λ
|
S(λ)
|
λ
|
S(λ)
|
λ
|
S(λ)
|
250
|
0,430
|
305
|
0,060
|
355
|
0,00016
|
255
|
0,520
|
310
|
0,015
|
360
|
0,00013
|
260
|
0,650
|
315
|
0,003
|
365
|
0,00011
|
265
|
0,810
|
320
|
0,001
|
370
|
0,000090
|
270
|
1,000
|
325
|
0,00050
|
375
|
0,000077
|
275
|
0,960
|
330
|
0,00041
|
380
|
0,000064
|
280
|
0,880
|
335
|
0,00034
|
385
|
0,000053
|
285
|
0,770
|
340
|
0,00028
|
390
|
0,000044
|
290
|
0,640
|
345
|
0,00024
|
395
|
0,000036
|
295
|
0,540
|
350
|
0,00020
|
400
|
0,000030
|
300
|
0,300
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH: Các chiều dài bước sóng
trên là các giá trị điển hình; các giá trị khác được tính bằng nội suy.
6.10. Nguồn sáng phóng điện trong khí
chuẩn
Các nguồn sáng phóng điện trong khí
chuẩn (mẫu) phải phù hợp với các yêu cầu về phê duyệt kiểu các nguồn sáng và
phù hợp với các yêu cầu riêng trong bản dữ liệu tương ứng. Trong trường hợp kiểu
nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng và vàng chọn lọc, nguồn sáng chuẩn phải phát
ra ánh sáng trắng.
7. Sự phù hợp của sản
xuất
7.1. Nguồn sáng phóng điện
trong khí được phê duyệt theo tiêu chuẩn này phải được sản xuất phù hợp với kiểu
được phê duyệt tức là phải phù hợp với ghi nhãn, các yêu cầu kỹ thuật nêu trong
Điều 6 và các quy định trong Phụ lục A.
7.2. Để kiểm tra việc tuân
theo các yêu cầu trong 7.1, phải thực hiện các biện pháp kiểm soát sản xuất một
cách thích hợp.
7.3. Nhà sản xuất hoặc cơ
sở được cấp phê duyệt kiểu cần phải:
7.3.1. Phân tích các kết quả
của mỗi kiểu sản phẩm được thử, áp dụng tiêu chí trong Phụ lục G để kiểm tra và
đảm bảo sự ổn định của các đặc tính của sản phẩm trong phạm vi thay đổi cho
phép đối với một sản phẩm công nghiệp.
7.3.2. Tối thiểu phải thực
hiện các thử nghiệm được quy định trong
Phụ lục I của tiêu chuẩn này cho mỗi kiểu nguồn sáng phóng điện trong khí;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Người kiểm tra có thể
lấy mẫu ngẫu nhiên để thử ở phòng thử nghiệm của nhà sản xuất, số mẫu tối thiểu
có thể được xác định theo kết quả tự kiểm tra của nhà sản xuất.
7.5. Khi mức chất lượng
không đạt yêu cầu hoặc nếu cần kiểm tra giá trị pháp lý của các thử nghiệm được
thực hiện theo 7.4, phải chọn mẫu để gửi đến phòng thử nghiệm chịu trách nhiệm
thử phê duyệt kiểu.
7.6. Cơ quan phê duyệt kiểu
có thể thực hiện bất kỳ phép thử nào được quy định trong tiêu chuẩn này. Các
phép thử này phải được thực hiện với các mẫu được chọn ngẫu nhiên, phù hợp với
các tiêu chí trong Phụ lục H.
