TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7024 : 2013
CLANHKE
XI MĂNG POÓC LĂNG
Portland
cement clinker
Lời nói đầu
TCVN 7024:2013 thay thế TCVN
7024:2002.
TCVN 7024:2013 do Viện Vật
liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CLANHKE XI
MĂNG POÓC LĂNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
clanhke xi măng poóc lăng dùng để mua, bán hoặc trao đổi.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng poóc lăng -
Phương pháp phân tích hóa học.
TCVN 5438:2004, Xi măng - Thuật ngữ
và định nghĩa.
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi
măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ.
TCVN 6017:1995 (ISO 9597-89), Xi măng
- Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
TCVN 6227:1996, Cát tiêu chuẩn ISO
để xác định cường độ của xi măng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7445-2:2004, Xi măng giếng
khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử.
3. Quy định chung
3.1. Hoạt tính cường độ
của clanhke xi măng poóc lăng là giá trị cường độ nén (theo TCVN 6016:2011) của
mẫu xi măng thử nghiệm có độ mịn (3100 ± 100) cm2/g (theo phương
pháp Blaine) và phần còn lại trên sàng có kích thước lỗ 0,09 mm không lớn hơn
10 %; được nghiền trong máy nghiền bi thí nghiệm; từ hỗn hợp clanhke xi măng
poóc lăng và thạch cao tự nhiên loại Gn90 trở lên (theo TCVN
9807:2013) với hàm lượng SO3 tương đương là (2 ± 0,2) % trong xi
măng.
3.2. Chỉ số nghiền của clanhke
xi măng poóc lăng là tỉ lệ thời gian cần thiết để nghiền cát tiêu chuẩn (theo
TCVN 6227:1996) và nghiền clanhke trong cùng một máy nghiền bi thí nghiệm, ở
cùng độ mịn danh nghĩa là 6 % trên sàng có kích thước lỗ 0,09 mm.
3.3. Clanhke không có các
tạp chất như gạch chịu lửa, rác thải, mẩu vụn sắt thép, xỉ lò, đá vôi, đất sét,...vv.
3.4. Clanhke xi măng poóc
lăng gồm các loại sau:
- Clanhke xi măng thông dụng, ký hiệu
là CPC, gồm các mác: CPC 40; CPC 50 và
CPC 60.
- Clanhke xi măng trắng, ký hiệu là CWPC,
gồm các mác: CWPC 40 và CWPC 50.
- Clanhke xi măng bền sun phát trung bình,
ký hiệu là CMSR, gồm các mác: CMSR 40 và CMSR
50.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Clanhke xi măng tỏa nhiệt trung bình,
ký hiệu là CMHH, gồm các mác: CMHH 30 và CMHH
40.
- Clanhke xi măng tỏa nhiệt thấp, ký
hiệu là CLHH, gồm các mác: CLHH 30 và CLHH
40.
Trong đó, các trị số 30, 40, 50 và 60
là hoạt tính cường độ quy ước của từng chủng loại clanhke, tính bằng MPa, xác
định theo TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009).
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Thảnh phần khoáng, hóa:
Thành phần khoáng, hóa của các chủng
loại clanhke xi măng poóc lăng được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 -
Thành phần khoáng, hóa cơ bản của các chủng loại clanhke xi măng poóc lăng
Tên chỉ tiêu
Chủng loại clanhke
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CWPC
CMSR
CHSR
CMHH
CLHH
OOW-G
1. Hàm lượng nhôm oxit (AI2O3),
%, không lớn hơn
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6,0
-
-
2. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3),
%, không lớn hơn
-
0,5
6,01)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
-
3. Hàm lượng tricanxi silicat (C3S),
%, không lớn hơn
-
-
-
-
-
353)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng dicanxi silicat (C2S),
%, không lớn hơn
-
-
-
-
-
403)
-
5. Hàm lượng tricanxi
aluminat (C3A), %,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8,0
5,01)
8,0
73)
3,0
6. Tổng (C3S+ 4,75C3A), %,
không lớn hơn
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1003)
-
-
7. Tổng (C4AF+ 2C3A),
%, không lớn hơn
-
-
-
251)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
24
8. Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd),
%, không lớn hơn
1,5
1,0
9. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
5,04)
5,0
10. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2Oqđ),
%, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
11. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không
lớn hơn
1,55)
12. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %,
không lớn hơn
1,5
13. Hàm lượng cặn không tan (CKT),
%, không lớn hơn
0,75
1) Không cần áp dụng chỉ tiêu này, nếu
độ nở sun phát (xác định theo TCVN 6068:2004) của mẫu xi măng thí nghiệm chế
tạo từ chủng loại clanhke CMSR hoặc CHSR với thạch cao,
ở tuổi 14 ngày, không lớn hơn 0,04 %.
