Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3290:1980 về thuốc thử - amoni hiđroxit

Số hiệu: TCVN3290:1980 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/09/1980 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3290:1980

THUỐC THỬ. AMONI HIĐROXIT.

Amoni hidroxit là một chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi đặc trưng và có phản ứng kiềm mạnh

Công thức hoá học: NH4OH

Khối lượng phân tử: 35,05 ( theo khối lượng nguyên tử  năm 1961).

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Nước cất dùng trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với TCVN 2177-77

1.2. Các thuốc thử dùng trong tiêu chuẩn này, phải là loại TKHH hoặc TKPT.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4. Các ống so màu phải có kích thước giống nhau được làm bằng thuỷ tinh không màu, đáy phẳng, có nút mài và cùng tính chất quang học.

1.5. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời, trong cùng điều kiện và cùng thể tích với dung dịch thử.

1.6. Lượng cân thuốc thử amoni hidroxit trong các phép xác định tạp chất được lấy bằng pipet có thể tích tương ứng với khối lượng riêng và có độ chính xác đến 1 %.

1.7. Chất lượng thuốc thử amoni hidroxit được đánh giá trên cơ sở phân tích các mẫu lấy được ở từng lô hàng.

1.8. Lô hàng là lượng sản phẩm có cùng chỉ tiêu chất lượng, được đóng gói trong cùng loại bao gói và được giao nhận trong cùng một đợt.

1.9. Tuỳ thuộc vào số đơn vị bao gói sản phẩm, có thể tiến hành lấy mẫu theo bảng 1.

Bảng 1

Số đơn vị bao gói có trong lô hàng

Số đơn vị bao gói cần lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 11 đến 50

Từ 51 đến 100

Từ 101 đến 500

Từ 501 đến 700

Từ 701 đến 1000

Trên 1000

 2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

7

1% 

 

1.10. Những đơn vị bao gói được chỉ định định lấy mẫu phải ở những vị trí khác nhau của lô hàng. Khối lượng mẫu trung bình không được nhỏ hơn 700 g.

2.YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1 Thuốc thử amoni hidroxit phải có khối lượng riêng không được lớn hơn 0,91 g/cm3 ở 200C.

2.2. Thuốc thử amoni hidroxit phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật quy định trong bảng 2

Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên các chỉ tiêu

Mức, %

Tinh khiết phân tích TKPT

 Tinh khiết TK

1. Hàm lưọng amoni amoniac (NH3) không nhỏ hơn

2. Hàm lượng chất không bay hơi, không lớn hơn

3. Hàm lượng cacbonat (CO3), không lớn hơn

4. Hàm lượng  clorua (Cl), không lớn hơn

5.Hàm lưọng lưu huỳnh tổng số ( quy ra ( SO4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Hàm lượng sắt (Fe), không lớn hơn

8. Hàm lượng canxi (Ca), không lớn hơn

9. Hàm lượng magiê (Mg), không lớn hơn

10. Hàm lượng chất khử với KMnO4, không lớn hơn

24,0

 0,0025

0,003

0,0001

0,005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0003

0.00025

0.0002

0.005

23,5

 0,0050

0,010

0,0002

0,0010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.00005

0.00050

0.0006

0.0010

 

 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

 3.1 Xác định hàm lượng amoniac

3.1.1Thuốc thử và dung dịch cần dùng

Axit sunfuric, dung dịch 1 N hay axit clohidric, dung dịch 1N;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl đỏ, dung dịch 0,1 %, trong rượu etylic

3.1.2 Tiến hành thử

Cân khoảng 2 g mẫu thử chính xác đến 0,002 g vào bình tam giác nút mài dung tích 100 ml đã có sẵn 50 ml dung dịch sunfuric hay axit clohidric và đã được cân với độ chính xác như trên. Thêm vào dung dịch 2 4 3 giọt methyl đỏ và chuẩn độ lượng axit dư bằng dung dịch natri hidroxit cho đến khi màu đỏ của dung dịch chuyển sang màu vàng.

 Hàm lượng amoniac ( X ) tính bằng phần trăm được xác định theo công thức:

 

trong đó:

 V-lượng dung dịch natri hidroxit 1 N tiêu tốn trong phép chuẩn độ, tính bằng ml;

 m- lượng cân mẫu thử, tính bằng g;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Xác định hàm lượng chất không bay hơi

Cho 100 g ( 110 ml ) mẫu thử vào chén sứ đã biết khối lượng. Làm bay hơi đến khô rồi sấy cặn còn lại ở 105 4 1100 C đến khối lượng không đổi.

 Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu khối lượng cặn không lớn hơn:

 2,5 mg- đối với loại TKPT;

 5,0 mg- đối với loại TK.

