TT
|
Nội dung kiểm tra
|
Yêu cầu
|
I
|
Kiểm
tra ngoại quan
|
1
|
Thông
tin thiết bị
|
Thiết
bị phải có nhãn mác hoặc hồ sơ thể hiện đầy đủ các thông tin về quốc gia/hãng
sản xuất, năm sản xuất, mã hiệu, số xêri của thiết bị và các bộ phận chính
cấu thành thiết bị (trường hợp bị mất hoặc mờ số xêri, tổ chức thực hiện kiểm
định phải đánh số xêri cho thiết bị).
|
2
|
Bảng
điều khiển để đặt và hiển thị thông số làm việc của thiết bị
|
Bảng
điều khiển phải hoạt động tốt; đèn và đồng hồ chỉ thị thông số làm việc của
thiết bị phải hiển thị đúng, rõ ràng và dễ quan sát.
|
3
|
Bộ
phận và cơ cấu cơ khí
|
-
Cột giữ phải chắc chắn, không dịch chuyển trong quá trình thao tác.
-
Bàn đạp để di chuyển tấm nén phải hoạt động tốt.
-
Bộ phận và cơ cấu cơ khí chuyển động phải dịch chuyển nhẹ nhàng, chắc chắn và
an toàn.
|
4
|
Tín
hiệu cảnh báo phát tia
|
Có
tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh hoặc ánh sáng khi thiết bị phát tia X.
|
II
|
Thiết
bị nén
|
1
|
Độ
chính xác của chỉ thị bề dày vú hoặc thước chỉ thị
|
Độ
lệch tuyệt đối giữa bề dày thực tế của vật kiểm tra và giá trị chỉ thị phải
nằm trong khoảng ± 5 mm.
|
2
|
Độ
chính xác của lực nén
(Áp
dụng đối với loại thiết bị X-quang đặt được lực nén và có chỉ thị lực nén)
|
Độ
lệch tuyệt đối giữa lực nén hiển thị và giá trị đo được phải nằm trong khoảng
± 20 N.
|
3
|
Lực
nén lớn nhất
|
Đáp
ứng một trong hai trường hợp sau:
-
Trường hợp sử dụng chế độ nén tự động: 150 N £ lực nén lớn
nhất £ 200 N.
-
Trường hợp sử dụng chế độ nén thủ công: lực nén lớn nhất phải £
300 N.
|
III
|
Điện
áp đỉnh
|
1
|
Độ
chính xác của điện áp đỉnh
|
Độ
lệch tương đối tính theo % của giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị
đặt phải nằm trong khoảng ± 10%.
|
2
|
Độ
lặp lại của điện áp đỉnh
|
Độ
lệch tương đối lớn nhất giữa giá trị điện áp đỉnh đo được so với giá trị
trung bình của ít nhất 3 lần đo với cùng thông số đặt phải nằm trong khoảng ±
5%.
|
IV
|
Liều
lối ra
|
1
|
Độ
lặp lại liều lối ra
|
Độ
lệch tương đối giữa giá trị liều lối ra đo được lớn nhất và nhỏ nhất so với
giá trị trung bình của ít nhất 3 lần đo với cùng thông số đặt phải nằm trong khoảng
± 5%.
|
2
|
Độ
tuyến tính liều lối ra
|
Độ
tuyến tính liều lối ra phải nằm trong khoảng ± 20%.
|
V
|
Bộ
khu trú chùm tia
|
1
|
Độ
trùng khít giữa trường sáng và trường xạ
|
Độ
lệch mỗi cạnh giữa hai trường không vượt quá 1% khoảng cách từ tiêu điểm đến
bộ ghi nhận hình ảnh.
|
2
|
Độ
trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh
|
-
Cạnh phía gần ngực của trường xạ trên mặt tấm đỡ không được vượt quá mép của
tấm đỡ 5 mm.
-
Các cạnh còn lại của trường xạ trên mặt tấm đỡ không được vượt quá mép của
tấm đỡ 2% khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh.
|
3
|
Độ
trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh
|
Mép
của tấm nén phía gần ngực không được hiển thị lên ảnh, đồng thời không vượt
quá mép vùng nhạy của bộ ghi nhận hình ảnh 1% khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ
ghi nhận hình ảnh.
|
VI
|
Lọc
chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL
|
HVL
phải đáp ứng:
Trong
đó:
-
kVp là giá trị trung bình của điện áp đỉnh đo được;
-
C là hằng số, tương ứng với cặp bia/phin lọc như sau:
+
C = 0,12 đối với cặp Mo/Mo;
+
C = 0,19 đối với cặp Mo/Rh;
+
C = 0,22 đối với cặp Rh/Rh;
+
C = 0,23 đối với cặp Rh/Ag;
+
C = 0,30 đối với cặp W/Rh;
+
C = 0,32 đối với cặp W/Ag;
+
C = 0,25 đối với cặp W/Al.
|
VII
|
Chất
lượng hình ảnh
|
1
|
Ngưỡng
tương phản
|
Đáp
ứng một trong hai trường hợp sau:
-
Trường hợp sử dụng loại phantom có chi tiết kiểm tra là sợi, nhóm điểm và đốm
tròn, ảnh chụp phải đáp ứng các yêu cầu sau:
+
Quan sát được sợi có đường kính ≤ 0,75 mm;
+
Quan sát được nhóm điểm có đường kính ≤ 0,32 mm;
+
Quan sát được đốm tròn có độ dày ≤ 0,75 mm.
-
Trường hợp sử dụng loại phantom có chi tiết kiểm tra là hình tròn, ảnh chụp
phải đáp ứng các yêu cầu sau:
+
Quan sát được hình tròn có đường kính 2 mm với độ tương phản < 1,05%;
+
Quan sát được hình tròn có đường kính 1 mm với độ tương phản < 1,4%;
+
Quan sát được hình tròn có đường kính 0,5 mm với độ tương phản < 2,35%;
+
Quan sát được hình tròn có đường kính 0,1 mm với độ tương phản < 23%.
|
2
|
Độ
phân giải không gian
|
-
Đối với thiết bị kỹ X-quang kỹ thuật số và số hóa, ảnh chụp phải đáp ứng một
trong các yêu cầu sau:
+
Quan sát được tối thiểu 05 cặp vạch trên milimét (lp/mm).