2) Không cần áp dụng chỉ tiêu này, nếu
nhiệt thủy hóa (xác định theo TCVN 6070:2005) của mẫu xi măng thí nghiệm chế
tạo từ chủng loại clanhke CMHH với thạch cao, ở tuổi 7 ngày, không
lớn hơn 290 kJ/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Cho phép hàm lượng MgO tới 6,0 %,
nếu độ nở autoclave (xác định theo TCVN 8877:2011) của xi măng đạt yêu cầu.
5) Đây là chỉ tiêu tùy chọn, có thể
thỏa thuận giữa bên mua và bên bán.
4.2. Tính chất cơ lý
4.2.1. Tính chất cơ lý của clanhke
xi măng được biểu thị thông qua tính chất cơ lý của mẫu xi măng nghiền thí
nghiệm (với các điều kiện quy định tại Điều 3), cụ thể như sau:
4.2.1.1. Đối với clanhke xi
măng thông dụng; clanhke xi măng trắng; clanhke xi măng bền sun phát trung bình;
clanhke xi măng bền sun phát cao; clanhke xi măng tỏa nhiệt trung bình và
clanhke xi măng tỏa nhiệt thấp được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Tính
chất cơ lý của các chủng loại clanhke xi măng poóc lăng
Tên chỉ tiêu
Mác clanhke
CPC 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPC 60
CWPC 40
CWPC 50
CMSR 40
CMSR 50
CHSR 40
CHSR 50
CMHH 30
CMHH 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLHH 40
1. Hoạt tính cường độ, MPa, không
nhỏ hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3 ngày:
21
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
21
25
16
20
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
18
24
- 28 ngày:
40
50
60
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
40
50
30
40
30
40
2. Thời gian đông kết, phút:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bắt đầu, không sớm hơn:
45
45
45
45
45
45
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
45
45
45
45
- Kết thúc, không muộn hơn
375
375
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
375
375
375
375
375
375
375
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
4. Độ ẩm, %, không lớn hom
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
5. Cỡ hạt1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhỏ hơn 1 mm, %, không lớn hơn
10
10
10
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
- Nhỏ hơn 25 mm và lớn hơn 5 mm, %,
không nhỏ hơn
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
40
50
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,2
1,2
1) Đây là chỉ tiêu tùy chọn, có thể
thỏa thuận giữa bên mua và bên bán
4.2.1.2. Đối với clanhke xi
măng giếng khoan chủng loại G: Chỉ tiêu cường độ nén của mẫu xi măng nghiền thí
nghiệm theo TCVN 7445-1:2004.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
5.1.1. Mẫu được lấy ở mỗi lô
clanhke từ ít nhất 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 20 kg. Trộn đều
các mẫu đó và lấy khoảng 80 kg để làm mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Xác định thành phần hóa và thành
phần khoáng
5.2.1. Các chỉ tiêu về hàm
lượng các oxit, cặn không tan và mất khi nung quy định trong Bảng 1 xác định
theo TCVN 141:2008.
5.2.2. Thành phần khoáng và
hàm lượng kiềm quy đổi được tính theo công thức:
C3S = (4,07 x %CaO) -
(7,60 x
%SiO2) - (6,72 x %AI2O3) - (1,43 x %Fe2O3) - (2,85 x %SO3) - (4,07 x % CaOtd)
(1)
C2S = (2,87 x %SiO2) - (0,75 x %C2S)
(2)
C3A = (2,65 x %AI2O3) - (1,69 x %Fe2O3)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Na2Oqđ = % Na2O + 0,658 x %K2O
(5)
5.3. Xác định các tính chất cơ lý
5.3.1. Chế tạo mẫu xi măng
thí nghiệm theo Phụ lục A.
