|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn
Số hiệu:
|
TCVN5507:2002
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 13.300, 71.040 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Công thức hoá học
|
Số UN
|
Số CAS
|
1
|
Axit axetic, 80% và lớn hơn (dạng băng hoặc
dung dịch)
|
Acetic acid 80% and greater (glacial or solution)
|
CH3COOH
|
2789
|
64-19-7
|
2
|
Axit axetic có chứa 50%-80% axit tinh khiết
|
Acetic acid containing 50% to 80% pure acid
|
|
2790
|
|
3
|
Anhydrit axetic
|
Acetic anhydride
|
(CH2CO)2O
|
1715
|
108-24-7
|
4
|
Axeton
|
Acetone
|
(CH3)2CO
|
1090
|
67-64-1
|
5
|
Axetonitril
|
Acetonitrile
|
CH3CN
|
1648
|
75-05-8
|
6
|
Acrolein, chất ức chế
|
Acrolein, inhibited
|
CH2=CHCHO
|
1092
|
107-02-8
|
7
|
Acrylonitril
|
Acrylonitrile
|
CH2=CHCN
|
1093
|
107-13-1
|
8
|
Amoniac khan hoá lỏng và dung dịch amoniăc
50% và lớn hơn
|
Ammonia anhydrous liquefied and ammonia
solutions 50% and greater
|
NH3
|
1005
|
7664-41-7
|
9
|
Dung dịch amoniac (35%-50%)
|
Ammonia solutions (35%-50%)
|
|
2073
|
|
10
|
Dung dịch amoniac (10%-35%)
|
Ammonia solution (10%-35%)
|
|
2672
|
|
11
|
Amoni biflorua, chất rắn
|
Ammonium bifluoride, solid
|
NH4FHF
|
1727
|
|
12
|
Amoni biflorua, dung dịch
|
Ammonium bifluoride, solution of
|
|
2817
|
|
13
|
Antimon pentaclorua, dạng lỏng (SbCl5)
|
Antimony pentachloride, liquid (SbCl5)
|
SbCl5
|
1730
|
sb(7440-36-0)
|
14
|
Antimon pentaclorua, dung dịch không nước
|
Antimony pentachloride, non aqueous,
solutions of
|
|
1731
|
|
15
|
Antimon pentaflorua
|
Antimony pentafluoride
|
SbF5
|
1732
|
|
16
|
Antimon triclorua (SbCl3)
|
Antimony trichloride (SbCl3)
|
SbCl3
|
1733
|
|
17
|
Asen triclorua
|
Arsenic trichloride
|
AsCl3
|
1560
|
As(7440-38-2)
|
18
|
Asin
|
Arsine
|
AsH3
|
2188
|
7784-42-1
|
19
|
Benzen
|
Benzene
|
C6H6
|
1114
|
71-43-2
|
20
|
Bo triclorua
|
Boron trichloride
|
BCl3
|
1741
|
|
21
|
Bo triflorua
|
Boron trifluoride
|
BF3
|
1008
|
7637-07-2
|
22
|
Brom, dung dịch brom
|
Bromine, bromine solutions
|
Br2
|
1744
|
7726-95-6
|
23
|
Butadien
|
Butadienes
|
CH2=CH-CH=CH2
|
1010
|
106-99-0
|
24
|
Butan
|
Butane
|
CH3CH2CH2CH3
|
1011
|
106-97-8
|
25
|
Butyl acrylat
|
Butyl acrylate
|
CH2CHCOOC4H9
|
2348
|
141-32-2
|
26
|
Butyl isoxyanat, thường
|
Butyl isocyanate, normal
|
C4H9CNO
|
2485
|
|
27
|
Butyl isoxyanat, bậc 3
|
Butyl isocyanate, tertiary
|
|
2484
|
|
28
|
Cacbon dioxit, lỏng, làm lạnh sâu
|
Carbon dioxide, liquid, deeply refrigerated
|
CO2
|
2187
|
124-38-9
|
29
|
Cacbon disunfua
|
Carbon disulphide
|
CS2
|
1131
|
75-15-0
|
30
|
Cacbon tetraclorua
|
Carbon tetrachloride
|
CCl4
|
1846
|
56-23-5
|
31
|
Cacbon tetraflorua (tetraflometan)
|
Carbon tetrafluoride (tetrafluoromethane)
|
CF4
|
1982
|
|
32
|
Clo
|
Chlorine
|
Cl2
|
1017
|
7782-50-5
|
33
|
Axit cromic, dung dịch
|
Chromic acid, solution of
|
H2CrO4 (CrO3)
|
1755
|
1333-82-0
|
34
|
Crom(III) florua, rắn
|
Chromic fluoride, solid
|
CrF3 4H2O
|
1756
|
|
35
|
Crom (III) florua, dung dịch
|
Chromic fluoride,solution of
|
CrF3
|
1757
|
|
36
|
Cresol
|
Cresols
|
CH3C6H4OH
|
2076
|
95-48-7
|
37
|
Axit cresylic
|
Cresylic acid
|
CH3C6H3COOH
|
2022
|
|
38
|
Cumen hydroperoxit - tinh khiết kỹ thuật
|
Cumene hydroperoxide – technical pure
|
C6H5C(CH3)2OOH
|
2116
|
|
39
|
Xyanua, hydro xyanua khan, bền
|
Cyanides, hydrogen cyanide anhydrous,
stabilised
|
HCN
|
1051
|
|
40
|
Xyanua (vô cơ)
|
Cyanides, (inorganic, n.o.s)
|
|
1588
|
|
41
|
Xyanua, dung dịch
|
Cyanides, solutions
|
|
1935
|
|
42
|
Xyclo hexan
|
Cyclohexane
|
C6H12
|
1145
|
110-82-7
|
43
|
Xyclo hexanon
|
Cyclohexanone
|
C6H10O
|
1915
|
108-94-1
|
44
|
Xyclo hexanon peroxit - ở nồng độ hơn 90%
với ít hơn 10% nước
|
Cyclohexanone peroxide - in a concentration
of more than 90% with less than 10% water
|
(C6H7O)O2
|
2117
|
|
45
|
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ cực đại 72%
trong dung dịch oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9%
|
Cyclohexanone peroxide - maximum
concentration of 72% in solution with not more than 9% available oxygen
|
|
2118
|
|
46
|
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ 90% hoặc ít
hơn với ít nhất 10% nước.