+
Giá trị của hàm MTF tại tần số không gian 2,5; 5,0 và 7,5 cy/mm phải nằm
trong khoảng ± 10% giá trị đường nền.
-
Đối với thiết bị X-quang dùng phim: quan sát được tối thiểu 11 cặp vạch trên
milimét (lp/mm).
|
2.2.
Phương pháp kiểm định
Phương
pháp kiểm định để đánh giá các đặc trưng làm việc của thiết bị X-quang nêu tại Mục
2.1 được thực hiện theo Phụ lục 1 của Quy chuẩn kỹ
thuật này.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1.
Điều kiện sử dụng thiết bị X-quang
3.1.1.
Không được sử dụng thiết bị X-quang nếu thiết bị chưa được cấp Giấy chứng nhận
kiểm định hoặc Giấy chứng nhận kiểm định đã hết hiệu lực.
3.1.2.
Phải kiểm định thiết bị X-quang trước khi đưa vào sử dụng lần đầu, định kỳ 2
năm một lần hoặc sau khi sửa chữa, thay thế bộ phận làm ảnh hưởng đến tính năng
an toàn và độ chính xác của thiết bị.
3.2.
Quy định đối với hoạt động kiểm định
3.2.1.
Việc kiểm định thiết bị X-quang phải được thực hiện bởi tổ chức được Cơ quan có
thẩm quyền thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy đăng ký hoạt động hành nghề
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử về kiểm định thiết bị X-quang.
3.2.2.
Cá nhân thực hiện kiểm định (sau đây gọi tắt là người kiểm định) phải có Chứng
chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử về kiểm định thiết
bị X-quang do Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.
Quy định đối với giấy chứng nhận và tem kiểm định
3.3.1.
Chỉ cấp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định cho thiết bị X-quang sau khi
kiểm định và được kết luận đạt toàn bộ các yêu cầu nêu tại Bảng 1 của Quy chuẩn
kỹ thuật này.
3.3.2.
Giấy chứng nhận kiểm định được lập theo Mẫu
2.3/GCNKĐ Phụ lục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.3.
Tem kiểm định theo Mẫu 2.4/TKĐ Phụ lục 2
của Quy chuẩn kỹ thuật này phải được dán trên thiết bị X-quang tại vị trí không
bị che khuất, dễ quan sát và tránh bị tác động bất lợi của môi trường.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1.
Trách nhiệm của cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chụp vú
4.1.1.
Bảo đảm thiết bị đáp ứng các yêu cầu nêu tại Bảng 1 và thực hiện các quy định
quản lý tại Mục 3.1 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
4.1.2.
Lưu giữ bản gốc Biên bản kiểm định, Báo cáo đánh giá kiểm định và Giấy chứng
nhận kiểm định.
4.2.
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.
Xây dựng quy trình kiểm định phù hợp với thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra được sử
dụng để kiểm định; thực hiện việc kiểm định theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ
thuật này; chịu trách nhiệm về kết quả kiểm định và lưu giữ bản gốc Biên bản
kiểm định, Báo cáo đánh giá kiểm định và Giấy chứng nhận kiểm định.
4.2.3.
Trường hợp thiết bị X-quang được kiểm định đạt toàn bộ yêu cầu nêu tại Bảng 1,
tổ chức thực hiện kiểm định phải cấp cho cơ sở bản gốc Giấy chứng nhận kiểm
định, Báo cáo đánh giá kiểm định và dán Tem kiểm định cho thiết bị X-quang
trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông qua Biên bản kiểm định.
4.2.4.
Trường hợp thiết bị X-quang được kiểm định không đạt một trong các yêu cầu nêu
tại Bảng 1 thì trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông qua Biên bản
kiểm định, tổ chức thực hiện kiểm định phải cấp cho cơ sở bản gốc Báo cáo đánh
giá kiểm định và đồng thời thông báo bằng văn bản tới Cơ quan tham mưu giúp Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện chức năng quản lý
nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn nơi cấp phép sử dụng thiết bị
X-quang, kèm theo bản sao Biên bản kiểm định và Báo cáo đánh giá kiểm định.
4.3.
Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp với
các cơ quan chức năng liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Căn
cứ yêu cầu quản lý, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm báo cáo Bộ
Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật này phù hợp với thực
tiễn.
PHỤ
LỤC 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.
Quy định chung
Tổ
chức thực hiện kiểm định có thể sử dụng phương pháp kiểm tra và thiết bị đo,
dụng cụ kiểm tra khác so với hướng dẫn tại Phụ lục này với điều kiện phải đánh
giá được đầy đủ các nội dung kiểm tra như quy định tại Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ
thuật này.
A.2.
Nội dung kiểm tra
Nội
dung kiểm tra quy định tại Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này phải được thực
hiện đầy đủ khi kiểm định thiết bị X-quang.
Kết
quả kiểm tra phải được lập thành Biên bản kiểm định với đầy đủ các nội dung
theo Mẫu 2.1/BBKĐ Phụ lục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này. Biên bản kiểm định phải
được thông qua và được ký, đóng dấu (nếu có) ngay khi kết thúc việc kiểm tra.
Trên
cơ sở số liệu kết quả kiểm tra nêu tại Biên bản kiểm định, Người kiểm định phải
tính toán, đánh giá đối với các đặc trưng làm việc của thiết bị xạ trị áp sát
theo hướng dẫn tại Mục A.5 Phụ lục này và lập Báo cáo đánh giá kiểm định theo
Mẫu 2.2/BCĐGKĐ Phụ lục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này. Báo cáo đánh giá kiểm định
phải chỉ rõ thông số nào của thiết bị xạ trị áp sát không đạt yêu cầu, các nhận
xét và kiến nghị khắc phục.
Mỗi
Biên bản kiểm định và Báo cáo đánh giá kiểm định được lập thành 02 (hai) bản,
mỗi bên giữ 01 (một) bản.