7.7. Ví dụ mẫu thông báo
và bố trí dấu phê duyệt kiểu của các nước
tham gia hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc được trình bày trong Phụ lục B và
Phụ lục C.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
CÁC BẢN DỮ LIỆU ĐỐI VỚI NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN
TRONG KHÍ
Danh sách các loại nguồn sáng phóng điện
trong khí và số các bản dữ liệu của nó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Bản dữ liệu
D1R
DxR/1 tới 7
D1S
DxS/1 tới 6
D2R
DxR/1 tới 7
D2S
DxS/1 tới 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DxR/1 tới 7
D3S
DxS/1 tới 6
D4R
DxR/1 tới 7
D4S
DxS/1 tới 6
Danh sách các bản dữ liệu đối với các
nguồn sáng phóng điện trong khí và thứ tự của
nó:
Số Bản dữ
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DxS/1 tới 6
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/1
Các bản vẽ chỉ
dùng để minh hoạ các kích thước chính của nguồn sáng
phóng
điện trong khí (tính theo milimét)
Hình A.1 - Loại
D1R - Kiểu có giắc cắm - Đầu PK32d-3
Hình A.2 - Loại
D2R - Kiểu có bộ phận kết nối - Đầu P32d-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng chuẩn
được xác định bởi các vị trí trên bề mặt của
đui mà ở đó ba chấu giữ trên vành đai của đầu tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxR/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn, độ lệch tâm của
bóng đèn ngoài phải nhỏ hơn ± 0,5 mm theo phương B và nhỏ hơn + 1 mm /- 0,5 mm
theo phương A.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/2
Các bản vẽ chỉ
dùng để minh hoạ các kích thước chính của nguồn sáng
phóng
điện trong khí (tính theo milimét)
Hình A.3 - Loại
D3R - Kiểu có bộ khởi động - Đầu PK32d-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1 Mặt phẳng
chuẩn được xác định bởi các vị trí trên bề mặt của đui mà ở đó ba chấu giữ trên
vành đai của đầu tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxR/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn, độ lệch tâm của
bóng đèn ngoài phải nhỏ hơn ± 0,5 mm theo phương B và nhỏ hơn + 1 mm /- 0,5 mm
theo phương A.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/3
Hình A.5 - Xác định
đường trục chuẩn1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1 Đường trục chuẩn vuông góc với mặt phẳng chuẩn
và đi qua giao điểm của hai đường thẳng song song như minh hoạ trên Hình A.5.
2 Kính bóng
đèn và các mặt tựa không được vượt ra ngoài đường bao, như minh họa trên Hình
A.6. Đường bao đồng tâm với đường trục chuẩn.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/4
Kích thước
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản dữ liệu
DxR/5
Vị trí và dạng hồ quang
Bản dữ liệu
DxR/6
Vị trí của các viền đen
Bản dữ liệu
DxR/7
a1, 1
45° ± 5°
a2, 1
Tối thiểu
là 45°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại D2R: Đầu p 32d-3
Loại D3R: Đầu PK 32d-6
Loại D4R: Đầu p 32d-6
phù hợp với IEC 60061 (bản dữ liệu
7004-111-3)
Các đặc
tính điện và quang học
D1R/D2R
D3R/D4R
D1R/D2R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp danh định của chấn lưu
V
12 2
12
Công suất danh định
W
35
35
Điện áp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
13,5
Điện áp đèn
Mục tiêu
V
85
42
85
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 17
±9
±8
±4
Công suất đèn
Mục tiêu
w
35
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3
±0,5
Quang thông
Mục tiêu
Im
2800
2800
Sai số
±450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toạ độ màu trong trường hợp ánh sáng
trắng
Mục tiêu
x = 0,375
y = 0,375
Vùng sai số
3
Đường bao
x = 0,345
x = 0,405
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 0,050 +
0,750 x
Các điểm
giao nhau
x = 0,345
x = 0,405
x = 0,405
x = 0,345
y = 0,371
y = 0,409
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 0,354
y = 0,309
Thời gian tắt
khởi động nóng
s
10
10
CHÚ THÍCH:
1 Phần của
bóng đèn nằm trong các góc a1 và a2 phải là phần
phát ra ánh sáng. Phần này phải càng đồng đều về hình dạng càng tốt và không bị
méo quang học. Điều này áp dụng cho toàn
bộ chu vi của bóng đèn nằm trong các góc a1 và a2 trừ ở các viền
đen.
2 Điện áp sử dụng
của chấn lưu có thể khác 12 V.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
Bản dữ liệu
DxR/5
Vị trí của
các điện cực
Phép thử này được sử dụng để xác định xem vị trí tương quan của
các điện cực so với đường trục chuẩn và mặt phẳng chuẩn có đúng không.
Hướng đo: nhìn từ mặt bên (cạnh) và
nhìn từ trên nguồn sáng xuống
Kích thước
mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d + 0,5
d + 0,2
a2
d + 0,7
d + 0,35
b1
0,4
0,15
b2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
c
4,2
4,2
d = đường kính của điện cực
d < 0,3 đối với đèn D1R và D2R
d < 0,4 đối với đèn D3R và D4R
Đỉnh điện cực gần mặt phẳng chuẩn nhất
phải nằm trong vùng được xác định bởi a1 và b1. Đỉnh điện cực xa mặt phẳng chuẩn
nhất phải nằm trong vùng được xác định bởi a2 và b2.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí và dạng
hồ quang (dạng hồ quang này chỉ để minh họa)
Phép thử này xác dạng và độ sắc nét của
hồ quang và vị trí tương quan của nó so với đường chuẩn và mặt phẳng chuẩn bằng
cách đo độ cong và độ khuếch tán ở mặt cắt ngang D và đo cường độ ánh sáng khuếch
tán ở vùng A và ở đường B và C.