3.3. Xác định hàm lượng muối cacbonat

3.3.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

Nước cất không chứa CO2;

Bari hidroxit, dung dịch 3 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2. Tiến hành thử

Cho vào ống so màu 3 g ( 3,3 ml ) mẫu thử đối với loại TKPT hay 1 g ( 1,1 ml ) đối với loại TK, pha loãng bằng nước đến 15 ml. Thêm 5 ml dung dịch bari hidroxit . Lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau ba mươi phút dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:

 0,09 mg CO3- đối với loại TKPT;

 0,10 mg CO3- đối với loại TK;

và 5 ml dung dịch bari hidroxit.

3.4. Xác định hàm lượng clorua

3.4.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

 Axit nitric, dung dịch 25 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chứa clo (Cl ), chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.4.2. Tiến hành thử

Cho 20 g ( 22 ml ) mẫu thử vào chén sứ, thêm 0,75 ml dung dịch axit nitric và làm bay hơi đến khô trên bếp cách thuỷ. Hoà tan cặn bằng 2 ml dung dịch axit nitric. Chuyển vào ống so màu, rửa chén bằng 40 ml nước, thêm 1 ml dung dịch bạc nitrat. Lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 20 phút dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa :

 0,02 mg Cl - đối với loại TKPT;

 0,04 mg Cl- đối với loại TK;

Và 2 ml dung dịch axit nitric, 1 ml dung dịch bạc nitrat.

3.5. Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số

3.5.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước brôm, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Axit clohidric, dung dịch 25%;

Bari clorua, dung dịch 20 % chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Tinh bột tan, dung dịch 1% chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Dung dịch chứa sunfat (SO4), chuẩn bị theo TCVN 1056-71; pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.5.2. Tiến hành thử

Cho 10 g ( 11 ml ) mẫu thử vào chén sứ, thêm 1 ml dung dịch natri cacbonat. Làm bay hơi trên bếp cách thuỷ đến còn 5 ml, thêm 0,25 ml nước brôm và làm bay hơi đến khô. Hoà tan cặn bằng 1 ml dung dịch axit clohidric.Thêm 20 ml nước và đun sôi đuổi hết brôm. Khi dung dịch nguội thêm nước đến 25 ml. Chuyển vào ống so màu, thêm 3 ml dung dịch hồ tinh bột và 3 ml bari clorua. Lắc dung dịch sau mỗi lần thêm thuốc thử.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau ba mươi phút dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:

0,05 mg SO 4- đối với loại TKPT;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

và 1 ml dung dịch axit clohidric, 3 ml dung dịch tinh bột, 3 ml dung dịch bari clorua.

3.6. Xác định hàm lượng kim loại nặng

A. Phương pháp hidrosunfua ( phương pháp trọng tài)

3.6.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

Giấy đo pH;

Axit nitric, dung dịch 25%;

Amoni hidroxit, dung dịch 10 %;

Axit axetic, dung dịch 30 %;

Nước hidrosunfua mới chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6.2. Tiến hành thử

Cho 20 g ( 22 ml ) mẫu thử vào chén sứ và làm bay hơi đến kho trên bếp cách thuỷ. Hoà tan cặn bằng 0,5 ml axit nitric. Rửa chén bằng nước cất rồi chuyển vào ống so màu. Trung hoà dung dịch bằng dung dịch amoni hidroxit theo giấy đo pH, axit hoá bằng 0,3 ml axit axetic, thêm 10 ml nước hidrosunfua. Lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau mười phút màu tối của dung dịch mẫu không đậm hơn mầu tối của dung dịch so sánh chứa

 0,02 mg Pb- đối với loại TKPT;

 0,08 mg Pb- đối với loại TK;

và 0,3 ml axit axetic , 10 ml nước hidrosunfua.

B.    Phương pháp thioaxetamit

3.6.3. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

Giấy đo pH;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri clorua, dung dịch 1 %;

Kali-natri tatrat, dung dịch 20 %;

Natri hidroxit, dung dịch 10 %;

Thioaxetamit, dung dịch 2 %, dùng được trong ba ngày;

Dung dịch chứa chì (Pb), chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.6.4. Tiến hành thử

Cho 20 g(22 ml ) mẫu thử vào chén sứ, thêm 1 ml dung dịch natri clorua và làm bay hơi đến khô trên bếp cách thuỷ . Hoà tan cặn bằng 1 ml axit clohidric. Chuyển vào ống so màu, rửa chén bằng 20 ml nước. Thêm 0,5 ml kalinatri tatrat và trung hoà bằng dung dịch natri hidroxit theo giấy đo pH. Thêm dư 1 ml dung dịch natri hidroxit, 1,5 ml thioaxetamit. Lắc dung dịch sau mỗi lần thêm thuốc thử.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 10 phút màu tối của dung dịch mẫu không đậm hơn màu tối của dung dịch so sánh chứa :

 0,02 mg Pb- đối với loại TKPT;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Và 0,5 ml dung dịch kali-natri tatrat, 1 ml dung dịch natri hidroxit, 1,5 ml dung dịch thioaxetamit.

