Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9105:2011 về Công nghệ nhiên liệu hạt nhân- Urani điôxit bột và viên

Số hiệu: TCVN9105:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:27.120.30 Tình trạng: Đã biết

Đồng vị N

Khối lượng nguyên tử tương đối AU-N

234

234,040 9

235

235,043 9

236

236,045 6

238

238,050 8

Các đồng vị của urani khác với 235U và 238U được bỏ qua do nhiên liệu urani không tái chế, bởi vì chúng đóng góp không đáng kể vào khối lượng nguyên tử tương đối của U.

8.1.1.2. Tính phần khối lượng tạp chất

trong đố

wl phần khối lượng tạp chất, tính bằng phần trăm;

ci nồng độ của nguyên tố i, tính bằng micro gam trên một gam U3O8,

gi hệ số chuyển đổi khối lượng trong Bảng 1.

8.1.2. Tỷ lệ O/U

O/U =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wU được xác định trong 8.1.1;

AU và AO được xác định trong 8.1.1.1;

wV là phần khối lượng của hợp chất dễ bay hơi, tính bằng phần trăm;

w là phần khối lượng của độ ẩm trong mẫu ban đầu, tính bằng phần trăm;

wM là phần khối lượng tổng của các tạp chất kim loại ở dạng oxit, tính theo phần trăm.

Bảng 1 - Hệ số chuyển đổi khối lượng đối với các tạp chất không bay hơi

 

Dạng chất có thể có của tạp chất

Hệ số chuyển đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ag

Ag

1,00

AI

AI2O3

1,89

Am

AmO2

1,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B2O3

3,22

Ba

BaO

1,12

Be

BeO

2,78

Bi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,11

Ca

CaO

1,40

Cd

Cd

1,00

Co

CoO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr

Cr2O3

1,46

Cu

Cu

1,00

Fe

Fe3O4

1,38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K2O

1,21

Mg

MgO

1,66

Mn

Mn3O4

1,39

Na

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,35

Ni

Ni2O3

1,40

P

P2O5

2,29

Pb

PbO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguyên tố đất hiếm

M2O3

1,16

Sb

Sb2O3

1,20

Si

SiO2

2,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SnO

1,13

Ta

Ta2O5

1,22

Th

ThO2

1,14

Ti

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,67

V

V2O5

1,78

W

WO3

1,26

Zn

ZnO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zr

ZrO2

1,35

8.2. Độ chính xác và độ chụm

8.2.1. Urani

Đối với UO2 dạng bột mức tạp chất tối đa lên đến 4000 mg trên một gam vật liệu được thiêu kết, đối với UO2 dạng viên mức độ tạp chất tối đa lên đến 300 mg trên một gam vật liệu thiêu kết, độ chụm của phương pháp là ± 0,02 % tính bằng phần khối lượng tuyệt đối của U, độ chính xác là ± 0,03 % tính bằng phần khối lượng tuyệt đối của U, cả hai con số này là có giá trị ở cấp 2 sigma.

8.2.2. Tỷ lệ O/U

Đối với UO2 dạng bột với tỷ lệ O / U từ 2,06 đến 2,15, độ chụm của phương pháp được cho là ± 0,005 U giá trị tuyệt đối ở cấp 2 sigma. Độ chính xác < ± 0,008 giá trị tuyệt đối ở cấp 2 sigma.

Đối với UO2 dạng viên tổng số tạp chất không bay hơi £ 300 mg trên một gam của vật liệu được thiêu kết, độ chụm của phương pháp được cho là bằng ± 0,002 6 (tính theo giá trị tuyệt đối) và độ chính xác được xác định bằng ± 0,003 (tính theo giá trị tuyệt đối) ở cấp 2 sigma.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau đây:

a) xác định các mu;

b) phương pháp được sử dụng tham chiếu theo tiêu chuẩn này;

c) trình bày và biểu thị kết quả;

d) mọi đặc điểm bất thường cũng phải được ghi nhận trong thời gian thử nghiệm;

e) mọi quá trình vận hành không được tính đến trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] PETIT, G.S. and KLEINBERGER, C.A. Preparation of Stoichiometric U3O8, USAEC Document K- 1424, AERDB, 1960

[4] ISO 99891, Determination of uranium in uranium dioxide powder and pellets — Iron (II) sulfate reduction/ potassium dichromate oxidation titrimetric method

1 ISO 9989 đã hủy và được thay bng ISO 7097

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9105:2011 (ISO 12795:2004) về Công nghệ nhiên liệu hạt nhân- Urani điôxit bột và viên- Xác định urani và tỷ lệ oxy/urani bằng phương pháp khối lượng có hiệu chính về tạp chất

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.849

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.181.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!