TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
8587:2010
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ SỬ DỤNG TRONG ĐÈN
PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT KIỂU - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG
PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles
- Gas-discharge light sources for use in approved gas-discharge lamp units -
Requirements and test methods in type approval
Lời nói đầu
TCVN 8587:2010 được biên soạn trên cơ sở Quy định ECE 99 Revision 2:2009, Sửa đổi
1:2010.
TCVN 8587:2010 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ SỬ DỤNG TRONG ĐÈN PHÓNG
ĐIỆN TRONG KHÍ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT KIỂU - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ
DUYỆT KIỂU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu đối với
các loại nguồn sáng phóng điện trong khí được sử dụng trong đèn phóng điện
trong khí đã được phê duyệt kiểu dùng cho xe cơ giới. Các loại nguồn sáng này
được nêu trong Phụ lục A.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6978 Phương tiện giao thông đường
bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc -
Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu;
IEC 60061, Lamp caps and holders
together with gauges for the control of interchangeability and safety (Đầu đèn,
đui đèn cùng với dụng cụ đo để kiểm tra tính lắp lẫn và an toàn);
IEC 60410, Sampling plans and
procedures for Inspection by attributes (Cách lấy mẫu và quy trình đối với việc
kiểm tra theo các thuộc tính).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
3.1. Loại (category)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Nguồn sáng
phóng điện trong khí (gas-discharge light source)
Nguồn sáng mà ánh sáng được tạo ra bởi
sự phóng điện hồ quang một cách ổn định
3.3. Nguồn sáng phóng điện
trong khí thuộc các kiểu khác nhau1 (gas-discharge
light sources of different types)
Các nguồn sáng phóng điện trong khí
thuộc cùng một loại nhưng khác nhau về các điểm chính sau:
3.3.1. Tên hoặc nhãn
hiệu thương mại, nghĩa là:
a) Các nguồn sáng phóng điện trong khí
có cùng tên hoặc nhãn hiệu thương mại nhưng được sản xuất bởi các nhà sản xuất
khác nhau thì được coi là có kiểu khác nhau.
b) Các nguồn sáng phóng điện trong khí
được sản xuất bởi cùng nhà sản xuất nhưng chỉ khác nhau về tên hoặc nhãn hiệu
thương mại thì có thể được coi là cùng một kiểu.
3.3.2. Thiết kế bóng đèn
và/hoặc đầu đèn, tới mức mà sự khác nhau của
chúng ảnh hưởng đến kết quả về quang học.
3.4. Chấn lưu (ballast)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Điện áp danh định (rated
voltage)
Điện áp đầu vào được ghi trên chấn
lưu.
3.6. Công suất danh định (rated wattage)
Công suất được ghi trên nguồn sáng
phóng điện trong khí và chấn lưu.
3.7. Điện áp thử nghiệm (test
voltage)
Điện áp ở đầu vào của chấn lưu dùng để
thử nghiệm đặc tính điện và đặc tính quang học của nguồn sáng phóng điện trong
khí.
3.8. Giá trị mục tiêu (objective
value)
Giá trị thiết kế của một đặc tính điện
hoặc đặc tính quang học. Giá trị này đạt được trong phạm vi dung sai quy định khi nguồn sáng phóng điện trong khí được
kích hoạt bởi chấn lưu làm việc ở điện áp thử nghiệm.
3.9. Nguồn sáng
phóng điện trong khí chuẩn (mẫu) (Standard (etalon) gas-discharge light
source)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10. Đường trục chuẩn (reference axis)
Đường trục được xác định liên quan đến
đầu của nguồn sáng phóng điện trong khí và dùng để xác định một số kích thước
nhất định của nguồn sáng đó.
3.11. Mặt phẳng chuẩn (reference plane)
Mặt phẳng được xác định liên quan đến
đầu của nguồn sáng phóng điện trong khí
và dùng để xác định một số kích thước nhất định của nguồn sáng đó.
4. Tài liệu kỹ thuật
và mẫu thử cho phê duyệt kiểu
4.1. Đơn đăng ký phê duyệt
kiểu do chủ sở hữu tên hoặc nhãn hiệu
thương mại, hoặc đại diện hợp pháp của chủ sở
hữu đó nộp.
4.2. Mỗi đơn đăng ký phê
duyệt kiểu phải kèm theo các tài liệu kỹ thuật gồm:
4.2.1. Ba bản vẽ, thể hiện đủ
chi tiết cho phép nhận dạng kiểu nguồn sáng;
4.2.2. Một bản mô tả thông số
kỹ thuật bao gồm cả nhận dạng của chấn lưu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Một mẫu chấn lưu.
4.3. Trong trường hợp kiểu
nguồn sáng phóng điện trong khí chỉ khác về tên hoặc nhãn hiệu thương mại so với
một kiểu nguồn sáng phóng điện trong khí đã được phê duyệt, thì cần phải cung cấp:
4.3.1. Tờ khai của nhà sản
xuất nêu rõ kiểu nguồn sáng được đệ trình hoàn toàn giống (trừ tên và nhãn hiệu
thương mại) với kiểu nguồn sáng đã được sản xuất bởi cùng nhà sản xuất và đã được phê duyệt kiểu, cùng với mã
phê duyệt của sản phẩm đó.
4.3.2. Hai mẫu mang tên và
nhãn hiệu thương mại mới.
5. Ghi nhãn
