TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8864
: 2011
MẶT
ĐƯỜNG Ô TÔ - XÁC ĐỊNH ĐỘ BẰNG PHẲNG BẰNG THƯỚC DÀI 3,0 MÉT
Standard Test Method
for Measuring Road Pavement Surface Roughness Using a 3.0 m Straight Edge
Lời nói đầu
TCVN 8864 : 2011 được chuyển đổi từ 22
TCN 16-79 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
1/8/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8864 : 2011 do Viện Khoa học và
Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẶT ĐƯỜNG Ô TÔ - XÁC
ĐỊNH ĐỘ BẰNG PHẲNG BẰNG THƯỚC DÀI 3,0 MÉT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định trình tự đo và
đánh giá độ bằng phẳng của bề mặt đường cũng như bề mặt của mỗi lớp kết cấu
(nền, móng) đường trong quá trình thi công và nghiệm thu từng đoạn kết cấu nền,
mặt đường ô tô bằng phương pháp dùng thước dài 3,0 mét.
1.2. Có thể sử dụng tiêu chuẩn này để nghiệm
thu độ bằng phẳng trên từng đoạn hoặc để đánh giá độ bằng phẳng của mặt đường ô
tô trong quá trình khai thác một khi không có các phương tiện đo độ bằng phẳng
tự hành khác.
2. Tóm tắt thử nghiệm
Tại vị trí thử nghiệm, đặt thước thẳng dài 3
m trên mặt đường theo hướng song song hoặc vuông góc với trục đường xe chạy.
Dùng nêm để lùa vào khe hở giữa mặt đường và cạnh dưới của thước tại các điểm
đo cách nhau 50 cm tính từ đầu thước. Xác định khe hở tương ứng với từng chiều
cao của nêm làm cơ sở để kiểm tra và đánh giá chất lượng độ bằng phẳng mặt
đường.
3. Thiết bị, dụng cụ
3.1. Thước thẳng: thường được chế tạo bằng
kim loại không rỉ, dài 3,0 m. Thước phải thẳng, nhẹ, đủ cứng không bị biến dạng
trong quá trình thử nghiệm và có đánh dấu tại các điểm đo cách nhau 50 cm tính
từ đầu thước (Hình 1).

3.2. Con nêm: thường được chế tạo bằng kim
loại không rỉ và ít bị mài mòn, hình tam giác có khắc dấu 6 giá trị chiều cao:
3 mm, 5 mm, 7 mm, 10 mm, 15 mm và 20 mm để nhanh chóng đọc được trị số khe hở
(mm) giữa mặt đường và cạnh dưới của thước thẳng 3 mét (Hình 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Con nêm
3.3. Chổi để quét sạch mặt đường, dụng cụ
hướng dẫn giao thông (biển báo, côn dẫn hướng, …).
4. Mật độ thử nghiệm
4.1. Khi kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng
trong quá trình thi công và nghiệm thu: đo theo từng làn, theo hướng dọc với
trục đường, cách mép đường hoặc bó vỉa tối thiểu 0,6 m, mật độ đo 25 mét dài/1
vị trí.
4.2. Khi đánh giá độ bằng phẳng của mặt đường
cũ đang khai thác: đo theo từng làn, theo hướng dọc trong phạm vi vệt hằn bánh
xe, mật độ đo 50 m dài/ 1 vị trí.
4.3. Trường hợp cần thiết có thể đo theo
hướng vuông góc với trục đường.
5. Cách tiến hành
5.1. Kiểm tra lại độ thẳng của thước trước
mỗi đợt sử dụng. Đặt dụng cụ hướng dẫn giao thông (biển báo, côn dẫn hướng,…)
tại vị trí đo, dùng chổi quét sạch mặt đường tại các vị trí đo độ bằng phẳng.
5.2. Tại mỗi vị trí thử nghiệm trên mặt đường
hoặc trên bề mặt lớp vật liệu, đặt thước dài 3 m song song tim đường. Dọc theo
chiều dài thước, tại các điểm đo cách nhau 50 cm đã xác định trên thước, đẩy
nhẹ nhàng con nêm vào khe hở giữa cạnh dưới của thước với mặt đường. Đọc các
trị số khe hở tương ứng. Tổng số khe hở với mỗi lần đặt thước đo là 7. Kết quả
đo được ghi chép theo hướng dẫn tại Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Tiêu chí đánh giá, kiểm tra và nghiệm
thu độ bằng phẳng theo quy định tại Bảng 1, được phân thành ba (3) mức: rất
tốt, tốt và trung bình tùy thuộc vào vị trí lớp kết cấu và vật liệu làm lớp kết
cấu.
