cách
Khoảng cách là quan trọng và được sử
dụng để tách các thành phần của một biểu thức lệnh. Một khoảng cách xuất hiện
sau tên lệnh khi nó được theo sau bởi một mô tả lệnh. Hệ thống phù hợp với tiêu
chuẩn này phải chấp nhận nhiều khoảng cách vì một dấu phân cách tương đương với
một khoảng cách.
Ngoài ra, một khoảng cách giữa các từ
tìm kiếm được giải thích như một toán tử lân cận đòi hỏi sự liền kề ngay của
hai từ theo thứ tự nhập vào.
4.8.2. Dấu phẩy
Dấu phẩy (,) được sử dụng như một dấu
phân cách với mục đích đặc biệt để tách hai hoặc nhiều thành phần giống như
lệnh, chẳng hạn dấu hạn định (ví dụ: nhãn trường) hoặc ký hiệu nhận dạng biểu
ghi (ví dụ: số biểu ghi). Hệ thống phải chấp nhận bất kỳ số lượng và bất kỳ sự
kết hợp nào của các khoảng cách và dấu phẩy với nhau như một dấu phẩy đơn.
Việc xử lý dấu phẩy xuất hiện trong
văn bản của các các trường dữ liệu, chẳng hạn như trong trường tác giả sử dụng
tên theo trật tự đảo, là việc thực hiện cụ thể và không được quy định bởi tiêu chuẩn này. Trong
bất kỳ trường hợp nào khác, nơi xuất hiện dấu phẩy xung đột với các quy tắc của
tiêu chuẩn này, dấu phục hồi sẽ được sử dụng để bảo toàn bản chất văn bản của
dấu phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu chấm phẩy (;) được sử
dụng để tách các biểu
thức lệnh trong dãy các biểu thức lệnh người dùng định nghĩa, hoặc với mục đích
“xếp chồng” lệnh, có nghĩa là, khi nhiều lệnh được cung cấp cho hệ
thống trong một lần truyền.
4.8.4. Dấu ngoặc đơn
Dấu ngoặc đơn có tác dụng như một dấu
phân cách tiềm ẩn, đó là, dấu
mở ngoặc không
đòi hỏi phải có một không
cách đứng trước, dấu đóng ngoặc cũng không yêu cầu một khoảng cách theo
sau.
Khoảng
cách ngay bên trong dấu ngoặc đơn được bỏ qua.
Dấu ngoặc đơn được dùng để xác định chính xác
nhóm các yếu tố trong một câu lệnh tìm kiếm để đảm bảo rằng
một chuỗi các toán từ được thực hiện theo thứ tự chủ định.
5. Tên lệnh
Các tên lệnh quy định trong Bảng 1
được sử dụng, phù hợp với các điều 6 đến điều 17, trong phần hướng dẫn các biểu
thức lệnh được quy định trong tiêu chuẩn này.
6. Trợ giúp người
dùng
6.1. Hướng dẫn hệ thống: INFO
Tên lệnh INFO được sử dụng để có thông tin về
hệ thống, cơ sở dữ liệu của nó, hoặc các tính năng khác.
Thông tin này giống nhau tại bất kỳ điểm nào trong phiên giao dịch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ có một chủ đề được quy định trong mô tả lệnh.
Nếu chủ đề người dùng quy định không có sẵn, hệ thống sẽ hiển
thị danh sách chủ đề có sẵn.
Xem C.1.1 cho các ví dụ về việc sử
dụng lệnh INFO.
6.2. Hướng dẫn phiên làm
việc: HELP
Tên lệnh HELP được sử dụng để có hỗ
trợ trực tuyến hoặc hướng dẫn cụ thể cho tình huống của người dùng hoặc với bối
cảnh tương tác.
HELP không đòi hỏi mô tả lệnh. Không
có mô tả lệnh đặc biệt được quy định trong tiêu chuẩn này.
Xem C.1.2 cho các ví dụ về
việc sử dụng lệnh HELP.
Bảng 1 - Các
tên lệnh cơ bản
Ứng dụng
chính
Tên lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trợ giúp người dùng
INFO
6.1
HELP
6.2
REVIEW
6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORWARD
7.1
BACK
7.2
Lựa chọn cơ sở dữ liệu
BASE
8
Thiết lập yêu cầu tìm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Quét chỉ mục
SCAN
10
Quét từ điển từ chuẩn
RELATE
11
Lệnh đầu ra
SHOW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRINT
12
Lưu và gọi lại chiến lược tìm
SAVE
13
Xóa
DELETE
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DEFINE
15
Ngắt
Không quy định
16
Kết thúc phiên làm việc
STOP
17
6.3. Lịch sử tìm kiếm:
REVIEW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REVIEW không đòi hỏi mô tả lệnh nhưng
có thể được sử dụng một mô tả lệnh. Khi REVIEW được sử dụng một mình, hệ thống
sẽ cung cấp một danh
sách tất cả các câu lệnh
tìm kiếm đã nhập trong phiên làm việc, bao gồm cả số lượng biểu ghi tìm được
cho mỗi câu lệnh tìm kiếm và câu lệnh tìm kiếm hoặc ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả.
Đặc tả lệnh sau đây cho REVIEW sẽ có
sẵn:
a) Ký hiệu nhận dạng câu lệnh tìm kiếm;
để xem lại các câu lệnh đã được nhận biết bao gồm số biểu ghi tìm được.
Ký hiệu nhận dạng có thể được đưa ra như một dãy từ <n> đến <m>.
b) SAVE = < ký hiệu nhận dạng chiến
lược tìm đã lưu >; để gọi lại một chiến lược tìm đã lưu mà không cần
xử lý lại.
Xem C.1.3 cho các ví dụ về
việc sử dụng lệnh REVIEW.
6.4. Đánh số:
<number>
Số hoặc các phương tiện nhận dạng khác được được
sử dụng để xác định:
a) Câu lệnh tìm kiếm;
b) Thuật ngữ hiển thị trong kết quả với
biểu thức lệnh SCAN hoặc RELATE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Biểu thức lệnh in; và
e) Các cuộc tìm đã lưu.
Trong khi các hình thức chính
xác của ký hiệu nhận dạng có thể khác
nhau từ hệ thống này đến hệ thống khác, mỗi dãy được gán nhãn riêng và, nếu là
số, được liệt kê liên tục.
