Số lượng mẫu
(số tích lũy của các xe thử)
|
Trị số quyết
định cho đạt
|
Trị số quyết
định không đạt
|
(a)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
|
(b)
3,327
3,261
3,195
3,129
3,063
2,997
2,931
2,865
2,799
2,733
2,667
2,601
2,535
2,469
2,403
2,337
2,271
2,205
2,139
2,073
2,007
1,941
1,875
1,809
1,743
1,677
1,611
1,545
1,479
- 2,112
|
(c)
- 4,724
- 4,790
- 4,856
- 4,922
- 4,988
- 5,054
- 5,120
- 5,185
- 5,251
- 5,317
- 5,383
- 5,449
- 5,515
- 5,581
- 5,647
- 5,713
- 5,779
- 5,845
- 5,911
- 5,977
- 6,043
- 6,109
- 6,175
- 6,241
- 6,307
- 6,373
- 6,439
- 6,505
- 6,571
- 2,112
|
7.4.5. Bảng 2 cho biết các
giá trị của các trị số quyết định cho đạt (An) và quyết định không đạt
(Bn) theo số lượng mẫu hiện có. Thống kê phép thử là tỉ số và phải được dùng để xác định liệu loạt
sản phẩm có đạt hay không đạt như dưới đây:
Đối với m0 £ n £
m:
- Cho đạt nếu < An
- Không cho đạt nếu ³ Bn
- Thực hiện phép đo khác nếu An < < Bn
7.4.6. Lưu ý
Các công thức đệ quy sau đây
có tác dụng để tính các giá trị liên tiếp của
số thống kê phép thử:
(n = 2, 3….; = d1, u1 = 0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu
(số tích lũy của các xe thử)
n
Trị số quyết định
cho đạt
An
Trị số quyết định
không đạt
Bn
(a)
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
15
16
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
21
22
23
24
25
26
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
30
31
32
(b)
- 0,80380
- 0,76339
- 0,72982
- 0,69962
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,64406
- 0,61750
- 0,59135
- 0,56542
- 0,53960
- 0,51379
- 0,48791
- 0,46191
- 0,43573
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,38266
- 0,35570
- 0,32840
- 0,30072
- 0,27263
- 0,24410
- 0,21509
- 0,18557
- 0,15550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,09354
- 0,06159
- 0,02892
0,00449
0,03876
(c)
16,64743
7,68627
4,67136
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45431
1,94369
1,59105
1,33295
1,13566
0,97970
0,85307
0,74801
0,65928
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51718
0,45922
0,40788
0,36203
0,32078
0,28343
0,24943
0,21831
0,18970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13880
0,11603
0,09480
0,07493
0,05629
0,03876
PHỤ
LỤC A
(quy định)
CÁC ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA XE CHỈ LẮP ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Thông tin chung
A.1.1. Nhãn hiệu (tên nhà sản
xuất):.......................................................................................
A.1.2. Kiểu và mô tả thương
mại (nêu bất kỳ biến thể nào):....................................................
A.1.3. Các điều kiện nhận dạng
kiểu, nếu được ghi trên xe: ...................................................
A.1.3.1. Vị trí ghi nhãn: ........................................................................................................
A.1.4. Loại xe:......................................................................................................................
A.1.5. Tên và địa chỉ nhà sản
xuất: .......................................................................................
A.1.6. Tên và địa chỉ của đại
diện được ủy quyền của nhà sản xuất nếu
có:............................
A.2. Đặc điểm cấu tạo chung của xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Các trục truyền lực
(số lượng, vị trí, khớp nối trung gian): ...........................................
A.3. Khối lượng (kilôgam)
(xem bản vẽ nếu có)
A.3.1. Khối lượng xe đã có
thân xe trong trạng thái sẵn sàng chạy được (đủ nhiên liệu, dầu...), hoặc khối
lượng sát xi có cabin nếu nhà sản xuất không lắp thân xe (bao gồm chất lỏng
làm mát, dầu, nhiên liệu, dụng cụ, bánh xe dự phòng và lái xe): ...........................................................................................................................................
A.3.2. Khối lượng toàn bộ lớn
nhất cho phép về mặt kỹ thuật do nhà sản xuất công bố: ........
A.4. Động cơ đốt
trong
A.4.1. Nhà sản xuất động
cơ: ..............................................................................................
A.4.2. Mã động cơ của nhà sản
xuất (như nhãn hiệu trên động cơ hoặc các ký hiệu nhận dạng khác):
A.4.2.1. Nguyên lý làm việc:
cháy cưỡng bức/cháy do nén, bốn kỳ/hai kỳ 1):...........................