5.1. Nguồn sáng phóng điện
trong khí được đăng ký phê duyệt kiểu phải có trên đầu đèn hoặc bóng đèn các
thông tin sau:
5.1.1. Tên hoặc nhãn hiệu
thương mại đăng ký;
5.1.2. Ký hiệu quốc tế của
loại có liên quan;
5.1.3. Công suất danh định,
thông tin này không phải nêu riêng nếu nó là một phần trong ký hiệu quốc tế của
loại có liên quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Khoảng trống được nêu
trong 5.1.4 phải được chỉ ra trong bản vẽ được gửi kèm đơn đăng ký phê duyệt kiểu.
5.3. Có thể bổ sung thêm
các ký hiệu khác với ký hiệu được quy định trong 5.1.
5.4. Chấn lưu được sử dụng
cho phê duyệt kiểu của nguồn sáng phải được ghi nhãn nhận biết kiểu và nhãn hiệu
thương mại cùng với điện áp và công suất danh định, như được ghi trong bản dữ
liệu của đèn có liên quan.
6. Yêu cầu kỹ thuật
6.1. Yêu cầu chung
6.1.1. Mỗi mẫu được nộp để
phê duyệt kiểu phải phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật có liên quan theo tiêu chuẩn
này khi được thử với chấn lưu theo 4.2.4.
6.1.2. Các nguồn sáng phóng
điện trong khí phải được thiết kế để đảm bảo làm việc tốt và duy trì chế độ làm
việc trong điều kiện làm việc thông thường. Ngoài ra, chúng không được có lỗi
trong thiết kế hoặc chế tạo.
6.2. Chế tạo
6.2.1. Bóng đèn của nguồn
sáng phóng điện trong khí không được có các vết xước hoặc vết bẩn có thể làm giảm
hiệu suất và đặc tính quang học của nguồn sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3. Nguồn sáng phóng điện
trong khí phải được trang bị đầu đèn chuẩn, phù hợp với bản dữ liệu về đầu đèn
theo IEC 60061, như được quy định trong bản
dữ liệu ở Phụ lục A.
6.2.4. Đầu đèn phải cứng vững
và được lắp chắc chắn với bóng đèn.
6.2.5. Để xác định rằng nguồn
sáng phóng điện trong khí có phù hợp với các yêu cầu trong 6.2.3 và 6.2.4, phải
thực hiện kiểm tra bằng mắt, kiểm tra kích thước, và nếu cần phải thực hiện việc
lắp thử.
6.3. Thử nghiệm
6.3.1. Các nguồn sáng phóng
điện trong khí phải được già hóa như quy định trong Phụ lục D.
6.3.2. Tất cả các mẫu phải
được thử với chấn lưu như được quy định trong 4.2.4.
6.3.3. Các phép đo điện phải
được thực hiện bằng các thiết bị có cấp chính xác ít nhất là 0,2 (độ chính xác
0,2 % trên toàn bộ thang đo).
6.4. Vị trí và kích thước của các điện
cực, hồ quang và các viền (stripes)
6.4.1. Vị trí hình học của
các điện cực phải theo quy định trong bản dữ liệu tương ứng. Một ví dụ về
phương pháp đo hồ quang và vị trí của các điện cực được cho trong Phụ lục E. Có
thể sử dụng các phương pháp khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.2. Hình dạng và sự dịch
chuyển của hồ quang phải phù hợp với các yêu cầu trong bản dữ liệu tương ứng.
6.4.2.1. Phép đo được thực hiện
sau khi già hóa với nguồn sáng được kích hoạt bằng chấn lưu ở điện áp thử nghiệm.
6.4.3. Vị trí, kích thước và
sự truyền của các viền phải tuân theo các yêu cầu trong bản dữ liệu tương ứng.
6.4.3.1. Phép đo phải được thực
hiện sau khi già hóa với nguồn sáng được kích hoạt bằng chấn lưu ở điện áp thử
nghiệm.
6.5. Các đặc tính khởi động, làm việc
và khởi động nóng
6.5.1. Khởi động
Khi thử theo các điều kiện quy định
trong Phụ lục D, nguồn sáng phóng điện trong khí phải khởi động ngay lập tức và
duy trì chiếu sáng.
6.5.2. Làm việc
Khi đo theo các điều kiện được quy định
trong Phụ lục D, nguồn sáng phóng điện trong khí phải đạt được ít nhất là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau 4 s: 80 % quang thông mục tiêu của
nó;
Quang thông mục tiêu được quy định
trong bản dữ liệu tương ứng.
6.5.3. Khởi động nóng
Khi thử theo các điều kiện được quy định
trong Phụ lục D, nguồn sáng phóng điện trong khí phải khởi động lại ngay lập tức
sau khi tắt trong một khoảng thời gian, như quy định trong bản dữ liệu. Sau 1 s
nguồn sáng phải đạt được ít nhất là 80 % quang thông mục tiêu của nó.
6.6. Các đặc tính về điện
Khi đo theo các điều kiện quy định
trong Phụ lục D, điện áp và công suất của nguồn sáng phải nằm trong giới hạn được
quy định trong bản dữ liệu tương ứng.
6.7. Quang thông
Khi đo theo các điều kiện quy định
trong Phụ lục D, quang thông phải nằm
trong khoảng giới hạn được quy định trong bản dữ liệu tương ứng. Trong trường hợp
ánh sáng trắng và vàng chọn lọc được quy định
cho cùng một kiểu, giá trị mục tiêu áp dụng cho các nguồn sáng phát ra ánh sáng
trắng, trong khi quang thông của nguồn
sáng phát ra ánh sáng vàng chọn lọc phải ít nhất bằng 68 % giá trị quy định.
6.8. Màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.2. Các định nghĩa về màu
của ánh sáng phát ra theo quy định trong
TCVN 6978.
6.8.3. Màu phải được đo theo
các điều kiện được quy định trong D.10, Phụ lục D.
6.8.4. Lượng ánh sáng đỏ tối thiểu của
nguồn sáng phóng điện trong khí phải là:

Trong đó:
Ee (l) [W/nm] phân bố phổ
của thông lượng bức xạ;
V (l) [1] hiệu suất phổ
phát sáng;
(l) [nm] chiều dài bước
sóng.
Giá trị l này có thể được tính
bằng đơn vị ước của nanomét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bức xạ tử ngoại UV của nguồn sáng phóng điện trong khí được tính
như sau:

Trong đó:
s (l) [1] là hàm định lượng
quang phổ;
km = 683 [lm/W] là đương lượng
bức xạ ánh sáng;
(Các định nghĩa của các ký hiệu khác
xem 6.8.4).
Bức xạ tử ngoại UV được định lượng
theo các giá trị được cho trong bảng sau:
λ
S(λ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S(λ)
λ
S(λ)
250
0,430
305
0,060
355
0,00016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,520
310
0,015
360
0,00013
260
0,650
315
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00011
265
0,810
320
0,001
370
0,000090
270
1,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00050
375
0,000077
275
0,960
330
0,00041
380
0,000064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,880
335
0,00034
385
0,000053
285
0,770
340
0,00028
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000044
290
0,640
345
0,00024
395
0,000036
295
0,540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00020
400
0,000030
300
0,300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10. Nguồn sáng phóng điện trong khí
chuẩn
Các nguồn sáng phóng điện trong khí
chuẩn (mẫu) phải phù hợp với các yêu cầu về phê duyệt kiểu các nguồn sáng và
phù hợp với các yêu cầu riêng trong bản dữ liệu tương ứng. Trong trường hợp kiểu
nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng và vàng chọn lọc, nguồn sáng chuẩn phải phát
ra ánh sáng trắng.
7. Sự phù hợp của sản
xuất
7.1. Nguồn sáng phóng điện
trong khí được phê duyệt theo tiêu chuẩn này phải được sản xuất phù hợp với kiểu
được phê duyệt tức là phải phù hợp với ghi nhãn, các yêu cầu kỹ thuật nêu trong
Điều 6 và các quy định trong Phụ lục A.
7.2. Để kiểm tra việc tuân
theo các yêu cầu trong 7.1, phải thực hiện các biện pháp kiểm soát sản xuất một
cách thích hợp.
7.3. Nhà sản xuất hoặc cơ
sở được cấp phê duyệt kiểu cần phải:
7.3.1. Phân tích các kết quả
của mỗi kiểu sản phẩm được thử, áp dụng tiêu chí trong Phụ lục G để kiểm tra và
đảm bảo sự ổn định của các đặc tính của sản phẩm trong phạm vi thay đổi cho
phép đối với một sản phẩm công nghiệp.
7.3.2. Tối thiểu phải thực
hiện các thử nghiệm được quy định trong
Phụ lục I của tiêu chuẩn này cho mỗi kiểu nguồn sáng phóng điện trong khí;
7.3.3. Đảm bảo rằng nếu có bất
kỳ mẫu được lấy nào có dấu hiệu không phù hợp với kiểu sản phẩm cần thử thì phải
đổi mẫu khác và thực hiện các phép thử khác. Phải thực hiện tất cả các bước cần
thiết để đánh giá lại sự phù hợp của sản
xuất tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Khi mức chất lượng
không đạt yêu cầu hoặc nếu cần kiểm tra giá trị pháp lý của các thử nghiệm được
thực hiện theo 7.4, phải chọn mẫu để gửi đến phòng thử nghiệm chịu trách nhiệm
thử phê duyệt kiểu.
7.6. Cơ quan phê duyệt kiểu
có thể thực hiện bất kỳ phép thử nào được quy định trong tiêu chuẩn này. Các
phép thử này phải được thực hiện với các mẫu được chọn ngẫu nhiên, phù hợp với
các tiêu chí trong Phụ lục H.
7.7. Ví dụ mẫu thông báo
và bố trí dấu phê duyệt kiểu của các nước
tham gia hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc được trình bày trong Phụ lục B và
Phụ lục C.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
CÁC BẢN DỮ LIỆU ĐỐI VỚI NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN
TRONG KHÍ
Danh sách các loại nguồn sáng phóng điện
trong khí và số các bản dữ liệu của nó:
Loại nguồn
sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1R
DxR/1 tới 7
D1S
DxS/1 tới 6
D2R
DxR/1 tới 7
D2S
DxS/1 tới 6
D3R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D3S
DxS/1 tới 6
D4R
DxR/1 tới 7
D4S
DxS/1 tới 6
Danh sách các bản dữ liệu đối với các
nguồn sáng phóng điện trong khí và thứ tự của
nó:
Số Bản dữ
liệu
DxR/1 tới 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/1
Các bản vẽ chỉ
dùng để minh hoạ các kích thước chính của nguồn sáng
phóng
điện trong khí (tính theo milimét)

Hình A.1 - Loại
D1R - Kiểu có giắc cắm - Đầu PK32d-3

Hình A.2 - Loại
D2R - Kiểu có bộ phận kết nối - Đầu P32d-3
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Xem bản dữ
liệu DxR/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn, độ lệch tâm của
bóng đèn ngoài phải nhỏ hơn ± 0,5 mm theo phương B và nhỏ hơn + 1 mm /- 0,5 mm
theo phương A.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/2
Các bản vẽ chỉ
dùng để minh hoạ các kích thước chính của nguồn sáng
phóng
điện trong khí (tính theo milimét)

Hình A.3 - Loại
D3R - Kiểu có bộ khởi động - Đầu PK32d-6

Hình A.4 - Loại
D4R - Kiểu có bộ phận kết nối - Đầu P32d-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng
chuẩn được xác định bởi các vị trí trên bề mặt của đui mà ở đó ba chấu giữ trên
vành đai của đầu tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxR/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn, độ lệch tâm của
bóng đèn ngoài phải nhỏ hơn ± 0,5 mm theo phương B và nhỏ hơn + 1 mm /- 0,5 mm
theo phương A.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/3