7. Chuyển trang nhớ
7.1. FORWARD
FORWARD được sử dụng trong bất kỳ ứng
dụng nào để xem dữ liệu tiếp tục, hoặc dữ liệu theo sau dữ liệu được hiển thị
hoặc các mục trên danh sách.
FORWARD không đòi hỏi mô tả lệnh nhưng
có thể được sử
dụng một mô tả lệnh. Nếu không có mô tả lệnh cụ thể được đưa ra, mặc định của
hệ thống được áp dụng.
Mô tả lệnh sau đây sẽ được áp dụng cho
biểu thức lệnh FORWARD:
a) <n>, số nguyên dương; di chuyển
về phía trước n màn hình hoặc trang;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORWARD không phải là giải pháp thay
thế cho một câu lệnh tìm kiếm hoặc biểu
thức lệnh khác.
Biểu
thức lệnh FORWARD thường được nhập sau một biểu thức lệnh bắt đầu bởi DISPLAY, RELATE,
REVIEW hoặc SCAN đã được thực hiện, cũng như sau bất kỳ biểu thức lệnh khác có
phản hồi nhiều hơn một màn hình hoặc một trang.
Xem C.2.1 cho các ví dụ về việc sử dụng
lệnh FORWARD.
7.2. BACK
BACK sẽ được sử dụng trong bất kỳ ứng
dụng nào để xem dữ liệu đứng trước, hoặc dữ liệu trước dữ liệu được hiển thị
hoặc đề mục trên một danh sách.
BACK không đòi hỏi mô tả lệnh nhưng có
thể được sử dụng một mô tả lệnh. Nếu không có mô tả lệnh được đưa ra, mặc định hệ thống
được áp dụng.
Các mô tả lệnh sau đây sẽ được áp dụng
cho các biểu thức lệnh BACK:
a) <n>, số nguyên
dương; để lùi lại n
màn hình hoặc
trang;
b) REC <n>, trong đó n là số nguyên
dương, quay trở lại n biểu
ghi, bất kể số lượng màn hình hoặc số trang các biểu ghi này chiếm.
BACK không phải lả giải pháp thay thế
cho một câu lệnh tìm kiếm hoặc biểu thức lệnh khác. Biểu thức lệnh BACK thường
được nhập vào sau khi một biểu thức lệnh bắt đầu bởi DISPLAY, RELATE, REVIEW, hoặc
SCAN đã được thực hiện, cũng như sau bất kỳ biểu thức lệnh khác có phản hồi
chiếm nhiều hơn một màn hình hoặc một trang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Lựa chọn cơ sở dữ
liệu: BASE
Tên lệnh BASE được sử dụng để lựa chọn
một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu để tìm kiếm.
BASE không yêu cầu mô tả lệnh nhưng có thể được sử dụng một mô tả lệnh. Khi BASE được
nhập vào một mình, hệ thống sẽ đưa ra một danh sách các cơ sở dữ liệu có sẵn và hướng dẫn cách làm thế nào để chọn
một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu.
Khi BASE được sử dụng một mô tả lệnh,
hệ thống sẽ xác nhận tên cho cơ sở dữ
liệu và cung cấp các khoảng
thời gian cho từng cơ sở dữ liệu. Tên cơ sở dữ liệu phụ thuộc vào hệ thống.
Nếu truy cập đồng thời từ hai cơ sở dữ liệu trở lên có thể thực hiện, tên của
các cơ sở dữ liệu trong mô tả lệnh sẽ được tách riêng bằng dấu phẩy.
Tên được gắn cho một
nhóm cơ sở dữ liệu được chấp nhận.
Xem C.3 cho các ví dụ về việc sử dụng
lệnh BASE.
9. Thiết lập câu hỏi:
FIND
9.1. Yêu cầu chung
Tên lệnh FIND được sử dụng để thiết lập biểu thức tìm.
Tên lệnh FIND gọi một cuộc tìm kiếm ở một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu của hệ thống.
9.2. Câu lệnh tìm kiếm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Câu lệnh tìm kiếm bao gồm một yếu tố tìm kiếm hoặc
một tổ hợp của các yếu tố tìm kiếm.
<search statement >=< search
element >< oper- ator >< search element >
Một yếu tố tìm kiếm có thể bao gồm:
a) Một thuật ngữ tìm, hoặc tổ hợp toán tử
Bool của các thuật ngữ tìm, được tìm kiếm trong cùng một chỉ mục, và một hoặc
nhiều dấu hạn định của nó (dấu hạn định có thể ẩn); hoặc
b) Một biểu thức so sánh với dấu hạn định
của nó; hoặc
c) Một ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả;
d) Các thuật ngữ xác định thông qua một
biểu thức lệnh SCAN hoặc RELATE.
Thuật ngữ tìm kiếm chứa
các từ tìm kiếm và có thể chứa các toán tử lân cận, nhưng không được chứa các toán
tử Bool hoặc toán tử giới hạn hoặc các dấu hạn định.
Ví dụ về các thành phần của một biểu
thức lệnh FIND
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND s4 AND (mark ! twain OR Samuel !
Clemens) AND Tl,SU tom sawyer
AND DA LT 1900
Tên lệnh
FIND
Từ tìm
mark
twain
Samuel
Clemens
tom
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1900
Thuật ngữ tìm
mark! Twain
Samuel ! Clemens
tom sawyer
1900
Yếu tố tìm kiếm
s4
(mark ! twain OR
Samuel ! Clemens)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DA LT 1900
Mô tả lệnh hoặc câu lệnh tìm kiếm
s4 AND (mark ! twain
OR Samuel ! Clemens)
AND Tl,SU tom sawyer
AND DA LT 1900
Xem C.4.1 để có thêm ví
dụ.
9.3. Dấu phục hồi
Một tên lệnh dành riêng, chữ viết tắt,
toán tử hoặc ký hiệu để khôi phục lại nghĩa đen của nó để có thể được sử dụng như một thuật ngữ tìm kiếm phải nằm trong dấu
ngoặc kép (“).
Xem C.4.2 cho các ví dụ về
việc sử dụng dấu phục hồi.
9.4. Che giấu ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.1. Che giấu một số chính
xác các ký tự
Ký hiệu # được sử dụng để chỉ ra rằng chỉ một ký tự phải được
che giấu.
