TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
9569:2013
ISO
14632:1998
CHẤT DẺO - TẤM ĐÙN POLYETYLEN (HDPE) - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG
PHÁP THỬ
Extruded
sheets of polyethylene (PE-HD) - Requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 9569:2013 hoàn toàn tương đương với
ISO 14632:1998.
TCVN 9569:2013 do Tiểu ban kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61/SC11 Sản phẩm bằng chất dẻo biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Extruded
sheets of polyethylene (PE-HD) - Requirements and test methods
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và
phương pháp thử cho các tấm đùn phẳng cứng bằng polyetylen đồng thể (HDPE)
không có chất độn hoặc vật liệu gia cường. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho tấm
có độ dày từ 0,5 mm đến 40 mm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho tấm HDPE dạng cuộn.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với
các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài
liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả
các sửa đổi.
TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo -
Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung.
TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo -
Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn.
ISO 179, Plastics - Determination
of Charpy impact strength (Chất dẻo - Xác định độ bền va đập Charpy).
ISO 291, Plastics - Standard
atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1183*), Plastics
- Method for determining the density and relative density of non-cellular
plastics (Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối
của chất dẻo không xốp).
ISO 1872-1, Plastics - Polyethylene
(PE) moulding and extrusion materials - Part 1: Designation system and basis
for specifications (Chất dẻo - Vật liệu đúc và đùn bằng PE - Phần 1: Hệ thống
ký hiệu và cơ sở cho các yêu cầu kỹ thuật).
ISO 2818, Plastics - Preparation of test
specimens by machining (Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy).
ISO/TR 9080, Thermoplastic pipes for
the transport of fluids - Methods of extrapolation of hydrostatic stress
rupture data to determine the long-term hydrostatic strength of thermoplastics
pipe materials (ống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Phương
pháp ngoại suy các số liệu ứng suất thủy tĩnh để xác định độ bền thủy tĩnh dài
hạn của vật liệu ống bằng nhựa nhiệt dẻo).
3. Vật liệu
Tấm phải được làm từ hợp chất đùn PE
theo quy định của ISO 1872-1, không có chất độn hoặc vật liệu gia cường. Hợp chất
đùn này có thể có các phụ gia như chất trợ gia công, chất ổn định, chất chống
cháy và chất tạo màu.
Không sử dụng các hợp chất và phụ gia
không biết rõ nguồn gốc.
CHÚ THÍCH Tùy theo các quy định của
pháp luật, có thể có những lựa chọn hợp chất đùn riêng (xem 4.3.3).
4. Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm không được có bọt, vết nứt, vết rỗ,
tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường và các
khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến mục
đích sử dụng của chúng. Bề mặt của tấm phải
nhẵn và không được có các khe, rãnh, vết ố hoặc hư hại khác.
Các chất màu phải phân bố đồng nhất
trong toàn bộ vật liệu. Những chênh lệch không đáng kể về màu sắc do các sai
khác trong hợp chất đùn hoặc điều kiện gia công có thể được chấp nhận. Mức độ
chính xác của các sai khác nói trên phải được thỏa
thuận giữa các bên liên quan. Các tấm phải được kiểm tra theo 5.3.
4.2. Dung sai
kích thước
4.2.1. Độ dày
Đối với từng tấm, dung sai độ dày so với
độ dày danh nghĩa phải nằm trong khoảng:
|Dh| ≤ (0,08mm + 0,03 x hn)
(1)
Trong đó:
Dh là dung sai độ dày, tính bằng milimét;
hn là độ dày danh nghĩa,
tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Chiều dài
và chiều rộng
Chiều dài danh nghĩa, ln và
chiều rộng danh nghĩa, bn của tấm phải tuân theo thỏa thuận giữa các bên liên quan. Trừ khi có thỏa thuận khác, chiều dài của tấm theo hướng
đùn.