A.3.
Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra
Tổ
chức thực hiện kiểm định phải có đủ và sử dụng các thiết bị đo, dụng cụ kiểm
tra nêu tại Bảng 2 dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra
1
Thiết
bị đo đa chức năng hoặc thiết bị đo điện áp đỉnh và thiết bị đo liều, với các
thông số kỹ thuật tối thiểu:
-
Dải đo điện áp: (25÷40) kV, độ phân giải: 0,1 kV, độ chính xác:
± 2%;
-
Dải đo liều: (0,5 ÷ 100) mGy hoặc mR, độ chính xác: ± 5%.
2
Thiết
bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết 99,99% với độ dày 0,1
mm; 0,3 mm và 0,4 mm
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Thước
đo độ dài, thước X-quang, độ chính xác đến mm
5
Băng
dính huỳnh quang, tấm kim loại để kiểm tra bộ khu trú chùm tia
6
Các
tấm nhựa polymethyl methacrylate (gọi tắt là PMMA) với độ dày 20 mm và 45 mm
7
Phantom
kiểm tra ngưỡng tương phản; phantom kiểm tra độ phân giải không gian (có độ
phân giải từ 5 lp/mm ÷ 11 lp/mm)
A.4.
Điều kiện thực hiện kiểm định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người
kiểm định phải đeo liều kế cá nhân trong quá trình thực hiện việc kiểm định.
Việc
vận hành thiết bị X-quang phải được thực hiện theo đúng quy trình nêu tại tài
liệu hướng dẫn vận hành thiết bị.
A.5.
Tiến hành kiểm định
A.5.1.
Kiểm tra
ngoại quan
A.5.1.1. Kiểm
tra thông tin thiết bị X-quang
-
Kiểm tra thông tin quốc gia/hãng sản xuất, năm sản xuất, mã hiệu, số xêri của
thiết bị và các bộ phận chính cấu thành thiết bị.
-
Ghi các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định (trường hợp bị mất hoặc mờ số
xêri, tổ chức thực hiện kiểm định phải đánh số xêri cho thiết bị).
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 1 Mục I Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.1.2.
Kiểm tra bảng điều khiển để đặt và hiển thị thông số làm việc của thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ghi các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 2 Mục I Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.1.3.
Kiểm tra bộ phận và cơ cấu cơ khí
-
Kiểm tra cột giữ; bàn đạp;
-
Kiểm tra sự dịch chuyển của cần quay, hệ cơ cấu gá, dịch chuyển đầu bóng phát
tia X, bộ khu trú chùm tia, tấm nén.
-
Ghi các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 3 Mục I Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.1.4.
Kiểm tra tín hiệu cảnh báo phát tia
-
Thực hiện phát tia và kiểm tra tín hiệu cảnh báo phát tia của thiết bị X-quang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 4 Mục I Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.2.
Kiểm tra thiết bị nén
A.5.2.1.
Kiểm tra độ chính xác của chỉ thị bề dày vú/thước chỉ thị
-
Đặt tấm nhựa PMMA có độ dày 45 mm lên tấm đỡ và căn chỉnh mép của tấm nhựa
trùng với mép phía gần ngực của tấm đỡ.
-
Chọn đặt giá trị lực nén tương ứng với giá trị thường sử dụng.
-
Ghi độ dày hiển thị và độ dày của tấm nhựa PMMA vào Biên bản kiểm định.
-
Thực hiện lại các bước trên với:
+
Tấm nhựa PMMA có độ dày 20 mm;
+
Ghép các tấm nhựa PMMA có độ dày 20 mm và 45 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2.2.
Kiểm tra độ chính xác của lực nén
-
Đặt thiết bị kiểm tra lực nén lên trên tấm đỡ.
Lưu
ý: sử dụng tấm mềm (khăn hoặc xốp) đặt dưới và trên thiết bị kiểm tra lực nén
để bảo vệ tấm đỡ và tấm nén của thiết bị X-quang.
-
Chọn đặt giá trị lực nén tương ứng với giá trị thường sử dụng.
-
Ghi giá trị lực nén hiển thị và đo được vào Biên bản kiểm định.
-
So sánh giá trị lực nén hiển thị và đo được; đánh giá độ chính xác lực nén theo
yêu cầu nêu tại Tiểu mục 2 Mục II Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào
Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.2.3.
Kiểm tra lực nén lớn nhất
-
Đặt tấm nhựa PMMA lên trên tấm đỡ.
(a)
Trường hợp sử dụng chế độ nén tự động:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ghi giá trị lực nén hiển thị vào Biên bản kiểm định.
(b)
Trường hợp sử dụng chế độ nén thủ công:
-
Sử dụng chế độ nén thủ công để nén tấm nhựa PMMA với giá trị lực nén lớn nhất.
-
Ghi giá trị lực nén hiển thị vào Biên bản kiểm định.
-
Đánh giá lực nén lớn nhất theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 3 Mục II Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.3.
Kiểm tra điện áp đỉnh
A.5.3.1.
Kiểm tra độ chính xác điện áp đỉnh
A.5.3.1.1.
Các bước kiểm tra độ chính xác điện áp đỉnh
-
Đặt thiết bị đo đa năng hoặc thiết bị đo điện áp đỉnh lên tấm đỡ và tại tâm của
trường xạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chọn chế độ hoạt động thủ công, đặt cố định hằng số phát tia trong dải thường
sử dụng hoặc theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị đo. Thực hiện phát tia
tương ứng với mỗi giá trị điện áp thay đổi trong dải làm việc của thiết bị
X-quang.
-
Ghi các thông số kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.3.1.2.
Đánh giá độ chính xác của điện áp đỉnh
-
Độ chính xác của điện áp đỉnh (UkVp%, tính theo %) được đánh giá
theo công thức A.5-1:
Trong
đó:
+
kVpđặt là giá trị điện áp đỉnh đặt trên bảng điều khiển, có đơn vị
là kV;
+
kVpđo là giá trị điện áp đỉnh đo được bằng thiết bị đo, có đơn vị là
kV.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 1 Mục III Bảng 1 của
Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.3.2.1.