6.2. Khi kiểm tra và nghiệm thu công trình
mặt đường đang làm và vừa làm xong thì áp dụng các tiêu chuẩn đánh giá dưới
đây:
- Đối với đường cao tốc, đường cấp I, cấp II
phải đạt mức độ bằng phẳng rất tốt;
- Đối với đường ô tô các cấp khác phải đạt
mức độ bằng phẳng tốt;
CHÚ THÍCH 1:
Đối với tất cả các cấp đường cho phép có 5%
số khe hở vượt quá trị số khe hở lớn nhất quy định tương ứng với mức độ bằng
phẳng yêu cầu nói trên, nhưng trị số khe hở lớn nhất không được vượt quá 1,4
lần trị số quy định tương ứng.
6.3. Khi đánh giá mặt đường cũ đang sử dụng,
nếu độ bằng phẳng đạt mức trung bình thì có thể xem là độ bằng phẳng vẫn còn
đạt yêu cầu khai thác.
Bảng 1 - Tiêu chí
đánh giá độ bằng phẳng
Vị trí lớp trong
kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ bằng phẳng
đạt được
Rất tốt
tốt
Trung bình
Lớp mặt trên cùng
và lớp hao mòn tạo phẳng
Bê tông nhựa, bê
tông xi măng và hỗn hợp nhựa hạt nhỏ
70% số khe hở đo
được không quá 3 mm; 30% còn lại không quá 5 mm.
50% số khe hở đo
được không quá 3 mm; còn lại không quá 5 mm
100% số khe hở
không vượt quá 5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông nhựa, đá
dăm đen
100% số khe hở
không vượt quá 5,0 mm
50% số khe hở đo
được không quá 5 mm; còn lại không quá 7 mm
100% số khe hở
không vượt quá 7 mm
Lớp mặt trên cùng
hoặc lớp hao mòn tạo phẳng
Thấm nhập nhựa và
láng nhựa
100% số khe hở
không vượt quá 7 mm
70% số khe hở đo
được không quá 7 mm; còn lại không quá 10 mm
50% số khe hở đo
được không quá 7 mm; còn lại không quá 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất, đá gia cố; Cấp
phối đá dăm, cấp phối thiên nhiên; Đá dăm nước; Đất cải thiện, đất đắp
100% số khe hở
không vượt quá 10 mm
70% số khe hở đo
được không quá 10 mm; còn lại không quá 15 mm
100% số khe hở
không vượt quá 15 mm
Móng dưới, lớp đáy
áo đường, nền đất, lề đất
100% số khe hở
không vượt quá 15 mm
70% số khe hở đo
được không quá 15 mm; còn lại không quá 20 mm
100% số khe hở không
vượt quá 20 mm
7. Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên đường, lý trình, chiều dài đoạn đường
thử nghiệm;
- Loại mặt (móng) đường;
- Ngày thử nghiệm;
- Kết quả đo (theo Phụ lục A);
- Người thử nghiệm và cơ sở thử nghiệm.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
Kết
quả đo độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều: …………………………
- Loại mặt đường: ………….
- Lý trình: Từ km…đến Km……
- Thời tiết khi đo:……………
- Ngày thí nghiệm: …./…./20…
- Người thí nghiệm: ……….
- Người soát: …………………..
- Kết quả đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Lý trình
Vị trí đo
Số khe hở giữa mặt
đường và thước dài 3 m, x (mm)
Ghi chú
So với trục đường
Làn số
Phải
Trái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vuông góc
x £ 3
3 < x £ 5
5 < x £ 7
7 < x £ 10
10 < x £ 15
15 < x £ 20
> 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Km 35 + 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làn 1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làn 2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Km 35 + 025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làn 1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làn 2
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết luận: Độ bằng phẳng đạt mức:……………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tóm tắt thử nghiệm
3. Thiết bị, dụng cụ
4. Mật độ thử nghiệm
5. Cách tiến hành
6. Tiêu chí đánh giá độ bằng phẳng
7. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo). Kết quả đo độ bằng
phẳng bằng thước dài 3,0 mét