Khối lượng bản
thân, mk
|
Giới hạn
tiêu thụ nhiên liệu, FC
|
Hiệu quả sử dụng nhiên
liệu, FE
|
(kg)
|
(l/100 km)
|
(km/l)
|
550 < mk ≤ 610
|
4,8
|
21,5
|
610 < mk ≤ 750
|
5,6
|
17,8
|
750 < mk ≤ 865
|
6,1
|
16,4
|
865 < mk ≤ 980
|
6,24
|
15,6
|
980 < mk ≤ 1090
|
6,57
|
14,9
|
1090 < mk ≤ 1205
|
7,5
|
13,4
|
1205 < mk ≤ 1320
|
7,9
|
12,7
|
1320 < mk ≤ 1430
|
8,5
|
11,8
|
1430 < mk ≤ 1540
|
9,6
|
10,4
|
1540 < mk ≤ 1660
|
9,8
|
10,2
|
1660 < mk ≤ 1770
|
10,6
|
9,4
|
1770 < mk ≤ 1880
|
11,0
|
9,1
|
1880 < mk ≤ 2000
|
12,0
|
8,4
|
2000 < mk ≤ 2110
|
12,2
|
8,2
|
2110 < mk ≤ 2280
|
14,5
|
6,9
|
2280 < mk ≤ 2510
|
14,7
|
6,8
|
2510 < mk ≤ 3500
|
15,4
|
6,5
|
4.2. Nhà sản xuất, lắp ráp hoặc
nhà cung cấp/nhập khẩu
xe công bố các giá trị tiêu thụ nhiên liệu cho
người mua và cơ quan cấp giấy chứng nhận:
- Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100
km khi xe chạy
trong đô thị, l/100 km;
- Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100
km khi xe chạy ngoài đô thị, l/100 km;
- Tiêu thụ nhiên liệu tổ hợp (khi xe chạy
trong đô thị và chạy
ngoài đô thị), 1/100 km.
4.3. Các giá trị tiêu
thụ nhiên liệu được ghi rõ trên nhãn năng lượng. Nhãn rõ ràng, dễ
quan sát và tránh dễ hư hỏng.
5. Phương pháp xác
định tiêu thụ nhiên liệu
5.1. Yêu cầu đối với các
phép thử
5.1.1. Tiêu thụ nhiên liệu của xe
phải được xác định theo quy
trình của phép thử loại I, được quy định trong Phụ lục D của TCVN 6785
hoặc trong Phụ lục B của TCVN
7792. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu được kết hợp với phép thử khí
thải loại I.
5.1.2. Tiêu thụ nhiên liệu của xe
được xác định lần lượt theo chu trình đô thị cơ bản và chu trình đô thị phụ (chu trình EUDC) của quy trình
thử quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong khi thử, chỉ sử dụng
thiết bị cần thiết cho
hoạt động của xe. Nếu có thiết bị điều khiển bằng tay
đối với nhiệt độ
không khí nạp vào động cơ, thiết
bị này phải đặt ở vị trí nhiệt độ môi trường theo quy định của
nhà sản xuất mà tại đó phép thử được tiến hành.
Các thiết bị phụ cần thiết cho sự hoạt
động bình thường của
xe phải được sử dụng.
- Quạt bộ tản nhiệt nếu được điều
khiển nhiệt độ,
phải ở trạng thái hoạt động
bình thường trên xe. Hệ
thống sưởi khoang hành
khách, và hệ
thống điều hòa phải được tắt, nhưng máy nén của những hệ thống này phải
hoạt động bình thường.
- Thiết bị nạp tăng áp nếu được lắp, phải hoạt động bình thường
trong điều kiện thử nghiệm.
- Các chất bôi trơn phải là các chất theo hướng dẫn của nhà sản
xuất xe và phải được nêu rõ trong báo
cáo thử nghiệm.
- Lốp xe phải thuộc loại lốp theo quy định của nhà
sản xuất xe và được bơm tới áp suất được
hướng dẫn theo tải và tốc độ
thử. Áp suất phải được ghi rõ trong báo
cáo thử nghiệm.
