TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8939-9:2011
ISO 6743-9:2003
CHẤT
BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN
9: HỌ X (MỠ BÔI TRƠN)
Lubricants,
industrial oils and related producst (Class L) - Classification - Part 9:
Family X (Greases)
Lời nói đầu
TCVN 8839-9:2011 hoàn toàn tương
đương với ISO 6743-9:2003.
TCVN 8839-9:2011 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8939 (ISO 6743), Chất
bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại,
gồm các tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002), Phần
99: Tổng quan.
Bộ tiêu chuẩn ISO 6743 Lubricants,
industrial oils and related products (class L) - Classification, còn có các
phần sau:
- ISO 6743-1:2002, Part 1: Family A (Total
loss systems).
- ISO 6743-2:1981, Part 2: Family F
(Spindle bearings, bearings and associated clutches).
- ISO 6743-3:2003, Part 3: Family D
(Compressors).
- ISO 6743-4:1999, Part 4: Family H
(Hydraulic systems).
- ISO 6743-5:2006, Part 5: Family T
(Turbines).
- ISO 6743-6:1990, Part 6: Family C
(Gears).
- ISO 6743-7:1986, Part 7: Family M
(Metalworking).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ISO 6743-10:1989, Part 10: Family Y
(Miscellaneous).
- ISO 6743-11:1990, Part 11: Family P
(Pneumatic tools).
- ISO 6743-12:1989, Part 12: Family Q
(Heat transfer fluids).
- ISO 6743-13:2002, Part 13: Family G
(Slideways).
- ISO 6743-14:1994, Part 14: Family U
(Heat treatment).
- ISO 6743-15:2003, Part 15: Family E
(Internal combustion engine oils).
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU
CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN 9: HỌ X (MỠ
BÔI TRƠN)
Lubricants,
industrial oils and related producst (Class L) - Classification - Part 9:
Family X (Greases)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này đưa ra sự phân loại chi tiết
họ X (mỡ bôi trơn) thuộc loại L (chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm
liên quan).
Nên sử dụng tiêu chuẩn này cùng với TCVN
8939-99 (ISO 6743-99).
Tiêu chuẩn phân loại này áp dụng đối với các
nhóm mỡ bôi trơn được sử dụng để bôi trơn các thiết bị, chi tiết của máy móc,
phương tiện chuyển động khác, v.v…
Mỡ bôi trơn được phân loại theo điều kiện sử
dụng chứ không phân loại theo mục đích sử dụng. Vì vậy người sử dụng cần tham
khảo nhà cung cấp để đảm bảo về điều kiện sử dụng và khả năng tương thích của
sản phẩm.
Trong tiêu chuẩn phân loại này, mỗi một loại
mỡ bôi trơn chỉ có một ký hiệu duy nhất. Ký hiệu này tương ứng với điều kiện
khắc nghiệt nhất về nhiệt độ, sự nhiễm nước và tải trọng mà mỡ bôi trơn được sử
dụng.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng để
phân loại mỡ bôi trơn có ứng dụng đặc chủng. Việc ứng dụng của các mỡ bôi trơn
loại này tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp trên cơ
sở thử nghiệm thích hợp trong phòng thử nghiệm và/hoặc thử nghiệm hiện trường.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần
thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8313:2010 (ISO 8681:1986), Sản phẩm
dầu mỏ và dầu bôi trơn - Phương pháp phân loại - Định nghĩa các loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giải thích các ký
hiệu được sử dụng
3.1. Phân loại chi tiết họ X là dựa trên cơ sở
điều kiện sử dụng mỡ bôi trơn.
3.2. Theo TCVN 8313 (ISO 8681), ký hiệu đầy đủ của
mỡ bôi trơn bao gồm
- Bắt đầu bằng TCVN;
- Chữ cái L để chỉ loại "chất bôi trơn,
dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan";
- Ký hiệu của nhóm mỡ bôi trơn gồm năm chữ
cái, thứ tự và ý nghĩa của mỗi chữ cái như sau:
- Chữ cái X chỉ họ mỡ bôi trơn,
- Chữ cái thứ hai chỉ nhiệt độ vận hành giới
hạn dưới (ký hiệu 1),
- Chữ cái thứ ba chỉ nhiệt độ vận hành giới
hạn trên (ký hiệu 2),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chữ cái thứ năm chỉ khả năng bôi trơn khi
chịu tải (ký hiệu 4),
- Độ đặc NLGI[1])
của mỡ bôi trơn tương ứng với mức xuyên kim đo được theo ISO 2137.
3.3. Trong hệ thống phân loại này, các sản phẩm
được ký hiệu theo một phương thức thống nhất, mỗi chữ cái có ý nghĩa riêng. Do
vậy, bắt buộc phải sử dụng thứ tự chữ cái theo Bảng 1.
