Vật
liệu
|
Giới
hạn độ bền kéo
|
Chiều
dầy
|
Thép
cácbon
Thép
không gỉ
|
430
N/mm2
537
N/mm2
|
20
mm
16
mm
|
Hình
1 - Bích
nối (xem Bảng 1)
Bảng
1 - Kích thước (xem
Hình 1)
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính danh nghĩa
A
Đường
kính ngoài
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Đường
kính vòng tròn qua đáy rãnh
D
Đường
kính vòng tròn trung bình
E
Kích
thước rãnh
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
(2)
80
(3)
150
165
200
82
101
130
82,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
101,4
120
150
19
19
19
3. Lỗ chui và nắp lỗ
chui cho công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88
3.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước và đặc
tính qui định áp dụng cho các công te nơ kiểu thùng tuân theo các yêu cầu của
ISO 1496-3 dùng để chứa các chất lỏng hoặc hàng rời khô chịu nén với áp suất
thử qui định không vượt quá 600 kPa (6bar), nghĩa là các công te nơ kiểu thùng
có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88.
Trừ khi có qui định
khác, các yêu cầu của tiêu chuẩn này là tối thiểu. Các công te nơ kiểu thùng
dùng để chở các hàng nguy hiểm có thể phải tuân theo các yêu cầu bổ sung thêm
của quốc tế và quốc gia do cơ quan có thẩm quyền áp dụng.
3.2. Kích thước và
đặc tính
3.2.1. Yêu cầu chung
Các kích thước qui định
trong phần này có liên quan đặc biệt tới lỗ chui vào thùng công te nơ. Tuy
nhiên, cần xem xét sử dụng các kích thước qui định cho các chốt bản lề và mặt
cắt ngang của vòng bít kín khi thiết kế các lỗ khác của thùng công te nơ được
đóng kín bằng nắp, ví dụ, các lỗ làm sạch (vệ sinh) ở phía trên mức hàng hóa.
Cần chú ý bảo đảm độ
ổn định của nắp lỗ chui ở vị trí mở.
3.2.2. Yêu cầu về áp
suất
Lỗ chui và nắp lỗ
chui phải được thiết kế theo các mã áp suất được công nhận của thùng công te
nơ.
3.2.3. Đường kính lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4. Vòng bít kín
của nắp lỗ chui
3.2.4.1. Vòng bít kín nắp lỗ
chui phải được giữ chắc chắn trong nắp lỗ (xem Hình 2).
3.2.4.2. Đường kính trong danh
nghĩa của vòng bít kín nắp lỗ chui phải là 490 mm (B trên Hình 2).
3.2.4.3. Mặt cắt ngang danh nghĩa
của vòng bít kín nắp lỗ chui phải có chiều rộng 16 mm, chiều sâu 10 mm hoặc là
hình vuông có cạnh 16 mm.
3.2.4.4. Bản lề của nắp lỗ
chui phải được làm rãnh để cho phép sử dụng vòng bít kín có chiều rộng 16 mm,
chiều sâu 10 mm hoặc mặt cắt ngang hình vuông có cạnh 16 mm.
3.2.5. Bulông siết
lật
3.2.5.1. Phải có sáu bulông
siết lật được phân bố đều quanh chu vi của lỗ chui (xem Hình 2).
3.2.5.2. Các chốt bản lề của bulông
siết lật phải được bố trí trên đường tròn đồng tâm với lỗ chui có bán kính 285
mm (C trên Hình 2).
3.2.5.3. Các chốt bản lề của bulông
siết lật phải có đường kính 19 mm (D trên Hình 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.6. Rãnh cho bulông
siết lật
Các rãnh cho bulông
siết lật phải có chiều rộng danh nghĩa 22 mm (F trên Hình 2) và phải có biện
pháp để tránh cho bulông siết lật trượt ra khỏi rãnh khi đã được siết chặt.
3.3. Ghi nhãn
Nắp lỗ chui phải được
ghi nhãn bền lâu với áp suất làm việc thiết kế lớn nhất cho phép và áp suất
thử.
Hình
2 - Các
kích thước của lỗ chui và nắp lỗ chui
4. Ren vít của đầu
nối vào và ra cho các công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến
88
4.1. Yêu cầu chung
Phần này qui định dãy
các ren vít dùng cho mối nối ren của các mặt tiếp giáp của các công te nơ kiểu
thùng tuân theo ISO 1496-3 với các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88, nghĩa là các
công te nơ kiểu thùng chở các chất lỏng và hàng rời khô chịu nén, có áp suất
thử qui định không vượt quá 600 kPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren vít được qui định
phải phù hợp với ISO 228-1 2] và
đối với ren ngoài phải tuân theo cấp dung sai A.
4.2. Ký hiệu
Các ký hiệu sau đây được
sử dụng trong 4.4, Hình 3 và Bảng 2.
