Loại đường
|
IRI yêu cầu (m/km)
|
Đường cao tốc cấp 120, cấp 100, cấp 80;
đường ô tô cấp 80.
|
IRI£2,0
|
Đường cao tốc cấp 60, đường ô tô cấp 60.
|
IRI£2,2
|
7.1.2 Với đường cải tạo, nâng cấp, tăng
cường: mặt đường bê tông nhựa và bê tông xi măng khi nghiệm thu trong vòng 1
năm từ khi làm xong mặt đường phải đảm bảo đạt được độ bằng phẳng với giá trị
IRI tuỳ thuộc vào cấp đường (TCVN 4054, TCVN 5729) thoả mãn yêu cầu quy định
tại Bảng 2.
Bảng 2. Tiêu chí
nghiệm thu độ bằng phẳng theo IRI đối với đường cải tạo, nâng cấp, tăng cường
Loại đường
IRI yêu cầu (m/km)
Đường cao tốc cấp 120, cấp 100 và cấp 80;
đường ô tô cấp 80.
IRI £ 2,2
Đường cao tốc cấp 60, đường ô tô cấp 60.
IRI £ 2,5
7.2 Phục vụ công tác quản lý, lập kế hoạch
duy tu bảo dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2 Cần có kế hoạch kiểm tra chất lượng độ
bằng phẳng theo IRI hàng năm nhằm phục vụ cho công tác dự báo mức độ suy giảm
độ bằng phẳng mặt đường và lập kế hoạch duy tu sửa chữa mặt đường.
7.2.3 Chất lượng độ bằng phẳng mặt đường dưới
tác dụng của xe chạy và ảnh hưởng của môi trường sẽ suy giảm theo thời gian kể
từ lúc đưa đường ô tô vào khai thác.
Bảng 3. Phân cấp chất
lượng độ bằng phẳng theo IRI của đường đang khai thác
Loại mặt đường
Cấp đường
Tình trạng mặt đường
Tốt
Trung bình
Kém
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp cao A1: Bê tông nhựa chặt, bê tông nhựa
rỗng, bê tông xi măng đổ tại chỗ.
Đường cao tốc cấp 120, cấp 100, cấp 80; đường
ô tô cấp 80.
IRI < 2
2 ≤ IRI < 4
4 ≤ IRI < 6
6 ≤ IRI < 8
Đường cao tốc cấp 60, đường ô tô cấp 60.
IRI < 3
3 ≤ IRI < 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 ≤ IRI < 9
Đường ô tô cấp 40 và cấp 20.
IRI <4
4 ≤ IRI < 6
6 ≤ IRI < 8
8 ≤ IRI < 10
Cấp cao A2: Bê tông nhựa rải nguội, rải ấm;
thấm nhập nhựa, đá dăm nước láng nhựa, cấp phối đá dăm láng nhựa.
Đường ô tô cấp 60.
IRI < 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ IRI <8
8 ≤ IRI <10
Đường ô tô cấp 40 và cấp 20.
IRI < 5
5 ≤ IRI < 7
7 ≤ IRI < 9
9 ≤ IRI <11
Cấp thấp B1: Đường dá dăm nước có lớp bảo
vệ rời rạc, đá gia cố CKDVC có láng nhựa.
Đường ô tô cấp 40 và cấp 20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ IRI < 9
9 ≤ IRI <12
12 ≤ IRI < 15
Cấp thấp B2: Đường đất cải thiện, đường đất
gia cố CKDVC hoặc CKDHC có lớp hao mòn và bảo vệ.
Đường ô tô cấp 40 và cấp 20.
IRI < 8
8 ≤ IRI < 12
12 ≤ IRI < 16
16 ≤ IRI< 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
VÍ
DỤ THIẾT LẬP TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ GIÁ TRỊ ĐỘ XÓC TRÊN CÁC ĐOẠN
ĐƯỜNG ĐỊNH CHUẨN BẰNG PHẦN MỀM MICROSOFT EXCEL
( Áp dụng khi đo độ bằng phẳng theo IRI phương pháp gián tiếp )
A.1 Thông số kỹ thuật
- Thiết bị đo trắc dọc chuyên dụng: Dipstick
(USA)
- Thiết bị đo độ xóc: Bump Integrator Unit
(Vương quốc Anh) lắp trên xe con, tổng tải trọng xe, người và thiết bị không
đổi trong quá trình đo.
- Đoạn đường định chuẩn: 4 đoạn
- Vận tốc định chuẩn dự kiến: 2 (vận tốc chủ
đạo 45 km/h; vận tốc dự phòng 30 km/h).