Nhiều dấu # được sử dụng để chỉ ra rằng một
số chính xác các ký tự lớn hơn một và bằng số ký hiệu # phải được che giấu.
Xem C.4.3.1 cho ví dụ về
sử dụng.
9.4.2. Che giấu một biến số
các ký tự
Dấu ? được sử dụng để chỉ một biến số
các ký tự phải được che giấu. Một dấu? được sử dụng để chỉ một số lượng không
giới hạn các ký tự. n dấu ?, khi n là một số nguyên dương, sẽ được sử dụng để
chỉ phạm vi giới hạn các ký tự phải được che giấu, từ không lên đến và bao gồm cả các số
nguyên được chỉ định.
Xem C.4.3.2 cho các ví dụ
về sử dụng.
9.4.3. Câu trả lời
Cảu trả lời cho một yêu cầu có chứa
các ký hiệu che giấu sẽ là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Một danh sách các thuật ngữ phù hợp
với ký tự che giấu.
Nếu câu trả lời mặc định của hệ thống
được đưa ra là b), đặc tả ALL, trước từ được che giấu, được sử dụng để yêu cầu
một câu trả lời a).
9.5. Các toán tử
9.5.1. Các toán tử Bool
Các toán tử logic AND, NOT và OR được
sử dụng để kết nối các yếu tố
tìm kiếm, tập hợp kết quả, hoặc tập hợp tìm được bởi biểu thức lệnh RELATE hoặc
SCAN hoặc bất kỳ cặp nào của nó.
Dấu ngoặc đơn được sử dụng để đảm bảo cho một chuỗi các
toán tử được thực hiện theo thứ tự dự định. Cặp dấu ngoặc trong cùng về mặt
logic sẽ được thực hiện đầu tiên. Các yếu tố tìm kiếm có thể được lồng vào
nhau, tức là bản thân các yếu tố tìm kiếm có thể chứa các toán tử, hoặc chúng có
thể
là
các ký hiệu nhận dạng câu lệnh tìm kiếm trước đó hoặc các ký hiệu nhận dạng tập
hợp kết quả.
Xử lý các toán tử Bool sẽ xảy ra trên
các nhóm logic từ trái sang phải.
Xem C.4.4.1 cho các ví dụ về việc
sử dụng các toán tử Bool.
9.5.2. Toán tử giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toán tử - (hoặc TO) bao gồm giá trị
đầu và giá trị cuối, có thể nhận không (tức là không có gì đã nhập) là một
trong những giá trị kết nối của nó.
Xem C.4.4.2 cho các ví dụ
về việc sử dụng các toán từ giới hạn.
9.5.3. Các toán tử lân cận
9.5.3.1. Tổng quát
Toán tử lân cận được sử dụng để xác
định vị trí tương đối và khoảng cách giữa hai từ hoặc hai thuật ngữ tìm kiếm.
Ba toán tử lân cận được quy định trong
tiêu chuẩn này.
Các toán tử lân cận sẽ được xử lý dựa
trên khối logic từ trái sang phải.
Các ký hiệu cho toán tử lân cận được
tách biệt với các từ hoặc các thuật ngữ tìm kiếm bằng một khoảng cách.
Việc xử
lý các từ trống hoặc từ “chung” không được quy định trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự trực tiếp có nghĩa là các từ
liền kề ngay lập tức và theo thứ tự nhập vào. Toán tử với điều kiện này sẽ là
một khoảng cách. Nhiều khoảng cách được giải thích như một khoảng cách.
Xem C.4.4.3.1 cho ví dụ về
việc sử dụng các toán tử lân cận.
9.5.3.3. Thứ tự từ được quy định
Toán tử lân cận ! được sử dụng giữa
hai từ tìm kiếm trong một câu lệnh tìm kiếm để xác định thứ tự từ chính xác. Một
dấu ! đứng giữa hai từ chỉ sự liền kề ngay lập tức theo thứ tự nhập vào. n dấu
!, trong đó n là số nguyên
dương, được sử dụng để xác định khoảng cách tối đa (số từ), là n, trong đó các
từ mục tiêu phải xuất hiện theo thứ tự được quy định trong câu lệnh tìm kiếm.
Xem C.4.4.3.2 cho ví dụ về
việc sử dụng các toán tử lân cận với thứ tự được quy định.
9.5.3.4. Thứ tự từ không được quy định
Toán tử lân cận % được sử dụng giữa hai từ tìm kiếm khi
thứ tự từ không được quy định. Một dấu % giữa hai từ chỉ sự liền kề
ngay lập tức của các từ theo cả hai thứ tự. n dấu %, trong đó n là số nguyên dương, được
sử dụng để xác định khoảng cách tối đa (số từ), là n, trong đó các từ mục tiêu
phải xuất hiện theo cả hai thứ tự.
Xem C.4.4.3.2 cho ví dụ về
việc sử dụng các toán tử lân cận với thứ tự không được quy định.
9.5.4. Thứ tự ưu tiên để
đánh giá toán tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Che giấu ký tự;
b) Toán tử lân cận (từ trái sang phải);
c) Toán tử Bool (từ trái sang phải).
Xem C.4.4.4 cho ví dụ về
thứ tự ưu tiên.
9.6. Dấu hạn định
Dấu hạn định đặt trước một thuật ngữ tìm kiếm
và phải được nối với cụm từ tìm kiếm bởi dấu =, hoặc ở nơi thích hợp, bởi một
toán tử giới hạn.
Dấu hạn định được sử dụng để chỉ thị thực hiện
cuộc tìm ở các chỉ mục hoặc đơn vị văn bản cụ thể (ví dụ: trường hoặc đoạn). Sự
tồn tại và loại dấu hạn định có sẵn phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu và hệ thống và không được quy định bởi tiêu chuẩn này. Tuy
nhiên, khi hạn định có sẵn, nó cần phù hợp với các mẫu đặt ra trong tiêu chuẩn
này.
Nếu dấu hạn định không được quy định
cụ thể, hệ thống sẽ tìm kiếm chỉ mục mặc định của nó, sự lựa chọn chỉ mục mặc
định là thực hiện cụ thể và không được quy định trong tiêu chuẩn này.