Hình A.5 - Xác định
đường trục chuẩn1

Hình A.6 - Kích thước
ngoài lớn nhất của đèn 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đường trục chuẩn vuông góc với mặt phẳng chuẩn
và đi qua giao điểm của hai đường thẳng song song như minh hoạ trên Hình A.5.
2 Kính bóng
đèn và các mặt tựa không được vượt ra ngoài đường bao, như minh họa trên Hình
A.6. Đường bao đồng tâm với đường trục chuẩn.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/4
Kích thước
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
Vị trí các điện cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí và dạng hồ quang
Bản dữ liệu
DxR/6
Vị trí của các viền đen
Bản dữ liệu
DxR/7
a1, 1
45° ± 5°
a2, 1
Tối thiểu
là 45°
Loại D1R: Đầu PK 32d-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại D3R: Đầu PK 32d-6
Loại D4R: Đầu p 32d-6
phù hợp với IEC 60061 (bản dữ liệu
7004-111-3)
Các đặc
tính điện và quang học
D1R/D2R
D3R/D4R
D1R/D2R
D3R/D4R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
12 2
12
Công suất danh định
W
35
35
Điện áp thử
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
Điện áp đèn
Mục tiêu
V
85
42
85
42
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±9
±8
±4
Công suất đèn
Mục tiêu
w
35
35
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
Quang thông
Mục tiêu
Im
2800
2800
Sai số
±450
±150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu
x = 0,375
y = 0,375
Vùng sai số
3
Đường bao
x = 0,345
x = 0,405
y = 0,150 + 0,640 x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điểm
giao nhau
x = 0,345
x = 0,405
x = 0,405
x = 0,345
y = 0,371
y = 0,409
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 0,309
Thời gian tắt
khởi động nóng
s
10
10
CHÚ THÍCH:
1 Phần của
bóng đèn nằm trong các góc a1 và a2 phải là phần
phát ra ánh sáng. Phần này phải càng đồng đều về hình dạng càng tốt và không bị
méo quang học. Điều này áp dụng cho toàn
bộ chu vi của bóng đèn nằm trong các góc a1 và a2 trừ ở các viền
đen.
2 Điện áp sử dụng
của chấn lưu có thể khác 12 V.
3 Xem Phụ lục
D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản dữ liệu
DxR/5
Vị trí của
các điện cực
Phép thử này được sử dụng để xác định xem vị trí tương quan của
các điện cực so với đường trục chuẩn và mặt phẳng chuẩn có đúng không.

Hướng đo: nhìn từ mặt bên (cạnh) và
nhìn từ trên nguồn sáng xuống
Kích thước
mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
a1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d + 0,2
a2
d + 0,7
d + 0,35
b1
0,4
0,15
b2
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
4,2
4,2
d = đường kính của điện cực
d < 0,3 đối với đèn D1R và D2R
d < 0,4 đối với đèn D3R và D4R
Đỉnh điện cực gần mặt phẳng chuẩn nhất
phải nằm trong vùng được xác định bởi a1 và b1. Đỉnh điện cực xa mặt phẳng chuẩn
nhất phải nằm trong vùng được xác định bởi a2 và b2.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử này xác dạng và độ sắc nét của
hồ quang và vị trí tương quan của nó so với đường chuẩn và mặt phẳng chuẩn bằng
cách đo độ cong và độ khuếch tán ở mặt cắt ngang D và đo cường độ ánh sáng khuếch
tán ở vùng A và ở đường B và C.

Khi đo sự phân bố độ rọi tương đối ở mặt cắt
ngang D như được minh hoạ trên hình vẽ trên, giá trị lớn nhất Lmax nằm cách mặt
phẳng chuẩn một khoảng r. Điểm có giá trị bằng 20 % Lmax cách mặt phẳng chuẩn một
khoảng s như biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
Kích thước
mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng chuẩn
D1R/D2R
D3R/D4R
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 ± 0,25
0,50 ± 0,20
s
1,10 ± 0,25
1,10 +
0,25/- 0,40
1,10 ± 0,25

Đo độ rọi theo hướng đo B như xác định
trên bản dữ liệu DxR/7 với bố trí như hình ở Phụ lục E, với khoảng đường tròn đường kính
0,2 M mm, độ rọi tương đối tính theo % của
Lmax là (ở mặt cắt D):
Vùng A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường B
£ 15 %
Đường C
£ 5,0 %
Diện tích của vùng A được xác định bằng
lớp phủ màu đen, mặt ngoài bóng đèn và một mặt phẳng cách mặt phẳng chuẩn 24,5
mm.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử này dùng để xác định xem vị
trí tương quan của các đường viền đen so với đường chuẩn và mặt chuẩn có đúng
không.

Khi đo sự phân bố độ rọi của hồ quang
tại mặt cắt qua tâm của hồ quang như được xác định trong bản dữ liệu DxR/6, sau
khi bật nguồn sáng thì viền đen bao quanh hồ quang, độ rọi đo được phải ≤ 0,5 %
Lmax.
Ở vùng được xác định bởi a1 và a3 lớp phủ màu
đen có thể được thay thế bằng vật liệu khác để ngăn chặn sự truyền sáng qua một
vùng quy định.
Kích thước
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
a1
45° ± 5°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
70°
a4
Tối thiểu
65°
b1/24, b1/30, b2/24, b/30
25° ± 5°
f1/24, f2/24 1
0,15 ± 0,25
0,15 ±0,2
f1/30 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1/24 mv
±0,1
f2/30 1
f2/24 mv ±
0,15 2
f1/24 mv ±
0,1
f1/24 mv - f2/24 mv
Lớn nhất ±
0,3
Lớn nhất ±
0,2
d
9 ± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
"f1/…" nghĩa lả kích thước f1, tính bằng mm, được đo ở khoảng cách từ
mặt phẳng chuẩn sau khi lệch
2 “../24 mv”
là giá trị đo được ở khoảng cách 24 mm tính từ mặt phẳng chuẩn.
Loại D1S, D2RS, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/1
Các hình vẽ
chỉ dùng để minh hoạ các kích thước chính của nguồn sáng
phóng điện trong khí (tính theo milimét)

