Kích thước
danh nghĩa
Dn
|
Dung sai
|
Chiều dài
|
Chiều rộng
|
Dn £ 500
|
+ 2
- 1
|
+ 2
- 1
|
500 < Dn £ 1 000
|
+ 3
-1
|
+ 3
-1
|
1 000 < Dn £ 1 500
|
+ 4
-1
|
+ 4
-1
|
1 500 < Dn £ 2 000
|
+ 6
-1
|
+ 4
-1
|
2 000 < Dn £ 3 000
|
+ 8
-1
|
+ 6
-1
|
3 000 < Dn £ 4 000
|
+ 11
-1
|
+ 7
-1
|
Đối với tấm dạng cuộn, chiều dài tối
thiểu là chiều dài danh nghĩa.
4.2.1. Độ vuông góc
Đối với từng tấm riêng biệt, được chọn
ngẫu nhiên từ lô bất kỳ, dung sai độ vuông góc được biểu thị bằng sai lệch độ
dài của các đường chéo (|d1 - d2|, xem Hình
1), phải nằm trong khoảng phù hợp như nêu tại bảng A.1.
Hình 1 -
Chênh lệch chiều dài giữa các đường chéo, |d1 - d2|
Phép thử phải được tiến hành theo
5.4.3.
4.3. Tính chất
4.3.1. Tính chất cơ học và nhiệt
Các yêu cầu về tính chất cơ học và nhiệt
phải theo quy định trong Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Đơn vị
Yêu cầu
(giá trị trung bình)
Điều phương
pháp thử
Nhóm PVDF đồng thể
Nhóm PVDF đồng
trùng hợp 2.1
1.1a
1.2
Ứng suất kéo tại điểm chảy dẻo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 50
³ 40
³ 20
5.5
Độ giãn dài khi đứt
%
³ 20
³ 6
³ 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mođun đàn hồi kéo
MPa
³ 1700
³ 1500
³ 400
5.6
Độ bền va đập Charpy của mẫu thử có
khíab
kJ/m2
³ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 20
5.7
MFR (230°C/5 kg)
g/10 min
0,4 đến 3,0
1,0 đến 7,0
0,2 đến 6,0
5,8
a Các tấm của
nhóm 1.1 chỉ được sản xuất từ các hợp chất đùn phù hợp với các yêu cầu riêng
về độ bền đứt dão (xem ISO 9080) và được chấp nhận bởi các bên liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Trạng thái khi gia
nhiệt
4.3.2.1. Độ co tối đa đối với
các ứng dụng chung
Đối với các tấm sử dụng trong ứng dụng
chung, độ co tối đa theo hướng đùn phải nhỏ hơn 3 % sau khi gia nhiệt. Phép thử
phải được tiến hành theo 5.9 và Bảng 5.
4.3.2.2. Độ co tối đa đối với các ứng
dụng nhiệt
Đối với các tấm sử dụng trong các ứng
dụng nhiệt, độ co tối đa theo hướng đùn không được vượt quá các giá trị cho
trong Bảng 3 khi thử theo 5.9 và với các điều kiện nêu trong Bảng 6.
Bảng 3 - Độ
co tối đa đối với các ứng dụng nhiệt
Độ dày danh nghĩa hn,
mm
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
>10
Độ co tối đa theo hướng đùn, %
50
40
30
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Không áp dụng
4.3.3. Ảnh hưởng sinh lý
Đối với các ảnh hưởng này phải xem xét đến các quy định pháp luật có liên
quan.
5. Phương pháp thử
5.1. Mẫu thử
5.1.1. Chuẩn bị mẫu thử
Các mẫu thử đại diện phải được cắt dọc
và ngang, cách đều nhau theo toàn bộ chiều dài và chiều rộng của tấm. Từ tấm dạng
cuộn, cắt một mẫu dài 2 m ở đầu cuộn làm mẫu thử. Đánh dấu hướng đùn trên mẫu
thử. Bề mặt của mẫu thử không được bị hư hỏng và lỗi để tránh hiệu ứng vết
khía. Các bavia xuất hiện khi chế tạo mẫu phải được loại bỏ mà không làm hỏng bề
mặt của mẫu. Nếu có yêu cầu, các mép cắt của mẫu thử phải được làm nhẵn bằng giấy
ráp (cỡ hạt 220 hoặc mịn hơn), hướng mài theo chiều dài của mẫu thử. Nếu cần
gia công mẫu để có được mẫu thử có chiều dày yêu cầu nhỏ hơn thì một bề mặt ban
đầu của mẫu phải được giữ lại. Đặc biệt, các mẫu thử có chiều dày trên 4,2 mm
thường được sử dụng trong phép thử nêu tại 5.5 đến 5.7 phải được gia công để giảm
độ dày trên một mặt đến độ dày (4,0 ± 0,2) mm theo ISO 2818.