A Cấp dung sai nghiêm
ngặt hơn của ren ống ngoài, khi đó các mối nối kín áp suất không được làm trên
ren;
d Đường kính ngoài cơ
bản của ren ngoài;
d1 = d - 1,280 654
P; đường kính trong cơ bản của ren ngoài;
d2 = d - 0,640 327
P; đường kính trung bình cơ bản của ren ngoài;
D = d; đường
kính ngoài cơ bản của ren trong;
D1 = D - 1,280 654
P = d1; đường kính trong cơ
bản của ren trong;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G Ren ống ở đó mối
nối kín áp suất không làm trên ren;
h Chiều cao của prôfin
ren với các đỉnh và chân ren được làm tròn;
H Chiều cao của tam
giác prôfin ren;
P Bước ren;
r Bán kính lượn tròn
của đỉnh và chân ren;
T Dạng cắt ngắn của ren;
Td Dung sai đường kính
ngoài của ren ngoài;
Td2 Dung sai đường kính
trung bình của ren ngoài;
TD1 Dung sai đường kính
trong của ren trong;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Kích thước
Các kích thước của ren
vít phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2 và Hình 3.
Các đỉnh của ren
ngoài phải được cắt ngắn tới các giới hạn dung sai trên đường kính ngoài như đã
cho trong Bảng 2.
4.4. Ký hiệu
Thường sử dụng ký
hiệu đơn giản hóa theo tiêu chuẩn này hơn là ký hiệu đầy đủ theo ISO 228-1.
Ví dụ
Theo tiêu chuẩn này,
ký hiệu
G 1/2 T
Chỉ ren 1/2 theo ISO
228-1 với ren ngoài được cắt ngắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren trong: Ren ống ISO
228-1 - G 1/2
Ren ngoài: Ren ống ISO
228-1 - G 1/2 A
CHÚ THÍCH ISO 228-1
không đưa ra ký hiệu để chỉ ren được cắt ngắn.
H = 0,960 491 P
h = 0,640 327 P
r = 0,137 329 P
Hình
3 - Profin
ren và các miền dung sai
Bảng
2 - Kích
thước ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
vòng ren trên 25,4 mm
(1
in)
Bước
P
mm
(in)
Các
đường kính cơ bản
Dung
sai cho phép của đường kính trung bình
Dung
sai trên đường kính trong Ren trong
TD1
Dung
sai trên đường kính ngoài Ren ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài
d
= D
mm
(in)
Trung
bình
d2
= D2
mm
(in)
Trong
d1
= D1
mm
(in)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TD2
Ren
ngoài
Td2
Sai
lệch dưới
Sai
lệch trên mm (in)
Sai
lệch dưới mm (in)
Sai
lệch trên
Sai
lệch dưới
Sai
lệch trên mm (in)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
lệch trên
G
1/4T
19
1,337
(0,052
6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,578)
12,301
(0,484
3)
11,445
(0,450
6)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,125
(0,004
9)
-
0,125
(0,004
9)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+0,445
(0,017
5)
-
0, 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G
3/8T
16,662
(0,656)
15,806
(0,622
3)
14,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
1/2T
14
1,814
0,071
4)
20,955
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,739
(0,779
3)
18,631
(0,733
6)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,005
6)
-
0,142
(0,005
6)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+0,541
(0,021
3)
-0,284
(0,005
6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G
3/4T
26,441
(1,041)
25,279
(0,995
3)
24,117
(0,949
6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,309
(0,909)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1,309)
31,77
(1,250
8)
30,291
(1,192
6)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,18
(0,007
1)
-
0,18
(0,007
1)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+
0,64
(0,025
2)
-
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G1
1/2T
47,803
(1,882)
46,324
(1,823
8)
44,845
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
2T
59,614
(2,347)
58,135
(2,288
8)
56,656
(2,230
6)
G2
1/2T
75,184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,705
(2,901
8)
72,226
(2,843
6)
0
+
0,217
(0,008
5)
-
0,217
(0,008
5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+
0,64
(0,025
2)
0,434
(0,017)
0
G
3T
87,884
(3,46)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3,401
8)
84,926
(3,343
6)
G
4T
113,03
(4,45)
111,551
(4,391
8)
110,072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
5T
138,43
(5,45)
136,951
(5,301
8)
135,472
(5,333
6)
G
6T
163,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162,351
(6,391
8)
160.872
(6,333
6)
CHÚ THÍCH Các kích
thước được cho theo hệ thống đo lường Anh chỉ dùng để tham khảo.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 261 : 1973, ISO
general pupose metric screw threads - General plan (Ren vít ISO hệ mét thông
dụng - Bản vẽ sơ đồ chung).
[2] ISO 228-1 : 1982,
Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1:
Designation, dimensions and tolerances (Ren ống khi các mối nối kín áp suất
không làm trên ren - Phần 1: Ký hiệu, kích thước và dung sai).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) 300
kPa = 3 bar (bar hiện được dùng là đơn vị áp suất trong các mã quốc tế có liên
quan, thường được thi hành bởi luật của quốc gia).