Các bước kiểm tra độ lặp lại của điện áp đỉnh
-
Đặt cố định thiết bị đo đa năng hoặc thiết bị đo điện áp đỉnh lên tấm đỡ và tại
tâm của trường xạ.
-
Khu trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ vùng nhạy bức xạ của thiết bị
đo.
-
Chọn chế độ hoạt động thủ công, hằng số phát tia và cặp bia/phin lọc thường sử
dụng.
-
Thực hiện tối thiểu 03 lần phát tia ứng với cùng một giá trị điện áp đỉnh đặt
và giữ nguyên giá trị đặt của hằng số phát tia.
-
Ghi các thông số kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.3.2.2.
Đánh giá độ lặp lại của điện áp đỉnh
-
Độ lặp lại của điện áp đỉnh (RkVp, tính theo %) được đánh giá theo
công thức A.5-2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
kVpi là giá trị điện áp đỉnh đo được của lần đo thứ i ở cùng một giá
trị điện áp đỉnh đặt, có đơn vị là kV;
+
kVptb là giá trị điện áp đỉnh trung bình của các lần đo ở cùng một
giá trị điện áp đỉnh đặt, có đơn vị là kV;
+
(kVpi – kVptb)max là độ lệch có giá trị tuyệt
đối lớn nhất giữa giá trị điện áp đỉnh đo được của lần đo thứ i và giá trị điện
áp đỉnh trung bình của các lần đo với cùng các thông số đặt, có đơn vị là kV.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 2 Mục III Bảng 1 của
Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.4. Kiểm tra liều lối ra
A.5.4.1. Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra
A.5.4.1.1. Các bước kiểm tra độ lặp lại liều lối ra
- Đặt cố định thiết bị đo đa năng hoặc thiết bị đo liều ở
phía trên tấm đỡ 45 mm.
- Khu trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ bề mặt
vùng nhạy bức xạ của thiết bị đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chọn chế độ hoạt động thủ công, cặp bia/phin lọc thường
sử dụng.
- Thực hiện tối thiểu 03 lần phát tia tương ứng với cùng
một thông số điện áp đặt và hằng số phát tia thường sử dụng.
- Trường hợp thiết bị X-quang có cặp bia/phin lọc khác,
lặp lại các bước trên tương ứng với giá trị điện áp đỉnh lớn nhất thường sử
dụng.
- Ghi các thông số kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.4.1.2. Đánh giá độ lặp lại liều lối ra
- Độ lặp lại liều lối ra (RL, tính theo %)
được đánh giá theo công thức A.5-3:
Trong
đó:
+
mRmax là giá trị liều lối ra đo được lớn nhất, có đơn vị là mR hoặc
mGy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
mRtb là giá trị liều lối ra trung bình của các lần đo, có đơn vị là
mR hoặc mGy.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 1 Mục IV Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.4.2.
Kiểm tra độ tuyến tính liều lối ra
A.5.4.2.1.
Các bước kiểm tra độ tuyến tính liều lối ra
-
Đặt cố định thiết bị đo đa năng hoặc thiết bị đo liều ở phía trên tấm đỡ 45 mm.
-
Khu trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ bề mặt vùng nhạy bức xạ của
thiết bị đo.
-
Ghi lại khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo.
-
Chọn chế độ hoạt động thủ công, cặp bia/phin lọc và điện áp đỉnh thường
sử dụng.
-
Chọn 03 giá trị hằng số phát tia trong dải làm việc của thiết bị X-quang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Trường hợp thiết bị X-quang có cặp bia/phin lọc khác, sử dụng cặp bia/phin lọc
này và lặp lại các bước trên với giá trị điện áp đỉnh lớn nhất thường sử dụng.
-
Ghi các thông số kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.4.2.2.
Đánh giá độ tuyến tính liều lối ra
-
Độ tuyến tính liều lối ra (L, tính theo %) được xác định theo công thức A.5-4:
Trong
đó:
+
Ymax là tỉ số lớn nhất giữa giá trị liều đo được và giá trị hằng số
phát tia đặt tương ứng với phép đo, có đơn vị là mGy mAs-1 hoặc mR
mAs-1.
+
Ymin là tỉ số nhỏ nhất giữa giá trị liều đo được và giá trị hằng số
phát tia đặt tương ứng với phép đo, có đơn vị là mGy mAs-1 hoặc mR
mAs-1.
+
Ytb là tỉ số giữa giá trị trung bình của liều lối ra đo được và giá
trị trung bình của hằng số phát tia đặt tương ứng các phép đo, có đơn vị là mGy
mAs-1 hoặc mR mAs-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.5.
Kiểm tra bộ khu trú chùm tia
A.5.5.1.
Các bước kiểm tra bộ khu trú chùm tia
-
Dán 04 miếng băng dính huỳnh quang trên 4 cạnh của tấm đỡ và dán 01 miếng băng
dính huỳnh quang vào tâm trường xạ trên tấm đỡ.
-
Đặt tấm kim loại lên miếng băng dính ở cạnh gần phía ngực sao cho mép ngoài của
tấm kim loại cách tấm đỡ 5 mm. Đặt 03 tấm kim loại lên 03 miếng băng dính còn
lại sao cho mép ngoài của tấm kim loại cách mép của tấm đỡ 2% khoảng cách từ
tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh.
-
Thực hiện phát tia tương ứng với điện áp đỉnh và hằng số điện áp thường
sử dụng.
-
Ghi các thông số kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
-
Di chuyển tấm nén đến vị trí cách tấm đỡ 40 - 60 mm; dán 01 thước X-quang dưới
cạnh của tấm nén (phía gần ngực) sao cho vạch số 0 trùng với mép của tấm nén.
-
Bật trường sáng và đặt 04 thước X-quang với vạch số 0 trùng với 4 cạnh của
trường sáng (lưu ý: thước X-quang không đặt lên miếng băng dính).
-
Thực hiện phát tia tương ứng với bộ thông số điện áp đỉnh, hằng số điện áp, cặp
bia/phin lọc thường sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.5.2.