5.1.2. Điều hòa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3. Thử
Phép thử phải được tiến hành trong môi
trường chuẩn theo ISO 291 hoặc theo quy định trong tiêu chuẩn vật liệu tương ứng,
trừ khi có thỏa thuận khác giữa các bên
liên quan hoặc được quy định trong tiêu chuẩn thử.
5.2. Điều kiện giao nhận
Các tấm phải được kiểm tra bằng mắt
thường trước khi được giao nhận để đảm bảo không có các hư hỏng cơ học hoặc các
khuyết tật khác. Nếu cần, có thể kiểm tra bằng phương pháp siêu âm hoặc tia X.
5.3. Ngoại quan
Tấm phải được kiểm tra các khuyết tật
bằng mắt thường, sử dụng ánh sáng truyền qua bởi nguồn sáng phù hợp. Ngoài ra,
phải sử dụng ánh sáng phản xạ nhẹ. Bất kỳ khuyết tật nào tìm thấy phải được so sánh với các yêu cầu được chấp nhận
(ở dạng văn bản hoặc mẫu chuẩn) và được
phân loại một cách thích hợp.
5.4. Kích thước
5.4.1. Độ dày, h
Độ dày, h, phải được đo bằng
các thiết bị đo được hiệu chuẩn phù hợp theo bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tính
bằng milimét
Độ dày danh
nghĩa, hn
Giới hạn sai số
1,00 < hn
£ 10,00
10,00 < hn
£ 15,00
£ + 0,05
£ + 0,10
5.4.2. Chiều dài, l và chiều rộng,
b
Chiều dài, l, và chiều rộng, b,
phải được đo chính xác đến 1 mm bằng thiết bị được hiệu chuẩn thích hợp. Các
phép đo phải được thực hiện trực tiếp trên bề mặt của mẫu và dọc theo các mép cắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tấm dạng phẳng, độ vuông góc
được biểu thị bằng sai lệch chiều dài của các đường chéo, |d1 - d2|
theo Hình 1, phải được đo chính xác đến 1 mm bằng thiết bị được hiệu chuẩn
thích hợp hoặc thước đo.
5.5. Ứng suất kéo tại điểm chảy, sy và độ giãn
khi đứt, eB
ứng suất kéo tại điểm chảy, sy và độ giãn
khi đứt, eB phải được
xác định ít nhất trên năm mẫu thử loại 1B theo mỗi hướng, theo TCVN 4501-2 (ISO
527-2), sử dụng tốc độ thử là 50 mm/min ± 5 mm/min.
5.6. Modul đàn hồi kéo, Et
Modul đàn hồi kéo, Et phải
được xác định ít nhất trên năm mẫu thử loại 1B theo mỗi hướng, theo TCVN 4501-2
(ISO 527-2), sử dụng tốc độ kéo là 1 mm/min ± 0,2 mm/min.
5.7. Độ bền va đập Charpy của mẫu thử
có khía,
acn
Đối với tấm có độ dày danh nghĩa hn
³ 4 mm, độ bền va đập
Charpy của mẫu thử có khía, acn
phải được xác định theo ISO 179-1/1eA hoặc ISO 179-2/1eA, sử dụng ít nhất 10 mẫu
thử theo mỗi hướng.
5.8. Chỉ số chảy, MFR
Chỉ số chảy phải được xác định theo
ISO 1133 sử dụng nhiệt độ 230 °C và tải trọng 5 kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ co khi gia nhiệt phải được xác định
theo nguyên tắc của ISO 11501. Nguyên tắc của phép thử như sau:
a) một khay có chứa một lớp caolanh hoặc
bột talc được đặt trong tủ sấy có tuần hoàn không khí và nhiệt độ được điều chỉnh
sao cho nhiệt độ của lớp caolanh hoặc bột talc ở giới hạn quy định;
b) chiều dài ban đầu giữa các vạch dấu
chuẩn trên từng mẫu thử được đo theo hướng dọc;
c) các mẫu thử được gia nhiệt trong
khoảng thời gian quy định ở nhiệt độ nhất định trên lớp caolanh hoặc bột talc
trong tủ sấy có tuần hoàn không khí;
d) khoảng cách giữa các vạch dấu chuẩn
theo chiều dọc được đo lại sau khi mẫu được làm lạnh và tính toán sự thay đổi
chiều dài của từng mẫu.