|
Cyclohexanone peroxide - in a concentration
of 90% or less with at least 10% water
|
|
2119
|
|
47
|
Xyclo hexanon peroxit – không nhiều hơn 72%
bột nhão có oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9%
|
Cyclohexanone peroxide – not more than 72%
as a paste with not more than 9% available oxygen
|
|
2896
|
|
48
|
Xyclohexen
|
Cyclohexene
|
C6H10
|
2256
|
110-83-8
|
49
|
Di-benzyol peroxit - nồng độ hơn 80% nhưng
ít hơn 95% với nước
|
Di-benzyol peroxide - concentration of more
than 80% but less than 95% with water
|
(C6H5CHOH)2O2
|
2088
|
|
50
|
Di-benzyol peroxit - nồng độ từ 30% đến tối
đa 52% với chất rắn trơ.
|
Di-benzyol peroxide - concentration from
30% to maximum 52% with inert solid
|
|
2089
|
|
51
|
Di-benzyol peroxit - độ tinh khiết kỹ thuật
thoặc nồng độ hơn 52% với chất rắn trơ.
|
Di-benzyol peroxide - technical pure or in
a concentration of more than 52% with inert solid
|
|
2085
|
|
52
|
Di-benzyol peroxit – nồng độ hơn 77% trong
nước
|
Di-benzyol peroxide,concentration of more
than 77% with water
|
|
2090
|
|
53
|
Di-bezyol peroxit - nồng độ không hơn 72%
bột nhão
|
Di-benzyol peroxide - concentration of not
more than 72% as a paste
|
|
2087
|
|
54
|
Di-laurol peroxit - tinh khiết kỹ thuật
|
Di-lauroyl peroxide - technical pure
|
|
2124
|
|
55
|
Di-lauroyl peroxit - 42% sự khuếch tán bền
tối đa trong nước
|
Di-lauroyl peroxide-42% maximum stable
dispersion in water
|
|
2893
|
|
56
|
Di-tert butyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật
|
Di-tert butyl peroxid-technical pure
|
[C(CH3)3]2O2
|
2102
|
|
57
|
Diboran
|
Diborane
|
B2H6
|
1911
|
19287-45-7
|
58
|
Diclorua silan
|
Dichlorosilane
|
SinH2nCl2
|
2189
|
|
59
|
Dicumyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật hoặc
hỗn hợp với chất rắn trơ
|
Dicumyl peroxide - technical pure or in a
mixture with inert solid
|
|
2121
|
|
60
|
Dầu diesel - điểm chớp cháy 560C-1000C
|
Diesel oil (fuel)-flash point 560C-1000C
inclusive
|
|
-
|
|
61
|
Epiclohydrin
|
Epichlorohydrin
|
C3H5OCl
|
2023
|
106-89-8
|
62
|
Etanolamin (hoặc dung dịch etanolamin)
|
Ethanolamine (or ethanolamine solutions)
|
NH2CH2CH2OH
|
2491
|
141-43-5
|
63
|
Etyl axetat
|
Ethyl acetate
|
CH3COOC2H5
|
1173
|
141-78-6
|
64
|
Etyl mecaptan
|
Ethyl mercaptan
|
CH3CH2SH
|
2363
|
75-08-1
|
65
|
Etylen diclorua
|
Ethylene dichloride
|
ClCH2CH2Cl
|
1184
|
107-06-2
|
66
|
Etylen glycol monobutyl ete
|
Ethylene glycol monobutyl ether
|
HOCH2CH2OC4H9
|
2369
|
|
67
|
Etylen glycol monoetyl ete
|
Ethylene glycol monoethyl ether
|
HOCH2CH2OC2H5C2H5
|
1171
|
|
68
|
Etylen glycol monoetyl ete axetat
|
Ethylene glycol monoethyl ether acetate
|
HOCH2CH2OC2H5OC2H4C
|
1172
|
|
69
|
Etylen oxit với nitơ
|
Ethylene oxide with nitrogen
|
C2H4O
|
1040
|
75-21-8
|
70
|
Etylenimin, chất ức chế
|
Ethyleneimine, inhibited
|
C2H4NH
|
1185
|
151-56-4
|
71
|
Sắt (III) clorua khan
|
Ferric chloride anhydrous
|
FeCl3
|
1773
|
|
72
|
Sắt (III) clorua, dung dịch nước
|
Ferric chloride, aqueous solutions of
|
FeCl3
|
2582
|
|
73
|
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không
dưới 5% focmaldehyt, cũng chứa không hơn 35% metanol. Có điểm cháy giữa 210C
và 550C (bao gồm các giá trị giới hạn)
|
Formaldehyde, aqueous solutions of,
containing not less than 5% formaldehyde, also containing not more than 35%
methanol-having a flash point between 210C & 550C (limit values included)
|
HCHO
|
1198
|
|
74
|
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không ít
hơn 5% focmaldehyt, cũng không chứa nhiều hơn 35%metanol. Có điểm chớp cháy
trên 550C
|
Formaldehyde, aqueus solutions of,
containing not less than 5% formaldehyde also containing not more than 35%
methanol-having flash point above 55oC
|
HCHO
|
2209
|
50-00-0
|
75
|
Axit focmic
|
Formic acid
|
HCOOH
|
1779
|
64-18-6
|
76
|
Gecmani
|
Germane
|
GeH4
|
2192
|
7782-65-2
|
77
|
Heli, lỏng, làm lạnh sâu
|
Helium, liquid, deeply refrigerated
|
He
|
1963
|
|
78
|
Hexan
|
Hexanes
|
C6H14
|
1208
|
110-54-3
|
79
|
Hydrazin khan hoặc hydrazin dung dịch nước
nhiều hơn 64% trọng lượng
|
Hydrazine anhydrous or hydrazine aqueous
solutions more than 64% weight
|
H2NNH2
|
2029
|
302-01-2
|
80
|
Axit clohydric
|
Hydrochloric acid
|
HCl
|
1789
|
|
81
|
Dung dịch axit flohydric
|
Hydrofluoric acid solution
|
HF
|
1790
|
|
82
|
Hydro, lỏng, làm lạnh sâu
|
Hydrogen, liquid, deeply refrigerated
|
H2
|
1966
|
|
83
|
Hydro clorua, khan
|
Hydrogen chloride, anhydrous
|
HCl
|
1050
|
7647-01-0
|
84
|
Hydro xyanua,khan, hấp thụ bền trong vật
liệu trơ xốp
|
Hydrogen cyanide, anhydrous, stabilised
absorbed in a porous inert material
|
HCN
|
1614
|
74-90-8
|
85
|
Hydro peroxit dung dịch nước nồng độ bền
trên 60% peroxit
|
Hydrogen peoxide aqueous solutions
stabilised concentrations of over 60% peroxide
|
H2O2
|
2015
|
7722-84-1
|
86
|
Hydro peroxit, dung dịch nước với không ít
hơn 8%, không nhiều hơn 20%
|
Hydrogen peroxide aqueous solution with not
less than 8% and not more than 20%
|
H2O2
|
2984
|
7722-84-1