Hình A.7 - Loại
D1S - Kiểu có giắc cắm - Đầu PK32d-2

Hình A.8 - Loại D2S -
Kiểu có bộ phận kết nối - Đầu P32d-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng chuẩn được xác định bởi các vị trí
trên bề mặt của đui mà ở đó ba chấu giữ trên vành đai của đầu đèn tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxS/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn và đối với điểm giữa
của bóng đèn bên trong, độ lệch tâm của bóng đèn ngoài lớn nhất là 1 mm.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/2
Các
hình vẽ chỉ dùng để minh họa
các kích thước chính của nguồn sáng phóng
điện trong khí (tính theo mm)

Hình A.9 - Loại
D3S - Kiểu có bộ khởi động - Đầu PK32d-5

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1 Mặt phẳng
chuẩn được xác định bởi các vị trí trên bề mặt của
đui mà ở đó ba chấu giữ trên vành đai của đầu đèn tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxS/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn và đối với điểm giữa của bóng đèn bên trong, độ lệch
tâm của bóng đèn ngoài lớn nhất là 1 mm.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/3

Hình A.11 -
Xác định đường trục chuẩn 1

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1 Đường trục
chuẩn vuông góc với mặt phẳng chuẩn và đi qua giao điểm của hai đường thẳng song song như minh hoạ trên Hình A.11.
2 Kính bóng
đèn và các mặt tựa không được vượt ra ngoài đường bao, như minh hoạ trên Hình
A.12. Đường bao đồng tâm với đường trục chuẩn.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/4
Kích thước
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản dữ liệu
DxS/5
Vị trí và dạng hồ quang
Bản dữ liệu
DxS/6
a1, a2 1
Tối thiểu
là 55°
Tối thiểu
là 55°
Loại D1S: Đầu PK 32d-2
Loại D2S: Đầu P 32d-2
Loại D3S: Đầu PK 32d-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phù hợp với IEC 60061 (bản dữ liệu
7004-111-3)
Các đặc
tính điện và quang học
D1S/D2S
D3S/D4S
D1S/D2S
D3S/D4S
Điện áp danh định của chấn lưu
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Công suất danh định
W
35
35
Điện áp thử
V
13,5
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu
V
85
42
85
42
Sai số
± 17
±9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±4
Công suất đèn
Mục tiêu
w
35
35
Sai số
±3
±0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu
Im
3200
3200
Sai số
±450
± 150
Tọa độ màu
trong trường hợp ánh sáng màu trắng
Mục tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 0,375
y = 0,375
Vùng sai số 3
Đường bao
x = 0,345
x = 0,405
y = 0,150
+0,640
x
y = 0,050 +
0,750 x
Các điểm
giao nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 0,405
x = 0,405
x = 0,345
y = 0,371
y = 0,409
y = 0,354
y = 0,309
Thời gian tắt khởi động nóng
s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
CHÚ THÍCH:
1 Phần của
bóng đèn năm trong các góc a1 và a2 phải là phần phát ra ánh sáng. Phần này phải càng đồng
đều về hình dạng càng tốt và không bị méo quang học. Điều này áp dụng cho toàn
bộ chu vi của bóng đèn nằm trong các góc a1 và a2.
2 Điện áp sử dụng
của chấn lưu có thể khác 12 V.
3 Xem Phụ lục
D.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/5
Vị trí của
các điện cực
Phép thử này được sử dụng để xác định
xem vị trí tương quan của các điện cực so
với đường chuẩn và mặt phẳng chuẩn có đúng không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng đo: nhìn từ mặt bên (cạnh) và nhìn
từ trên nguồn sáng xuống
Kích thước
tính bằng mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
a1
d + 0,2
d + 0,1
a2
d + 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
0,3
0,15
b2
0,6
0,3
c
4,2
4,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d < 0,3 đối với đèn D1S và D2S
d < 0,4 đối với đèn D3S và
D4S
Đỉnh của điện cực gần mặt phẳng chuẩn
nhất phải nằm trong vùng được xác định bởi a1 và b1. Đỉnh của điện cực xa nhất
so với mặt phẳng chuẩn phải nằm trong vùng được xác định bởi a2 và b2.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/6
Vị trí và dạng
hồ quang
Phép thử này được sử dụng để xác định
dạng hồ quang và vị trí tương quan của nó so với đường chuẩn và mặt phẳng chuẩn
bằng cách đo độ cong và độ khuếch tán của
nó tại mặt cắt ngang cách mặt phẳng chuẩn 27,1 mm.
Dạng hồ quang chỉ dùng để minh họa.
Hướng đo: nhìn từ mặt bên (cạnh) nguồn
sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đo mối tương quan phân bố độ rọi ở
mặt cắt ngang chính như được minh hoạ trong hình vẽ trên, giá trị lớn nhất phải
phải nằm trong khoảng r tính từ đường chuẩn. Các điểm có giá trị bằng 20 % của
giá trị lớn nhất phải nằm trong khoảng s.
Kích thước
tính bằng mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
r
0,50 ± 0,40
0,50 ± 0,20
s
1,10 ±0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
(VÍ DỤ THAM KHẢO VỀ THÔNG BÁO PHÊ DUYỆT KIỂU
CỦA CÁC NƯỚC THAM GIA HIỆP ĐỊNH 1958, ECE, LIÊN HIỆP QUỐC. CHỮ E TRONG VÒNG
TRÒN TƯỢNG TRƯNG CHO PHÊ DUYỆT KIỂU CỦA CÁC NƯỚC NÀY)
(Định dạng lớn
nhất là khổ A4 (210 x 297 mm)
THÔNG BÁO