A.4.2.2. Số lượng, bố trí và thứ tự nổ của các xi lanh: ..........................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2.2.2. Hành trình làm việc:2)........................................................................................ mm
A.4.2.3. Dung tích động cơ:3).......................................................................................... cm3
A.4.2.4. Tỉ số nén:4)..............................................................................................................
A.4.2.5. Các bản vẽ buồng cháy
và đỉnh pít tông ..................................................................
A.4.2.6. Tốc độ không tải nhỏ
nhất:4).....................................................................................
A.4.2.7. Hàm lượng CO theo thể
tích trong khí thải ở tốc độ không tải nhỏ nhất của động cơ:
Phần trăm (theo tài liệu kỹ thuật của
nhà sản xuất)4)................................................................
A.4.2.8. Công suất có ích
lớn nhất: .................................... kW ở số vòng quay động cơ/phút
A.4.3. Nhiên liệu: xăng / xăng không
chì / diesel / LPG / NG 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4. Cung cấp nhiên liệu
A.4.4.1. Bằng bộ chế hòa khí:
Có/không 1)
A.4.4.1.1. Nhãn hiệu: ...........................................................................................................
A.4.4.1.2. Kiểu: ...................................................................................................................
A.4.4.1.3. Số lượng: ............................................................................................................
A.4.4.1.4. Các thông số điều chỉnh:4)
A.4.4.1.4.1. Jíc lơ: ...............................................................................................................
A.4.4.1.4.2. Ống Venturi: ......................................................................................................
A.4.4.1.4.3. Mức buồng phao: .............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.1.4.5. Kim phao:..........................................................................................................
A.4.4.1.5. Hệ thống khởi động
nguội: Bằng tay/Tự động 1)
A.4.4.1.5.1. Nguyên lý làm việc: ...........................................................................................
A.4.4.1.5.2. Các giá trị giới hạn/chỉnh
đặt làm việc: 1) 4) ..........................................................
A.4.4.2. Bằng phun nhiên liệu
(chỉ động cơ cháy do nén): Có/không 1)
A.4.4.2.1. Mô tả hệ thống: ...................................................................................................
A.4.4.2.2. Nguyên lý làm việc:
phun trực tiếp/buồng cháy trước/buồng cháy chảy rối1): ..........
A.4.4.2.3. Bơm cao áp
A.4.4.2.3.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.2.3.3. Mức cung cấp lớn nhất
1) 4): ………………….mm3 / hành trình pít tông hoặc chu trình ở
tốc độ bơm 1) 4): …………… vòng/phút hoặc đồ thị đường đặc tính: ................................................................................
A.4.4.2.3.4. Thời điểm phun:4)...............................................................................................
A.4.4.2.3.5. Đường đặc tính phun
sớm:4)...............................................................................
A.4.4.2.3.6. Phương pháp hiệu chuẩn:
trên băng thử/trên động cơ 1).......................................
A.4.4.2.4. Bộ điều tốc
A.4.4.2.4.1. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.4.2.4.2. Điểm cắt tốc độ (hạn
chế tốc độ):
A.4.4.2.4.2.1. Khi có tải: ...................................................................................... vòng/phút
A.4.4.2.4.2.2. Không tải: ...................................................................................... vòng/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.2.5. Vòi phun
A.4.4.2.5.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
A.4.4.2.5.2. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.4.2.5.3. Áp suất phun 4):
……………..kPa hoặc biểu đồ đặc tính phun: .............................
A.4.4.2.6. Hệ thống khởi động
nguội
A.4.4.2.6.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
A.4.4.2.6.2. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.4.2.6.3. Mô tả: ...............................................................................................................
A.4.4.2.7. Trợ giúp khởi động
phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.2.7.2. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.4.2.7.3. Mô tả: ...............................................................................................................
A.4.4.3. Bằng phun nhiên liệu
(chỉ cho cháy cưỡng bức): Có/không 1)
A.4.4.3.1. Mô tả hệ thống:
A.4.4.3.2. Nguyên lý làm việc 1):
phun vào ống nạp (đơn/đa điểm) / phun trực tiếp / cách khác
Bộ điều khiển - kiểu (hoặc số): ...........................................................
Bộ điều
áp nhiên liệu - kiểu: ...............................................................
Cảm biến lưu lượng không khí - kiểu ..................................................
Bộ phân phối nhiên liệu - kiểu: ...........................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị vi chuyển mạch - kiểu: ...........................................................
Vít điều
chỉnh tốc độ không tải nhỏ nhất - kiểu:....................................
Họng van tiết lưu (bướm ga) - kiểu: ....................................................
Cảm biến nhiệt độ nước - kiểu: ..........................................................
Cảm biến nhiệt độ không khí - kiểu: ....................................................
Bộ chuyển nhiệt độ không khí - kiểu:
..................................................