Khi đo sự phân bố độ rọi tương đối ở mặt cắt
ngang D như được minh hoạ trên hình vẽ trên, giá trị lớn nhất Lmax nằm cách mặt
phẳng chuẩn một khoảng r. Điểm có giá trị bằng 20 % Lmax cách mặt phẳng chuẩn một
khoảng s như biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
Kích thước
mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng chuẩn
D1R/D2R
D3R/D4R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 ± 0,25
0,50 ± 0,25
0,50 ± 0,20
s
1,10 ± 0,25
1,10 +
0,25/- 0,40
1,10 ± 0,25
Đo độ rọi theo hướng đo B như xác định
trên bản dữ liệu DxR/7 với bố trí như hình ở Phụ lục E, với khoảng đường tròn đường kính
0,2 M mm, độ rọi tương đối tính theo % của
Lmax là (ở mặt cắt D):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 4,5 %
Đường B
£ 15 %
Đường C
£ 5,0 %
Diện tích của vùng A được xác định bằng
lớp phủ màu đen, mặt ngoài bóng đèn và một mặt phẳng cách mặt phẳng chuẩn 24,5
mm.
Loại D1R,
D2R, D3R và D4R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của viền
đen
Phép thử này dùng để xác định xem vị
trí tương quan của các đường viền đen so với đường chuẩn và mặt chuẩn có đúng
không.
Khi đo sự phân bố độ rọi của hồ quang
tại mặt cắt qua tâm của hồ quang như được xác định trong bản dữ liệu DxR/6, sau
khi bật nguồn sáng thì viền đen bao quanh hồ quang, độ rọi đo được phải ≤ 0,5 %
Lmax.
Ở vùng được xác định bởi a1 và a3 lớp phủ màu
đen có thể được thay thế bằng vật liệu khác để ngăn chặn sự truyền sáng qua một
vùng quy định.
Kích thước
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
a1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a3
Tối thiểu
70°
a4
Tối thiểu
65°
b1/24, b1/30, b2/24, b/30
25° ± 5°
f1/24, f2/24 1
0,15 ± 0,25
0,15 ±0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1/24 mv ±
0,15 2
f1/24 mv
±0,1
f2/30 1
f2/24 mv ±
0,15 2
f1/24 mv ±
0,1
f1/24 mv - f2/24 mv
Lớn nhất ±
0,3
Lớn nhất ±
0,2
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1
"f1/…" nghĩa lả kích thước f1, tính bằng mm, được đo ở khoảng cách từ
mặt phẳng chuẩn sau khi lệch
2 “../24 mv”
là giá trị đo được ở khoảng cách 24 mm tính từ mặt phẳng chuẩn.
Loại D1S, D2RS, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/1
Các hình vẽ
chỉ dùng để minh hoạ các kích thước chính của nguồn sáng
phóng điện trong khí (tính theo milimét)
Hình A.7 - Loại
D1S - Kiểu có giắc cắm - Đầu PK32d-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1 Mặt phẳng chuẩn được xác định bởi các vị trí
trên bề mặt của đui mà ở đó ba chấu giữ trên vành đai của đầu đèn tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxS/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn và đối với điểm giữa
của bóng đèn bên trong, độ lệch tâm của bóng đèn ngoài lớn nhất là 1 mm.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/2
Các
hình vẽ chỉ dùng để minh họa
các kích thước chính của nguồn sáng phóng
điện trong khí (tính theo mm)
Hình A.9 - Loại
D3S - Kiểu có bộ khởi động - Đầu PK32d-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.10 - Loại
D4S - Kiểu có bộ phận
kết nối - Đầu P32d-5
CHÚ THÍCH:
1 Mặt phẳng
chuẩn được xác định bởi các vị trí trên bề mặt của
đui mà ở đó ba chấu giữ trên vành đai của đầu đèn tì vào đó.
2 Xem bản dữ
liệu DxS/3.
3 Đối với đường
trục chuẩn, khi đo ở khoảng cách 27,1 mm từ mặt phẳng chuẩn và đối với điểm giữa của bóng đèn bên trong, độ lệch
tâm của bóng đèn ngoài lớn nhất là 1 mm.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/3
Hình A.11 -
Xác định đường trục chuẩn 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.12 -
Kích thước ngoài lớn nhất của đèn 2
CHÚ THÍCH:
1 Đường trục
chuẩn vuông góc với mặt phẳng chuẩn và đi qua giao điểm của hai đường thẳng song song như minh hoạ trên Hình A.11.