Công bố bởi: Cơ quan
có thẩm quyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………..
……………………………..
Về: 2 Cấp phê duyệt
Cấp phê duyệt mở rộng
Không cấp phê duyệt
Thu hồi phê duyệt
Chấm dứt sản xuất
của nguồn sáng phóng điện trong khí
theo ECE 99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Nguồn sáng phóng điện trong khí
- loại ………………………………………………………………………………………………………..
- công suất ………………………………………………………………………………………………...
2. Tên thương mại hoặc nhãn hiệu …………………………………………………………………..
3. Tên và địa chỉ của nhà sản xuất: ………………………………………………………………….
4. Tên và địa chỉ của đại diện cho nhà
sản xuất, nếu có: …………………………………………
5. Số nhãn hiệu và kiểu của chấn lưu ……………………………………………………………….
6. Đệ trình phê duyệt kiểu về ………………………………………………………………………….
7. Phòng thử nghiệm chịu trách nhiệm
thực hiện thử nghiệm phê duyệt ………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Số báo cáo kết quả thử nghiệm: …………………………………………………………………..
10. Cấp phê duyệt/không cấp phê duyệt/cấp
phê duyệt mở rộng/thu hồi phê duyệt2: ………….
11. Nơi cấp: ………………………………………………………………………………………………
12. Ngày cấp …………………………………………………………………………………………….
13. Chữ ký: ………………………………………………………………………………………………
14. Bản vẽ đính kèm số ……………….. thể hiện
tổng thể về nguồn sáng.
CHÚ THÍCH:
1 Mã số phân
biệt quốc gia cấp phê duyệt/không cấp phê duyệt/cấp phê duyệt mở rộng/thu hồi
phê duyệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
(VÍ DỤ THAM KHẢO VỀ BỐ TRÍ DẤU PHÊ DUYỆT KIỂU
CỦA CÁC NƯỚC THAM GIA HIỆP ĐỊNH 1958, ECE, LIÊN HIỆP QUỐC)
(xem 5.3)
Bố trí dấu
phê duyệt kiểu

a = 2,5 mm
(nhỏ nhất)
Hình C.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
(Quy định)
PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC ĐẶC TÍNH QUANG HỌC VÀ ĐIỆN
D.1. Quy định chung
Để thử các đặc tính khởi động, làm việc,
khởi động nóng và đo các đặc tính điện và quang học của nguồn sáng phóng điện
trong khí, nguồn sáng phóng điện trong khí phải được hoạt động trong môi trường
thoáng khí ở nhiệt độ (25 ± 5)°C.
D.2. Chấn lưu
Tất cả các phép thử và đo phải được thực
hiện với chấn lưu theo 4.2.4. Nguồn điện sử dụng cho các phép thử khởi động và
làm việc phải đủ để đảm bảo cho sự tăng nhanh của xung dòng điện cao.
D.3. Vị trí cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4. Sự già hóa
Tất cả các phép thử phải được thực hiện
với nguồn sáng đã được hóa già ít nhất là 15 chu trình bật tắt như sau:
45 min bật, 15 s tắt, 5 min bật, 10
min tắt.
D.5. Điện áp nguồn
Tất cả các phép thử phải được thực hiện
ở điện áp thử như được chỉ ra trong bản dữ liệu tương ứng.
D.6. Thử khởi động
Phép thử khởi động được áp dụng cho
nguồn sáng chưa bị hóa già và không được sử dụng trong khoảng thời gian ít nhất
là 24 h trước khi thử.
D.7. Thử sự làm việc
Phép thử sự làm việc được áp dụng đối
với nguồn sáng không được sử dụng trong khoảng thời gian ít nhất là 1 h trước
khi thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn sáng được khởi động và làm việc
với chấn lưu ở điện áp thử trong khoảng thời gian 15 min. Sau đó nguồn điện vào
chấn lưu phải được tắt đi trong một khoảng thời gian như được chỉ ra trong bản
dữ liệu tương ứng, và sau đó bật lại.
D.9. Thử đặc tính điện và quang học
Trước bất kỳ phép đo nào, phải ổn định
nguồn sáng trong 15 min.
D.10. Màu sắc
Màu của nguồn sáng phải được đo bằng hộp
trắc quang hình cầu sử dụng hệ thống đo biểu diễn bằng hệ tọa độ màu CIE của
ánh sáng thu được với độ phân giải là ± 0,002. Hình sau đây biểu diễn vùng sai
số màu đối với màu trắng và vùng sai số
giới hạn đối với các nguồn sáng phóng điện trong khí D1R, D1S, D2R, D2S, D3R,
D4R và D4S.

Hình D.1 -
Vùng sai số giới hạn
PHỤ
LỤC E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỐ TRÍ VỀ QUANG HỌC ĐỂ ĐO VỊ TRÍ VÀ DẠNG HỒ
QUANG VÀ VỊ TRÍ CỦA CÁC ĐIỆN CỰC
Nguồn sáng phóng điện trong khí phải
được đặt như sau:
trên Hình A.1 hoặc Hình A.2 trong bản
dữ liệu DxR/1 hoặc trên Hình A.7 hoặc Hình A.8 trong bản dữ liệu DxS/1
trên Hình A.3 hoặc Hình A.4 trong bản
dữ liệu DxR/2 hoặc trên Hình A.9 hoặc Hình A.10 trong bản dữ liệu DxS/2

