Dung tích túi (lít)
|
Chiều cao thân túi
h ± 10(mm)
|
Chiều cao miệng và
túi h1 ± 5(mm)
|
Chiều rộng túi b ±
10(mm)
|
Chiều dày kể cả
hoa s ± 0,5(mm)
|
1
|
195
|
50
|
155
|
1,5
|
2
|
260
|
50
|
185
|
1,5
|
3
|
295
|
50
|
200
|
1,5
|
Hình
dáng và kích thước túi chườm có thể thay đổi theo sự thoả thuận theo yêu cầu
của khách hàng.
2.2 Ngoại quan
Phụ thuộc vào các
khuyết tật bên ngoài, túi chườm được phân loại theo bảng 2.
Loại
1
2
1. Độ kín
Túi chườm phải kín, không thấm nước
Như loại 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Cho phép 3 chỗ, đường kính mỗi chỗ không
lớn hơn 1mm, không sâu quá 0,5mm
3. Vân hoa không rõ nét
Không ảnh hưởng tới hình dáng chung của
hình vẽ vân hoa, diện tích vân hoa không rõ nét chiếm 3% diện tích vân hoa
Diện tích vân hoa khong rõ nét chiếm 10%
diện tích vân hoa không được làm hỏng hình vẽ của vân hoa
4. Độ dầy không đều
Chênh lệch 10% so với độ dầy chuẩn
Độ dầy thân túi ở chỗ mỏng nhất không dưới
1mm
5. Mầu sắc không đồng đều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mầu đồng nhất, cho phép có vết loang chiếm
10% diện tích túi chườm
6. Cao su thừa (ba via) ở mép túi
Cho phép có chiều dầy ba via không lớn hơn
1mm
Như loại I
*
Nếu túi chườm đồng thời phạm 3 trong 6 khuyết tật trong bảng 2 mặc dù mức sai
phạm nằm dưới giới hạn cho phép vẫn bị xuống loại.
2.3 Tính năng cơ lý
Tính năng cơ lý của
cao su túi chườm phải phù hợp quy định ở bảng 3.
1. Cường lực kéo đứt, N/cm2,
không nhỏ hơn
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
3. Độ biến hình sau đứt, %, không lớn hơn
40
4. Độ cứng, (Shore A)
- Cao su thân túi
- Cao su nút
45-50
85-90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
3. QUY TẮC NGHIỆM THU
3.1
Chất lượng túi chườm được xác định theo từng lô hàng trên cơ sở kết quả kiểm
tra lấy ở lô hàng đó.
3.2 Lô hàng là lượng
túi chườm được sản xuất tại cùng một nhà máy, có cùng ký nhãn hiệu, cùng một
giấy xác định chất lượng và giao nhận cùng một lúc, nhưng không lớn quá 10.000
chiếc.
3.3 Tiến hành lấy mẫu
theo TCVN 2600-78 với các yêu cầu:
Bậc kiểm tra đặc biệt
D-1 với chỉ tiêu cơ lý.
Bậc kiểm tra thường
T-1 với chỉ tiêu ngoại quan và kích thước cơ bản
Mức chất lượng chấp
nhận là 6,5 đối với các chỉ tiêu, mức này có thể thay đổi theo sự thoả thuận
của hợp đồng giữa người sản xuất và người tiêu thụ.
4.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra ngoại quan
sản phẩm theo yêu cầu ở bảng 2.
Kiểm tra độ kín của
túi chườm khi bị tác dụng một ngoại lực, đổ nước nóng khoảng 800C
chiếm 3/4 dung tích túi vặn nút thật kín, lau khô mặt ngoài túi. Đặt túi nằm
ngang lên một mặt phẳng, phía trên túi đặt một tấm ván mỏng có diện tích tương
đương như diện tích bề mặt túi chườm, đặt trên miếng ván một quả cân khối lượng
20kg trong thời gian 10 phút, túi chườm không được để nước thấm ra ngoài ở bất
kỳ ở vị trí nào.
4.2 Kiểm tra kích
thước cơ bản
Dùng thước đo độ dài
có độ chính xác 1mm để do kích thước túi chườm theo yêu cầu bảng 1.
Dùng đồng hồ đo độ
dầy đo chiều dầy 2 thành túi tại 3 điểm theo trục dọc túi chườm, lấy kết quả
trung bình của ba lần đo.
4.3 Kiểm tra tính
năng cơ lý
4.3.1 Xác định cường
lực kéo đứt, độ dãn dài đến đứt và độ biến hình sau khi đứt theo TCVN 4509-88.
4.3.2 Xác định độ
cứng của cao su túi chườm theo TCVN 1595-88
4.3.3 Xác định hệ số
già hoá của cao su túi chườm theo TCVN 2229-77, kết quả tính theo tích số của
cường lực kéo đứt và độ dãn dài đến đứt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Trên mỗi túi
chườm phải có nhãn hiệu của cơ sở sản xuất, dấu của bộ phận kiểm tra chất
lượng.
5.2 Túi chườm được
cho vào bao Polyetylen hoặc bao giấy, xếp vào thùng có lót giấy chống ẩm. Mỗi
thùng chứa 100 túi. Ngoài thùng có ghi tên sản phẩm, nơi sản xuất, số lượng và
khối lượng.
Trong thùng phải có
giấy chứng nhận chất lượng với nội dung:
Nơi sản xuất
Tên sản phẩm
Quy cách sản phẩm
Thời gian sản xuất
Cách sử dụng
Dấu của bộ phận kiểm
tra chất lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Túi chườm cần
được bảo quản ở nhiệt độ phòng, xa các vật toả nhiệt và ánh sáng mặt trời,
không chịu tác dụng trực tiếp của dầu, mỡ, xăng và các dung môi khác./.