2 Kính bóng
đèn và các mặt tựa không được vượt ra ngoài đường bao, như minh hoạ trên Hình
A.12. Đường bao đồng tâm với đường trục chuẩn.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/4
Kích thước
Nguồn sáng
sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí các điện cực
Bản dữ liệu
DxS/5
Vị trí và dạng hồ quang
Bản dữ liệu
DxS/6
a1, a2 1
Tối thiểu
là 55°
Tối thiểu
là 55°
Loại D1S: Đầu PK 32d-2
Loại D2S: Đầu P 32d-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại D4S: Đầu P 32d-5
phù hợp với IEC 60061 (bản dữ liệu
7004-111-3)
Các đặc
tính điện và quang học
D1S/D2S
D3S/D4S
D1S/D2S
D3S/D4S
Điện áp danh định của chấn lưu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 2
12
Công suất danh định
W
35
35
Điện áp thử
V
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đèn
Mục tiêu
V
85
42
85
42
Sai số
± 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±8
±4
Công suất đèn
Mục tiêu
w
35
35
Sai số
±3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang thông
Mục tiêu
Im
3200
3200
Sai số
±450
± 150
Tọa độ màu
trong trường hợp ánh sáng màu trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 0,375
y = 0,375
Vùng sai số 3
Đường bao
x = 0,345
x = 0,405
y = 0,150
+0,640
x
y = 0,050 +
0,750 x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 0,345
x = 0,405
x = 0,405
x = 0,345
y = 0,371
y = 0,409
y = 0,354
y = 0,309
Thời gian tắt khởi động nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
CHÚ THÍCH:
1 Phần của
bóng đèn năm trong các góc a1 và a2 phải là phần phát ra ánh sáng. Phần này phải càng đồng
đều về hình dạng càng tốt và không bị méo quang học. Điều này áp dụng cho toàn
bộ chu vi của bóng đèn nằm trong các góc a1 và a2.
2 Điện áp sử dụng
của chấn lưu có thể khác 12 V.
3 Xem Phụ lục
D.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/5
Vị trí của
các điện cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng đo: nhìn từ mặt bên (cạnh) và nhìn
từ trên nguồn sáng xuống
Kích thước
tính bằng mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
a1
d + 0,2
d + 0,1
a2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d + 0,25
b1
0,3
0,15
b2
0,6
0,3
c
4,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d = đường kính của điện cực
d < 0,3 đối với đèn D1S và D2S
d < 0,4 đối với đèn D3S và
D4S
Đỉnh của điện cực gần mặt phẳng chuẩn
nhất phải nằm trong vùng được xác định bởi a1 và b1. Đỉnh của điện cực xa nhất
so với mặt phẳng chuẩn phải nằm trong vùng được xác định bởi a2 và b2.
Loại D1S, D2S, D3S và D4S
Bản dữ liệu
DxS/6
Vị trí và dạng
hồ quang
Phép thử này được sử dụng để xác định
dạng hồ quang và vị trí tương quan của nó so với đường chuẩn và mặt phẳng chuẩn
bằng cách đo độ cong và độ khuếch tán của
nó tại mặt cắt ngang cách mặt phẳng chuẩn 27,1 mm.
Dạng hồ quang chỉ dùng để minh họa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đo mối tương quan phân bố độ rọi ở
mặt cắt ngang chính như được minh hoạ trong hình vẽ trên, giá trị lớn nhất phải
phải nằm trong khoảng r tính từ đường chuẩn. Các điểm có giá trị bằng 20 % của
giá trị lớn nhất phải nằm trong khoảng s.
Kích thước
tính bằng mm
Nguồn sáng
sản phẩm
Nguồn sáng
chuẩn
r
0,50 ± 0,40
0,50 ± 0,20
s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10 ±0,25
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
(VÍ DỤ THAM KHẢO VỀ THÔNG BÁO PHÊ DUYỆT KIỂU
CỦA CÁC NƯỚC THAM GIA HIỆP ĐỊNH 1958, ECE, LIÊN HIỆP QUỐC. CHỮ E TRONG VÒNG
TRÒN TƯỢNG TRƯNG CHO PHÊ DUYỆT KIỂU CỦA CÁC NƯỚC NÀY)
(Định dạng lớn
nhất là khổ A4 (210 x 297 mm)
THÔNG BÁO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Về: 2 Cấp phê duyệt
Cấp phê duyệt mở rộng
Không cấp phê duyệt
Thu hồi phê duyệt
Chấm dứt sản xuất
của nguồn sáng phóng điện trong khí
theo ECE 99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phê duyệt: ………………………. Số phê duyệt mở rộng: ………………..