Đối với từng tấm riêng biệt được chọn
ngẫu nhiên từ lô bất kỳ, dung sai chiều dài và chiều rộng phải tuân theo Bảng
1. Phép thử phải được tiến hành theo 5.4.2.
Bảng 1 - Dung
sai chiều dài và chiều rộng của tấm
Giá trị tính bằng
milimét
Kích thước
danh nghĩa
Dung sai
Dn
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dn
≤ 500
+ 2
+ 2
-1
-1
500 < Dn
≤ 1 000
+ 3
+ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1
-1
1 000 < Dn
≤ 1 500
+ 4
+ 4
-1
- 1
1 500 <
Dn ≤ 2 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 4
-1
- 1
2 000 <
Dn ≤ 3 000
+ 8
+ 6
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000 <
Dn ≤ 4 000
+ 11
+ 7
-1
- 1
Đối với tấm dạng cuộn, chiều dài tối
thiểu là chiều dài danh nghĩa.
4.2.3. Độ vuông góc
Đối với từng tấm riêng biệt, được chọn
ngẫu nhiên từ lô bất kỳ, dung sai độ vuông góc được biểu thị bằng chênh lệch chiều dài của các đường chéo (|d1 - d2|
xem Hình 1), phải nằm trong khoảng phù hợp như nêu tại Bảng A.1 của Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 -
Chênh lệch chiều dài giữa các đường chéo (|d1 - d2|)
Phép thử phải được tiến hành theo
5.4.3.
4.2.4. Độ uốn cong của tấm dạng cuộn
Đối với các tấm dạng cuộn, cho phép có
độ uốn cong tối đa 20 mm trên 10 m dài. Phép thử
phải được thực hiện theo 5.4.4.
4.3. Tính chất
4.3.1. Tính chất cơ học và nhiệt
Bảng 2 - Các
tính chất cơ học và nhiệt
Tính chất
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều phương pháp thử
Tấm HD-PE
Nhóm 11)
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Khối lượng riêng
g/cm3
0,95 đến
0,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95 đến 0,96
≥ 0,96
5.5
Ứng suất kéo tại điểm chảy dẻo
MPa
≥ 20
≥ 15
≥ 20
> 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tại điểm chảy dẻo
%
≥ 10
≥ 8
≥ 8
≥ 8
5.6
Modul đàn hồi kéo
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 700
≥ 900
≥ 1200
5.7
Độ bền va đập Charpy của mẫu thử có
khía
kJ/m2
≥ 10
≥ 6
≥ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8
MFR 190 °C/5 kg
g/10 min
0.4 đến 0,7
0,1 đến 2,0
0,1 đến 2,0
0,1 đến 2,0
5.9
1) Các tấm
thuộc nhóm 1 phải được chế tạo từ các hợp chất đùn (màu đen, bền với tia UV,
có hàm lượng cacbon đen lớn hơn 2 %) phù hợp với các yêu cầu riêng đối với độ
bền đứt dão quy định trong ISO/TR 9080 và phải được các bên liên quan chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.1. Độ co tối đa đối với các ứng
dụng chung
Đối với các ứng dụng chung, độ co tối
đa theo hướng đùn phải nhỏ hơn ba phần trăm sau khi gia nhiệt.
Phép thử phải được tiến hành theo 5.10
và Bảng 5.
4.3.2.2. Độ co tối đa đối với các ứng
dụng nhiệt
Độ co tối đa theo hướng đùn không được
vượt quá các giá trị nêu tại Bảng 3 khi đo theo 5.10 và với các điều kiện nêu
trong Bảng 6.
Bảng 3 - Độ
co tối đa đối với các ứng dụng nhiệt
Độ dày danh nghĩa hn,
mm
0,5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
8
10
> 10
Độ co tối đa theo hướng đùn, %
75
70
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
35
30
Không áp dụng
4.3.3. Ảnh hưởng sinh lý
Đối với các ảnh hưởng này phải xem xét đến các quy định
pháp luật có liên quan.
5. Phương pháp thử
5.1. Mẫu thử
5.1.1. Chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt của mẫu thử không được bị hư hỏng
và lỗi để tránh hiệu ứng vết khía. Các bavia xuất hiện khi chế tạo mẫu phải được
loại bỏ mà không làm hỏng bề mặt của mẫu.
Nếu có yêu cầu, các mép cắt của mẫu thử
phải được làm nhẵn bằng giấy ráp (cỡ hạt
220 hoặc mịn hơn), hướng mài dọc theo chiều dài của
mẫu thử. Nếu cần gia công mẫu để có được mẫu thử có chiều dày yêu cầu nhỏ hơn
thì một bề mặt ban đầu của mẫu phải được giữ lại. Đặc biệt, các mẫu thử có chiều
dày trên 4,2 mm thường được sử dụng trong phép thử nêu tại 5.6 đến 5.8 phải được
gia công để giảm độ dày trên một mặt đến độ dày (4,0 ± 0,2) mm theo ISO 2818.