3.7. Xác định hàm lượng sắt

3.7.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

Axit clohidric, dung dịch 25 5;

Axit sunfosalisilic, dung dịch 10 %;

Amoni hidroxit, dung dịch 25 %;

Dung dịch chứa sắt (Fe), chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.7.2. Tiến hành thử

Cho 20 g (22 ml) mẫu thử vào chén sứ, làm bay hơi đến khô trên bếp cách thuỷ. Hoà tan cặn bằng 1 ml axit clohidric. Chuyển vào ống so mầu, rửa chén bằng 10 ml nước cất. Thêm 2 ml dung dịch axit sunfosalisilic và 5 ml dung dịch amoni hidroxit. Lắc dung dịch sau mỗi lần thêm thuốc thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,006 mg Fe- đối với loại TKPT;

0,010 mg Fe- đối với loại TK,

và 1ml axit clohidric, 2 ml dung dịch axit sunfosalisilic, 5 ml amoni hidroxit.

3.8. Xác định hàm lượng canxi

3.8.1. Thuốc thử vàdung dịch cần dùng

Axit clohidric, dung dịch 25 %;

Amoni hidroxit, dung dịch 10 %;

Amoni oxalat, dung dịch 4 %;

Dung dịch chứa canxi( Ca), chuẩn bị theo TCVN 1056-71 pha loãng đến 0,01 mg/ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho 20 g (22 ml ) mẫu thử vào chén sứ, làm bay hơi đến khô trên bếp cách thuỷ. Thêm vào cặn 0,5 ml dung dịch axit clohidric rồi lại làm bay hơi đến khô. Cho vào cặn 10 ml nước ( nếu dung dịch đục thì lọc qua giấy lọc không tàn). Thêm vào dung dịch 2,5 ml dung dịch amoni hidroxit , 2,5 ml dung dịch amoni oxalat. Đun sôi dung dịch và làm lạnh ngay xuống khoảng 100C.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau một giờ dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:

0,05 mg Ca- đối với loại TKPT;

0,10 mg Ca - đối với loại TK;

và 2,5 ml dung dịch amoni hidroxit, 2,5 ml dung dịch amoni oxalat.

3.9. Xác định hàm lượng magiê

3.9.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

Axit clohidric, dung dịch 25 %;

Natri hidroxit, dung dịch 30 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chứa magiê (Mg), chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.9.2. Tiến hành thử

Cho 6 g (6,6 ml ) mẫu thử vào chén sứ, làm bay hơi đến khô trên bếp cách thuỷ. Hoà tan cặn bằng 0,5 ml  axit clohidric. Thêm 10 ml nước, 2 ml dung dịch natri hidroxit và 0,2 ml dung dịch titan vàng. Lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau mười phút màu đỏ của dung dịch thử không đậm hơn màu đỏ của dung dịch so sánh chứa:

0,012 mg Mg- đối với loại TKPT;

0,036 mg- đối với loại TK,

và 2 ml dung dịch natri hidroxit, 0,2 ml dung dịch titan vàng.

3.10. Xác định hàm lượng chất khử với KMnO4

3.10.1. Thuốc thử và dung dịch cần dùng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit sunfuric, dung dịch 16%,

3.10.2. Tiến hành thử

Lấy 10 ml nước, thêm 50 ml dung dịch axit sunfuric và cho từng giọt dung dịch kali pemaganat đến khi dung dịch có màu hồng. Đun sôi dung dịch 5 phút. Nếu dung dịch mất màu, thêm dung dịch kali penaganat đến có màu hồng bền.

Khi dung dịch nguội cho vào 10 g ( 11 ml ) và 0,55 ml dung dịch kali pemaganat đối với loại TKPT hay 1,3 ml dung dịch kali pemaganat đối với loại TK. Đun sôi dung dịch 5 phút.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu màu hông của dung dịch thử không nhạt hơn so với mẫu trắng

4.BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

4.1. Bao gói

4.1.1. Thuốc thử amoni hidroxit được đóng gói vào những chai thuỷ tinh miệng hẹp nút mài hoặc nút xoáy có hai lần nút, khối lượng không bì 0,5 kg hoặc 1 kg. Những bao gói này phải đóng trong hòm gỗ hoặc cactông và gắn nhãn phù hợp với điều 4.2 của tiêu chuẩn này.

4.1.2 Tuỳ theo yêu cầu của khách hàng, thuốc thử amoni hidroxit còn có thể được đóng gói với khối lượng lớn vào các can nhựa hai lần nút không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc thử và phải gắn nhãn phù hợp  với điều 4.2 của tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Ghi nhãn

Trên mỗi bao gói đựng thuốc thử amoni hidroxit phải gắn nhãn ghi rõ:

Tên Bộ, Tổng cục chủ quản xí nghiệp sản xuất;

Tên xí nghiệp sản xuất;

Địa chỉ xí nghiệp sản xuất;

Tên thuốc thử và công thức hoá học;

Mức độ tinh khiết;

Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn;

Khối lượng không bì.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3290:1980 về thuốc thử - amoni hiđroxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.899

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!