VÍ DỤ: Mỡ bôi trơn để sử dụng trong các điều
kiện vận hành sau:
- nhiệt độ vận hành giới hạn dưới: - 20 oC
- nhiệt độ vận hành giới hạn trên: + 160 oC;
- có nhiễm nước: điều kiện môi trường - rửa
nước;
- chống gỉ: không bị gỉ;
- cực áp (EP): có;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẽ có ký hiệu TCVN: TCVN-L-XBEGB 00.
4. Phân loại chi tiết
Phân loại chi tiết như sau:
Các đặc tính mỡ bôi trơn được xác định theo
yêu cầu kỹ thuật quy định trong Phụ lục A. Từ kết quả thử nghiệm, có thể xác
định các ký hiệu chỉ định chính xác.
Dải nhiệt độ vận hành của mỡ bôi trơn được xác
định trong Bảng 2 và gồm có hai ký hiệu: nhiệt độ vận hành thấp nhất và nhiệt
độ vận hành liên tục cao nhất.
Mỡ bôi trơn có khả năng chịu nước và chống gỉ
được quy định trong Bảng 3.
Bảng 4 đưa ra yêu cầu đối với ký hiệu 4, phù
hợp với mỡ bôi trơn có khả năng bôi trơn khi chịu tải.
Độ đặc NLGI là các con số cuối cùng trong hệ
thống ký hiệu (xem Bảng 5).
Phân loại chi tiết của mỡ bôi trơn được chỉ
ra trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
L
X
Ký hiệu 1
Ký hiệu 2
Ký hiệu 3
Ký hiệu 4
Số NLGI
TCVN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ mỡ bôi trơn
Nhiệt độ vận hành
giới hạn dưới
Nhiệt độ vận hành
giới hạn trên
Nhiễm nước
Khả năng bôi trơn
khi chịu tải [tính chịu cực áp (EP)]
Độ đặc
Ví dụ (xem 3.3)
TCVN
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
E
G
B
00
Bảng 2 - Dải nhiệt độ
vận hành
Ký hiệu 1
Ký hiệu 2
Nhiệt độ vận hành
giới hạn dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ (oC)
Ký hiệu 1
Nhiệt độ (oC)
Ký hiệu 2
0
A
60
A
- 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
B
- 30
C
120
C
- 40
D
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< - 40
E
160
E
180
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 180
G
Bảng 3 - Mức độ chịu
nước và bảo vệ chống ăn mòn
Nhiễm nước a
Chống gỉ b
Ký hiệu 3
L
L
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
M
H
H
H
L
M
H
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
L
M
H
A
B
C
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
I
a L = khô; M = tĩnh; H = rửa nước.
b L = không bảo vệ; M = bảo vệ khi có nước;
H = bảo vệ khi có nước muối
Bảng 4 - Khả năng bôi
trơn khi chịu tải cao
Tính chịu cực áp
(EP)
Ký hiệu 4
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
B
Bảng 5 - Độ đặc NLGI
Loại NLGI
Dải xuyên kim (60 lần
giã đôi)
000
00
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
445 đến 475
400 đến 430
355 đến 385
310 đến 340
265 đến 295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175 đến 205
130 đến 160
85 đến 115
Bảng 6 - Sự phân loại
mỡ bôi trơn
Ứng dụng chung
Yêu cầu áp dụng
Ký hiệu TCVN-L
Dải nhiệt độ vận
hành
Nhiễm nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng (EP)
Ký hiệu 4
Độ đặc
Nhiệt độ giới hạn
dưới (oC)
Ký hiệu 1
Nhiệt độ giới hạn
trên (oC)
Ký hiệu 2
Sự bôi trơn đòi hỏi
mỡ bôi trơn
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
90
120
140
160
180
>180
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
E
F
G
Khả năng bôi trơn
của mỡ bôi trơn trong tình trạng nhiễm nước và mức độ chống gỉ được quy định
trong bảng 3.
A
B
C
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
G
H
I
Khả năng bôi trơn
khi chịu tải đòi hỏi tính chịu cực áp. Xem Bảng 4
A
B
Kết hợp độ đặc NLGI
tương ứng như chỉ ra tại Bảng 5 với các ký hiệu khác
Ký hiệu mỡ bôi trơn
được tạo thành bởi ký hiệu X kết hợp với ký hiệu 1, 2, 3 và 4 và độ đặc NLGI
như minh họa trong 3.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20
B
60
90
120
140
160
180
> 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
D
E
F
G
- 30
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
120
140
160
180
> 180
A
B
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
F
G
- 40
D
60
90
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
180
> 180
A
B
C
D
E
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< - 40
E
60
90
120
140
160
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
D
E
F
G
a Nhiệt độ thấp nhất đã trải qua khi khởi
động hoặc vận hành, hoặc khi bơm mỡ bôi trơn.
b Nhiệt độ cao nhất của chi tiết được bôi
trơn khi hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Giải
thích về yêu cầu kỹ thuật của mỡ bôi trơn
Tham khảo tiêu chuẩn quốc gia về yêu cầu kỹ
thuật của mỡ bôi trơn TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010).
