TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
10423:2014
ISO
3705:1976
LƯU
HUỲNH SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN - PHƯƠNG PHÁP ĐO
QUANG BẠC DIETYLDITHIOCACBAMAT
Sulphur for
industrial use - Determination of arsenic content - Silver
diethyldithiocarbamate photometric method
Lời nói đầu
TCVN 10423:2014 hoàn toàn tương đương
với ISO 3705:1976. ISO 3705:1976 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 20
12, với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 10423:2014 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulphur for
industrial use - Determination of arsenic content - Silver
diethyldithiocarbamate photometric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang
bạc dietyldithiocacbamat để xác định hàm lượng asen của lưu huỳnh sử dụng trong
công nghiệp.
Phương pháp này có thể áp dụng cho sản phẩm
có hàm lượng asen lớn hơn hoặc bằng 0,5 mg/kg.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) Sản phẩm hóa học
sử dụng trong công nghiệp - Kỹ thuật lấy mẫu - Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt
từ bột đến tảng thô .
ISO 2590, General method for the
determination of arsenic - Silver diethyldithiocarbamate photometric method (Phương
pháp chung để xác định asen - Phương pháp đo quang bạc dietyldithiocacbamat).
3 Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quy
định trong ISO 2590.
4 Thuốc thử
Xem Điều 4 của ISO 2590.
Tuy nhiên, thay thế thuốc thử 4.1 (axit
clohydric) bằng
4.1 Axit sulfuric, dung dịch khoảng 15
N.
Ngoài ra, thêm các thuốc thử sau:
4.9 Brom, dung dịch chứa ba phần cacbon
tetraclorua và hai phần brom (theo thể tích).
4.10 Axit nitric, ρ khoảng 1,40 g/mL,
dung dịch khoảng 68 % (theo khối lượng).
5 Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Lấy mẫu và chuẩn bị
mẫu thử
Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) .
Chuẩn bị mẫu thử từ mẫu phòng thử nghiệm bằng
cách sấy khô đủ lượng mẫu trong 2 h trong tủ sấy duy trì ở nhiệt độ khoảng 80 °C.
Sau khi làm nguội trong bình hút ẩm, nghiền cho đến khi hạt mẫu lọt qua sàng có
kích thước lỗ danh nghĩa 630 µm.
7 Cách tiến hành
CẢNH BÁO: Pyridin độc và có mùi khó chịu, do
vậy phải xử lý cẩn thận và tiến hành trong tủ hút thông gió tốt.
7.1 Phần mẫu thử và chuẩn bị dung dịch thử
Cân khoảng 5 g mẫu thử (Điều 6), chính xác
đến 0,1 g, cho vào trong cốc có dung tích phù hợp (ví dụ 400 mL).
Trong tủ hút thông gió tốt, thêm 20 mL dung
dịch brom (4.9). Để yên khoảng 45 min, sau đó thêm từng giọt, vừa thêm vừa
khuấy nhẹ, 25 mL dung dịch axit nitric (4.10). Trong thao tác này, làm lạnh cốc
trong hỗn hợp đá/nước để ngăn ngừa sự thoát ra nhanh của khói nitrơ. Nếu lưu
huỳnh không bị oxy hóa hoàn toàn, có thể lặp lại thao tác này sử dụng vài
mililit dung dịch brom (4.9) và vài mililit dung dịch axit nitric (4.10).
Gia nhiệt trong bồn cách thủy đang sôi để
loại bỏ brom dư, cacbon tetraclorua và axit nitric. Nếu dung dịch không trong,
để nguội, thêm một chút dung dịch axit nitric (4.10), và làm bay hơi cho đến
khi không còn khói nitrơ bay ra. Thêm một chút nước và làm bay hơi lần nữa
trong bồn cát cho đến khi khói axit sulfuric trắng bay ra. Lặp lại thao tác này
và đun đến bốc khói trong khoảng 10 min để bỏ hoàn toàn các vết cuối cùng của
hợp chất nitrơ. Để nguội.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1 Hàm lượng asen nằm trong khoảng 0,5
mg/kg đến 10 mg/kg
Chuyển định lượng dung dịch thử (7.1) vào
bình định mức một vạch dung tích 100 mL, pha loãng đến vạch mức và lắc đều.
Chuyển 40,0 mL dung dịch vào bình tam giác
của thiết bị thủy tinh để xác định asen. Thêm 2 mL dung dịch axit sulfuric
(4.1).
7.1.2 Hàm lượng asen nằm trong khoảng 10
mg/kg đến 100 mg/kg
Chuyển định lượng dung dịch thử (7.1) vào
bình định mức một vạch dung tích 500 mL, pha loãng đến vạch mức và lắc đều.
Chuyển 20,0 mL dung dịch vào bình tam giác
của hệ gương để xác định asen. Thêm 10 mL dung dịch axit sulfuric (4.1) và một
lượng nước vừa đủ để tổng thể tích khoảng 40 mL.
7.2 Phép thử trắng
Xem 6.2 của ISO 2590.
7.3 Chuẩn bị đường chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 Phép xác định
Xem 6.4 của ISO 2590.
8 Biểu thị kết quả
Dựa trên đường chuẩn (7.3), xác định khối
lượng của asen tương ứng với giá trị của phép đo quang trong quá trình xác định.
Hàm lượng asen, tính bằng miligam trên
kilogam theo công thức sau:
trong đó
mo là khối lượng của phần mẫu thử
(7.1), tính bằng gam;
m1 là khối lượng của asen được tìm
thấy khi xác định; tính bằng microgam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin
cụ thể sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Biểu thị kết quả và phương pháp sử dụng;
c) Bất kỳ đặc điểm bất thường nào trong quá
trình xác định;
d) Bất kỳ thao tác nào không bao gồm trong
tiêu chuẩn này hoặc lựa chọn tùy ý.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10420 (ISO 3425), Lưu huỳnh sử dụng
trong công nghiệp - Xác định hàm lượng tro ở 850 °C đến 900 °C và cặn ở 200 °C.
TCVN 10421 (ISO 3426), Lưu huỳnh sử dụng
trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng ở 80 °C.
TCVN 10422 (ISO 3704), Lưu huỳnh sử dụng trong
công nghiệp - Xác định độ axit - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 10423 (ISO 3705), Lưu huỳnh sử dụng
trong công nghiệp - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp đo quang bạc
dietyldithiocacbamat.
ISO 2866, Sulphur for industrial use -
Determination of total carbon content - Titrimetric method (Lưu huỳnh sử dụng
trong công nghiệp - Xác định tổng hàm lượng cacbon - Phương pháp chuẩn độ).
ISO 5793, Sulphur for industrial use -
Determination of chloride content - Photometric method (Xác định hàm lượng
clorua - Phương pháp đo quang).