Phải cắt ít nhất ba mẫu thử có kích
thước 100 mm x 100 mm từ tâm và hai bên cạnh của tấm. Mẫu thử cắt ở cạnh tấm phải
cách mép ít nhất 50 mm. Hướng đùn của tấm phải được đánh dấu trên mẫu thử bằng
một hoặc nhiều cặp vạch dấu chuẩn. Đo chiều dài ban đầu, Lo,
theo hướng đùn giữa các cặp vạch dấu, với độ chính xác đến 0,1 mm ở nhiệt độ
phòng. Phủ lên trên mẫu thử một lớp caolanh hoặc bột talc và đặt mẫu bằng phẳng
trên lớp caolanh hoặc bột talc ở trong tủ sấy có tuần hoàn không khí. Nhiệt độ
và thời gian thử được nêu tại Bảng 5 và Bảng 6.
Bảng 5 - Điều
kiện thử đối với các ứng dụng chung
Độ dày danh
nghĩa
hn,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
Thời gian
thửa
min
Nhóm PVDF đồng
thể 1.1 và 1.2
Nhóm PVDF đồng
trùng hợp 2.1
1 £ hn £ 2
150 ±2
135 ±2
45 ±1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 ±2
135 ±2
60 ±1
10< hn £ 15
150 ±2
135 ±2
90 ±1
a Không tính
khoảng thời gian từ khi gia nhiệt đến khi đạt được nhiệt độ thử
Bảng 6 - Điều
kiện thử đối với các ứng dụng nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hn,
mm
Nhiệt độ thử
°C
Thời gian
thửa
min
Nhóm PVDF đồng
thể 1.1 và 1.2
Nhóm PVDF đồng
trùng hợp 2.1
1 £ hn £ 2
200 ±2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45 ± 1
2 < hn £ 10
200 ±2
185 ±2
60 ±1
10 < hn £ 15
200 ±2
185 ±2
90 ±1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy khay đựng mẫu thử ra khỏi tủ sấy
có tuần hoàn không khí và để nguội đến nhiệt độ phòng. Đo chiều dài, L,
của từng mẫu thử giữa các cặp vạch dấu chuẩn. Tính độ co, DL, đối với từng
cặp vị trí được đánh dấu theo công thức (2):
(2)
Trong đó:
DL là độ co sau khi gia nhiệt, tính bằng
phần trăm
Lo là chiều dài ban đầu
theo hướng đùn trước khi gia nhiệt, tính bằng milimét
L là chiều dài theo hướng
đùn sau khi gia nhiệt, tính bằng milimét
Tính giá trị trung bình số học của tất
cả các giá trị DL của các mẫu
thử.
6. Ký hiệu
6.1. Ví dụ đối với tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu: 5/tấm/TCVN 9571 (ISO
15014)/PVDF-1.1/8 x 2000 x 1000/tự
nhiên
6.2. Ví dụ đối với tấm dạng cuộn
Ký hiệu: 500kg/tấm dạng cuộn/TCVN
9571 (ISO 15014)/PVDF-1.1/1 x 1000 x 76 x 1000/tự nhiên
7. Ghi nhãn
Các tấm phù hợp với tiêu chuẩn này phải
được ghi nhãn với các nội dung sau:
- Tên nhà sản xuất, thương hiệu hoặc dấu
hiệu nhận biết;
- Số hiệu tiêu chuẩn này;
- Ngày sản xuất/số lô sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(quy định)
YÊU CẦU VỀ ĐỘ VUÔNG GÓC
Bảng A.1 -
Dung sai độ vuông góc (xem 4.2.3)
Giá trị tính
bằng milimét
Kích thước
danh nghĩa của tấm
(Chiều dài x
chiều rộng)
Giá trị tối
đa đối với dung sai độ vuông góc
|d1 - d2|
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(> 550 đến
900) x 1000
4
(> 900 đến
1 500) x 1000
5
(> 1500
đến 4000) x 1000
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(> 550 đến
800) x 1220
4
(> 800 đến
1100)
x
1220
5
(>1100 đến
1750) x 1220
6
(> 1750
đến 4000) x 1220
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 550 x 1500
3
(> 550 đến
750) x 1500
4
(> 750 đến
1000) x 1500
5
(> 1000
đến 1350) x 1500
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
(> 1850
đến 3000) x 1500
8
(> 3000
đến 4000) x
1500
9
£ 500 x 2000
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(> 700 đến
900) x 2000
5
(> 900 đến
1150) x 2000
6
(> 1150
đến 1450) x 2000
7
(> 1450
đến 1800) x 2000
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
(> 2300
đến 3000) x 2000
10
(> 3000
đến 4000) x 2000
11
£ 500 x 3000
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
(> 700 đến
850) x 3000
5
(> 850 đến
1050) x 3000
6
(> 1050
đến 1250) x 3000
7
(> 1250
đến 1500) x 3000
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
(> 1700
đến 2000) x 3000
10
(> 2000
đến 2300) x 3000
11
(> 2300
đến 2700) x 3000
12
(> 2700
đến 3100) x 3000
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
(> 3700
đến 4000) x 3000
15