|
87
|
Hydro peroxit không ít hơn 20%, không nhiều
hơn 60%
|
Hydrogen peroxide not less than 20% and not
more than 60%
|
H2O2
|
2014
|
7722-84-1
|
88
|
Hydro peroxit, rắn (ure hydro peoxit)
|
Hydrogen peroxide, solid (ure hydrogen
peroxide)
|
CO(NH2)2H2O2
|
1511
|
|
89
|
Hydro selenua, khan
|
Hydrogen selenide, anhydrous
|
H2Se
|
2202
|
7783-07-5
|
90
|
Hydro sunfua
|
Hydrogen sulphide
|
H2S
|
1053
|
7783-06-4
|
91
|
Dung dịch hypoclorit chứa không dưới 16%
clo hữu hiệu
|
Hypochlorite solutions containing not less
than 16% available chlorine
|
ClO3-
|
1791
|
|
92
|
Dung dịch hypoclorit chứa nhiều hơn 5%
nhưng ít hơn 16% clo hữu hiệu
|
Hypochlorite solutions containing more than
5% but less than 16% available chlorine
|
|
1791
|
|
93
|
Rượu isobutylic
|
Isobutyl alcohol (Isobutanol)
|
(CH3)2CHCH2OH
|
1212
|
78-83-1
|
94
|
Isoxyanat và dung dịch của chúng, có điểm
chớp cháy nhỏ hơn 230C
|
Isocyanates and their solutions, with a
flash point of less than 230C n.o.c
|
R=N=C=O
(R: alkyl hoặc
aryl)
|
2478
|
|
95
|
Isoxyanat có điểm sôi dưới 3000C
và điểm chớp cháy 230C và dung dịch của chúng
|
Isocyanates with a boiling point below 3000C
and a flash point of 230C and a flash point 230C c.c or
above, and their solutions n.o.s
|
|
2206
|
|
96
|
Isoxyanat có điểm sôi bằng và cao hơn 3000C
và dung dịch của chúng
|
Isocyanates with a boiling point of 3000C
and above and their solutions, n.o.s
|
|
2207
|
|
97
|
Rượu isopropylic
|
Isopropyl alcohol (Isopropanol)
|
(CH3)2CHOH
|
1219
|
67-63-0
|
98
|
Rượu metylic
|
Methanol
|
CH3OH
|
1230
|
67-56-1
|
99
|
Metyl bromua
|
Methyl bromide
|
CH3Br
|
1062
|
74-83-9
|
100
|
Metyl etyl keton
|
Methyl ethyl ketone
|
CH3COC2H5
|
1193
|
|
101
|
Metyl etyl keton peroxit - nồng độ cực đại
60%
|
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum
concentration 60%
|
|
2127
|
|
102
|
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại
50%, chứa không nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu
|
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum
concentration 50%, containing not more than 10% available oxygen
|
C8H1604
|
2550
|
1338-23-4
|
103
|
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại
50%, chứa nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu
|
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum
concentration 50%, with more than 10% available oxygen
|
|
2563
|
|
104
|
Metyl isobutyl keton
|
Methyl isobutyl ketone
|
CH3COC4H9
|
1245
|
108-10-1
|
105
|
Metyl mecaptan
|
Methyl mercaptan
|
CH3SH
|
1064
|
74-93-1
|
106
|
Metyl methacrylate, đơn phân tử, chất ức
chế
|
Methyl methacrylate, monomer, inhibited
|
CH2=C(CH3)COOCH3
|
1247
|
80-62-6
|
107
|
Diclorua metan
|
Methylene chloride (dichloromethane)
|
CH2Cl2
|
1593
|
75-09-2
|
108
|
Naptha, dung môi
|
Naptha, solvent
|
|
1256
|
8030-30-6
|
109
|
Axit nitric, bốc khói nâu đỏ khác nhau, mọi
nồng độ
|
Nitric acid, other than red fuming, all
concentrations
|
HNO3
|
2031
|
7697-37-2
|
110
|
Axit nitric, khói nâu đỏ
|
Nitric acid, red fuming
|
HNO3
|
2032
|
|
111
|
Oxit nitơ
|
Nitric oxide
|
NO
|
1660
|
10102-43-9
|
112
|
Nitơ, lỏng, làm lạnh sâu
|
Nitrogen, liquid, deeply refrigerated
|
N2
|
1977
|
|
113
|
Oleum (axit sunfuric, bốc khói)
|
Oleum (sulphuric acid, fuming)
|
H2SO4
|
1831
|
|
114
|
Peroxit hữu cơ (mẫu và số lượng thử nhỏ chỉ
đối với mục đích kiểm tra)
|
Organic peroxides n.o.s (samples and small
trial quantities for test puposes only)
|
|
2255
|
|
115
|
Peroxit hữu cơ, hỗn hợp
|
Organic peroxides, mixtures
|
|
2756
|
|
116
|
Oxy, lỏng, làm lạnh sâu
|
Oxygen, liquid, deeply refrigerated
|
O2
|
1073
|
|
117
|
Perclorometyl mecaptan
|
Perchloromethyl mercaptan
|
Cl3CSCl
|
1670
|
594-42-3
|
118
|
Thuốc trừ sâu, cacbamat rắn
|
Pesticides, carbamates - solid
|
|
2757
|
|
119
|
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng có điểm chớp
cháy dưới 210C
|
Pesticides, carbamates-liquid, having a
flash point below 210C
|
|
2758
|
|
120
|
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng có điểm chớp
cháy 210C-550C
|
Pesticides, carbamates-liquid, having a
flash point of 21 - 550C
|
|
2991
|
|
121
|
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng không bắt cháy
hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, carbamates-liquid, not
flammable or having a flash point above 550C
|
|
2992
|
|
122
|
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng không bắt
cháy hoặc có điểm bốc cháy dưới 550C
|
Pesticides, carbamates-liquid, not
flammable or having a flash poin below 550C
|
|
2992
|
|
123
|
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hóa - rắn
|
Pesticides, chlorinated hydrocarbons -
solid
|
|
2761
|
|
124
|
Thuốc trừ sâu-hydrocacbon clo hóa - lỏng có
điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, chlorinated hydrocarbons -
liquid, flash point below 210C
|
|
2762
|
|
125
|
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá- lỏng,
điểm chớp cháy 210C-550C
|
Pesticides, chlorinated