Nếu có từ hai dấu hạn định trở lên
được sử dụng, dấu hạn định sẽ được phân biệt bằng dấu phẩy. Tập hợp kết quả sẽ
là sự kết hợp, bằng cách sử dụng toán tử Bool OR, của
mỗi dấu hạn định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem C.4.5 cho ví dụ về
việc sử dụng các dấu hạn định.
10. Quét chỉ mục:
SCAN
Tên lệnh SCAN được sử dụng để xem các
thuật ngữ liền kề, được xếp theo thứ tự chữ cái hoặc bằng cách khác.
SCAN không đòi hỏi mô tả lệnh nhưng có
thể được sử dụng một mô tả lệnh.
Khi SCAN được nhập vào một mình, hệ
thống sẽ hiển thị danh sách các thuật ngữ từ đầu của
chỉ mục cơ bản
hoặc mặc định, hoặc tập tin từ điển.
Chỉ có duy nhất mô tả lệnh có sẵn là thuật ngữ tìm kiếm đơn.
Mô tả này được sử dụng để chỉ ra phần thuật ngữ chỉ mục sẽ được hiển thị. Nếu không có
thuật ngữ quy định phù hợp được tìm thấy, hệ thống sẽ hiển thị một phần có thứ tự các
thuật ngữ, nơi nó có thể được tìm
thấy.
Mô tả lệnh có thể tùy chọn bao gồm một
dấu hạn định. Dấu hạn định được ưu tiên và được kết nối với thuật ngữ tìm kiếm bởi một dấu =.
Chỉ có một dấu hạn định có thể được quy
định tại một thời điểm. Khi không có thuật ngữ tìm kiếm đi sau dấu hạn định, hệ
thống sẽ hiển thị một danh sách có thứ tự, hoặc theo chữ cái hoặc cách khác, từ
đầu của chỉ mục quy định.
Khi người dùng nhập dấu hạn định không
rõ ràng, hoặc hệ thống không thể giải thích, hệ thống có thể thông báo
cho người dùng dấu hạn định có sẵn.
Thuật ngữ được hiển thị trong câu trả
lời với các biểu thức lệnh SCAN có các ký hiệu nhận dạng (ví dụ: số) có thể sẽ được sử
dụng để tham khảo sau này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem C.5 cho các ví dụ về việc sử dụng lệnh SCAN.
11. Quét từ điển từ
chuẩn: RELATE
Tên lệnh RELATE được sử dụng để xem
các thuật ngữ liên quan về logic theo từ điển từ chuẩn, khung phân loại, hoặc
danh sách phân cấp khác.
Mô tả lệnh cho RELATE là bắt buộc. Chỉ
có một thuật ngữ được quy định cụ thể tại một thời điểm. Mô tả lệnh này có thể
bao gồm mối quan hệ thuật ngữ (ví dụ: rộng hơn hoặc hẹp hơn), mà sẽ mang hình thức
của dấu hạn định tiền tố được kết nối với thuật ngữ bởi dấu =. Chỉ có một mối
quan hệ, và do đó một tiền tố, có thể được xác định tại một thời điểm.
Thuật ngữ hiển thị để đáp ứng với lệnh
RELATE phải có ký hiệu nhận dạng (ví dụ: số) có thể sẽ được sử dụng để tham
khảo sau này.
Sau khi hiển thị danh sách thuật ngữ
RELATE, một hoặc nhiều thuật ngữ từ danh sách này có thể được lựa chọn để tìm kiếm với
lệnh FIND.
Trường hợp không có từ điển từ chuẩn
hoặc danh sách phân cấp tồn tại cho một cơ sở
dữ liệu, câu trả lời cho lệnh RELATE phải là “Không áp dụng”.
Xem C.6 cho ví dụ về việc sử dụng lệnh
RELATE.
12. Các lệnh đầu ra:
SHOW, PRINT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có hai tên lệnh được sử dụng để có được danh
sách các biểu ghi tìm được:
a) SHOW để hiển thị trực tuyến tại thiết
bị của người dùng;
b) PRINT cho các đầu ra khác.
12.2. Mô tả lệnh
Mô tả lệnh giống hệt nhau cho hai lệnh
này.
Cả hai biểu thức lệnh đều không đòi
hỏi mô tả lệnh, nhưng cả hai có thể
được sử dụng một mô tả lệnh. Khi tên lệnh được nhập vào một mình, hệ thống sẽ
cung cấp:
a) Số biểu ghi của hệ thống cụ thể, theo thứ tự tuần tự của số biểu ghi (luôn
luôn, hoặc từ “trên” xuống hoặc
từ “dưới” lên);
b) Đầu ra theo tập hợp biểu ghi kết quả
từ câu lệnh tìm
kiếm cuối cùng được nhập;
c) Đầu ra được hiển thị/in theo
định dạng mặc định của hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả;
b) Một hoặc nhiều ký hiệu nhận dạng định
dạng hiển thị không độc quyền;
c) Một hoặc nhiều ký hiệu nhận dạng biểu
ghi.
Mỗi ký hiệu nhận dạng phải là duy nhất
và rõ ràng. Những ký hiệu nhận dạng này sẽ tồn tại, nhưng không quy định cụ thể
trong tiêu chuẩn này.
Ngoài ra, mặc định được tồn tại cho
bất kỳ tham số không xác định theo yêu cầu của hệ thống.
12.3. Định dạng
Định dạng của hai lệnh này giống hệt nhau.
Các mô tả lệnh được phân cách bởi khoảng
cách. Không có thứ tự của các mô tả lệnh
được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn này. Nếu thứ tự là quan trọng đối với hệ
thống, hệ thống có trách nhiệm hướng dẫn cho người dùng theo đúng sự sắp xếp
chính xác.
Các số không liên tiếp hoặc các nhãn
bằng chữ số khác kết nối với một ký hiệu nhận dạng (ví dụ: số biểu ghi không
liên tiếp hoặc nhãn trường được lựa chọn để định nghĩa định dạng biểu ghi) sẽ
được phân cách bằng dấu phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.4. Các quy tắc đặc biệt
cho PRINT
Thêm vào đó, các tham số sau đây sẽ có
sẵn cho tên lệnh PRINT:
a) REV, yêu cầu một bản in của lịch sử tìm kiếm;
b) Các tham số để sắp xếp, ghi nhãn và chỉ thị đầu ra
cho các trang web và các phương tiện truyền thông khác nhau. Tiêu chuẩn này không
quy định hình thức của các tham số. Hệ
thống sẽ hướng dẫn cho người dùng về hình thức của
chúng.