1. Nguồn sáng phóng điện trong khí
- loại ………………………………………………………………………………………………………..
- công suất ………………………………………………………………………………………………...
2. Tên thương mại hoặc nhãn hiệu …………………………………………………………………..
3. Tên và địa chỉ của nhà sản xuất: ………………………………………………………………….
4. Tên và địa chỉ của đại diện cho nhà
sản xuất, nếu có: …………………………………………
5. Số nhãn hiệu và kiểu của chấn lưu ……………………………………………………………….
6. Đệ trình phê duyệt kiểu về ………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ngày báo cáo thử nghiệm: …………………………………………………………………………
9. Số báo cáo kết quả thử nghiệm: …………………………………………………………………..
10. Cấp phê duyệt/không cấp phê duyệt/cấp
phê duyệt mở rộng/thu hồi phê duyệt2: ………….
11. Nơi cấp: ………………………………………………………………………………………………
12. Ngày cấp …………………………………………………………………………………………….
13. Chữ ký: ………………………………………………………………………………………………
14. Bản vẽ đính kèm số ……………….. thể hiện
tổng thể về nguồn sáng.
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Gạch phần
không áp dụng.
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
(VÍ DỤ THAM KHẢO VỀ BỐ TRÍ DẤU PHÊ DUYỆT KIỂU
CỦA CÁC NƯỚC THAM GIA HIỆP ĐỊNH 1958, ECE, LIÊN HIỆP QUỐC)
(xem 5.3)
Bố trí dấu
phê duyệt kiểu
a = 2,5 mm
(nhỏ nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phê duyệt kiểu trên được đóng cố định
trên nguồn sáng để thể hiện rằng nguồn sáng đã được phê duyệt kiểu ở Anh (E11)
có mã phê duyệt kiểu là 0A1. Chữ cái đầu tiên của mã phê duyệt kiểu chỉ ra rằng
việc chấp nhận phê duyệt kiểu phù hợp với các quy định của ECE 99 phiên bản gốc.
PHỤ
LỤC D
(Quy định)
PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC ĐẶC TÍNH QUANG HỌC VÀ ĐIỆN
D.1. Quy định chung
Để thử các đặc tính khởi động, làm việc,
khởi động nóng và đo các đặc tính điện và quang học của nguồn sáng phóng điện
trong khí, nguồn sáng phóng điện trong khí phải được hoạt động trong môi trường
thoáng khí ở nhiệt độ (25 ± 5)°C.
D.2. Chấn lưu
Tất cả các phép thử và đo phải được thực
hiện với chấn lưu theo 4.2.4. Nguồn điện sử dụng cho các phép thử khởi động và
làm việc phải đủ để đảm bảo cho sự tăng nhanh của xung dòng điện cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí cháy phải nằm ngang trong khoảng
± 10° với dây chì. Các vị trí hóa già và vị trí thử phải giống nhau. Nếu đèn được
cho hoạt động ngẫu nhiên theo hướng sai, thì nó phải được hóa già lại trước khi
đo. Trong khi hóa già và đo không được có các phần tử dẫn điện nằm trong khoảng
hình trụ có đường kính 32 mm và chiều dài 60 mm đồng tâm với đường trục chuẩn
và đối xứng với hồ quang. Hơn nữa phải tránh các môi trường khuếch tán điện từ.
D.4. Sự già hóa
Tất cả các phép thử phải được thực hiện
với nguồn sáng đã được hóa già ít nhất là 15 chu trình bật tắt như sau:
45 min bật, 15 s tắt, 5 min bật, 10
min tắt.
D.5. Điện áp nguồn
Tất cả các phép thử phải được thực hiện
ở điện áp thử như được chỉ ra trong bản dữ liệu tương ứng.
D.6. Thử khởi động
Phép thử khởi động được áp dụng cho
nguồn sáng chưa bị hóa già và không được sử dụng trong khoảng thời gian ít nhất
là 24 h trước khi thử.
D.7. Thử sự làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.8. Thử khởi động nóng
Nguồn sáng được khởi động và làm việc
với chấn lưu ở điện áp thử trong khoảng thời gian 15 min. Sau đó nguồn điện vào
chấn lưu phải được tắt đi trong một khoảng thời gian như được chỉ ra trong bản
dữ liệu tương ứng, và sau đó bật lại.
D.9. Thử đặc tính điện và quang học
Trước bất kỳ phép đo nào, phải ổn định
nguồn sáng trong 15 min.