hydrocarbons-liquid, flash point of 210C-550C
|
|
2995
|
|
126
|
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá-lỏng,
không bắt cháy có điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, chlorinated
hydrocarbons-liquid, not flammable having flash point above 550C
|
|
2996
|
|
127
|
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn
xuất -rắn
|
Pesticides, chloro phenoxyacetic
derivatives-solid
|
|
2765
|
|
128
|
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn
xuất - lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, chloro phenoxyacetic
derivatives- liquid, having a flash point below 210C
|
|
2766
|
|
129
|
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng có
điểm chớp cháy 210C-550C
|
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid,
having a flash point of 210C-550C
|
|
2999
|
|
130
|
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng
không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid,
not flammable of having a flash point above 550C
|
|
3000
|
|
131
|
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-rắn
|
Pesticides, derivatives of bipyridyl-solid
|
|
2781
|
|
132
|
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, derivatives of
bipyridyl-liquid, having a flash point below 210C
|
|
2782
|
|
133
|
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy từ 210C đến 550C
|
Pesticides, derivatives of
bipyridyl-liquid, having a flash point of 210C to 550C
|
|
3015
|
|
134
|
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của
bipyridyl-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, derivatinves of
bipyridyl-liquid, not flammable or having a flash point above 550C
|
|
2016
|
|
135
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ asen -
rắn
|
Pesticides, inorganic compounds of
arsenic-solid
|
|
2759
|
|
136
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen
– lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, inorganic compounds of
arsenic-liquid, having a flash point below 210C
|
|
2760
|
|
137
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen
– lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C
|
Pesicides, inorganic compounds of
arsenic-liquid, having a flash point of 210C-550C
|
|
2993
|
|
138
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen
– lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 500C
|
Pesticides, inorganic compounds of
arsenic-liquid, not flammable of having a flash point above 550C
|
|
2994
|
|
139
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng
- rắn
|
Pesticides, inorganic compounds of
copper-solid
|
|
2775
|
|
140
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng
– lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, inorganic compounds of
copper-liquid, having a flash point below 210C
|
|
2776
|
|
141
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng
– lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C
|
Pesticides, inorganic compounds of
copper-liquid, having a flash point of 210C-550C
|
|
3009
|
|
142
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng-
lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, inorganic compounds of
copper-liquid, not inflammable or having a flash point above 550C
|
|
3010
|
|
143
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-rắn
|
Pesicides, inorganic compounds of
mercury-solid
|
|
2777
|
|
144
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, inorganic compounds of
mercury-liquid, having a flash point below 210C
|
|
2778
|
|
145
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C
|
Pesticides, inorganic compounds of
mercury-liquid, having a flash point of 210C-550C
|
|
3011
|
|
146
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ
ngân-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, inorganic compounds of
mercury-liquid, not flammable of having a flash point above 550C
|
|
3012
|
|
147
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho vô cơ
-rắn
|
Pesticides, inorgano phosphrus compounds -
solids
|
|
2783
|
|
148
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho hữu cơ
- lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides. Organo phosphorus- liquid,
flash point below 210C
|
|
2784
|
|
149
|
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng điểm
chớp cháy 210C-550C
|
Pesticides. Organo phosphorus- liquid,
flash point 210C-550C
|
|
3017
|
|
150
|
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng không
bắt cháy trong điểm chớp cháy 500C
|
Pesticides, organo phosphorus- liquid, not
flammable in having flash point of 500C
|
|
3018
|
|
151
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -
rắn
|
Pesticides, organtin compounds- solid
|
|
2786
|
|
152
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ
-lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, organotin compounds - liquid
having a flash point below 210C
|
|
2787
|
|
153
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -
lỏng, điểm cháy bốc 210C-550C
|