5.1.2. Điều hoà
Tất cả mẫu thử phải được điều hoà ít
nhất 16 h trong môi trường chuẩn (23) theo ISO 291. Có thể sử dụng thời gian điều
hoà ngắn hơn theo thỏa thuận giữa các bên
liên quan nếu không có sai lệch đáng kể về kết quả.
5.1.3. Thử nghiệm
Thử nghiệm phải được tiến hành trong
môi trường chuẩn (23) theo ISO 291, trừ khi có thỏa
thuận khác giữa các bên liên quan hoặc được quy định trong tiêu chuẩn thử.
5.2. Điều kiện giao nhận
Các tấm phải được kiểm tra bằng mắt
thường khi giao nhận để đảm bảo không có các hư hỏng cơ học hoặc các khuyết tật
khác. Nếu cần, có thể kiểm tra bằng phương pháp siêu âm hoặc tia X.
5.3. Ngoại quan
Tấm phải được kiểm tra các khuyết tật
bằng mắt thường, sử dụng ánh sáng truyền qua bởi nguồn sáng phù hợp. Ngoài ra,
phải sử dụng ánh sáng phản xạ nhẹ. Bất kỳ khuyết tật nào tìm thấy phải được so
sánh với các yêu cầu được chấp nhận (ở dạng văn bản hoặc mẫu chuẩn) và được
phân loại một cách thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1. Độ dày, h
Độ dày, h, phải được đo bằng các thiết
bị đo được hiệu chuẩn phù hợp theo Bảng 4.
Bảng 4 - Giới
hạn sai số của thiết bị
Giá trị tính
bằng milimét
Độ dày danh
nghĩa,
hn
Giới hạn
sai số
0,50 ≤ hn
< 1,00
≤ + 0,01
1,00 < hn ≤ 10,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,00 < hn ≤ 40,00
≤ + 0,10
5.4.2. Chiều dài, / và chiều rộng, b
Chiều dài, I, và chiều rộng, b, phải
được đo chính xác đến 1 mm bằng thiết bị được hiệu chuẩn thích hợp. Các phép đo
phải được thực hiện trực tiếp trên bề mặt của tấm và dọc theo các mép cắt.
5.4.3. Độ vuông góc
Đối với tấm dạng phăng, độ vuông góc
được biểu thị bằng chênh lệch chiều dài của các đường chéo, theo Hình 1, |d1-d2|
phải được đo chính xác đến 1 mm bằng thiết bị được hiệu chuẩn thích hợp hoặc bằng
thước đo.
5.4.4. Độ uốn cong của tấm dạng cuộn
Đối với tấm dạng cuộn, độ uốn cong phải
được xác định sau khi tấm được trải ra khỏi cuộn và được đo bằng thước thẳng. Độ
uốn cong phải được đo chính xác đến 1 mm bằng thiết bị được hiệu chuẩn thích hợp.
5.5. Khối lượng riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Ứng suất kéo tại điểm chảy dẻo,
và độ giãn dài tại điểm chảy, 
Ứng suất kéo tại điểm chảy,
và độ giãn dài tại điểm chảy,
phải được xác định ít nhất trên
năm mẫu thử loại 1B theo mỗi hướng, theo TCVN 4501-1 (ISO 527-1) và TCVN 4501-2
(ISO 527-2), sử dụng tốc độ thử là 50 mm/min ± 5 mm/min.
5.7. Modul đàn hồi kéo, Et
Modul đàn hồi kéo, Et, phải
được xác định ít nhất trên năm mẫu thử loại 1B theo mỗi hướng, theo TCVN 4501-1
(ISO 527-1) và TCVN 4501-2 (ISO 527-2), sử dụng tốc độ kéo là 1 mm/min ± 0,2
mm/min.
5.8. Độ bền va đập Charpy của mẫu thử
có khía, acn
Đối với tấm có độ dày danh nghĩa hn
≥ 4 mm, độ bền va đập Charpy của mẫu thử có khía, acn phải được xác
định theo ISO 179/1eA, sử dụng ít nhất 10 mẫu thử theo mỗi hướng.