Đánh giá sự trùng khít giữa trường sáng và trường xạ
-
Sử dụng ảnh chụp được và xác định khoảng cách từ cạnh trường sáng (vạch số 0
của 04 thước X-quang đặt tại 4 cạnh trường sáng) đến cạnh trường xạ.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 1 Mục V Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.5.3.
Đánh giá độ trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh
-
Căn cứ trên sự phát sáng của miếng băng dính huỳnh quang, đánh giá độ trùng
khít của trường xạ và mép vùng nhạy của bộ ghi nhận hình ảnh.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 2 Mục V Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.5.4.
Đánh giá độ trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh
-
Sử dụng ảnh chụp được và xác định khoảng cách từ mép của tấm nén (vạch số 0 của
thước đo độ dài X-quang đặt dưới tấm nén) đến mép vùng nhạy của bộ ghi nhận
hình ảnh.
-
Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục 3 Mục V Bảng 1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.6.1.
Các bước đo HVL
-
Chọn chế độ hoạt động thủ công, cặp bia/phin lọc và điện áp thường sử dụng.
-
Đặt thiết bị đo đa năng hoặc thiết bị đo liều ở giữa, cách mặt tấm đỡ 45 mm và
cách mép của tấm đỡ 40 mm (phía gần ngực).
-
Khu trú chùm tia để trường xạ trùm lên toàn bộ bề mặt vùng nhạy bức xạ của
thiết bị đo.
-
Trường hợp thiết bị đo có hiển thị trực tiếp giá trị HVL:
+
Thực hiện phát tia và ghi lại giá trị HVL trên thiết bị đo.
-
Trường hợp thiết bị đo không hiển thị giá trị HVL:
+
Thực hiện phát tia khi chưa đặt tấm nhôm lên tấm nén.
+
Đặt tấm nhôm dày 0,3 mm (hoặc 0,4 mm tùy thuộc vào cặp bia/phin lọc và điện áp
đỉnh) lên tấm nén. Thực hiện phát tia và ghi lại giá trị liều trên thiết bị đo.
Giá trị liều đo được này phải lớn hơn ½ giá trị liều đo được khi chưa đặt tấm
nhôm. Nếu giá trị này không thỏa mãn, sử dụng tấm nhôm mỏng hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Tháo tất cả các tấm lọc nhôm, thực hiện phát tia và ghi giá trị liều trên thiết
bị đo.
-
Lặp lại các bước trên với cặp bia/phin lọc và điện áp đỉnh khác thường sử dụng
tại cơ sở.
-
Ghi các thông số kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
A.5.6.2.
Xác định HVL và đánh giá sự tuân thủ
Trường
hợp thiết bị đo không hiển thị giá trị HVL:
-
HVL được tính theo công thức A.5-5:
Trong đó:
+ t1 và t2 là độ dày của tấm nhôm,
có đơn vị là mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ M1 và M2 là giá trị liều đo được
khi đặt tấm nhôm có độ dày t1 và t2 tương ứng, có đơn vị
là mR hoặc mGy.
- Đánh giá kết quả kiểm tra theo yêu cầu nêu tại Mục VI
Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm định.
A.5.7. Kiểm tra chất lượng hình ảnh
A.5.7.1. Kiểm tra ngưỡng tương phản
A.5.7.1.1. Các bước kiểm tra ngưỡng tương phản
- Đặt phantom kiểm tra ngưỡng tương phản lên tấm đỡ theo
hướng dẫn của nhà sản xuất phantom.
- Chọn đặt bộ thông số điện áp đỉnh, hằng số phát tia,
lực nén và cặp bia/phin lọc thường sử dụng.
- Thực hiện phát tia.
- Đối với thiết bị X-quang kỹ thuật số và số hóa: ngưỡng
tương phản được xác định dựa trên hình ảnh của phantom và hướng dẫn của nhà sản
xuất phantom.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi lại các thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Lưu lại các ảnh kiểm tra để tham khảo cho lần kiểm định
sau.
A.5.7.1.2. Đánh giá ngưỡng tương phản
- Đánh giá ngưỡng tương phản theo yêu cầu nêu tại Tiểu mục
1 Mục VII Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh giá kiểm
định.
A.5.7.2. Kiểm tra độ phân giải không gian
A.5.7.2.1 Các bước kiểm tra độ phân giải không gian
- Đặt phantom kiểm tra độ phân giải không gian lên tấm đỡ
theo hướng dẫn của nhà sản xuất phantom.
- Chọn đặt bộ thông số điện áp đỉnh, hằng số phát tia,
lực nén và cặp bia/phin lọc thường sử dụng.
- Thực hiện phát tia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Trường hợp sử dụng phantom MTF (loại phantom sử dụng để
đánh giá hàm MTF): sử dụng phần mềm MTF để tính giá trị MTF tại các tần số
không gian 2,5; 5,0 và 7,5 cy/mm. Ghi giá trị MTF này vào Biên bản kiểm định.
+ Trường hợp sử dụng phantom kiểu vạch: quan sát ảnh thu
được trên màn hình; xác định số cặp vạch lớn nhất trên 1 milimét mà vẫn có thể
phân biệt được rõ ràng giữa các vạch và ghi giá trị này vào Biên bản kiểm định.
- Đối với thiết bị X-quang dùng phim: sau khi xử lý phim,
xác định số cặp vạch lớn nhất trên 1 milimét mà vẫn có thể phân biệt được rõ
ràng giữa các vạch và ghi giá trị này vào Biên bản kiểm định.
- Ghi lại thông tin kiểm tra vào Biên bản kiểm định.
- Lưu lại các ảnh kiểm tra để tham khảo cho lần kiểm định
sau.
A.5.7.2.2. Đánh giá độ phân giải không gian
Đánh giá độ phân giải không gian theo yêu cầu nêu tại
Tiểu mục 2 Mục VII Bảng 1 của Quy chuẩn kỹ thuật này và ghi vào Báo cáo đánh
giá kiểm định.