13. Lưu và gọi lại
chiến lược tìm
13.1. Lưu chiến lược tìm: SAVE
Tên lệnh SAVE được sử dụng để lưu chiến lược tìm, trong đó có thể bao
gồm một loạt các lệnh lựa chọn cơ sở dữ liệu, lệnh xác định thuật ngữ, và lệnh
tìm kiếm và hiển thị.
Hệ thống sẽ gán một ký hiệu
nhận dạng duy nhất cho chiến
lược tìm đã lưu để nó có thể được gọi để xem lại hoặc xử lý lại.
Mô tả lệnh cho SAVE là tùy chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mô tả lệnh sau đây sẽ được áp dụng
cho tên lệnh SAVE:
a) Ký hiệu nhận dạng của những câu lệnh tìm kiếm
cụ thể được lưu;
b) Tên do người dùng cung cấp cho chiến
lược tìm. Nếu chỉ có tên do
người dùng cung cấp cho các chiến lược tìm đã lưu sau tên lệnh, hệ thống sẽ lưu
tất cả các câu lệnh tìm kiếm trước
dưới tên do người dùng cung cấp. Nếu người dùng cố gắng để gán một tên do người
dùng cung cấp hoặc hệ
thống cung cấp đã được sử dụng, hệ thống sẽ cảnh báo người dùng và yêu cầu xác
nhận;
c) SDI; gọi một yêu cầu phổ biến thông
tin chọn lọc, mô tả lệnh rằng chiến lược nên được sử dụng để tạo ra các thông
báo bổ sung cho cơ sở dữ liệu.
Xem C.8.1 cho ví dụ về
việc sử dụng lệnh SAVE.
13.2. Gọi lại và xử lý lại chiến lược tìm đã lưu
Để gọi lại và xử lý lại một chiến lược
tìm đã lưu, tên
lệnh FIND được sử dụng. Biểu thức lệnh như sau:
FIND SAVE=< Ký hiệu nhận dạng chiến
lược tìm đã lưu >
Để gọi lại một chiến lược tìm đã lưu
mà không cần xử lý, (ví dụ: sửa đổi một chiến lược), tên lệnh REVIEW được
sử dụng. Biểu thức lệnh như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem C.8.2 và C.1.3 cho ví
dụ về sử dụng.
14. Xóa: DELETE
14.1. Yêu cầu chung
Tên lệnh DELETE được sử dụng để loại bỏ các câu lệnh
tìm kiếm, tập hợp kết quả, biểu ghi từ tập hợp kết
quả, chiến lược tìm đã lưu, các yêu cầu in, và giá trị đo người dùng xác
định sinh ra từ một biểu
thức lệnh DEFINE.
14.2. Mô tả lệnh và định
dạng
Mô tả lệnh cho DELETE là bắt buộc. Mô
tả lệnh có sẵn bao gồm:
a) Ký hiệu nhận dạng câu lệnh tìm
kiếm;
b) Ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả;
c) Ký hiệu nhận dạng biểu ghi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Ký hiệu nhận dạng lệnh in;
f) Các giá trị người dùng định nghĩa;
g) Ký hiệu nhận dạng yêu cầu khác.
Mặc định sẽ tồn tại cho các tham số
không xác định cần thiết bởi hệ thống.
Các mô tả lệnh được phân cách bởi một
khoảng cách, ở đâu thứ tự của mô tả là quan trọng, hệ thống sẽ thông báo cho
người dùng điều này. Nếu biểu ghi bị
xóa khỏi tập hợp kết quả, ký hiệu
nhận dạng ngay lập tức được thực hiện theo ký hiệu nhận dạng tập hợp kết quả mà
chúng thuộc về.
Hệ thống luôn yêu cầu xác nhận trước
khi thực hiện biểu thức lệnh DELETE.
Xem C.9 cho ví dụ về việc sử dụng lệnh
DELETE.
15. Các chức năng
người dùng định nghĩa: DEFINE
Tên lệnh DEFINE được sử dụng để ghi đè
lên các giá trị mặc định hoặc để tạo ra trình tự người dùng xác định của
các biểu thức lệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DEFINE < tham số > = < giá
trị mới >
Để tạo một chuỗi đặt tên của các biểu
thức lệnh, các biểu thức này được phân cách bằng dấu chấm phẩy. Tên
người dùng cung cấp được gọi
thực hiện theo trình tự của biểu thức
lệnh. Biểu thức lệnh khác không phải là một phần của chuỗi được đặt tên không
được xếp chồng lên nhau trong cùng một biểu thức lệnh.
Xem C.10 cho ví dụ về việc sử dụng
lệnh DEFINE.
16. Ngắt
Tính năng ngắt sẽ được cung cấp. Tiêu chuẩn
này không chỉ định một chức năng cụ thể.
17. Kết thúc phiên
làm việc: STOP
Tên lệnh STOP được sử dụng để kết thúc
phiên tìm kiếm. STOP không đòi hỏi mô tả lệnh nhưng có thể được sử dụng một mô
tả lệnh ở nơi thích hợp cho một cơ sở dữ liệu cụ thể.
Nếu người dùng nhập STOP một mình vào
một hệ thống đòi hỏi phải có mô tả hoặc các bước bổ sung để chấm dứt một phiên
làm việc, hệ thống có thể yêu cầu cụ thể các thông tin hoặc các bước bổ sung.