Pesticides, organotin compounds- liquid,
having a flash point 210C- 550C
|
|
3019
|
|
154
|
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -
lỏng, không cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, organotin compounds- liquid,
not flammable or having a flash point above 550C
|
|
3020
|
|
155
|
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -rắn
|
Pesicides, thiocarbamates-solid
|
|
2771
|
|
156
|
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -lỏng, có điểm
chớp cháy dưới 210C
|
Pesticides, thiocarbamates-liquid, having a
flash point below 210C
|
|
2772
|
|
157
|
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, điểm
chớp cháy 210C-550C
|
Pesicides, thiocarbamates-liquid, having a
flash point of 210C-550C
|
|
3005
|
|
158
|
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, không
bắt cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C
|
Pesticides, thiocarbamates-liquid, not
flammable or having a flash point above 550C
|
|
3006
|
|
159
|
Xăng
|
Petrol (gasoline)
|
|
1203
|
|
160
|
Dầu thô, điểm chớp cháy dưới 210C
|
Petroleum crude oil-flash point below 210C
|
|
1267
|
|
161
|
Dầu thô, điểm chớp cháy gồm 560C-1000C
|
Petroleum crude oil-flash point 560C-1000C
inclusive
|
|
1267
|
|
162
|
Dầu thô, điểm chớp cháy 210C- 550C
|
Petroleum crude oil-flash point 210C-550C
|
|
1267
|
|
163
|
Phenol
|
Phenol
|
C6H5OH
|
1671
|
108-95-2
|
164
|
Phenol, nóng chảy
|
Phenol, molten
|
|
2312
|
|
165
|
Dung dịch phenol
|
Phenol solutions
|
|
2821
|
|
166
|
Phosgen
|
Phosgene
|
COCl2
|
1076
|
75-44-5
|
167
|
Phosphin
|
Phosphine
|
PH3
|
2199
|
7803-51-2
|
168
|
Phospho oxyclorua
|
Phosphorus oxychloride
|
POCl3
|
1810
|
10025-87-3
|
169
|
Phospho pentaclorua
|
Phosphorus pentachloride
|
PCl5
|
1806
|
10026-13-8
|
170
|
Phospho triclorua
|
Phosphorus trichloride
|
PCl3
|
1809
|
7719-12-2
|
171
|
Kali xyanua
|
Potassium cyanide
|
KCN
|
1680
|
151-50-8
|
172
|
Kali hydroxit, dung dịch
|
Potassium hydroxide, solution
|
KOH
|
1814
|
1310-50-8
|
173
|
Propan
|
Propane
|
CH3CH2CH3
|
1978
|
74-98-6
|
174
|
Axit propionic (axit tinh khiết ≥ 50%)
|
Propionic acid (≥ 50% pure acid)
|
CH3CH2COOH
|
1848
|
79-09-4
|
175
|
Propylen imin, chất ức chế
|
Propyleneimine, inhibited
|
C3H7N
|
1921
|
75-55-8
|
176
|
Oxit propylen, chất ức chế
|
Propylene oxide inhibited
|
C3H6O
|
1280
|
75-56-9
|
177
|
Silan
|
Silane
|
|
2203
|
|
178
|
Natri xyanua
|
Sodium cyanide
|
NaCN
|
1689
|
143-33-9
|
179
|
Natri hydroxit, dung dịch
|
Sodium hydroxide, solution
|
NaOH
|
1824
|
1310-73-2
|
180
|
Styren đơn phân tử, ức chế
|
Styrene monomer,inhibited
|
C6H5CH=CH2
|
2055
|
100-42-5
|
181
|
Axit sunfuric chứa không nhiều hơn 51% axit
|
Sulphuric acid containing not more than 51%
acid
|
H2SO4
|
1830
|
7664-93-9
|
182
|
Axit sunfuric chứa nhiều hơn 51% axit
|
Sulphuric acid containing more than 51%
acid
|
|
1830
|
|
183
|
Axit sunfuric, thải
|
Sulphuric acid, spent
|
|
1832
|
|
184
|
T-butyl hydroperoxit - ở nồng độ trên 72%
đến cực đại 90% trong nước
|
T-butyl hydroperoxide- in a concentration
over 72% to a maximum 90% with water
|
C4H9-OOH
|
2094
|
|
185
|
T-butyl hydroperoxit-nồng độ cực đại 72%
trong nước
|
T-butyl hydroperoxide - maximum
concentration 72% with water
|
|
2093
|
|
186
|
T-butyl hydroperoxit - nồng độ cực đại 80%
trong di-tert-butyl peroxit hoặc dung môi
|
T-butyl hydroperoxide - maximum
concentration 80% in di-tert-butyl peroxide and/or solvent
|
|
2092
|
|
187
|
T-butyl per-2 etyl hexanoat - tinh khiết kỹ
thuật
|
T-butyl per-2 ethyl hexanoate - technical
pure
|
|
2143
|
|
188
|
T-butyl peoxit benzoat với ít nhất 50% chất
rắn vô cơ trơ
|
T-butyl peroxy benzoate - with at least 50%
inert inorganic solid
|
C4H9O2C6H5COO
|
2890
|
|
189
|
T-butyl peoxit benzoat tinh khiết kỹ thuật
hoặc nồng độ trong dung dịch lớn hơn 75%
|
T-butyl peroxy benzoate - technical pure or
in a concentration of more than 75% in solution
|
|
2097
|
|
190
|
T-butyl peoxit benzoat nồng độ cực đại 75%
trong dung dịch
|
T-butyl peroxy benzoate -maximum
concentration 75% in solution
|
|
2098
|
|
191
|
T-butyl perpivalate-nồng độ cực đại 77%
trong dung dịch
|
T-butyl perpivalate - maximum concentration
77% in solution
|
|
2110
|
|
192
|
Chì tretraetyl/ chì tetrametyl (hỗn hợp
nhiên liệu động cơ ô tô)
|
Tetraethyl lead/Tetramethyl lead (motor
fuel anti-knock mixture)
|
Pb(C2H5)4/Pb(CH3)4
|
1649
|
|
193
|
Toluen
|
Toluene
|
C6H5CH3
|
1294
|
108-88-3
|
194
|
Triclo etylen
|
Trichloroethylene
|
ClCH=CCl2
|
1710
|
79-01-6
|
195
|
2,4,4 tri-metyl pentyl-2 hydro peoxit,
(mẫu)
|
2,4,4 tri-methyl pentyl-2 hydroperoxide,
(samples)
|
|
2255
|
|
196
|
(Vinyl axetat) Etylenaxetat
|
Vinyl acetate
|
CH2=CHOOCCH3
|
1301
|
108-05-4
|
197
|
Vinyl clorua đơn phân tử, ức chế
|
Vinyl chloride monomer, inhibited
|
CH2=CHCl
|
1086
|
75-01-4
|
198
|
o-xylen
m-xylen
p-xylen
|
Xylenes (m-,o-,p-)
|
C6H4(CH3)2
|
1307
|
95-47-6
108-38-3
106-42-3
|
Chú thích:
1) Số CAS (Chemical Abstracts Service) - số
đăng ký hóa chất trích yếu.