5.1.4. Giá trị tiêu
thụ nhiên liệu phải
được thể hiện theo đơn vị đo là l/100 km (đối với nhiên liệu xăng và điêzen) và được tính toán theo
5.3.2 bằng phương pháp cân bằng cacbon có
sử dụng kết quả đo CO2 và các khí
thải có gốc
cacbon khác có liên quan (CO và
HC). Kết quả đo phải được làm tròn tới số thập phân thứ nhất.
5.1.5. Để thực hiện việc
tính toán theo
5.3.2, lượng nhiên liệu tiêu thụ phải được thể hiện theo các đơn vị đo thích
hợp và phải sử dụng các chỉ tiêu kỹ thuật của nhiên liệu sau
đây:
- Khối lượng riêng: Được đo cho
nhiên
liệu
thử theo phương pháp trong ISO 3675 hoặc phương pháp tương đương. Đối với xăng
và điêzen, tỷ trọng
được đo ở 15 °C.
- Tỷ lệ hydrocacbon, sử dụng các giá
trị cố định sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86 đối với điêzen.
5.1.6. Yêu cầu về
nhiên liệu thử nghiệm theo Phụ lục J của TCVN 6785.
5.2. Tài liệu kỹ
thuật và mẫu thử
5.2.1. Bản đăng ký thông số kỹ thuật của xe bao gồm tất cả các thông số kỹ
thuật chi tiết và động cơ được nêu trong Phụ lục A.
5.2.2. Mẫu thử là một xe đại
diện cho kiểu loại xe
hoặc lô xe.
5.3. Tính toán giá trị tiêu thụ nhiên liệu
5.3.1. Giá trị tiêu thụ
nhiên liệu được tính toán bằng phương pháp cân bằng cacbon từ phát thải hydrocacbon,
cacbon mônôxít và cacbon
điôxít được xác định từ các kết quả đo theo Phụ lục D.8 của TCVN
6785.
5.3.2. Để tính toán tiêu thụ
nhiên liệu bằng
phương pháp cân bằng cacbon, được tính theo các công thức sau:
a) Đối với xe lắp động cơ xăng
cháy cưỡng bức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với xe lắp động cơ cháy do nén:
FC = (0,1155 / D) x [(0,866 x HC) + (0,429
x CO) + (0,273
x CO2)]
Trong đó:
FC Tiêu thụ
nhiên liệu xăng và điêzen, tính
bằng l/100 km;
HC Khí thải
hydrocacbon được đo, tính
bằng g/km;
CO Khí thải cacbon
mônôxít được đo, tính bằng g/km;
CO2 Khí thải cacbon
điôxít được đo, tính bằng g/km;
D Khối lượng riêng của nhiên liệu thử,
được tính bằng g/l.
5.4. Xử lý kết quả đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Giá trị đo tiêu thụ nhiên liệu lớn
hơn giá trị công bố của nhà sản
xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử nữa trên cùng
xe thử.
Nếu giá trị trung bình cộng của
hai kết quả thử này không lớn hơn giá trị công bố của nhà sản xuất quá 4
% thì giá trị công bố của nhả sản xuất được công nhận.
5.4.3. Nếu giá trị trung
bình cộng của hai kết quả thử này
lớn hơn giá
trị công bố của nhà sản
xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử cuối cùng nữa trên
cùng xe thử. Giá trị trung bình cộng của ba kết quả thử này được lấy làm giá
trị công nhận.
5.5. Báo cáo kết quả thử nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm đo tiêu thụ
nhiên liệu được trình bày theo Phụ
lục B.
Phụ lục A
(Quy định)
Bản
đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Loại xe:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
A.1.2 Nhãn hiệu: ..............................................................................................................
.......................................................................................................................................
A.1.3 Kiểu (số) loại:..........................................................................................................
A.1.4 Kiểu (số) động cơ:..................................................................................................
A.1.5 Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất/lắp ráp/nhập khẩu:......................................................
A.1.6 Tên và địa chỉ đại diện của
cơ sở sản xuất/lắp ráp/nhập khẩu (nếu
có):......................
A.1.7 Ảnh hoặc bản vẽ của xe mẫu:..................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.9 Số chỗ ngồi (kể cả lái
xe):.......................................................................................