PHỤ
LỤC 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên biểu mẫu
Ký hiệu
1
Biên
bản kiểm định
Mẫu
2.1/BBKĐ
2
Báo
cáo đánh giá kiểm định
Mẫu
2.2/BCĐGKĐ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy
chứng nhận kiểm định
Mẫu
2.3/GCNKĐ
4
Tem
kiểm định
Mẫu
2.4/TĐK
Mẫu 2.1/BBKĐ
TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KIỂM ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..............,
ngày … tháng … năm …
BIÊN
BẢN KIỂM ĐỊNH
(THIẾT
BỊ X-QUANG CHỤP VÚ)
Số ……..
Chúng
tôi gồm:
1.
………………………………………………………..Số chứng chỉ hành nghề: ……………………..
2.
………………………………………………………..Số chứng chỉ hành nghề: ……………………..
Thuộc
tổ chức thực hiện kiểm định: ……………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã
tiến hành kiểm định thiết bị X-quang tại:
-
Cơ sở: …………………………………………………………………………………………………….
-
Địa chỉ (trụ sở chính): ……………………………………………………………………………………
Quy
trình kiểm định áp dụng: …………………………………………………………………………….
Đại
diện cơ sở chứng kiến kiểm định và thông qua Biên bản kiểm định:
1.
………………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………..
2.
………………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………..
I. THIẾT BỊ X-QUANG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
1.
Thiết bị X-quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi
đặt thiết bị: …………………………………………………………………………………………….
Mã
hiệu: …………………………………………………………………………………………………….
Số
xêri: ………………………………………………………………………………………………………
Năm
sản xuất: ………………………………………………………………………………………………
Hãng/quốc
gia sản xuất: …………………………………………………………………………………..
Điện
áp đỉnh lớn nhất: …………………. kV
Hằng
số phát tia lớn nhất:………..mAs
2.
Đầu bóng phát tia X
Mã
hiệu: …………………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hãng/quốc
gia sản xuất: …………………………………………………………………………………..
Năm
sản xuất: ………………………………………………………………………………………………
3.
Bàn điều khiển (nếu có)
Loại,
mã hiệu: …………………………………………………………………….……………………….
Số
xêri: …………………………………………………………………………….………………………
Hãng/quốc
gia sản xuất: ………………………….………….………………..…………………………
II. THIẾT BỊ ĐO, DỤNG CỤ KIỂM TRA SỬ DỤNG
ĐỂ KIỂM ĐỊNH
Mô
tả chi tiết các thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra sử dụng để kiểm định: Mã hiệu, số
xêri, thời hạn kiểm định (nếu có).
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hiệu
Số xêri
Thời hạn kiểm định
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
III. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
1.
Kiểm tra ngoại quan
TT
Hạng mục kiểm tra
Nhận xét
1
Thông
tin thiết bị
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Bộ
phận và cơ cấu cơ khí
4
Tín
hiệu cảnh báo phát tia
2.
Thiết bị nén
2.1.
Độ chính xác của chỉ thị bề dày vú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Bề dày hiển thị
(mm)
2.2.
Độ chính xác của lực nén
-
Lực nén hiển thị: …………………………N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.
Lực nén lớn nhất
-
Trường hợp sử dụng chế độ nén tự động:
Lực
nén lớn nhất đo được: …… N
-
Trường hợp sử dụng chế độ nén thủ công:
Lực
nén lớn nhất đo được: …… N
3.
Điện áp đỉnh
3.1.
Độ chính xác của điện áp đỉnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Hằng số phát tia: ……………… mAs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Giá trị kVpđặt
(kV)
Giá trị kVpđo
(kV)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
…
3.2.
Độ lặp lại của điện áp đỉnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
TT
Giá trị kVpđặt
(kV)
Giá trị kVpđo
(kV)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Liều lối ra
4.1.
Độ lặp lại liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………… cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số đặt
Giá trị liều đo
(mR, mGy)
1
-
Điện áp: ………………...kV
-
Hằng số phát tia: ……....mAs
-
Kết quả đo lần 1: …
-
Kết quả đo lần 2: …
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-
Điện áp: ……………..….kV
-
Hằng số phát tia: …......mAs
-
Kết quả đo lần 1: …
-
Kết quả đo lần 2: …
-
Kết quả đo lần 3: …
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Độ tuyến tính liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp: …………….kV
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: …… cm
TT
Hằng số phát tia
(mAs)
Giá trị liều đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp đặt: …………….kV
-
Hằng số phát tia: …………mAs
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh: …………cm
Kết
quả ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
Đánh
giá độ lệch:
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
X’=……mm
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục y
:
Y=……mm
:
Y’=……mm
5.2.
Độ trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp: ……………………….. kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh: ……………. cm
Kết
quả ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
Kết
quả độ lệch:
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục x
:
X=……mm
:
X’=……mm
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
Y’=……mm
5.3.
Độ trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp: ………………….. kV
-
Hằng số phát tia: …………….. mAs
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh: ……………. cm
Kết
quả ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ lệch giữa mép gần phía ngực của tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh:
Y’=……mm
6.
Lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ………….
-
Hằng số C: ………………..
-
Điện áp đỉnh: ……………..kV
-
Hằng số phát tia: ………………… mAs
+
Trường hợp thiết bị đo có hiển thị giá trị HVL:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Trường hợp thiết bị đo không hiển thị giá trị HVL:
TT
Độ dày của tấm nhôm
(mm)
Giá trị kVpđo
(kV)
Giá trị liều đo
(mGy)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Chất lượng hình ảnh
7.1.
Ngưỡng tương phản
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ………….
-
Điện áp đỉnh: ……………..kV
-
Hằng số phát tia:……….mAs
-
Giá trị lực nén: ………….. N
+
Trường hợp sử dụng nhóm phantom có chi tiết kiểm tra là sợi, nhóm điểm và đốm
tròn
Đường kính của sợi quan sát được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính của nhóm điểm quan sát
được
(mm)
Độ dày của đốm tròn quan sát được
(mm)
+
Trường hợp sử dụng nhóm phantom có chi tiết kiểm tra là hình tròn
Đường kính hình tròn quan sát được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày của đĩa vàng
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.