A.2 Kết quả đo trên các đoạn định chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 Kết quả đo xóc: Dùng thiết bị Bump
Integrator Unit lắp trên xe con đo xóc trên 4 đoạn định chuẩn, mỗi đoạn chạy 2 tốc
độ (45 km/h và 30 km/h), mỗi tốc độ chạy 5 lần. Kết quả đo xóc: độ xóc cộng dồn
qua mỗi lần chạy, độ xóc cộng dồn trung bình ứng với 2 tốc độ đo của 4 đoạn
định chuẩn được chi tiết ở Bảng A.1.
Bảng A.1 Kết quả đo
xóc và IRI trên các đoạn định chuẩn
Lý trình đoạn định
chuẩn
IRI (m/km)
Độ xóc (số/km)
Tương ứng với các
lần đo và tốc độ đo (km/h)
Trung bình
Vệt trong
Vệt ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ đo, km/h
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Tốc độ đo (km/h)
45
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(12)
Km26+100 - Km26+300
2,02
2,11
2,065
45
20
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
21,4
30
17
16
15
16
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,8
Km71+500 - Km71+800
3,26
3,35
3,305
45
38
38
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
37,4
30
35
34
33
34
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,2
Km127+600- Km127+900
7,21
7,33
7,27
45
61
62
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
61,6
30
58
57
57
56
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,8
Km352+000- Km352+300
4,68
4,59
4,635
45
46
47
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
46,2
30
42
41
41
43
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,8
A.3 Lập phương trình tương quan thực nghiệm
giữa IRI và độ xóc
Căn cứ vào giá trị IRI trung bình và độ xóc trung
bình, sử dụng phần mềm Excel để xác định phương trình thực nghiệm và hệ số
tương quan thực nghiệm bình phương R2, cụ thể như sau:
A.3.1 Tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ
xóc với tốc độ định chuẩn V=45 km/h
- Được thiết lập dựa trên cơ sở các cặp giá
trị đã đo IRI trung bình và độ xóc trung bình tương ứng ở cột (4) và cột (11)
của Bảng A.1.
- Sử dụng phần mềm Excel để thiết lập đồ thị,
xác định phương trình thực nghiệm và hệ số tương quan thực nghiệm bình phương
R2.
- Phương trình tương quan giữa IRI (m/km) và
độ xóc (số/km) với vận tốc định chuẩn 45 km/h được xác định là:
IRI = 0,1302 x (Độ
xóc) -1,1044; ( R2 = 0,9625 ) (A-1)
- Đồ thị tương quan thực nghiệm vẽ bởi phần mềm
Excel được chi tiết tại hình A1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thiết lập tương tự như A.3.1, nhưng sử dụng
giá trị giá trị đã đo IRI trung bình và độ xóc trung bình tương ứng của các cột
(4) và cột (12) tại Bảng A.1.
- Phương trình tương quan giữa IRI (m/km) và
độ xóc (số/km) với vận tốc định chuẩn 30 km/h được xác định là :
IRI = 0,1268 x (Độ
xóc) - 0,3905; ( R2 = 0,9396 (A-2)
- Việc vẽ đồ thị tương quan thực nghiệm thực
hiện tương tự như A.3.1.
Hình A1. Đồ thị tương
quan thực nghiệm giữa IRI (m/km) và độ xóc (số/km)
A.4 Sử dụng phương trình tương quan thực
nghiệm để xác định IRI toàn tuyến
- Tiến hành đo xóc trên tuyến bằng thiết bị
Bump Integrator Unit lắp trên xe đo. Chạy xe đo với tốc độ 45 km/h trên các
đoạn đường có tình trạng lưu thông bình thường (đã dự kiến trước). Sử dụng phương
trình tương quan (A-1) để tính đổi giá trị đo xóc trên các đoạn đo về giá trị
IRI.
- Trên các đoạn đường có tình trạng lưu thông
khó khăn (đã dự kiến trước), chạy xe đo với tốc độ 30 km/h. Sử dụng phương
trình tương quan (A-2) để tính đổi giá trị đo xóc trên các đoạn đo về giá trị
IRI.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng ..................................................................................................................
2 Tài liệu viện dẫn ....................................................................................................................
3 Thuật ngữ và định nghĩa
........................................................................................................
4 Phương pháp đo độ bằng phẳng theo IRI ..............................................................................
5 Thiết bị, dụng cụ ...................................................................................................................
6 Cách tiến hành đo độ bằng phẳng theo IRI .............................................................................
7 Tiêu chí đánh giá ..................................................................................................................
Phụ lục A (Tham khảo): Ví dụ thiết lập tương
quan thực nghiệm giữa IRI và giá trị độ xóc trên các đoạn đường định chuẩn bằng
phần mềm Microsoft Excel ..............................................................................................