A.1.10 Khối lượng:...........................................................................................................
A.1.10.1 Khối lượng bản thân
xe:......................................................................................
A.1.10.2 Khối lượng toàn bộ lớn nhất của
xe:....................................................................
A.1.11 Mức tiêu chuẩn khí
thải thỏa
mãn:..........................................................................
A.1.12 Tiêu thụ nhiên liệu..................................................................................................
A.1.12.1 Mức tiêu thụ nhiên liệu................................................................................ (l/km)
A.1.12.2 Chu trình thử.............................................................................................. (l/km)
A.2 Động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Cơ sở sản xuất:......................................................................................................
A.2.2.1 Mã động cơ của cơ sở
sản xuất (như được
ghi nhãn trên động cơ hoặc bằng các phương pháp nhận dạng khác):.......................................................................................................................................
A.2.2 Động cơ đốt trong:
A.2.2.1 Các thông tin chi
tiết về động cơ:
A.2.2.1.1 Nguyên lý làm việc:
cháy cưỡng bức/cháy do
nén, bốn kỳ/hai kỳ(1)
A.2.2.1.2 Số lượng, cách
bố trí và thứ tự nổ của các xylanh:
a) Đường kính lỗ xy lanh:........................................................................................ mm (2)
b) Hành trình pit tông............................................................................................... mm (2)
A.2.2.1.3 Dung tích động cơ ................................................................................... cm3 (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.1.5 Các bản vẽ mô tả buồng cháy và đỉnh pittông:
A.2.2.1.6 Tốc độ không tải
nhỏ nhất(4):................................................................... r/min
A.2.2.1.7 Nồng độ CO (%
thể tích) trong khí thải của động cơ ở chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất (theo quy
định của cơ sở sản xuất)) (4).................................................................................................................. %
A.2.2.1.8 Công suất có ích lớn
nhất:…………kW tại tốc độ động cơ:.......................... r/min
A.2.2.2 Nhiên liệu: Xăng không chì / nhiên liệu
điêzen(1)
A.2.2.3 Trị số ốc tan RON
của xăng không chì:
A.2.2.4 Cung cấp nhiên liệu:
A.2.2.4.1 Bộ chế hòa khí: Có/
Không (1):
a) Nhãn hiệu ....................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số lượng được lắp:.....................................................................................................
d) Các thông số điều chỉnh(4)
- Jíc lơ:............................................................................................................................
- Các ống Venturi:............................................................................................................
- Mức buồng phao:..........................................................................................................
- Khối lượng phao............................................................................................................
- Kim phao:......................................................................................................................
e) Hệ thống khởi động ở trạng thái nguội: bằng
tay/tự động(1)
- Nguyên lý làm việc:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.4.2 Hệ thống
phun nhiên liệu (chỉ áp dụng cho
động cơ cháy do nén): Có/không(1)
a) Mô tả hệ thống (sơ đồ nguyên lý):
b) Nguyên lý làm việc: Phun trực tiếp/buồng cháy
phụ/buồng cháy xoáy
lốc:(1)
c) Bơm cao áp:
- Nhãn hiệu:
- Kiểu:
- Lượng nhiên liệu cung cấp lớn nhất: ........................................ mm3/kỳ
hoặc chu trình(1)
(4)
tại tốc độ bơm:.................................................................................................. r/min (1) (4)
hoặc đường đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc tính phun sớm:(4).....................................................................................................
- Phương pháp hiệu chuẩn: băng thử/ động cơ(1)
d) Bộ điều tốc:
- Kiểu:.............................................................................................................................
- Điểm hạn chế tốc độ:
+ Khi có tải: ............................................................................................................. r/min
+ Khi không tải:........................................................................................................ r/min
- Tốc độ không tải nhỏ nhất:...................................................................................... r/min
e) Vòi phun
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu:.............................................................................................................................
- áp suất phun:(4)........................................................................................................ kPa
hoặc đường đặc tính phun:
f) Hệ thống/thiết bị khởi động ở trạng thái
nguội:
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
- Kiểu:.............................................................................................................................
- Mô tả:...........................................................................................................................
g) Thiết bị trợ giúp khởi động:
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô tả:...........................................................................................................................
