Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-1:2015 về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung

Số hiệu: TCVN11082-1:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:17.060 Tình trạng: Đã biết

Bộ L20

Bộ L50 và L50 SP

Bộ M50 và M50 SP

Bộ M100

Bộ S50

Bộ S50 SP

Hình 2 - Thang đo khuyến nghị đối với tỉ trọng kế đặc trưng

Bảng 1 - Yêu cầu cơ bản đối với các loại ttrọng kế

Bộ

Chiu dài tng ln nht

Khong danh định của mỗi t trọng kế

Số vạch chia trên thang đo x giá trị của khoảng chia đ

Chiều dài thang đo nhỏ nht (khoảng danh định)

Đường kính bầu

Thể tích bên dưới vạch chia độ thấp nhất của khoảng định danh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min.

max.

min.

max.

mm

kg/m3

g/ml

kg/m3

g/ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

mm

MI

ml

Vạch chia độ

L20

335

20

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 x 0,0002

105

36

40

108*

132

5 đến 10

L50

335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,050

100 x 0,5

100 x 0,0005

125

23

27

50*

65

2 đến 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

270

50

0,050

50 x 1

50 x 0,001

70

20

24

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 đến 5

M100

250

100

0,100

50 x 2

50 x 0,002

85

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

26

2 đến 5

S50

190

50

0,050

25 x 2

25 x 0,002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

20

18

26

2 hoặc 3

Bỗ bổ sung đặc biệt ł

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

L50SP

335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,050

100 x 0,5

100 x 0,0005

125

23

27

50

65

2 đến 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

270

50

0,050

50 x 1

50 x 0,001

70

20

24

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 đến 5

S50SP

190

50

0,050

50 x 1

50 x 0,001

50

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18*

26

2 hoặc 3

CHÚ THÍCH *  Đối với đường kính thân lớn hơn 4 mm (theo qui định ca 12.4), với các t trọng kế có phạm vi đo từ 1 700 kg/m3 đến 2 000 kg/m3 hoặc từ 1,7 g/ml đến 2,0 g/ml, các thể tích này sẽ sát với giá tr lớn nht hơn so vi giá trị nhỏ nht.

ł  Xem ISO 3675

11  Phạm vi đo của các bộ tỉ trọng kế

Mỗi bộ trong năm bộ t trọng kế chính phải ph được tổng phạm vi đo từ 600 kg/m3 đến 2 000 kg/m3 hoặc từ 0,600 g/ml đến 2000 g/ml, mỗi t trọng kế có khoảng giới hạn 20 kg/m3, 50 kg/m3, hoặc 100 kg/m3, hoặc 0,020 g/ml, 0,050 g/ml hoặc 0,100 g/ml. Giới hạn danh định dưới của thang đo trên bộ tỉ trọng kế L20 phải là 600, 620, 640, v.v..., hoặc 0,600; 0,620, 0,640, v.v.., giới hạn danh định dưới của thang đo trên bộ tỉ trọng kế L50, M50 và S50 phải là 600, 650, 700, v.v..., hoặc 0,600; 0,650, 0,700, v.v.., và gii hạn danh định dưới của thang đo trên bộ t trọng kế M100 phải là 600, 700, 800, vv..., hoặc 0,600; 0,700, 0,800, v.v.., tùy theo thang đo biểu th theo kilôgam trên mét khối hoặc gam trên mililít.

Mỗi bộ của ba bộ tỉ trọng kế bổ sung phải ph được phạm vi đo từ 600 kg/m3 đến 1 100 kg/m3 hoặc từ 0,600 g/ml đến 1,100 g/ml, mi tỉ trọng kế có phạm vi đo 50 kg/m3 hoặc 0,050 g/ml. Giới hạn danh định dưi ca thang đo trên các bộ tỉ trọng kế L50SP, M50SP và S50SP phải là 600. 650, 700, v.v...hoặc 0,600; 0,650; 0,700, v.v...tùy theo thang đo biểu thị theo kilôgam trên mét khối hoặc gam trên mililít.

12  Kích thước qui định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2  Mặt cắt ngang của thân không được thay đổi trong khoảng ít nhất 5 mm bên dưới vạch chia độ thấp nht trên thang đo.

12.3  Đường kính thân không được thay đổi trong khoảng ít nhất 15 mm phía trên vạch chia độ cao nhất trên thang đo.

12.4  Đường kính thân của t trọng kế không được nhỏ hơn 4,0 mm.

CHÚ THÍCH  Đ thun tiện cho việc sản xuất, đường kính thân nên phù hợp vi các khuyến nghị được nêu trong Phụ lục B.

13  Độ chính xác

Đối với tỉ trọng kế, sai số cho phép lớn nhất tại điểm bất kỳ trên thang đo được qui định trong Bảng 2. Các t trọng kế bổ sung được khuyến nghị cung cấp kèm theo giấy chng nhận vi số hiệu chính để sử dụng vi yêu cầu chính xác.