Hình E.1 - Sơ
đồ đo
Một hệ thống quang học phải chiếu ra ảnh
thật A' của hồ quang A trên màn hình với độ phóng đại thích hợp M = s'/s = 20.
Hệ thống quang học phải tương phẳng và không màu. Trong khoảng tiêu cự f của hệ
thống quang học, một màng chắn d phải làm cho chùm sáng của hồ quang chiếu qua
gần như song song với hướng quan sát. Để có góc lệch (half divergence) không lớn
hơn m = 0,5°, thì
đường kính lỗ của màng chắn của hệ thống quang học không được lớn hơn d = 2f tg
(m). Đường kính
thực (có hiệu lực) của hệ thống quang học không được lớn hơn: D = (1 + 1/M)d +
c + (b1 + b2)/2 (c, b1 và b2 được cho trong bản dữ liệu DxS/5, hoặc trong bản dữ
liệu DxR/5).
Một thước đo trên màn hình cho phép đo
vị trí của các điện cực. Có thể thực hiện hiệu chỉnh việc lắp đặt trước bằng
cách sử dụng đèn chiếu riêng với chùm sáng song song kết nối với một máy đo mà
hình ảnh của nó được chiếu lên màn hình.
Máy đo phải hiển thị được đường trục chuẩn và một mặt phẳng song song với mặt
phẳng chuẩn và cách mặt phẳng chuẩn một khoảng "e" mm . (e = 27,1 đối
với D1R, D1S, D2R, D2S, D3R, D3S, D4R và D4S).
Trong mặt phẳng của màn hình có lắp một
quang kế có thể di chuyển theo phương thẳng đứng trên một đường thẳng tương ứng
với mặt phẳng cách mặt phẳng chuẩn của nguồn sáng phóng điện trong khí một khoảng
“e”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH : Phương pháp này là một thí
dụ về phương pháp đo, có thể sử dụng bất kỳ phương pháp đo nào với độ chính xác
tương đương để đo.
PHỤ
LỤC F
(Quy định)
CÁC YÊU CẦU TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC QUY TRÌNH
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CỦA NHÀ SẢN XUẤT
F.1. Quy định chung
Các quy định về sự phù hợp phải được
coi là thỏa mãn một đặc tính quang học (bao gồm cả bức xạ tử ngoại UV), hình học,
đặc tính điện và thị giác nếu đáp ứng về dung sai quy
định đối với các nguồn sáng phóng điện trong khí sản phẩm trong bản dữ
liệu liên quan quy định trong Phụ lục A
và bản dữ liệu liên quan đối với đầu đèn.
F.2. Các quy định tối thiểu đối với việc
kiểm tra sự phù hợp do nhà sản xuất thực hiện
Đối với mỗi kiểu nguồn sáng phóng điện
trong khí, nhà sản xuất hoặc cơ sở được cấp
phê duyệt kiểu phải thực hiện các phép thử, phù hợp với các quy định trong tiêu
chuẩn này, trong khoảng thời gian thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép thử sự phù hợp của các đặc tính kỹ thuật này phải bao gồm các
đặc tính quang học và đặc tính hình học.
F.2.2. Các phương pháp sử dụng trong
các phép thử
F.2.2.1. Các phép thử nói
chung được thực hiện phù hợp với các phương pháp được đề cập đến trong tiêu chuẩn
này.
F.2.2.2. Việc áp dụng F.2.2.1
đòi hỏi phải có sự hiệu chuẩn thường xuyên các thiết bị thử và sự tương quan của
các thiết bị này với các phép đo được thực hiện bởi cơ quan có thẩm quyền.
F.2.3. Nội dung lấy mẫu
Các mẫu nguồn sáng phóng điện trong
khí phải được chọn ngẫu nhiên từ các sản phẩm trong cùng một lô. Lô sản phẩm là
một tập hợp các nguồn sáng phóng điện trong khí có cùng kiểu, được xác định
theo phương pháp sản xuất của một nhà sản
xuất.
F.2.4. Các đặc tính được kiểm tra và được ghi
Các nguồn sáng phóng điện trong khí phải
được kiểm tra và các kết quả thử được ghi lại theo nhóm đặc tính kỹ thuật được
đề cập trong Phụ lục G, Bảng G.1.
F.2.5. Tiêu chí chi phối sự chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chấp nhận được thực hiện nếu
không vượt quá mức không phù hợp có thể chấp nhận được đối với nhóm đặc tính kỹ
thuật cho trong Bảng G.1 của Phụ lục G. Điều này có nghĩa là số nguồn sáng
phóng điện trong khí không phù hợp với quy định cho bất kỳ nhóm đặc tính kỹ thuật
nào của kiểu nguồn sáng phóng điện trong khí không vượt qua các giới hạn tương ứng
quy định trong các Bảng G2, G.3 và G.4 của Phụ lục G.
CHÚ THÍCH: mỗi quy định riêng của nguồn
sáng phóng điện trong khí phải được xem là một đặc tính kỹ thuật.
PHỤ
LỤC G
(Quy định)
LẤY MẪU VÀ CÁC MỨC TUÂN THỦ ĐỐI VỚI CÁC BIÊN
BẢN THỬ NGHIỆM CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Bảng G.1 -
Các đặc tính kỹ thuật
Nhóm đặc
tính kỹ thuật
Nhóm bản
ghi thử nghiệm giữa các kiểu nguồn sáng phóng điện trong khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức không
phù hợp chấp nhận được cho mỗi nhóm đặc tính (%)
Nhãn, rõ
ràng và bền lâu
Tất cả các
kiểu có cùng kích thước ngoài
315
1
Chất lượng
bóng đèn
Tất cả các
kiểu có cùng bóng đèn
315
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các
kiểu cùng loại
315
1
Vị trí và
kích thước của hồ quang và các viền
Tất cả các
kiểu cùng loại
200
6,5
Khởi động,
làm việc và khởi động nóng
Tất cả các
kiểu cùng loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Điện áp và
công suất đèn
Tất cả các
kiểu cùng loại
200
1
Quang
thông, màu và bức xạ cực tím UV
Tất cả các
kiểu cùng loại
200
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn để chấp nhận sản phẩm dựa
trên số các kết quả thử nghiệm khác nhau cho mỗi nhóm đặc tính kỹ thuật được liệt
kê trong Bảng G.2 như là số kết quả không
phù hợp lớn nhất. Các giới hạn dựa vào mức có thể chấp nhận được là 1 % của các
kết quả không phù hợp, với giả thiết xác suất chấp nhận nhỏ nhất là 0,95.
Bảng G.2 - Giới
hạn đối với việc chấp nhận sản phẩm
Số kết quả thử
đối với mỗi đặc tính quang học
Các giới hạn
để chấp nhận
-200
5
201 - 260
6
261 - 315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
316 - 370
8
371 - 435