A.2.2.4.3 Hệ thống
phun nhiên liệu (chỉ áp dụng cho
cháy cưỡng bức): Có /Không(1)
Mô tả hệ thống (sơ đồ nguyên lý):
a) Nguyên lý làm việc: ống
nạp (đơn /nhiều điểm)/phun trực tiếp /cách
khác (nêu cụ thể):
Bộ điều khiển - Kiểu (hoặc mã số)
Bộ điều chỉnh nhiên liệu -
Kiểu
Cảm biến lưu lượng không khí - Kiểu
Bộ phân phối nhiên liệu - Kiểu
Bộ điều chỉnh áp suất
- Kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít điều chỉnh chạy
không tải - Kiểu
Ống van tiết lưu - Kiểu
Cảm biến nhiệt độ nước - Kiểu
Cảm biến nhiệt độ không khí - Kiểu
Công tắc nhiệt độ không khí - Kiểu
Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả
và/hoặc bản vẽ
Thông tin cho các
trường hợp phun liên tục; trong trường hợp dùng các hệ thống khác, các chi
tiết tương đương
b) Nhãn hiệu:...................................................................................................................
c) Kiểu:............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc đường đặc tính phun(4):
e) Thời điểm phun:...........................................................................................................
f) Hệ thống / Thiết bị khởi động ở trạng thái
nguội:
- Nguyên lý làm việc:
- Giới hạn làm việc /thông số chỉnh đặt:(1) (4)
A.2.2.4.4 Bơm cung cấp
nhiên liệu:
áp suất:(4)…………kPa hoặc
đường đặc tính.....................................................................
A.2.2.5 Hệ thống
đánh lửa
A.2.2.5.1 Nhãn hiệu:.........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.5.3 Nguyên lý làm việc:............................................................................................
A.2.2.5.4 Đặc tính
đánh lửa sớm: (4)..................................................................................
A.2.2.5.5 Thời điểm đánh
lửa tĩnh (4)……độ trước ĐCT (điểm chết trên)...............................
A.2.2.5.6 Khe hở tiếp điểm:
(4)...........................................................................................
A.2.2.5.7 Góc đóng tiếp điểm: (4)......................................................................................
A.2.2.5.8 Bugi:
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
b) Kiểu:...........................................................................................................................
c) Thông số chỉnh đặt khe hở đánh lửa:....................................................................... mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
b) Kiểu:...........................................................................................................................
A.2.2.5.10 Tụ điện đánh
lửa
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
b) Kiểu:...........................................................................................................................
A.2.2.6 Hệ thống làm
mát: chất lỏng / không khí(1)
A.2.2.7 Hệ thống nạp
A.2.2.7.1 Bộ nạp tăng
áp: có / Không(1)
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mô tả hệ thống (áp suất nạp lớn nhất:………kPa, đường xả
khí..................................... )
A.2.2.7.2 Thiết bị làm
mát trung gian: Có / Không(1)
A.2.2.7.3 Mô tả và các
bản vẽ của ống dẫn đầu vào và các
linh kiện (buồng thông gió trên, thiết bị sấy, bộ phận nạp khí bổ sung.v.v....):
a) Mô tả ống nạp (bao gồm cả bản vẽ và/hoặc ảnh)
b) Bộ lọc không khí, các bản vẽ mô tả/…………hoặc;
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
- Kiểu:.............................................................................................................................
c) Bộ giảm âm ống nạp, các bản
vẽ mô tả
....hoặc
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.8 Hệ thống xả
A.2.2.8.1 Mô tả và các
bản vẽ hệ thống xả
A.2.2.9 Thời điểm đóng
mở van (xu páp) hoặc số liệu tương đương:
A.2.2.9.1 Độ nâng lớn nhất của các
van, các góc đóng và mở, hoặc chi tiết về thời điểm của các hệ thống phân phối luân phiên, liên quan với các điểm
chết:
A.2.2.9.2 Chuẩn và/hoặc dải thông số chỉnh đặt:(1)
A.2.2.10 Dầu bôi trơn được
sử dụng
A.2.2.10.1 Nhãn hiệu:.......................................................................................................