Trong một số hệ thống, STOP có thể bắt
đầu thủ tục đăng
xuất, điều này là thực hiện cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem C.11 cho ví dụ về việc sử dụng
lệnh STOP.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Tóm
tắt các tên lệnh, toán tử, chữ viết tắt và ký hiệu
Thuật ngữ chuẩn
Tên viết
tắt
Chức năng
ALL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tất cả các giá
trị trong một phạm vi
AND
Toán tử Bool: phép giao
BACK
BAC
Xem dữ liệu trước dữ liệu được hiển
thị
BASE
BAS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DEFINE
DEF
Ghi đè lên các tham số mặc định hoặc
tạo ra các chuỗi biểu thức lệnh được đặt tên
DELETE
DEL
Xóa câu lệnh tìm kiếm, tập hợp kết quả, biểu
ghi, chiến lược tìm, giá trị được xác định và các biểu thức lệnh
khác
EQ or =
Dấu nối; cũng là toán tử giới hạn: bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIN
Nhập câu lệnh tìm kiếm
FORWARD
FOR
Xem dữ liệu tiếp theo hoặc dữ liệu
sau dữ liệu được hiển thị trên danh sách
GE or >=
Toán tử giới hạn: lớn hơn hoặc bằng
GT or >
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toán tử giới hạn: lớn hơn
HELP
HEL
Trợ giúp về phiên làm việc hoặc trợ
giúp tình huống cụ
thể
HOLD
Mô tả lệnh cho lệnh STOP, để tạm
dừng phiên tìm kiếm
INFO
INF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LE or <=
Toán tử giới hạn: nhỏ hơn hoặc bằng
LT or <
Toán tử giới hạn: nhỏ hơn
NE or < >
Toán tử giới hạn: không bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toán tử Bool: phần bù
OR
Toán tử Bool: hợp nhất
PRINT
PRI
In kết quả từ xa
RELATE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiển các thuật ngữ từ điển từ
chuẩn liên quan về logic
REC
Đặc tả lệnh cho lệnh Forward và lệnh
Back, đếm biểu ghi, không phải trang
REV
Đặc tả lệnh cho lệnh PRINT, in lịch
sử tìm kiếm
REVIEW
REV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAVE
SAV
Lưu chiến lược tìm để sử dụng sau.
SCAN
SCA
Hiển thị danh sách thuật ngữ theo
thứ tự chữ cái hoặc thứ tự khác
SDI
Đặc tả lệnh cho lệnh SAVE, để xác định
một bản cập nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SH0
Hiển thị kết quả tìm kiếm trên thiết
bị của người dùng
STOP
STO
Kết thúc phiên làm việc
TO or - (dash)
Toán tử giới hạn: phạm vi bao gồm
các điểm đầu và cuối
()
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu ngoặc đơn: để xác định chính xác
nhóm các yếu tố
[space]
Dấu phân cách giữa cho các thành
phần của một biểu thức lệnh riêng biệt; Toán tử gần đúng ALSO: thứ
tự trực tiếp
,
Dấu phẩy: dấu phân cách để liên kết
như các giá trị
;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“ “
Dấu phục hồi
#
Che giấu ký tự: chính xác một ký tự
?
Che giấu ký tự: biến số các ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toán tử lân cận: thứ tự từ được quy
định
%
Toán tử lân cận: từ thứ tự không
được quy định
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Các nhãn trường được sử dụng phổ biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AB Tóm tắt
AF Xuất xứ tác giả
AN Số đăng ký cá biệt
AU Tên tác giả
CC Mã phân loại
CT Thuật ngữ kiểm soát (ví dụ: thuật ngữ
từ vốn từ vựng chỉ mục có kiểm
soát)
DE Từ mô tả (ví dụ: tiêu đề
chủ đề được chỉ định)
DT Dạng tài liệu
ED Ngày nhập máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JT Tên tạp chí
LA Ngôn ngữ
SB ISBN
SO Nguồn
SS ISSN
SU Chủ đề
TI Nhan đề
UT Thuật ngữ không kiểm soát (ví dụ: định
chỉ mục tự do)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Ví dụ
Các nhãn trường quy định trong Phụ lục
B được sử dụng trong Phụ lục này.
C.1. Trợ
giúp người dùng
C.1.1. Hướng dẫn hệ
thống: INFO
INFO
- Nhận danh
sách các chủ đề INFO có sẵn
INFO <tên cơ sở dữ liệu>
- Nhận thông
tin về một cơ sở dữ liệu cụ thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận thông
tin về giờ mở cửa
INFO < tên lệnh >
- Nhận thông
tin về chức năng và định dạng của một tên lệnh
INFO TCVN 10254( ISO 8777)
- Nhận thông
tin về mức độ phù hợp với TCVN 10254 (ISO 8777)
C.1.2 Hướng dẫn phiên
làm việc: HELP
HELP
C. 4.3 Lịch sử tìm
kiếm: REVIEW
REVIEW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REVIEW S31)
- Xem câu lệnh
tìm kiếm 3 và số biểu ghi liên quan tìm được
REVIEW S1-S10
- Xem các câu
lệnh tìm kiếm từ 1
đến 10 và số biểu ghi liên quan tìm được
REVIEW SAVE=mysearch
- Hiển thị các bước được lưu dưới cái tên “mysearch”
mà không xử lý lại cuộc tìm này
C.2. Chuyển trang
C.2.1 FORWARD
FORWARD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORWARD 10
- Di chuyển về
phía trước 10
trang
FORWARD REC 20
- Di chuyển về phía trước 20 biểu ghi
C.2.2. BACK
BACK
- Di chuyển
ngược lại một số mặc định của các trang
BACK 25
- Di chuyển ngược lại 25 trang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Di chuyển
ngược lại 7 biểu ghi
C.3. Lựa chọn cơ sở dữ liệu: BASE
BASE
- Nhận danh
sách các cơ sở dữ liệu có sẵn và hướng dẫn chọn một hoặc nhiều
BASE isodoc
- Đăng nhập vào
cơ sở dữ liệu có tên là “isodoc”
BASE databasel, database2, database3
- Đăng nhập
đồng thời vào các cơ sở dữ liệu có tên là
“databasel”, “database2”, “database3”
BASE database#
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4. Thiết lập
biểu thức tìm: FIND
C.4.1 Mẫu câu lệnh tìm
kiếm
FIND surfactants
- Gọi cuộc tìm
qua chỉ mục cơ bản cho từ này
FIND adult education
- Gọi cuộc tìm cho cụm từ
này trong chỉ mục cơ bản
FIND s3 and s5
- Gọi tổ hợp
các tập hợp kết quả 3 và 5 đã tìm trước đó
FIND t7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND fuzzy sets and s4
- Gọi tổ hợp (phép giao) của cuộc tìm trong chỉ
mục cơ bản cho cụm từ
này với tập hợp kết quả 4
FIND ed > 1979
- Tìm tất cả các biểu ghi nhập vào sau năm 1979
C.4.2. Dấu phục hồi
FIND “au”
- Gọi cuộc tìm
cho ký hiệu hóa học của vàng
FIND ti=“war and peace”
- Gọi cuộc tìm
cho cụm từ “war and peace” trong trường nhan đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.3.1. Số ký tự
chính xác
FIND de,ab=wom#n
- Gọi cuộc tìm
cho “woman” hoặc “women” trong trường từ mô tả hoặc trường tóm tắt
FIND use#
- Gọi cuộc tìm
cho các từ “used”, “user”, hoặc “uses”
FIND ct=int##mural
- Gọi cuộc tìm
cho các thuật ngữ kiểm soát “intermural” hoặc “intramural”
C.4.3.2. Biến số ký tự
FIND tire?1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND sul?2ur and colo?lr
- Gọi cuộc tìm cho các từ “sulfur” hoặc “sulphur”
và các từ “color” hoặc “colour”
FIND electr?