2) Số UN - số Liên Hiệp Quốc: là số do Ban
Chuyên gia Liên Hiệp Quốc soạn thảo trong phiên bản lần thứ 9 về “Khuyến nghị
vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm”.
|
PHỤ LỤC B (qui định) PHÂN NHÓM HOÁ
CHẤT DỄ CHÁY, NỔ Bảng
B.1 - Phân nhóm chất dễ cháy theo nhiệt độ bùng cháy Nhóm Nhiệt
độ bùng cháy, 0C 1 Nhỏ hơn 28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ 28 đến 45 3 Lớn hơn 45 đến 120 4 Lớn hơn 120 Bảng
B.2 - Phân nhóm chất dễ nổ theo giới hạn nổ Nhóm Giới
hạn nổ, % thể tích so với không khí 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Bằng, lớn hơn 10 % Bảng
B.3 - Phân cấp bụi dễ nổ và dễ cháy theo giới hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy Cấp Giới
hạn nổ, g/m3 không khí Nhiệt
độ bùng cháy, oC Bụi lơ lửng: Cấp
1 Cấp
2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nhỏ
hơn 15 từ
15 đến 65 - - Bụi lắng: Cấp
1 Cấp
2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - nhỏ
hơn 25 bằng,
lớn hơn 25 PHỤ
LỤC C (qui định) CÁC CHỈ SỐ NGUY HIỂM DỄ CHÁY NỔ Bảng
C.1 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các chất dễ cháy, nổ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên
chất Công
thức hoá học Tính
chất dễ cháy và dễ nổ (ký hiệu) Nhiệt
độ bùng cháy, oC Giới
hạn nổ dưới, % thể tích Giới
hạn nổ trên, % thể tích 1 Acrolein CH2=CHCHO ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -178 2 Amoniac NH3 CCK -2 17,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Amyl hydroxit (rượu
hữu cơ) C5H11OH CLDC 49 1,48 4 Amyl axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 25 1,08 5 Amylen C5H10 CLDC -18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Anhydrit axetic (CH3CO)2O CLDC 2,0 10,0 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C6H4(CO)2O CC 153 1,32 10,5 8 Anilin C6H5NH2 CCL ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,32 9 Axetandehyt CH3CHO CCK -38 4,12 57,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axeton CH3COCH3 CLDC -18 2,91 11,0 11 Axetylen CH≡CH ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 80,0 12 Axit axetic CH3COOH CLDC 38 3,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Axit axetic khí CH3COOH -10 5,5 14 Axit butylaxetic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 29 1,43 7,5 15 Benzen C6H6 CLDC -12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,0 16 Benzen clorua C6H5Cl CLDC 28 1,4 7,0 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C4H6 CCK -40 1,02 10,0 18 Butan C4H10 CCK ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,799 8,0 19 Butyl clorua C4H9Cl CLDC 1,85 10,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Buten – 1 C4H8 CCK - 1,81 21 Buten – 2 C4H8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 1,85 9,3 22 Cacbon disunfua CS2 CLDC -43 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23 Cacbon oxit CO CCK - 12,5 74,0 24 Cacbonyl sunfua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CCK 12,0 29,0 25 Crotonandehyt CH3CH=CHCHO CCK ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 57,0 26 Decan C10H22 CLDC 47 0,70 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHCl=CHCl CLDC 5,4 13,0 28 Dietylamin (C2H5)2NH CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,77 29 Diclodiflometan CCl2F2 CKC 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dimetylamin (CH3)2NH -8 31 Dimetylformamit C3H7NO ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 58 2,35 32 Dodecan C12H26 CCL 77 0,634 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33 1,1 – Dicloetan C2H4Cl2 CCL -29 3,6 12,0 34 1,2 – Dicloetan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 12 4,6 35 1,4 – Dioxan (CH2)4O2 CLDC 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,0 36 Etan C2H6 CCK -18 3,07 12,5 37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C2H5OC2H5 CLDC -43 1,9 36,0 38 Ete diisopropyl (C3H7)2O CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,4 21,0 39 Ete dimetyl CH3OCH3 CCK -41 3,49 18,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ete divinyl (CH2=CH)2O CLDC -30 2,0 36,5 41 Ete metyl etyl CH3OC2H5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 10,0 42 Etyl amin C2H5NH2 CLDC 3,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 43 Etyl axetat CH3COOC2H5 CLDC -3 2,28 9,0 44 Etyl benzen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 24 1,03 45 Etyl bromua C2H5Br CLDC -25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,2 46 Etyl celosel C4H10C2 CLDC 43 2,0 47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C2H5Cl CCK 28 3,92 48 Etyl focmiat HCOOC2H5 CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,7 13,5 49 Etyl glycol axetat CH3COC2H4OC2H5 CLDC 1,7 9,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl glycol C2H5OCH2CH2OH CLDC 1,8 4,0 51 Etylen CH2=CH2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24 3,11 28,5 52 Etylen oxit C2H4O CNN 3,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 53 Triclo flo metan CCl3F KC 153 54 Formaldehyt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CCK 54-93 7,0 55 Glyxerin CH2OHCHOH-CH2OH CCL 198 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 56 Glycol C2H6O2 CCL 112 4,29 57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C7H16 CLDC -4 1,074 6,0 58 Hexandecan C16H34 CLC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,473 59 Hydrazin N2H4 CNN 38 4,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hydro H2 CCK 4,09 75,0 61 Hydro sunfua H2S ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23 4,00 45,5 