Độ phân giải không gian
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ………….
-
Kích thước tiêu điểm danh định: …….mm
-
Điện áp đỉnh: ……………..kV
-
Hằng số phát tia: ………… mAs
-
Giá trị lực nén: …………....N
+
Trường hợp sử dụng phantom MTF:
Tần số không gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị MTF trên trục y
2,5
5,0
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Trường hợp sử dụng phantom kiểu vạch:
-
Độ phân giải không gian: trục x: ……… lp/mm
trục
y:……….lp/mm
Biên
bản được lập ngày..….tháng..….năm..….
Tại:
………………………………………………………………………………………………………..
Biên
bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản.
Chúng
tôi, những người ký tên dưới đây hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác
đối với kết quả kiểm định ghi trong Biên bản này./.
CHỦ CƠ SỞ SỬ DỤNG
(Ký tên và đóng
dấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NGƯỜI KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ,
tên)
Mẫu
2.2/BCĐGKĐ
TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KIỂM ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............,
ngày … tháng … năm …
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BKHCN ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang
chụp vú và thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa dùng
trong y tế;
-
Căn cứ Biên bản kiểm định số ………………ngày …… tháng ….. năm ……..
I. CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG
1.
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………………..
2.
Địa chỉ (trụ sở chính): …………………………………………………………………………………
II. THIẾT BỊ X-QUANG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
1.
Thiết bị X-quang
Tên
thiết bị: …………………………………………………………………………………………………
Nơi
đặt thiết bị: …………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
xêri: ……………………………………………………………………………………………………..
Năm
sản xuất: …………………………………………………………………………………………….
Hãng/quốc
gia sản xuất: …………………………………………………………………………………
Điện
áp đỉnh lớn nhất: ……………. kV
Hằng
số phát tia lớn nhất: …………… mAs
2.
Đầu bóng phát tia X
Mã
hiệu:
…………………………………………………………………………………………………..
Số
xêri: ……………………………………………………………………………………………………
Hãng/quốc
gia sản xuất: ………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Bàn điều khiển (nếu có)
Loại,
mã hiệu: …………………………………………………………………….………………………
Số
xêri: …………………………………………………………………………….………………………
Hãng/quốc
gia sản xuất: ………………………….………….………………..…………………………
III. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH
Lần
đầu £ Định kỳ £
Sau khi sửa chữa, thay thế bộ phận £
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
1.
Kiểm tra ngoại quan
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
1
Thông
tin thiết bị
2
Bảng
điều khiển để đặt và hiển thị thông số làm việc của thiết bị
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Tín
hiệu cảnh báo phát tia
-
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….............................
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt): …………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
2.
Thiết bị nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề dày thực tế của vật kiểm tra
(mm)
Độ lệch tuyệt đối giữa bề dày thực
tế và bề dày hiển thị
(mm)
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………………………………………..........................
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):
…………...............................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
2.2.
Độ chính xác của lực nén
-
Lực nén hiển thị: …………………………N
-
Lực nén đo được: ……………………….N
-
Độ lệch tuyệt đối giữa lực nén hiển thị và lực nén đo: ………..N
-
Đánh giá: Đạt £ Không đạt £
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………………………………….........................
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):
…………..............................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
2.3.
Lực nén lớn nhất
-
Trường hợp sử dụng chế độ nén tự động:
Lực
nén lớn nhất đo được: ……….N
-
Trường hợp sử dụng chế độ nén thủ công:
Lực
nén lớn nhất đo được: ……….N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhận xét: ……………………………………………………………..............................................
………………………………………………………………………………………….........................
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):
…………..............................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
3.
Điện áp đỉnh
3.1.
Độ chính xác của điện áp đỉnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Hằng số phát tia: ………………….mAs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Giá trị kVp kiểm tra
(kV)
UkVp%
(%)
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………..
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):
………….................................
…………………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………………............................
3.2.
Độ lặp lại của điện áp đỉnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
TT
Giá trị kVp kiểm tra
(kV)
RkVp
(%)
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………...
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):
………….................................
…………………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………………............................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.
Độ lặp lại liều lối ra
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………… cm
Thông số đặt
RL
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hằng số phát tia: ….mAs
-
Điện áp đặt: …………..kV
-
Hằng số phát tia: ….mAs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………….
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt): ……………………………………
.……………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………….
4.2.
Độ tuyến tính liều lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Điện áp đặt: …………….kV
-
Cặp bia/phin lọc: …………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến thiết bị đo: ………… cm
Độ tuyến tính liều lối ra
(%)
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt): ………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp đặt: …………….kV
-
Hằng số phát tia: …………mAs
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh: ……………. cm
Kết
quả ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
Đánh
giá độ lệch:
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
X’=……mm
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục y
:
Y=……mm
:
Y’=……mm
-
Đánh giá: Đạt £ Không đạt £
-
Nhận xét: ……………………………………………………………................................................
…………………………………………………………………………………………...........................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………..............................................................................................................
……………………………..............................................................................................................
5.2.
Độ trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp: ………………………. kV
-
Hằng số phát tia: …………….. mAs
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh: ……………. cm
Kết
quả ảnh chụp (lưu kèm theo Biên bản kiểm định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục x
:
X=……mm
:
X’=……mm
-
Độ lệch mỗi cạnh theo trục y
:
Y=……mm
:
Y’=……mm
-
Đánh giá: Đạt £ Không đạt £
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………………………………………............................
-
Các kiến nghị khi kết quả kiểm định không đạt:……………………………………………………..
……………………………...............................................................................................................
5.3.
Độ trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Điện áp: ……………… kV;
-
Hằng số phát tia: ………….. mAs;
-
Cặp bia/phin lọc: ……………………;
-
Khoảng cách từ tiêu điểm đến bộ ghi nhận hình ảnh: ……………. cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết
quả độ lệch:
-
Độ lệch giữa mép gần phía ngực của tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh:
Y’=…mm
-
Đánh giá: Đạt £ Không đạt £
-
Nhận xét: ……………………………………………………………..............................................