- Tìm các từ “electric”,
“electricity”, “electron”, “electrolysis”, “electrotute”,...
FIND ct=politicians and ti=strateg?
- Gọi cuộc tìm cho các thuật ngữ kiểm soát “politicians”
và các từ “strategy”, “strategies”, hoặc “strategic”, .. trong nhan đề.
FIND chloro?benzene
- Tìm tất cả các thuật ngữ bắt đầu “chlore” và
kết thúc “benzen”, như “chlorofluorobenzene”, trong chỉ mục cơ bản
FIND ?kohle
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND ?ref#re?
- Gọi cuộc tìm trong chỉ mục cơ bản
cho các thuật ngữ “preference”, “preferential”, “referee”, “reference”, “reforest”,
vv ...
FIND ALL au=aristot?
- Tìm trong trường tác giả cho
tất cả các hình thức tên bắt đầu là “aristot” và kết hợp các hình thức này vào
một tập hợp kết quả mà không cần hiển thị các thuật ngữ phù hợp với ký tự che
giấu.
C.4.4. Toán tử
C.4.4.1. Các toán tử
Bool
FIND gold or silver
- Gọi cuộc tìm
cho một hoặc cả hai thuật ngữ này.
FIND ct=librar?3 and ab=automat?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND apple or peach and pie
- Xử lý như
FIND (apple or peach) and pie
FIND pie and apple or peach
- Xử lý như
FIND (pie and apple) or peach
FIND pie and (apple or peach)
- Xử lý như
FIND (apple or peach) and pie
FIND ((coal or Petroleum) and fuel?1)
or
fossil
fuel?1) not natura1 gas
- quy trình
a) che giấu ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) lân cận của “natural” to “gas”
d) toán tử OR giữa “coal” and “petroleum”
e) kết quả AND “fuel” or “fuels”
f) Kết quả OR “fossil fuel” or “fossil
fuels”
g) Kết quả NOT (không chứa cụm từ) “natural
gas”
FIND de,ti=advertising not cc=6543
- Gọi cuộc tìm cho thuật ngữ này trong trường nhan đề hoặc
trường từ mô tả, loại trừ các kết quả
có mã phân loại là 6543
C.4.4.2. Toán tử giới hạn
FIND ed le 1950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND pd=1800 to 1900
- Tìm tất cả các xuất bản phẩm xuất bản từ năm
1800 đến năm 1900 bao gồm cả hai năm đầu và cuối.
FIND cc=#000
- Tìm tất cả
các biểu ghi liên quan với tất cả các mã phân loại bốn chữ số kết thúc bởi “000”
FIND an < 10000000
- Tìm tất cả các
biểu ghi với số đăng ký cá biệt nhập đúng nhỏ hơn 10000000
FIND an=1234567-
- Tìm tất cả
các số đăng ký cá biệt
từ 1234567 đến hết
C.4.4.3. Toán tử lân cận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND cost control
- Tìm từ “cost”
đứng ngay trước “control”
FIND income taxes
- Tìm từ “income”
đứng ngay trước từ “taxes”
C.4.4.3.2. Thứ tự từ
được quy định
FIND income ! taxes
- Tìm “ income”
đứng ngay trước “taxes”
FIND ab=income !2 taxes
- Tìm cụm từ
trong bài tóm tắt nơi “income” xuất hiện trước “taxes” không quá hai từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIND income % taxes
- Sẽ tìm “income”
đứng ngay trước hoặc ngay sau “taxes”
FIND income %2 taxes
- Sẽ tìm “income”
trong vòng hai từ trước hoặc sau “taxes”
C.4.4.4. Thứ tự ưu tiên để đánh
giá toán tử
FIND theat## % history and (great
britain or england)
- Sẽ xử lý
a) “theat##” theo “theatre” hoặc “theater”
b) theo cả hai thứ tự nhưng bên
cạnh “history”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) câu lệnh OR
e) câu lệnh AND
C.4.5. Dấu hạn định
FIND cc=4398
- Tìm tất cả các biểu ghi có mã phân loại là 4398
FIND ct=adult illitera?
- Tìm các thuật ngữ kiểm soát “adult illiteracy”
hoặc “adult illiterates”
FIND ct,ti=world war
- Tìm cụm từ “world war” trong chỉ mục kiểm
soát hoặc trong chỉ mục nhan đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tìm hình thức “twain, mark” trong trường tác
giả hoặc trường chỉ mục kiểm soát
FIND cc=(abcd or efgh)
- Tìm theo mã phân loại abcd hoặc efgh
FIND ct,ut=(pythagoros or plato)
- Tìm một hoặc cả hai tên trong chỉ mục thuật
ngữ không kiểm soát hoặc kiểm soát
FIND ct=(labor !2 history)
- Tìm các thuật ngữ từ vựng kiểm soát của mẫu “labor-china-history,”
“labor-france-history,”
“labor- -United kingdom-histoty”
FIND pd=l97#
- Tìm năm xuất bản là những năm 70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tìm biểu ghi bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
FIND ed, pd > =1980
- Tìm năm nhập vào hoặc năm xuất bản sau năm 1980
FIND au,ct=(samuel beckett or anatole
france)
- Tìm một hoặc cả hai tên trong chỉ mục tác giả
hoặc chỉ mục thuật ngữ kiểm soát
FIND au,ct=samuel beckett or anatole
france
- Tìm “Samuel Beckett” trong chỉ mục tác giả
hoặc chỉ mục thuật ngữ kiểm soát và kết hợp (phép hợp) kết quả với cuộc tìm “Anatole
France” trong chỉ mục cơ bản
C.5. Quét chỉ mục: SCAN
SCAN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCAN au=
- Nhận danh sách theo thứ tự chữ cái của chỉ
mục tác giả từ đầu
SCAN european community
- Nhận danh sách các thuật ngữ theo thứ tự chữ
cái liền kề với cụm từ này trong chỉ mục cơ bản
SCAN ti=war
- Nhận danh sách các nhan đề bắt đầu với các từ
theo thứ tự chữ cái liền kề từ “war”
C.6. Quét từ điển
từ chuẩn: RELATE
RELATE hazardous wastes
- Nhận mục từ của từ điển từ chuẩn bao gồm tất
cả các thuật ngữ liên quan đến “hazardous wastes”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhận danh sách các thuật ngữ mà “computers”
là một thuật ngữ hẹp hơn.
