2
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định
nghĩa cho các kích thước của mô tô, xe máy hai bánh (sau đây gọi tắt là xe) được
định nghĩa trong TCVN 6211 : 2003 (ISO 3833 : 1977).
Tiêu chuẩn này không quy định phương pháp đo,
đơn vị được dùng trong báo cáo kết quả đo, độ chính xác đo và giới hạn của các
kích thước được định nghĩa.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phương tiện cơ
giới đường bộ do người đi bộ điều khiển hoặc phương tiện cơ giới đường bộ chở
hàng nhưng không chở người.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) Phương tiện giao
thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 7362:2003 (ISO 6726) Phương tiện giao
thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ.
3. Các mặt phẳng qui
chiếu và quy định chung
Các mặt phẳng qui chiếu này tạo nên hệ qui
chiếu vuông góc 3 chiều X, Y, Z (xem các hình 1 và 2) rong đó:
Z là mặt phẳng nằm ngang; Y là mặt phẳng
thẳng đứng;
X là mặt phẳng vuông góc với Y và Z.
Trừ khi có những quy định khác có liên quan
tới một hoặc nhiều mục dưới đây, các khái niệm trong các mục này được hiểu như
sau:
a) Mặt đỗ xe là mặt phẳng nằm ngang (Z), các
kích thước chiều dài và chiều rộng được đo trong mặt phẳng nằm ngang, kích thước
chiều cao được đo trong mặt phẳng thẳng đứng;
b) Khối lượng toàn bộ của xe là khối lượng
bản thân (xem TCVN 7362:2003) và tải của xe được phân ố theo chỉ dẫn của nhà
sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Xe đang đỗ thẳng đứng; các bánh xe ở vị
trí để xe chuyển động thẳng;
e) Xe mới xuất xưởng và có đầy đủ các trang
bị thông thường;
f) Cả hai bánh xe được đặt trên mặt đỗ xe;
g) "Mặt phẳng giữa của bánh xe" là
mặt phẳng cách đều hai mép trong của vành bánh xe;
h) "Tâm của bánh xe" là giao điểm
của mặt phẳng giữa của bánh xe với trục quay của bánh xe;
4. Mặt phẳng trung
tuyến dọc xe (mặt phẳng Y)
Mặt phẳng trung tuyến dọc xe là mặt phẳng
thẳng đứng Y trùng với mặt phẳng giữa của bánh xe sau xem các hình 1 và 2).
Hình 1. Minh họa hệ
toạ độ 3 chiều X, Y, Z của xe máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2. Minh họa hệ
toạ độ 3 chiều X, Y, Z của mô tô
Chú thích – Hình minh họa trên là trường hợp
riêng khi mặt phẳng giữa của bánh xe sau trùng với mặt phẳng Y
5 .Thuật ngữ và định
nghĩa
Mục
Thuật ngữ
Định nghĩa
Hình vẽ minh họa
5.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng hẳng đứng
vuông góc với mặt phẳng trung tuyến dọc xe và tiếp xúc hai điểm ngoài cùng
phía trước và phía sau của xe
Chú thích - Tất cả các bộ phận cố
định của xe kể cả các phần nhô ra phía trước và sau (chắn bùn...) đều phải
nằm giữa hai mặt phẳng này.
5.2
Chiều rộng Width
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
với mặt phẳng trung tuyến dọc xe, tiếp xúc hai điểm ngoài cùng của hai bên xe
Chú thích - Tất cả các bộ phận cố
định của xe kể cả phần nhô ra hai bên của các bộ phận cố định đều phải nằm
giữa hai mặt phẳng này, trừ gương chiếu hậu
5.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa mặt đỗ xe và mặt phẳng nằm
ngang tiếp xúc với phần cao nhất của xe
Chú thích - Toàn bộ các bộ phận cố
định của xe đều phảI nằm giữa hai mặt phẳng này, trừ gương chiếu hậu.