5.9. Chỉ số chảy, MFR
Chỉ số chảy (MFR 190/5) được xác định
theo ISO 1133.
5.10. Xác định độ co sau
khi gia nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Điều
kiện thử đối với các ứng dụng chung
Độ dày danh
nghĩa của tấm hn
mm
Nhiệt độ thử oC
Thời gian
thử
1)
min
0,5 ≤ hn ≤2
110 ± 2
60 ±1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110 ± 2
90 ±1
10 < hn ≤20
110 + 2
120 ±1
20 < hn ≤ 40
110 ± 2
240 ±1
1) Không tính
khoảng thời gian từ khi gia nhiệt đến khi đạt được nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày danh
nghĩa của tấm hn
mm
Nhiệt độ thử oC
Thời gian
thử
1)
min
0,5 ≤ hn ≤ 1
170 ±2
10 ±1
1 < hn ≤ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 ±1
2 < hn ≤ 10
170 ±2
60 ± 1
1) Không tính
khoảng thời gian từ khi qua nhiệt đến khi đạt được nhiệt độ thử
Sau khi lấy mẫu thử ra khỏi tủ sấy và
điều hòa theo ISO 291, chiều dài L phải được đo tại các vị trí đã đánh dấu.
Tính toán độ co DL đối với từng
cặp vị trí được đánh dấu theo công thức (2):
(2)
Trong đó
DL là độ co sau khi gia nhiệt, tính bằng phần
trăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L là chiều dài theo hướng đùn sau khi
gia nhiệt, tính bằng milimet
Tính giá trị trung bình số học cho tất
cả các DL của các mẫu
thử.
6. Ký hiệu
6.1. Ví dụ đối với tấm HDPE

6.2. Ví dụ đối với tấm HDPE dạng cuộn

7. Ghi nhãn
Các tấm phù hợp với tiêu
chuẩn này phải được ghi nhãn với các nội dung sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số hiệu tiêu chuẩn này;
- Ngày sản xuất/ số lô sản xuất.
PHỤ
LỤC A
(quy định)
YÊU CẦU VỀ ĐỘ VUÔNG GÓC
Bảng A.1 -
Dung sai độ vuông góc (xem 4.2.3)
Giá trị tính bằng milimét
Kích thước
danh nghĩa của tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tối
đa đối với dung sai độ vuông góc
|d1 - d2|
≤ 550 X
1000
3
(> 550 đến
900) X 1000
4
(>900 đến
1 500) X 1000
5
(> 1500
đến 4000) X 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 550 X 1220
3
(> 550 đến
800) X 1220
4
(> 800 đến
1100) X 1220
5
(> 1100 đến
1750) X 1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(> 1750
đến 4000) X 1220
7
≤ 550 X
1500
3
(> 550 đến
750) X 1500
4
(> 750 đến
1000) X 1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(> 1000
đến 1350) X 1500
6
(> 1350
đến 1850) X 1500
7
(> 1850
đến 3000) X 1500
8
(> 3000
đến 4000) X 1500
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 500 X
2000
3
(> 500 đến
700) X 2000
4
(> 700 đến
900) X 2000
5
(> 900 đến
1150) X 2000
6
(>1150 đến
1450) X 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(> 1450
đến 1800) X 2000
8
(> 1800
đến 2300) X
2000
9
(> 2300
đến 3000) X 2000
10
(> 3000
đến 4000) X 2000
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 500 X
3000
3
(> 500 đến
700) X 3000
4
(> 700 đến
850) X 3000
5
(> 850 đến
1050) X 3000
6
(> 1050
đến 1250) X 3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(> 1250
đến 1500) X 3000
8
(> 1500
đến 1700) X 3000
9
(> 1700
đến 2000) X 3000
10
(> 2000
đến 2300) X 3000
11
(> 2300
đến 2700) X 3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(> 2700
đến 3100) X 3000
13
(>3100 đến
3700) X 3000
14
(> 3700
đến 4000) X 3000
15
*) Bộ ISO 1183 hiện gồm 3 phần và đã được
chấp nhận thành bộ TCVN 6039 (ISO 1183), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của
chất dẻo không xốp.