A.2.2.10.2 Kiểu:...............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày………tháng………năm
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
(Ký
tên, đóng
dấu)
____________
(1) Gạch phần không áp dụng.
(2) Giá trị này phải được làm tròn đến hàng phần
mười của mm gần nhất.
(3) Giá trị này phải được tính với π = 3.1416 và
được làm tròn đến cm3 gần nhất.
(4) Quy định dung sai.
Phụ lục B
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Xe
B.1.1 Loại:.......................................................................................................................
B.1.2 Nhãn hiệu:...............................................................................................................
B.1.3 Kiểu (số)
loại:..........................................................................................................
B.1.4 Kiểu (số)
động cơ:..................................................................................................
B.1.5 Tên và địa chỉ cơ sở sản
xuất/lắp ráp/Cơ sở
có xe thử:............................................
B.1.6 Khối lượng bản thân xe:..........................................................................................
B.1.7 Khối lượng
chuẩn xe:..............................................................................................
B.1.8 Khối lượng
toàn bộ lớn nhất của
xe:........................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.10 Truyền động
B.1.10.1 Truyền động: điều
khiển bằng tay hoặc tự động hoặc vô cấp:(1) (2)
B.1.10.2 Số lượng tỷ số
truyền:........................................................................................
B.1.10.3 Tỷ số truyền:
Tỷ số truyền hộp số
Tỷ số truyền cuối
cùng
Tỷ số truyền toàn
bộ
Lớn nhất đối với CVT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất đối với CVT
Số lùi
B.1.10.4 Tỷ số truyền cuối cùng:.......................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký hiệu kích cỡ lốp:.......................................................................................................
- Áp suất lốp:............................................................................................................ kPa
- Chu vi vòng lăn động lực học:.................................................................................. mm
B.1.10.6 Bánh chủ
động: trước, sau, 4x4:(1).......................................................................
B.1.11 Xe nộp để
thử nghiệm: Mô tả xe bao gồm ảnh chụp
kèm theo
B.1.12 Số kỳ làm việc
của động cơ: bốn kỳ/ hai kỳ(1)
B.1.13 Dung tích xi
lanh.............................................................................................. cm3
B.1.14 Hệ thống
cung cấp nhiên liệu
B.1.14.1 Bằng bộ chế hòa khí:
Có/Không (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu:.............................................................................................................................
Hoặc
B.1.14.2 Bằng hệ
thống phun nhiên liệu: Có/Không(1)
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
- Kiểu:.............................................................................................................................
- Mô tả chung:.................................................................................................................
B.1.14.3 Nhiên liệu
thử nghiệm, bao gồm thông số về
đặc tính nhiên liệu:...........................
B.1.14.4 Phương pháp chỉnh đặt băng
thử (nêu các mục, phụ lục áp dụng của TCVN 6785 hoặc quy định ECE hoặc
chỉ thị EC/EEC
tương đương).
B.1.15 Tốc độ không tải nhỏ nhất
của động cơ.......................................................... r/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.17 Công suất
lớn nhất........................................................................................... kW
B.2 Kiểm tra tiêu thụ nhiên
liệu:
B.2.1 Công bố của cơ sở sản xuất,
lắp ráp và nhập khẩu về tiêu thụ nhiên
liệu.
B.2.2 Kết quả kiểm
tra (Theo phương
pháp cân bằng cacbon)
Hạng mục
Đơn vị
Kết quả đo
CO
g/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC
g/km
HC + NOx
g/km
CO2
g/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
km
Nhiên liệu tiêu
thụ
I
Tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình đô thị cơ
bản
l/100 km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/100 km
Chu trình tổ hợp
l/100 km
Hiệu quả sử dụng nhiên
liệu
km/l
B.3 Chú ý:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày………tháng………năm………
Cơ
sở thử nghiệm
(ký
tên, đóng dấu)
____________
(1) Bỏ phần không áp dụng.
(2) Trong trường hợp xe trang bị các hộp số tự
động, cần cung cấp tất cả dữ liệu thích hợp.
(3) N/V - Tỉ số trung bình của tốc độ động cơ
với tốc độ xe ở số cao nhất.