C.7. Các lệnh đầu
ra: SHOW, PRINT
SHOW
- Xem số lượng mặc định, thứ tự và định dạng
của các biểu ghi từ tập hợp kết quả mặc định SHOW s12 r1 to r9, r12 to r15 f5
- Xem các biểu ghi đánh số từ 1 đến 9 và 12 đến
15 từ tập hợp kết quả theo định dạng 5 SHOW sl r=all f=au,ti
- Xem tất cả các biểu ghi từ tập hợp kết quả 1 ở định dạng
được xác định là tác giả sau đó là nhan đề
SHOW rl2,rl4,rl6
- Xem các biểu ghi 12, 14, và 16 ở các định
dạng mặc định từ các tập hợp mặc định
PRINT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRINT s12 r1-r9, r12-r15 f5
- In ngoại tuyến các biểu ghi từ 1 đến 9 và 12
đến 15 theo định dạng 5 từ tập hợp kết
quả 12 PRINT s9 f=so,ti rev
- In ngoại tuyến số lượng biểu ghi mặc định từ
tập hợp kết quả 9 theo định dạng được định nghĩa là nguồn sau đó nhan đề và
lịch sử tìm kiếm
C.8. Lưu và gọi
lại chiến lược tìm
C.8.1. Lưu chiến lược tìm: SAVE
SAVE
- Lưu tất cả các câu lệnh tìm kiếm trước của
phiên làm việc hiện tại (hệ thống sẽ cung cấp một ký hiệu nhận dạng)
SAVE s1 -s10
- Lưu các câu lệnh tìm kiếm từ 1 đến 10 (Hệ
thống sẽ cung cấp một ký hiệu
nhận dạng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưu các câu lệnh tìm kiếm từ 11 đến 25 và 30
đến 35 và đặt tên gói là “mysearch”
SAVE sdi s10
- Lưu câu lệnh tìm kiếm 10 để phổ biến tin chọn
lọc (SDI)
SAVE s9 newname
- Đổi tên câu lệnh tìm kiếm 9
C.8.2. Gọi lại và
xử lý lại chiến lược tìm đã lưu
FIND save=mysearch
- Gọi lại và xử lý lại chiến lược tìm đã lưu có
tên là “mysearch”
REVIEW save=mysearch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.9. Xóa: DELETE
DELETE s4
- Xóa câu lệnh tìm kiếm 4 và tập hợp kết quả
của nó
DELETE s4 r10-r15,r18-r20
- Xóa các biểu ghi 10 đến 15 và 18 đến 20 từ
tập hợp kết quả tìm 4
DELETE r10
- Xóa biểu ghi 10 từ tập hợp mặc định
DELETE save=mysearch
- Xóa chiến lược tìm “mysearch” đã lưu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xóa yêu cầu in được xác định là 10
C.10 Chức năng người dùng xác định:
DEFINE
DEFINE pglngth=10
- thiết lập
chiều dài trang tới 10 dòng
DEFINE find=select
- đổi tên chức
năng hệ thống “find” là “select”
DEFINE language=german
- chọn tiếng
Đức làm ngôn ngữ tìm kiếm
DEFINE thesaurus=udc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DEFINE base ntis; find infrastructure
and pd > 1980; print=roads
- tạo lệnh mới có tên là “roads” yêu cầu hệ
thống chọn cơ sở dữ liệu ntis, tìm các
biểu ghi với từ “infrastructure” trong chỉ mục cơ bản và năm xuất bản sau 1980,
và in tập hợp kết quả tìm.
C11. Kết thúc
phiên làm việc: STOP
STOP
- thoát
khỏi hệ thống và kết thúc phiên tìm kiếm
STOP HOLD
- tạm dừng
phiên tìm kiếm
PHỤ
LỤC D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 639: 1988, Code for the
representation of names of languages (Mã thể hiện tên của các ngôn ngữ.
[2] ISO 2382-2:1976, Data processing -
Vocabulary - Part 02: Arithmetic and logic operations (Xử lý dữ liệu - Từ
vựng - Phần 2: Các phép toán số học và logic)
[3] ISO 2382-4:19872, Information
processing systems - Vocabulary - Part 04: Organization of data. (Hệ thống xử
lý thông tin - Từ vựng - Phần 4: Tổ chức dữ liệu)
[4] ISO 5127-6:19833, Documentation
and information - Vocabulary - Part 6: Documentary languages. (Thông tin
và tư liệu - Từ vựng - Phần 6: Ngôn ngữ tư liệu)
1 Định dạng quy định cho câu lệnh tìm
kiếm, tập hợp kết quả, và các ký hiệu nhận dạng khác phụ thuộc
vào hệ thống và không được quy định
trong tiêu chuẩn này. Trong những ví dụ này, mẫu sn được sử dụng
cho ký hiệu nhận dạng câu lệnh tìm kiếm, rn cho ký hiệu nhận dạng biểu
ghi, tn cho ký hiệu nhận dạng thuật
ngữ, vv
2 ISO 2382-4:1987 hiện
nay đã được thay thế bằng ISO 2382-4:1998
(được chấp nhận thành TCVN 7563-4:2005)
3 ISO 5127-6:1983 hiện
nay đã được thay thế bằng ISO 5127:2001
(được chấp nhận thành TCVN 5453:2009)