D.10. Màu sắc
Màu của nguồn sáng phải được đo bằng hộp
trắc quang hình cầu sử dụng hệ thống đo biểu diễn bằng hệ tọa độ màu CIE của
ánh sáng thu được với độ phân giải là ± 0,002. Hình sau đây biểu diễn vùng sai
số màu đối với màu trắng và vùng sai số
giới hạn đối với các nguồn sáng phóng điện trong khí D1R, D1S, D2R, D2S, D3R,
D4R và D4S.
Hình D.1 -
Vùng sai số giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
BỐ TRÍ VỀ QUANG HỌC ĐỂ ĐO VỊ TRÍ VÀ DẠNG HỒ
QUANG VÀ VỊ TRÍ CỦA CÁC ĐIỆN CỰC
Nguồn sáng phóng điện trong khí phải
được đặt như sau:
trên Hình A.1 hoặc Hình A.2 trong bản
dữ liệu DxR/1 hoặc trên Hình A.7 hoặc Hình A.8 trong bản dữ liệu DxS/1
trên Hình A.3 hoặc Hình A.4 trong bản
dữ liệu DxR/2 hoặc trên Hình A.9 hoặc Hình A.10 trong bản dữ liệu DxS/2
Hình E.1 - Sơ
đồ đo
Một hệ thống quang học phải chiếu ra ảnh
thật A' của hồ quang A trên màn hình với độ phóng đại thích hợp M = s'/s = 20.
Hệ thống quang học phải tương phẳng và không màu. Trong khoảng tiêu cự f của hệ
thống quang học, một màng chắn d phải làm cho chùm sáng của hồ quang chiếu qua
gần như song song với hướng quan sát. Để có góc lệch (half divergence) không lớn
hơn m = 0,5°, thì
đường kính lỗ của màng chắn của hệ thống quang học không được lớn hơn d = 2f tg
(m). Đường kính
thực (có hiệu lực) của hệ thống quang học không được lớn hơn: D = (1 + 1/M)d +
c + (b1 + b2)/2 (c, b1 và b2 được cho trong bản dữ liệu DxS/5, hoặc trong bản dữ
liệu DxR/5).
Một thước đo trên màn hình cho phép đo
vị trí của các điện cực. Có thể thực hiện hiệu chỉnh việc lắp đặt trước bằng
cách sử dụng đèn chiếu riêng với chùm sáng song song kết nối với một máy đo mà
hình ảnh của nó được chiếu lên màn hình.
Máy đo phải hiển thị được đường trục chuẩn và một mặt phẳng song song với mặt
phẳng chuẩn và cách mặt phẳng chuẩn một khoảng "e" mm . (e = 27,1 đối
với D1R, D1S, D2R, D2S, D3R, D3S, D4R và D4S).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang kế phải có độ nhạy quang phổ
(relative spectral sensitivity) giống như ở mắt người. Kích thước của quang kế
không được lớn hơn 0,2 M mm theo phương ngang và không lớn hơn 0,025 M mm theo
phương thẳng đứng (M = độ phóng đại). Khoảng di chuyển có thể đo được phải sao
cho đo được các kích thước cần đo là độ cong r và độ khuếch tán s của hồ quang.
CHÚ THÍCH : Phương pháp này là một thí
dụ về phương pháp đo, có thể sử dụng bất kỳ phương pháp đo nào với độ chính xác
tương đương để đo.
PHỤ
LỤC F
(Quy định)
CÁC YÊU CẦU TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC QUY TRÌNH
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CỦA NHÀ SẢN XUẤT
F.1. Quy định chung
Các quy định về sự phù hợp phải được
coi là thỏa mãn một đặc tính quang học (bao gồm cả bức xạ tử ngoại UV), hình học,
đặc tính điện và thị giác nếu đáp ứng về dung sai quy
định đối với các nguồn sáng phóng điện trong khí sản phẩm trong bản dữ
liệu liên quan quy định trong Phụ lục A
và bản dữ liệu liên quan đối với đầu đèn.
F.2. Các quy định tối thiểu đối với việc
kiểm tra sự phù hợp do nhà sản xuất thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.1. Nội dung thử nghiệm
Các phép thử sự phù hợp của các đặc tính kỹ thuật này phải bao gồm các
đặc tính quang học và đặc tính hình học.
F.2.2. Các phương pháp sử dụng trong
các phép thử
F.2.2.1. Các phép thử nói
chung được thực hiện phù hợp với các phương pháp được đề cập đến trong tiêu chuẩn
này.