Bảng 2 - Sai s cho phép lớn nhất

Bộ

Sai s cho phép lớn nhất tại điểm bt kỳ trên thang đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g/ml

L20

± 0,2

± 0,000 2

L50

± 0,5

± 0,000 5

M50

± 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M100

±2,0

± 0,002

S50

± 2,0

± 0,002

Bộ bổ sung đặc biệt

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,3

± 0,000 3

M50SP

± 0,6

± 0,000 6

S50SP

± 1,0

± 0,001 0

14  Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) đơn vị đo, ví dụ kg/m3;

b) nhiệt độ chuẩn của tỉ trọng kế, ví dụ “20°C;

c)

1) sức căng bề mặt cụ thể được tính bằng miliniutơn trên mét (ví dụ: 55 mN/m);

 

2) hoặc loại sức căng bề mt được xác định tại Phụ lục A (ví dụ, nhỏ S.T);

 

3) hoặc tên ca chất lỏng nếu t trọng kế được điều chnh để sử dụng với chất lỏng đó;

d) tỉ trọng kế có được điều chỉnh để đọc tại đỉnh mặt cong (nghĩa là sử dụng trong chất lng đục) hay không;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) số nhận dạng của dụng cụ, hai chữ s đầu tiên có thể biểu thị năm sn xuất (ví dụ 780001”);

g) viện dẫn tiêu chuẩn này;

h) số bộ t trọng kế (ví dụ L50).

 

Phụ lục A

(qui đnh)

Các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn cho tỉ trọng kế

Các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn qui định trong Bảng 3 được chấp nhận cho t trọng kế sử dụng trong kỹ thuật nhằm tạo cơ sở cho việc điu chỉnh, kiểm tra, xác nhận và cho phép đạt được độ chính xác phù hợp trong phép đo cht lỏng. Việc chp nhận các loại sức căng b mặt này không loại trừ việc sử dụng các sức căng b mặt khác đ điều chnh t trọng kế, miễn là các sức căng bề mặt được ghi nhãn, tính bằng miliniutơn trên mét, với tỉ trọng kế hoặc chuẩn được chế tạo cho loại chất lng cụ th.

Lưu ý đến các yêu cầu trong Điều 14 c).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu bề mặt ca các dung dịch nước (trừ axit axetic và axit nitric có khối lượng riêng lớn hơn 1300 kg/m3 hoặc 1,3 g/ml) được làm sạch kỹ, ví dụ bng cách làm tràn, sau đó sức căng bề mặt được tăng lên khoảng 75 mN/m.

Bng 3 - Các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn

Loại

T trọng

g/ml

0,00

0,02

0,04

0,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ chất lỏng phù hợp cho từng loại

kg/m3

g/ml

kg/m3

0

20

40

60

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Sức căng b mặt mN/m

Chất lỏng hữu cơ nói chung (bao gồm ete, các phân đoạn chưng ct dầu m, than đá, các sản phẩm chưng cất) và các loại du. Các dung dịch nước của các chất hữu cơ có khi lượng phân tử thp.

600

0,6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

17

18

19

700

0,7

 

20

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

24

800

0,8

 

25

26

27

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

900

0,9

 

30

31

32

33

34

1000 đến 1300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

Các dung dịch axit axetic, các b mặt tự do chưa được làm sạch kỹ, và các loại dầu nặng

Trung bình

600 đến 940

0,6 đến 0,94

Cho loại “nhỏ”

Dung dịch nước của các cht hữu cơ có khối lượng phân tthấp (gồm metanol và etanol, nhưng trừ dung dịch axit axetic), các bề mặt tự do chưa được làm sạch kỹ.

960

0,96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

970

0,97

40

980

0,98

45

990

0,99

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00 đến 2,00

55

Các dung dịch axit nitric có khi lượng rng lớn hơn 1300 kg/m3 hoc 1,3 g/ml, các b mặt tự do được làm sạch hoặc chưa được làm sạch kỹ

Lớn

1000 đến 2000

1,00 đến 2,00

75

Các dung dịch nước, các bmặt được làm sạch kỹ, trừ:

a) axit nitric có khối lượng riêng lớn hơn 1300 kg/m3 hoặc 1,3 g/ml;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH  1) Các dung dịch axit axetic khác biệt lớn về sức căng bề mặt

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Đường kính thân khuyến nghị đối với tỉ trọng kế

Các đưng kính được đưa ra trong Bảng 4 là không bắt buộc. Các đường kính này được sử dụng để làm hướng dn trong sản xuất.

Bảng 4 - Đường kính thân khuyến nghị

Giới hạn trên ca khoảng danh đnh

Bộ L20, L50, L50SP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bộ S50 và S50SP

kg/m3

g/ml

mm

mm

mm

600

0,6

6,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,4

700

0,7

6,1

6,6

5,9

800

0,8

5,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,5

900

0,9

5,4

5,8

5,2

1 000

1,0

5,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,9

1 100

1,1

4,9

5,3

4,7

1 200

1,2

4,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5

1 300

1,3

4,5

4,8

4,3

1 400

1,4

4,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

1 500

1,5

4,2

4,5

4,0*

1 600

1,6

4,0*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0*

1 700

1,7

4,0*

4,2

4,0*

1 800

1,8

4,0*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0*

1 900

1,9

4,0*

4,0

4,0*

CHÚ THÍCH  * 4,0 mm là đường kính thân nhỏ nht cho phép theo 12.4.

 

* Giá trị này phù hợp với ISO 1768.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-1:2015 (ISO 649-1:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.883

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.157.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!