………………………………………………………………………………………….........................
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):………………………………...
…………………………….............................................................................................................
…………………………….............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ………….
-
Hằng số C: ………………..
-
Điện áp đỉnh: ……………..kV
-
Hằng số phát tia: ……….. mAs
TT
HVL
(mmAl)
Yêu cầu theo quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đạt/Không đạt)
1
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………………………………………………………………..
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):………………………………….
……………………………..............................................................................................................
……………………………..............................................................................................................
7.
Chất lượng hình ảnh
7.1.
Ngưỡng tương phản
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: ………….
-
Điện áp đỉnh: ……………..kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị lực nén: ………….. N
+
Trường hợp sử dụng nhóm phantom có chi tiết kiểm tra là sợi, nhóm điểm và đốm
tròn
Kết quả
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
Đường kính của sợi quan sát được
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính của nhóm điểm quan sát
được
(mm)
Độ dày của đốm tròn quan sát được
(mm)
+
Trường hợp sử dụng nhóm phantom có chi tiết kiểm tra là hình tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%)
Đường kính hình tròn quan sát được
(mm)
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):…………………………………
…………………………….............................................................................................................
…………………………….............................................................................................................
7.2.
Độ phân giải không gian
Thông
số đặt khi kiểm tra:
-
Cặp bia/phin lọc: …………….
-
Kích thước tiêu điểm danh định: ……….mm
-
Điện áp đỉnh: …………………kV
-
Hằng số phát tia: ……………… mAs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Trường hợp sử dụng phantom MTF
Tần số không gian
Giá trị MTF trên trục x
Giá trị MTF trên trục y
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Trường hợp sử dụng phantom kiểu vạch
Kết quả đo số cặp trên milimet
(lp/mm)
Yêu cầu theo quy định
Đánh giá kết quả
(Đạt/Không đạt)
Trục x:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục y:
-
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
-
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):…………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………….............................................................................................................
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.
Thiết bị X-quang được kiểm định có kết quả:
Đạt
£
Không
đạt £
2.
Các nội dung không đạt yêu cầu:
…………………………….............................................................................................................
…………………………….............................................................................................................
…………………………….............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Các kiến nghị (trong trường hợp kết quả kiểm định không đạt):
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
Người kiểm định
(Ký, ghi rõ họ,
tên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 2.3/GCNKĐ
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KIỂM ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Địa
chỉ (Add.)..............
Điện
thoại (Tel.) ……………
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số (No):
Tên
đối tượng:
Object:
Mã
hiệu: Số xêri:
Model/Type:
Serial No:
Nhà
sản xuất: Năm:
Manufacturer:
Year:
Đặc
trưng kỹ thuật:
Specifications:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Place:
Tổ
chức, cá nhân sử dụng:
User:
Phương
pháp thực hiện: Theo QCVN 21:2019/BKHCN
Method
of verification: According to QCVN 21:2019/BKHCN
Kết
luận: Đạt yêu cầu theo QCVN 21:2019/BKHCN
Conclusion:
Complied with QCVN 21:2019/BKHCN
Số
tem kiểm định:
Verification
stamp N0:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Valid
until:
Người kiểm định
Verified by
…, ngày …. tháng … năm …
Date of issue
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
Director
(*)
Với điều kiện tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo quản.
(With
respecifulness of rules of use and maintenance)
Hướng
dẫn cho Mẫu 2.3/GCNKĐ:
1.
Giấy chứng nhận được trình bày trên khổ giấy A4.
2.
Phần chữ tiếng Anh phải có cỡ chữ nhỏ hơn chữ tiếng Việt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Số xêri: Ghi theo số xêri của thiết bị X-quang. Trường hợp số xêri bị mờ hoặc
mất, tổ chức thực hiện kiểm định phải đánh số cho thiết bị. Số xêri được đánh
theo mẫu như sau: xx/20xx/Y/Z, trong đó, xx là số xêri mới (đánh theo thứ tự
chữ số Ả-rập), 20xx là năm cấp mới, Y là tên viết tắt của loại thiết bị, Z là
tên viết tắt của tổ chức thực hiện kiểm định.
5.
Nhà sản xuất: Ghi rõ tên nhà máy hoặc hãng sản xuất và quốc gia sản xuất của
thiết bị X-quang.
6.
Phần đặc trưng kỹ thuật: Ghi tóm tắt các đặc trưng kỹ thuật chính của thiết bị
X-quang bao gồm điện áp lớn nhất (kVmax), hằng số phát tia lớn nhất
(mAsmax).
7.
Nơi đặt thiết bị: Ghi rõ địa điểm nơi đặt thiết bị X-quang (phòng đặt thiết bị,
địa chỉ tổ chức, cá nhân sử dụng). Trường hợp sử dụng thiết bị X-quang chụp vú
di động, ghi rõ phòng đặt thiết bị khi không hoạt động, địa chỉ tổ chức, cá
nhân sử dụng.
8.
Tổ chức, cá nhân sử dụng: Ghi tên cơ sở sử dụng thiết bị X-quang như trong
quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy đăng ký hành nghề.
9.
Thời hạn đến: Ghi ngày cuối cùng của chu kỳ kiểm định.
10.
Số tem kiểm định: Ghi số của tem kiểm định được dán cho thiết bị được kiểm
định.
11.
Phần ký Giấy chứng nhận kiểm định:
a)
Có đủ chữ ký, họ và tên của người kiểm định;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 2.4/TKĐ
TEM
KIỂM ĐỊNH
Chú
thích:
[1].
Số (số tem): là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi.
[2].
Ngày kiểm định: ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 5 năm
2020).
[3].
Thời hạn đến: ghi ngày cuối cùng của chu kỳ kiểm định (ví dụ: ngày 30 tháng 4
năm 2022).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5].
Nền tem màu vàng, viền màu xanh lá cây, chi tiết hoa văn của tem do tổ chức
kiểm định tự chọn.
[6].
Kích thước của tem:
-
B = 5/6 A;
-
C = 1/5 B;
-
Giới hạn kích thước của tem: 50mm £ A £ 60 mm.