62 Hydro xyanua HCN CCK 5,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 63 Isoamyl axetat CH2COOC5H11 CLDC 1,0 10,0 64 Isobutan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CCK 77 1,81 65 Isobutylen C4H8 CCK - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 66 Isopentan C5H12 CLDC -52 1,36 7,50 67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CH3COOCH(CH3)2 CLDC 1,8 8,0 68 Isopropyl benzen C9H12 CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,93 69 Metan CH4 CCK 2 5,28 15,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl glycol CH2OC2H4OH CLDC 2,5 14,0 71 Metyl amin CH3NH2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -17,8 4,95 20,75 72 Metyl axetat CH3COOCH3 CLDC 3,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 73 Metyl bromua CH3Br CCL 4,5 13,5 14,5 74 Metyl butyl keton ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 1,2 8,0 75 Metyl clorua CH3Cl CCL ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,4 76 Metyl etyl keton C4H8O CLDC -6 1,90 3,50 77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CH3COOC2H4OCH3 CLDC 1,7 8,2 78 Metyl propyl keton C5H10O CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,49 79 Monoclo etanol CH2ClCH2OH CLDC 5,0 16,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 n – Hexan C6H14 CLDC -23 1,242 7,40 81 n – Nonan C9H20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 0,843 2,90 82 n – Octan C8H18 CLDC 14 0,945 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 83 n – Pentan C5H12 CLDC -44 1,147 7,50 84 n – Pentandecan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CCL 15 0,505 85 n – Tetradecan C14H30 CLDC 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 86 n – Tridecan C13H28 CCL 90 0,585 87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C11H24 CCL 62 0,692 88 Naphtalen C10H8 CC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,906 5,90 89 O – diclobenzen C6H4Cl2 CLDC 2,2 9,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Picolin C6H7N CLDC 39 1,43 91 Piridin C5H5N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 1,85 12,4 92 Propan C3H8 CCK 20 2,310 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 93 Propylen C3H6 CCK - 2,30 10,3 94 Propylen bromua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 4,36 7,2 95 Propylen oxit C3H6O CNN -28,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,0 96 Propyl amin C3H7NH2 CLDC 2,0 10,35 97 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CH3COOC3H7 CLDC 1,8 8,0 98 Propyl clorua C3H7Cl CCL ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,60 11,90 99 Propylen diclorua C3H6Cl2 CCL 17 3,4 14,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rượu alylic CH2=CHCH2OH CLDC 21 2,5 18,0 101 Rượu butylic (butanol) C4H9OH ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 38 1,81 102 Rượu etylic
(etanol) C2H5OH CLDC 13 3,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 103 Rượu hexylic
(hexanol) C6H13OH CLC 63 1,23 104 Rượu isobutylic
(isobutanol) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 1,70 18,0 105 Rượu isobutylenic
(isobutenol) C4H7OH CLDC 28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0 106 Rượu isopropylic
(isopropanol) C3H7OH CLDC 13 2,23 107 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CH3OH CLDC 8 6,7 36,5 108 Rượu n – propylenic C3H5OH CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,34 15,5 109 Stirol C8H8 CLDC 31 1,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tetrahydrofuran C4H8O CLDC -6 1,78 111 Toluen C6H5CH3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 1,27 6,7 112 Trietyl amin (C2H5)3N CLDC 1,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 113 Trimetyl amin (CH3)3N CLDC 2,00 11,60 114 2,2,4
Trimetylpentan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC -0 1,0 115 Vinyl axetat CH3COOCH=CH2 CLDC -5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,4 116 Vinyl clorua C2H3Cl CCK 38 4,0 117 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (CN)2 CCK 6,0 42,6 118 Xyclo hexanon CH2(CH2)4CO CLDC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,2 9,0 119 Xyclohexan C6H12 CLDC -18 1,31 8,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 STT Tên
chất Công
thức tổng quát Tính
chất dễ cháy nổ (ký hiệu) Nhiệt
độ bùng cháy, oC Giới
hạn nổ dưới, % thể tích Giới
hạn nổ trên, % thể tích 1 Dầu diezen 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC 40 0,52 2 Dầu diezen 3 C 12,343 H 23,889 CLDC 35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Dầu hoả KO – 20 C 13,395 H 26,860 CLDC 40 0,55 5,0 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 10,914 H 21,832 CLDC 40 0,64 5,0 5 Dầu biến thế C 21,74 H 42,28 S 0,04 CCL ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,29 6 Dầu AMT – 300 TY C 22,25 H 33,48 S 0,34 N 0,07 CCL 170 8,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dầu AMT- 300 T C 19,04 H 24,58 S 0,196 N 0,04 CCL 170 130-35 0,43 8 Dầu khoáng chất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Dung môi hoà tan M
gồm: n – Butylaxetat 30% Etylaxetat 5% Rượu etylic 60% ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 2,76 H 7,147 O 1,187 CLDC 6 2,79 11 Dung môi hoà tan
gồm: Butyl axetat 9% Etyl axetat 16% ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Toluen 21% Rượu Etylic 16% Rượu Butylic 3% Etylxeloxol 13% C 4,791
H 8,318 O 0,971 CLDC 4 1,72 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung môi hoà tan RMT Butylaxetat 18% Xylen 25% Toluen 25% Rượu Butylic 15% Etylxeloxol