5.3.2. Đối với clanhke xi
măng thông dụng; clanhke xi măng trắng; clanhke xi măng bền sun phát trung bình;
clanhke xi măng bền sun phát cao; clanhke xi măng tỏa nhiệt trung bình và
clanhke xi măng tỏa nhiệt thấp:
a) Thời gian đông kết và độ ổn định
xác định theo TCVN 6017:1995.
b) Cường độ nén xác định theo TCVN
6016:2011.
5.3.3. Đối với clanhke xi
măng giếng khoan chủng loại G: Chỉ tiêu cường độ nén của mẫu xi măng nghiền thí
nghiệm xác định theo TCVN 7445-2:2004.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1. Độ ẩm của clanhke xác
định theo Phụ lục B.
5.4.2. Cỡ hạt của clanhke
xác định theo Phụ lục C.
5.4.3. Chỉ số nghiền của
clanhke xác định theo Phụ lục D.
5.5. Báo cáo thử nghiệm
Kết quả thử được ghi trong báo cáo thử
nghiệm với ít nhất các nội dung:
- Các thông tin cần thiết để nhận biết
mẫu clanhke;
- Số hiệu tiêu chuẩn này;
- Các kết quả cuối cùng của từng phép
thử;
- Ngày tháng tiến hành thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Clanhke xi măng poóc
lăng được giao nhận theo lô. Khối lượng mỗi lô không lớn 5000 tấn, kèm theo
giấy chứng nhận chất lượng ghi rõ các nội dung sau:
- Tên, địa chỉ đơn vị sản xuất và đơn
vị bán hàng;
- Giá trị thực của các chỉ tiêu theo
Điều 5;
- Khối lượng clanhke và số hiệu lô;
- Ngày, tháng, năm sản xuất và giao
nhận.
6.2. Kho chứa clanhke xi
măng poóc lăng phải đảm bảo khô và sạch.
6.3. Clanhke xi măng poóc
lăng được vận chuyển bằng tất cả các loại phương tiện. Khi vận chuyển phải đảm
bảo không làm giảm chất lượng clanhke.
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHẾ TẠO MẪU XI MĂNG THÍ NGHIỆM
A.1. Thiết bị, dụng cụ:
A.1.1. Cân kỹ thuật chính
xác đến 0,1 g (để cân clanhke và thạch cao).
A.1.2. Máy kẹp hàm thí
nghiệm.
A.1.3. Tủ sấy có khả năng
điều chỉnh nhiệt độ đến (105 ± 5) °C.
A.1.4. Sàng có đường kính
lỗ tròn: 0,09 mm; 1,0 mm.
A.1.5. Bộ thiết bị, dụng cụ
thử thấm không khí Blaine (theo TCVN 4030:2003).
A.1.6. Máy nghiền bi thí
nghiệm:
- Kích thước thùng nghiền f 500 mm x L 500 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng và số lượng bi cầu, bi
trụ nêu chi tiết trong Bảng A.1
Bảng A.1 -
Quy định khối lượng và số lượng bi cầu của máy nghiền thí nghiệm
Loại bi
Kích thước
(mm)
Số viên
Khối lượng (kg)
Bi cầu
f 70
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f 60
24
f 50
37
f 40
43
Bi trụ
f 25 x L30
374
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
Có thể sử dụng loại máy nghiền bi thí
nghiệm khác quy định nêu trên, tuy nhiên cần minh chứng không có sự sai lệch
nhiều về kết quả thí nghiệm giữa hai loại máy.
A.2. Chuẩn bị mẫu thử
- Lấy khoảng 5 kg clanhke (từ mẫu lấy
theo Điều 6.1.2) để làm mẫu thử;
- Gia công sơ bộ lần lượt clanhke và
thạch cao tự nhiên loại Gn trở lên (Theo TCVN 9807:2013) bằng máy
kẹp hàm đến cỡ hạt lọt qua sàng có đường kính lỗ 5 mm, đồng nhất sơ bộ và sấy
khô clanhke trong tủ sấy ở nhiệt độ (100 ¸
105) °C, đến độ ẩm nhỏ hơn 0,1 %.
A.3. Cách tiến hành
- Cân clanhke và thạch cao theo tỷ lệ,
sao cho đảm bảo hàm lượng SO3 của mẫu xi măng sau nghiền nằm trong
giới hạn (2 ± 0,2) %.