Những giới hạn yêu cầu kỹ thuật hiện nay được
thiết lập để xác định làm thế nào đánh giá các tính chất sau:
- nhiệt độ vận hành giới hạn dưới - áp dụng
cho ký hiệu 1;
- nhiệt độ vận hành giới hạn trên - áp dụng
cho ký hiệu 2;
- nhiễm nước - áp dụng cho ký hiệu 3;
- bảo vệ chống gỉ - áp dụng cho ký hiệu 3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu 1: khả năng ứng của mỡ bôi trơn ở
nhiệt độ khác nhau liệt kê trong Bảng 2 được xác định theo các tiêu chí khả
năng chạy tại nhiệt độ được đề cập, sử dụng một trong những phương pháp sau:
ISO 13737[4] hoặc DIN 51805[5] hoặc ASTM D 1478[9].
Ký hiệu 2: khả năng ứng của mỡ bôi trơn ở
nhiệt độ khác nhau liệt kê trong Bảng 2 được xác định theo phép thử tuổi thọ
trong vòng bi hoạt động ở nhiệt độ được đề cập, sử dụng một trong những phương
pháp sau: ASTM D 3336[11] hoặc DIN 51821-2[7].
Ký hiệu 3: Khả năng chịu nước và bảo vệ chống
ăn mòn; Nó tương ứng với sự kết hợp của hai tính chất, ví dụ độ bền với nước và
mức độ bảo vệ chống gỉ. Mức độ bảo vệ chốn gỉ được đánh giá theo ISO 11007[2].
Độ bền với nước được đánh giá theo ISO 11009[3] đối với điều kiện
rửa nước, và sử dụng DIN 51807[6] đối với điều kiện tĩnh.
Ký hiệu 4: Khả năng bôi trơn khi chịu tải
được xác định bằng cách quy định giới hạn đối với tải trọng hàn dính bốn bi
theo IP 239[8] (điều kiện châu Âu) hoặc ASTM D 2596[10]
(điều kiện Mỹ).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 8939:2011 (ISO 12924:2010), Chất
bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ (X) (Mỡ bôi trơn)
- Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 8939:2011 (ISO 6743-99:2002), Chất
bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần
99: Tổng quan.
[3] ISO 11007:1997, Petroleum products and
lubricants - Determination of rust-prevention characteristics of lubricating
(Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Xác định đặc tính chống gỉ của mỡ bôi
trơn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] ISO 13737, Petroleum products -
Determination of low-temperature cone penetration of lubricating greases (Sản
phẩm dầu mỏ - Xác định độ xuyên kim ở nhiệt độ thấp của mỡ bôi trơn).
[6] DIN 51805:1974, Testing of lubricants;
determination of flow pressure of lubricating greases in the presence of water;
Kesternich method (Thử nghiệm chất bôi trơn; xác định áp suất lưu lượng của mỡ
bôi trơn trong sự có mặt của nước, phương pháp Kesternich).
[7] DIN 51807-1:1979, Testing of
lubricants; Test of the behaviour of lubricating greases in the presence of
water; Static test (Thử nghiệm chất bôi trơn; Phép thử tính chất của mỡ bôi
trơn trong sự có mặt của nước; phép thử tĩnh).
[8] DIN 51821-2:1989, Testing of
lubricants; Test using the FAG roller bearing grease testing apparatus FE9,
test method A/1500/6000 (Thử nghiệm chất bôi trơn; phép thử sử dụng thiết bị
FE9 thử nghiệm mỡ bôi trơn vòng bi lăn FAG; phương pháp A/1500/6000).
[9] IP 239/01, Determination of extreme
pressure and anti-wear properties of lubricating fluids - Four ball method
(European conditions) [Xác định các tính chịu cực áp và chống ăn mòn của chất
lỏng bôi trơn - Phương pháp bốn bi (điều kiện châu Âu)].
[10] ASTM D 1478:1991, Standard test
method for low temperature torque of ball bearing grease (Phương pháp thử mô
men xoắn ở nhiệt độ thấp của mỡ vòng bi).
[11] ASTM D 2596:1997, Standard test
method for measurement of extreme-pressure properties of lubricating grease
(Four ball method) [Phương pháp xác định tính chịu cực áp của mỡ bô trơn
(Phương pháp bốn bi]).
[12] ASTM D 3336:1997, Standard test
method for life of lubricating greases in ball bearing at elevated temperatures
(Phương pháp xác định tuổi thọ của mỡ bôi trơn trong vòng bi ở nhiệt độ tăng
cao).
[1]) Định nghĩa độ đặc NLGI xem TCVN 8939-99 (ISO 6743-99)[1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66