9
436 - 500
10
501 - 570
11
571 - 645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
646 - 720
13
721 - 800
14
801 - 860
15
861 - 920
16
921 - 990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
991 - 1060
18
1061 - 1125
19
1126 - 1190
20
1191 - 1249
21
Các giới hạn để chấp nhận sản phẩm dựa
trên số các kết quả thử nghiệm khác nhau cho mỗi nhóm đặc tính kỹ thuật được liệt
kê trong Bảng G.3 như là số kết quả không phù hợp lớn nhất. Các giới hạn dựa
vào mức có thể chấp nhận được là 6,5 % của các kết quả không phù hợp, với giả
thiết xác suất chấp nhận nhỏ nhất là 0,95.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
đèn
Giới hạn
Số lượng
đèn
Giới hạn
Số lượng
đèn
Giới hạn
-200
21
541 - 553
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
894 -907
73
201 - 213
22
554 - 567
48
908 - 920
74
214 - 227
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
568 - 580
49
921 - 934
75
228 - 240
24
581 - 594
50
935 - 948
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241 - 254
25
595 - 608
51
949 - 961
77
255 - 268
26
609 - 621
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
962 - 975
78
269 - 281
27
622 - 635
53
976 - 988
79
282 - 295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
636 - 648
54
989 - 1002
80
296 - 308
29
649 - 662
55
1003 - 1016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309 - 322
30
663 - 676
56
1017 - 1029
82
323 - 336
31
677 - 689
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1030 - 1043
83
337 - 349
32
690 - 703
58
1044 - 1056
84
350 - 363
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
704 - 716
59
1057 - 1070
85
364 - 376
34
717 - 730
60
1071 - 1084
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
377 - 390
35
731 - 744
61
1085 - 1097
87
391 - 404
36
745 -757
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1098 - 1111
88
405 - 417
37
758 - 771
63
1112 - 1124
89
418 - 431
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
772 - 784
64
1125 - 1138
90
432 - 444
39
785 - 798
65
1139 - 1152
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445 - 458
40
799 - 812
66
1153 - 1165
92
459 - 472
41
813 - 825
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1166 - 1179
93
473 - 485
42
826 - 839
68
1180 - 1192
94
486 - 499
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840 - 852
69
1193 - 1206
95
500 - 512
44
853 - 866
70
1207 - 1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
513 - 526
45
867 - 880
71
1221 - 1233
97
527 - 540
46
881 - 893
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1234 - 1249
98
Các giới hạn để chấp nhận sản phẩm dựa
vào số các kết quả thử nghiệm khác nhau đối với mỗi nhóm đặc tính kỹ thuật được
liệt kê trong Bảng G.4 được cho dưới dạng %, với giả thiết xác suất chấp nhận
nhỏ nhất là 0,95.
Bảng G.4 - Giới
hạn chấp nhận sản phẩm
Số kết quả
thử nghiệm của mỗi đặc tính quang học
Các giới hạn
tính theo % của các kết quả. Mức có thể chấp nhận được là 1 % của các kết quả
không phù hợp
Các giới hạn
tính theo % của các kết quả. Mức có thể chấp nhận được là 6,5 % của các kết quả không phù hợp
1250
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
1,52
7,61
4000
1,37
7,29
6000
1,30
7,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
7,06
10000
1,23
7,00
20000
1,16
6,85
40000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,75
80000
1,09
6,68
100000
1,08
6,65
1000000
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC H
(Quy định)
CÁC QUY ĐỊNH TỐI THIỂU ĐỐI VỚI VIỆC LẤY MẪU BỞI
NGƯỜI KIỂM TRA
H.1. Các quy định về sự
phù hợp phải được coi là thỏa mãn một đặc tính quang học, hình học, đặc tính điện
và thị giác nếu đáp ứng về dung sai quy định
đối với các nguồn sáng phóng điện trong khí sản phẩm trong bản dữ liệu liên
quan quy định trong Phụ lục A.
H.2. Sự phù hợp của nguồn
sáng phóng điện trong khí sản xuất hàng loạt được chấp nhận nếu các kết quả phù
hợp với H.5.
H.3. Sự phù hợp không được
chấp nhận và nhà sản xuất được yêu cầu phải làm cho sản xuất đáp ứng các yêu cầu
nếu các kết quả không phù hợp với H.5.
H.4. Nếu áp dụng H.3 thì
phải thực hiện lấy mẫu thêm 250 nguồn sáng phóng điện trong khí một cách ngẫu
nhiên trong sản xuất hiện tại trong khoảng thời gian hai tháng.
H.5. Việc chấp thuận phê
duyệt hoặc không phê duyệt phải được quyết định theo các giá trị trong Bảng
H.1. Đối với mỗi nhóm đặc tính, nguồn sáng phóng điện trong khí phải được chấp
nhận hoặc từ chối theo các giá trị trong Bảng H.1 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
1 % 2
6,5 % 2
Chấp nhận
Từ chối
Chấp nhận
Từ chối
Số lượng lấy mẫu lần thứ nhất: 125
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
16
Nếu số bộ phận không phù hợp lớn hơn
2(11) và nhỏ hơn 5 (16) cần lấy số lượng mẫu lần 2 là 125 và đánh giá theo
250 mẫu
6
7
26
27
CHÚ THÍCH:
1 Phương án đề
xuất được thiết kế để đánh giá sự tuân thủ của nguồn sáng phóng điện trong khí
tới một mức độ chấp nhận được của sự không tuân thủ lần lượt ở 1 % và 6,5 % vá
dựa trên kế hoạch lấy mẫu kép trong việc kiểm tra thông thường trong IEC 60410.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Một bóng đèn màu vàng chọn lọc hoặc một bóng đèn phủ
ngoài màu vàng chọn lọc bổ sung, chỉ để thay đổi màu sắc nhưng
không làm thay đổi các đặc tính khác của nguồn sáng phóng điện trong khí phát
ra ánh sáng trắng thì không được xem là thay đổi về kiểu của nguồn sáng phóng điện
trong khí.