- Trộn đều sơ bộ các nguyên liệu đã
cân và tiến hành nghiền trong máy nghiền bi thí nghiệm tới độ mịn yêu cầu là
(3100 ± 100) cm2/g (xác định theo TCVN 4030:2003) và độ sót sàng có
kích thước lỗ 0,09 mm không lớn hơn 10 %.
- Sàng loại bỏ dị vật bằng sàng có
kích thước lỗ 1 mm, đồng nhất sơ bộ và bảo quản mẫu xi măng sau nghiền thí
nghiệm trong các túi kín để chờ thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CLANHKE
B.1. Nguyên tắc
Clanhke được sấy ở nhiệt độ quy định đến
khối lượng không đổi. Từ sự giảm khối lượng tính ra được độ ẩm. Độ ẩm được tính
bằng phần trăm (%).
B.2. Thiết bị, dụng cụ
- Tủ sấy có khả năng điều chỉnh nhiệt
độ đến (105 ± 5) °C;
- Cân kỹ thuật chính xác đến 0,1 g;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bình hút ẩm F 300 mm.
B.3. Chuẩn bị mẫu thử
Lấy khoảng 1 kg clanhke (từ mẫu lấy
theo Điều 6.1.2) làm mẫu thử.
B.4. Cách tiến hành
Cân 0,5 kg clanhke, chính xác đến 0,1
g (m), cho vào khay đã được sấy khô và cân biết khối lượng (m1). Cho
khay clanhke vào sấy ở nhiệt độ (105 ± 5) °C đến khối lượng không đổi, sau đó lấy
khay chứa mẫu ra để nguội đến nhiệt độ phòng và cân biết khối lượng (m2),
chính xác đến 0,1 g.
B.5. Biểu thị kết quả:
Độ ẩm (W) được tính bằng phần trăm,
theo công thức:

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2 là khối lượng mẫu và
khay sau khi sấy, tính bằng gam;
m là khối lượng mẫu lấy để thử, tính
bằng gam.
Chênh lệch giữa hai kết quả xác định
song song không lớn hơn 0,1 %.
PHỤ
LỤC C
(Quy định)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CỠ HẠT CLANHKE
C.1. Nguyên tắc
Cỡ hạt được xác định bằng cách sàng để
lấy các cỡ hạt cần xác định và cân. Sau đó tính tỷ lệ phần trăm (%) của từng cỡ
hạt trên tổng lượng mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tủ sấy có khả năng điều chỉnh nhiệt
độ đến (105 ± 5) °C;
- Cân kỹ thuật chính xác đến 0,1 g;
- Bộ sàng có kích thước lỗ 25 mm, 5 mm
và 1 mm.
C.3. Chuẩn bị mẫu thử
Lấy khoảng 10 kg clanhke (từ mẫu lấy
theo Điều 6.1.2) để làm mẫu thử.
C.4. Cách tiến hành
Sấy clanhke ở nhiệt độ (105 ± 5) °C đến
khối lượng không đổi. Dùng phương pháp chia ba, cân khoảng 3000 g clanhke, chính
xác đến 0,1 g, lần lượt sàng clanhke bằng các loại sàng có kích thước lỗ 25 mm;
5 mm; 1 mm đến khi clanhke không lọt qua sàng. Cân lượng clanhke dưới sàng 1 mm
(m1) và lượng clanhke trên sàng 5 mm và dưới sàng 25 mm (m2),
chính xác đến 0,1 g.
C.5. Biểu thị kết quả:
- Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cỡ hạt nhỏ hơn 25 mm và lớn hơn 5
mm:
(C.2)
trong đó:
m1 là khối lượng clanhke lọt qua
sàng 1 mm, tính bằng gam;
m2 là khối lượng clanhke
lọt qua sàng 25 mm và còn lại trên sàng 5 mm, tính bằng gam;
m là khối lượng clanhke đem sàng, tính
bằng gam.
Kết quả thử là giá trị trung bình của
3 lần xác định.
PHỤ
LỤC D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NGHIỀN CLANHKE
D.1. Nguyên tắc
Xác định thời gian cần thiết để nghiền
cát tiêu chuẩn ISO (theo TCVN 6227:1996) và nghiền clanhke trong cùng một Điều
kiện thí nghiệm, ở cùng một độ mịn danh nghĩa là 6 % trên sàng kích thước lỗ
0,09 mm. Dựng đồ thị quan hệ giữa độ mịn và thời gian nghiền để tính chỉ số
nghiền.