F.2.2.2. Việc áp dụng F.2.2.1
đòi hỏi phải có sự hiệu chuẩn thường xuyên các thiết bị thử và sự tương quan của
các thiết bị này với các phép đo được thực hiện bởi cơ quan có thẩm quyền.
F.2.3. Nội dung lấy mẫu
Các mẫu nguồn sáng phóng điện trong
khí phải được chọn ngẫu nhiên từ các sản phẩm trong cùng một lô. Lô sản phẩm là
một tập hợp các nguồn sáng phóng điện trong khí có cùng kiểu, được xác định
theo phương pháp sản xuất của một nhà sản
xuất.
F.2.4. Các đặc tính được kiểm tra và được ghi
Các nguồn sáng phóng điện trong khí phải
được kiểm tra và các kết quả thử được ghi lại theo nhóm đặc tính kỹ thuật được
đề cập trong Phụ lục G, Bảng G.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất hoặc cơ sở được cấp phê duyệt kiểu phải có trách nhiệm
thực hiện nghiên cứu thống kê các kết quả thử nghiệm và xác định tiêu chí chi
phối sự chấp nhận các sản phẩm để đáp ứng các đặc tính đặt ra đối với kiểm tra
việc xác nhận sự phù hợp của sản phẩm theo 7.1 của tiêu chuẩn này.
Việc chấp nhận được thực hiện nếu
không vượt quá mức không phù hợp có thể chấp nhận được đối với nhóm đặc tính kỹ
thuật cho trong Bảng G.1 của Phụ lục G. Điều này có nghĩa là số nguồn sáng
phóng điện trong khí không phù hợp với quy định cho bất kỳ nhóm đặc tính kỹ thuật
nào của kiểu nguồn sáng phóng điện trong khí không vượt qua các giới hạn tương ứng
quy định trong các Bảng G2, G.3 và G.4 của Phụ lục G.
CHÚ THÍCH: mỗi quy định riêng của nguồn
sáng phóng điện trong khí phải được xem là một đặc tính kỹ thuật.
PHỤ
LỤC G
(Quy định)
LẤY MẪU VÀ CÁC MỨC TUÂN THỦ ĐỐI VỚI CÁC BIÊN
BẢN THỬ NGHIỆM CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Bảng G.1 -
Các đặc tính kỹ thuật
Nhóm đặc
tính kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu
nhỏ nhất cho mỗi nhóm trong 12 tháng*
Mức không
phù hợp chấp nhận được cho mỗi nhóm đặc tính (%)
Nhãn, rõ
ràng và bền lâu
Tất cả các
kiểu có cùng kích thước ngoài
315
1
Chất lượng
bóng đèn
Tất cả các
kiểu có cùng bóng đèn
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích
thước ngoài (trừ đầu đèn)
Tất cả các
kiểu cùng loại
315
1
Vị trí và
kích thước của hồ quang và các viền
Tất cả các
kiểu cùng loại
200
6,5
Khởi động,
làm việc và khởi động nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
1
Điện áp và
công suất đèn
Tất cả các
kiểu cùng loại
200
1
Quang
thông, màu và bức xạ cực tím UV
Tất cả các
kiểu cùng loại
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: * Việc đánh
giá thường phải thực hiện cho các nguồn sáng phóng điện trong khí trong sản xuất hàng loạt đối với các nhà máy riêng
biệt. Nhà sản xuất có thể phân nhóm các biên bản có liên quan với cùng một kiểu
từ vài nhà máy, miễn là các nhà máy này hoạt động với cùng hệ thống chất lượng
và quản lý chất lượng.
Các giới hạn để chấp nhận sản phẩm dựa
trên số các kết quả thử nghiệm khác nhau cho mỗi nhóm đặc tính kỹ thuật được liệt
kê trong Bảng G.2 như là số kết quả không
phù hợp lớn nhất. Các giới hạn dựa vào mức có thể chấp nhận được là 1 % của các
kết quả không phù hợp, với giả thiết xác suất chấp nhận nhỏ nhất là 0,95.