17% C 5,962 H 9,799 O 0,845 CLDC 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung môi P4 Xylen 15% Toluen 70% Axeton 15% C 5,452
H 7,606 O 0,233 CLDC -4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Dung môi P5 Xylen 40% Butylaxetat 30% Axeton 30% C 5,309
H 8,655 O 0,89 CLDC -9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,57 14 Dung môi P12 Butylaxetat 30% Xylen 10% Toluen 60% C 6,837
H 9,217 O 0,515 CLDC -10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 Khí than ướt (khí hơi nước) 7,12 66-72 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khí lò cao 35 74 17 Khí lò cốc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,4 34 18 Khí thiên nhiên 3,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 Mazut 60-100 20 Xăng 83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CLDC -36 1,08 5,16 21 Xăng 92 C 7,024
H 13,706 CLDC -36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,0 22 Xăng hàng không C 7,267
H 23,889 CLDC -34 0,92 23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 7,99
H 9,98 CLDC 24 1,00 24 Vazolin HO(C2H4)3OH ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích: 1. CLDC - Chất lỏng
dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn
lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 61 oC (trong cốc kín) hay
quá 66 oC (trong cốc hở). 2. CCK - Chất cháy khí
- Chất khí có khả năng tạo ra một hỗn hợp cháy và nổ với không khí ở nhiệt độ
không quá 55 oC. 3. CNN - Chất nguy
hiểm nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có sự tham gia của ô xy
không khí. 4. CCL - Chất cháy
lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt
độ bùng cháy cao hơn 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC
(trong cốc hở). 5. CC - Chất cháy -
Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đẫ tách bỏ nguồn lửa. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (qui định) Bảng D.1- Bảo
quản các nhóm hoá chất dễ cháy, nổ Nhóm Các
chất Các
nhóm hoá chất không được bảo quản chung Loại
nhà để bảo quản I Các chất có khả
năng tạo thành các hỗn hợp nổ: Kali nitrat,
canxi nitrat, natri nitrat, bari nitrat, kali peclorat, muối bectole ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III,
IVa, VI Phòng cách ly của nhà
kho có tính chịu lửa cao II Các loại khí nén và
khí hoá lỏng a. Các loại khí cháy
và nguy hiểm nổ: Axetylen, hyđro,
khí metan, amoniac, dihyđro sunfua, metylclorua, etylen oxit, butylen, butan,
propan... I,
IIb, III, IVa, IVb, V, VI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b. Các
loại khí duy trì sự cháy: Oxy, không khí hoá lỏng và nén. I,
IIa, III IVa,
IVb, V, VI Trong phòng cách ly
của nhà kho chung III Các
chất có khả năng tự đốt cháy và tự bắt cháy khi tác dụng với nước và không
khí ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a. Kali, natri, canxi,
canxi cacbua, canxi phốt phua, natri phốt phua, bụi kẽm, bụi peoxit, bụi
nhôm, bột nhôm, chất xúc tác niken …, phospho trắng, vàng … I,
IIa, IIb, II IVa,
IVb, V, VI Trong các
phòng nhà kho chống cháy có tính chịu lửa cao Phốt pho bảo quản riêng
trong nước. b. Nhóm
clorua trietyl, nhôm clorua, dietyl, trizobutyl nhôm v.v… I,
IIa, IIb, IIIa, IVa, IVb, V, VI Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các chất cháy và dễ
bắt cháy a. Chất lỏng: Xăng, benzen, cacbon
đisunfua, axeton, dầu thông, toluen, xylen, amyl axetat, nguyên liệu dầu mỏ
nhẹ, ligroin, dầu hoả, cồn, este etyl, dầu hữu cơ ... I,
IIa, IIb, IV,
IVb, V, VI Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể chứa, xitéc, thùng kim loại. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xenlulo, phospho
đỏ, naphtalin (long não ...) I,
IIa, IIb, III,
IVa, V, VI Nhà kho chuyên dụng
có tính chịu lửa cao. V Các chất có khả
năng gây ra cháy: Brom, anhydrit
romic, kalipermanganat. I,
IIa, III, IVa, V, VI Cách ly với các chất
thuộc các nhóm khác. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các chất dễ cháy: Bông, rơm, sợi gai,
than bùn, gỗ, dầu mỡ thực vật. I,
IIa, IIb, III IVa,
IVb, V Cách ly với các chất
thuộc các nhóm khác. Chú thích: Khi cần
thiết bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ mà không được nêu trong bảng trên, thì
việc bảo quản chung hay không đối với các chất thuộc nhóm nào thì phải làm rõ
mức độ nguy hiểm cháy nổ của các chất đó và phải được sự đồng ý thông qua của
cơ quan phòng cháy chữa cháy. PHỤ LỤC E (qui định) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E.1 Các mẫu biểu
trưng Các biểu trưng an
toàn đối với hoá chất nguy hiểm được qui định trong bảng E.1. Bảng
E.1 – Các mẫu biểu trưng Số
biểu trưng Mẫu
biểu trưng Ý
nghĩa Hình
vẽ mô tả 1
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bó đuốc màu đen,
ngọn lửa đỏ 2
Chất gặp nước bốc
cháy Chiếc dù đen, dưới
dù có bó đuốc đen 3
Chất nổ, nguy hiểm Hình quả bom màu
đen, có tia lửa đỏ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất khí Bình chứa chất khí,
màu đen 5
Chất ăn mòn Bình lớn màu đen
toả khói đen, đựng trong sọt màu trắng. 6
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong hình vuông
đen vẽ đầu lâu trắng 7
Dễ vỡ Cốc thuỷ tinh cao
chân màu đỏ 8
Không được xếp lộn
ngược Hai mũi tên đen đều
hướng lên trên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tránh nước Chiếc dù đen E.2 Màu sắc, kích
thước và đường nét - Chữ ghi trên biểu
trưng là màu đen; - Kích thước, đường
nét nhãn dán trên kiện hàng tuân theo qui chế ghi nhãn hàng hoá.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
45.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|