D.2. Thiết bị, dụng cụ
D.2.1. Tủ sấy có khả năng
điều chỉnh nhiệt độ đến (105 ± 5) °C;
D.2.2. Máy kẹp hàm thí
nghiệm;
D.2.3. Các sàng có kích
thước lỗ: 0,09 mm; 1,0 mm và 5 mm;
D.2.4. Cân kỹ thuật chính
xác đến 0,1 g (để cân clanhke và cát);
D.2.5. Cân kỹ thuật chính
xác đến 0,01 g (để thử độ mịn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước thùng nghiền f 500 mm x L 500 mm;
- Năng suất: 5 kg/lần nghiền;
- Thay đổi lại cấp phối bi nghiền như
sau:
+ Sử dụng loại bi cầu f 40 mm và bi trụ (f 25 x L30) mm;
+ Tỷ lệ bi cầu/bi
trụ là 1/2;
+ Tỷ lệ khối lượng bi cầu và bi
trụ/vật liệu nghiền là 5,5.
CHÚ THÍCH:
Có thể sử dụng loại máy nghiền bi thí
nghiệm, có kích thước thùng nghiền khác quy định nêu trên, nhưng phải đảm bảo
quy định về cấp phối bi nghiền.
D.3. Chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy khoảng 6 kg clanhke (từ mẫu lấy
theo Điều 6.1.2) để làm mẫu thử. Sấy khô mẫu ở nhiệt độ (105 ± 5) °C đến khối
lượng không đổi. Đập nhỏ clanhke bằng máy kẹp hàm thí nghiệm đến kích thước nhỏ
hơn 5 mm và sàng loại bỏ bột clanhke có kích thước nhỏ hơn 1 mm.
D.4. Cách tiến hành:
Cân 5 kg cát chuẩn bị theo Điều D.3,
cho vào thùng nghiền của máy. Đóng chặt nắp máy và cho chạy máy nghiền. Thử độ
mịn của bột cát nghiền ở các thời điểm: 60, 70, 80, 90, 100 và 110 min, kể từ
khi bắt đầu nghiền. Đổ cát và bi nghiền ra, lau sạch thùng và bi nghiền, sau đó
cho số bi nghiền này vào lại thùng nghiền để nghiền clanhke cho đến khi đạt độ
mịn nhỏ hơn 6 %.
Cân 5 kg clanhke có kích thước từ 1 mm
đến 5 mm đã được chuẩn bị ở Điều D.3 cho vào thùng nghiền của máy, đã nghiền
cát khi trước, đóng chặt nắp và chạy máy nghiền. Thử độ mịn của bột clanhke ở
các thời điểm: 40, 50, 60, 70, 80 và 90 min, kể từ khi bắt đầu nghiền cho đến
khi đạt độ mịn nhỏ hơn 6 %.
Dựng đồ thị quan hệ giữa độ mịn (% còn
lại trên sàng có kích thước lỗ 0,09 mm) và thời gian nghiền bằng cách nối thẳng
các điểm liên tiếp, theo như dạng đồ thị ở Hình D.1.

Hình D.1 - Ví
dụ về đồ thị quan
hệ giữa độ mịn và thời
gian nghiền của một loại
clanhke
D.5. Biểu thị kết quả:
Từ đồ thị Hình D.1, xác định được thời
gian nghiền cát tiêu chuẩn và thời gian nghiền clanhke đạt cùng độ mịn 6% còn
lại trên sàng có kích thước lỗ 0,09 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:
- TCát là thời gian
nghiền cát tiêu
chuẩn, tính bằng
min.
- TClk là thời gian nghiền
clanhke đem thử, tính bằng min.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4030:2003, Xi măng -
Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng.
[2] TCVN 6068:2004, Xi măng poóc
lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát.
[3] TCVN 6070:2005, Xi măng - Phương
pháp xác định nhiệt thủy hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 8877:2011, Xi măng -
Phương pháp xác định độ nở Autoclave.
[6] TCVN 9807:2013, Thạch cao để sản
xuất xi măng.