Bảng G.2 - Giới
hạn đối với việc chấp nhận sản phẩm
Số kết quả thử
đối với mỗi đặc tính quang học
Các giới hạn
để chấp nhận
-200
5
201 - 260
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
316 - 370
8
371 - 435
9
436 - 500
10
501 - 570
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
646 - 720
13
721 - 800
14
801 - 860
15
861 - 920
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
991 - 1060
18
1061 - 1125
19
1126 - 1190
20
1191 - 1249
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng G.3 - Giới
hạn chấp nhận sản phẩm
Số lượng
đèn
Giới hạn
Số lượng
đèn
Giới hạn
Số lượng
đèn
Giới hạn
-200
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
894 -907
73
201 - 213
22
554 - 567
48
908 - 920
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
568 - 580
49
921 - 934
75
228 - 240
24
581 - 594
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
241 - 254
25
595 - 608
51
949 - 961
77
255 - 268
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
962 - 975
78
269 - 281
27
622 - 635
53
976 - 988
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
636 - 648
54
989 - 1002
80
296 - 308
29
649 - 662
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
309 - 322
30
663 - 676
56
1017 - 1029
82
323 - 336
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
1030 - 1043
83
337 - 349
32
690 - 703
58
1044 - 1056
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
704 - 716
59
1057 - 1070
85
364 - 376
34
717 - 730
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
377 - 390
35
731 - 744
61
1085 - 1097
87
391 - 404
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
1098 - 1111
88
405 - 417
37
758 - 771
63
1112 - 1124
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
772 - 784
64
1125 - 1138
90
432 - 444
39
785 - 798
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
445 - 458
40
799 - 812
66
1153 - 1165
92
459 - 472
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
1166 - 1179
93
473 - 485
42
826 - 839
68
1180 - 1192
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
840 - 852
69
1193 - 1206
95
500 - 512
44
853 - 866
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
513 - 526
45
867 - 880
71
1221 - 1233
97
527 - 540
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
1234 - 1249
98
Các giới hạn để chấp nhận sản phẩm dựa
vào số các kết quả thử nghiệm khác nhau đối với mỗi nhóm đặc tính kỹ thuật được
liệt kê trong Bảng G.4 được cho dưới dạng %, với giả thiết xác suất chấp nhận
nhỏ nhất là 0,95.
Bảng G.4 - Giới
hạn chấp nhận sản phẩm
Số kết quả
thử nghiệm của mỗi đặc tính quang học
Các giới hạn
tính theo % của các kết quả. Mức có thể chấp nhận được là 1 % của các kết quả
không phù hợp
Các giới hạn
tính theo % của các kết quả. Mức có thể chấp nhận được là 6,5 % của các kết quả không phù hợp
1250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,91
2000
1,52
7,61
4000
1,37
7,29
6000
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8000
1,26
7,06
10000
1,23
7,00
20000
1,16
6,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
6,75
80000
1,09
6,68
100000
1,08
6,65
1000000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,55
PHỤ
LỤC H
(Quy định)
CÁC QUY ĐỊNH TỐI THIỂU ĐỐI VỚI VIỆC LẤY MẪU BỞI
NGƯỜI KIỂM TRA
H.1. Các quy định về sự
phù hợp phải được coi là thỏa mãn một đặc tính quang học, hình học, đặc tính điện
và thị giác nếu đáp ứng về dung sai quy định
đối với các nguồn sáng phóng điện trong khí sản phẩm trong bản dữ liệu liên
quan quy định trong Phụ lục A.
H.2. Sự phù hợp của nguồn
sáng phóng điện trong khí sản xuất hàng loạt được chấp nhận nếu các kết quả phù
hợp với H.5.
H.3. Sự phù hợp không được
chấp nhận và nhà sản xuất được yêu cầu phải làm cho sản xuất đáp ứng các yêu cầu
nếu các kết quả không phù hợp với H.5.
H.4. Nếu áp dụng H.3 thì
phải thực hiện lấy mẫu thêm 250 nguồn sáng phóng điện trong khí một cách ngẫu
nhiên trong sản xuất hiện tại trong khoảng thời gian hai tháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng H.1
Mẫu
1 % 2
6,5 % 2
Chấp nhận
Từ chối
Chấp nhận
Từ chối
Số lượng lấy mẫu lần thứ nhất: 125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
11
16
Nếu số bộ phận không phù hợp lớn hơn
2(11) và nhỏ hơn 5 (16) cần lấy số lượng mẫu lần 2 là 125 và đánh giá theo
250 mẫu
6
7
26
27
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Nguồn sáng
phóng điện trong khí phải được kiểm
tra và các kết quả kiểm tra được ghi lại theo nhóm các đặc tính được liệt kê
trong Bảng G.1, Phụ lục G.
1 Một bóng đèn màu vàng chọn lọc hoặc một bóng đèn phủ
ngoài màu vàng chọn lọc bổ sung, chỉ để thay đổi màu sắc nhưng
không làm thay đổi các đặc tính khác của nguồn sáng phóng điện trong khí phát
ra ánh sáng trắng thì không được xem là thay đổi về kiểu của nguồn sáng phóng điện
trong khí.