5.4
Khoảng cách trục
Wheel base
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đi
qua tâm hai bánh xe và vuông góc với mặt đỗ xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đầu xe
Front overhang
Khoảng cách giữa mặt phẳng ngang thẳng đứng
X đi qua tâm của bánh xe trước và điểm ngoài cùng phía trước của xe kể cả các
bộ phận được lắp cố định vào xe
5.6
Chiều dài đuôi xe
Rear overhang
Khoảng cách giữa mặt phẳng ngang thẳng đứng
X đi qua tâm của bánh xe sau với điểm ngoài cùng phía sau của xe kể cả các bộ
phận được lắp cố định vào xe
5.7
Khoảng sang gầm xe
Ground clearance
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp xe máy có bàn đạp thì cũng
có thể thực hiện phép đo khi bàn đạp để ở vị trí thấp nhất. Trong trường hợp
này khoảng sáng gầm xe là khoảng cách giữa mặt thấp nhất của bàn đạp với mặt
đỗ xe (Xem hình giữa).
Chú thích - Không xét đến điểm thấp
nhất của chắn bùn trong khi đo khoảng sáng gầm xe
5.8
Góc thông qua
Ramp angle
Góc nhọn nhỏ nhất được tạo thành bởi hai mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng trung tuyến dọc xe, một mặt phẳng tiếp tuyến
với lốp bánh xe trước, mặt phẳng kia tiếp tuyến với lốp bánh xe sau; giao
tuyến giữa hai mặt phẳng này đi qua điểm thấp nhất của xe nằm giữa hai bánh
xe. Góc này biểu thị khả năng thông qua lớn nhất của xe không kể đến bàn đạp
đối với xe máy có bàn đạp
5.9
Góc thoát trước
Approach angle
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10
Góc thoát sau
Departure angle
Góc lớn nhất được tạo bởi mặt đỗ xe với mặt
phẳng tiếp tuyến với lốp bánh xe sau và vuông góc với mặt phẳng trung tuyến
dọc xe sao cho không có bộ phận nào của xe, kể cả các bộ phận lắp cố định vào
xe, nằm dưới mặt phẳng này
5.11
Độ nghiêng của trụ quay lái
Castor
Khoảng cách giữa hai điểm p và q trong đó p
là giao điểm của mặt đỗ xe Z với mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Y đi qua
trụ quay lái, q là giao điểm của mặt đỗ xe với mặt phẳng X đi qua tâm bánh xe
trước.
Giá trị này dương khi p ở phía trước q theo
hướng xe chạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12
Góc nghiêng của trụ quay lái
Castor angle
Hình chiếu lên mặt phẳng Y của góc nhọn
được tạo thành giữa trục của trụ quay lái với trục thẳng đứng
5.13
Khoảng dịch chuyển thẳng đứng còn lại của
bánh xe
Residual vertical wheel clearance
Khoảng dịch chuyển được theo phương thẳng
đứng của bánh xe do sự ràng buộc của hệ thống treo từ vị trí ứng với xe chất
tải lớn nhất theo chỉ dẫn của nhà sản xuất (xem TCVN 7362:2003) tới vị trí mà
bánh xe không thể dịch chuyên được them theo phương thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính quay vòng
Turning circle diameter
Đường kính của vòng tròn được tạo thành do
mặt phẳng giữa của bánh xe dẫn hướng vạch ra trên mặt đỗ xe (xe đứng thẳng và
tay lái quay hết cỡ, có hai vòng tròn quay vòng về bên trái và quay vòng về
bên phải).
Chú thích:
1. Đường kính nhỏ hơn của vòng tròn
do mặt phẳng giữa của bánh xe không dẫn hướng tạo ra trên mặt phẳng đỗ xe
cũng có ý nghĩa trong thực tế.
2. Mỗi xe có vòng tròn quay vòng bên
phải và vòng tròn quay vòng bên trái riêng.
5.15
Các đường kính của dải quay vòng
Turning clearance circles diameters
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đường kính của vòng tròn lớn nhất trong
số các vòng tròn tạo bởi hình chiếu lên mặt đỗ xe của tất cả các điểm trên
xe.
b) Đường kính của vòng tròn nhỏ nhất trong
số các vòng tròn tạo bởi hình chiếu lên mặt đỗ xe của tất cả các điểm trên
xe.
Chú thích - Đối với mỗi xe có các
đường kính của dải quay vòng khi quay vòng sang trái và sang phải
5.16
Góc thông qua trong mặt phẳng ngang xe
Banking angle
Góc lớn nhất giữa mặt đỗ xe và các mặt
phẳng tiếp tuyến với thành bên của lốp trước và lốp sau.
Nếu hai góc không bằng nhau thì lấy góc nhỏ
hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Mỗi xe có góc thông qua
trong mặt phẳng ngang xe ở bên trái và bên phải.