Chống nhiễu điện từ: .........................................................................
Mô tả và/hoặc bản vẽ: .......................................................................
Cung cấp thông tin trong trường hợp phun
liên tục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.3.3. Nhãn hiệu: ...........................................................................................................
A.4.4.3.4. Kiểu: ...................................................................................................................
A.4.4.3.5. Vòi phun: áp
suất phun4): ……..kPa hoặc biểu
đồ đặc tính
phun 4): .........................
A.4.4.3.6. Thời điểm phun: ...................................................................................................
A.4.4.3.7. Hệ thống khởi
động nguội: ...................................................................................
A.4.4.3.7.1. Nguyên lý
làm việc: ...........................................................................................
A.4.4.3.7.2. Các giá trị
giới hạn/chỉnh đặt làm việc 1) 4): ..........................................................
A.4.4.4. Bơm cung cấp
nhiên liệu
A.4.4.4.1. Áp suất 4/:
………..kPa hoặc biểu đồ đặc tính: .......................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.5.1. Số phê duyệt kiểu
theo TCVN 7466 : 2005 và TCVN 7467 : 2005 và tài liệu:..............
A.4.4.5.2. Bộ điều khiển động
cơ kiểu điện tử cho việc cung cấp LPG:
A.4.4.5.2.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
A.4.4.5.2.2. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.4.5.2.3. Khả năng điều chỉnh
liên quan đến khí thải: .........................................................
A.4.4.5.3. Tài liệu bổ sung:...................................................................................................
A.4.4.5.3.1. Mô tả bộ phận che chắn
an toàn của bộ xúc tác khí thải tại thiết bị chuyển mạch từ xăng sang LPG hoặc
ngược lại: ......................................................................................................................................
A.4.4.5.3.2. Sơ đồ hệ thống (nối
điện, các ống mềm bù chân không v.v.): .............................
A.4.4.5.3.3. Bản vẽ các ký hiệu: ...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.6.1. Số phê duyệt kiểu
theo TCVN 7466 : 2005 và TCVN 7467 : 2005: ............................
A.4.4.6.2. Bộ điều khiển động
cơ kiểu điện tử cho việc cung cấp NG:
A.4.4.6.2.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
A.4.4.6.2.2. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.4.6.2.3. Khả năng điều chỉnh
liên quan đến khí thải: .........................................................
A.4.4.6.3. Tài liệu bổ sung:
A.4.4.6.3.1. Mô tả bộ phận che chắn
an toàn của bộ xúc tác khí thải tại thiết bị chuyển mạch từ xăng sang NG hoặc
ngược lại: ......................................................................................................................................
A.4.4.6.3.2. Sơ đồ hệ thống (nối
điện, các ống mềm bù chân không v.v.): .............................
A.4.4.6.3.3. Bản vẽ các ký hiệu: ...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.5.1. Nhãn hiệu: ..............................................................................................................
A.4.5.2. Kiểu: ......................................................................................................................
A.4.5.3. Nguyên lý làm việc: .................................................................................................
A.4.5.4. Đặc tính đánh lửa sớm
4): ........................................................................................
A.4.5.5. Thời điểm đánh lửa
tĩnh 4): ……….độ trước TDC (điểm chết trên)
A.4.5.6. Khe hở tiếp điểm 4):
................................................................................................
A.4.5.7. Góc đóng tiếp điểm 4):
............................................................................................
A.4.5.8. Bu gi đánh lửa:
A.4.5.8.1. Nhãn hiệu: ...........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.5.8.3. Khe hở chỉnh đặt Bu
gi: .................................................................................. mm
A.4.5.9. Cuộn dây đánh lửa .................................................................................................
A.4.5.9.1. Nhãn hiệu: ...........................................................................................................
A.4.5.9.2. Kiểu: ...................................................................................................................
A.4.5.10. Tụ điện đánh lửa:
A.4.5.10.1. Nhãn hiệu: ..........................................................................................................
A.4.5.10.2. Kiểu: ..................................................................................................................
A.4.6. Hệ thống làm mát: chất lỏng/
không khí
1):
A.4.7. Hệ thống nạp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.7.1.1. Nhãn hiệu: ...........................................................................................................
A.4.7.1.2. Kiểu: ...................................................................................................................
A.4.7.1.3. Mô tả hệ thống (áp
suất nạp lớn nhất: ………….kPa, cửa thải)
A.4.7.2. Thiết bị làm mát
trung gian: Có/không 1):
A.4.7.3. Mô tả và bản vẽ các ống
đầu vào và phụ kiện của chúng (buồng thông gió trần, thiết bị nung nóng, các ống
nạp không khí bổ sung, v.v.): .....................................................................................................
A.4.7.3.1. Mô tả ống nạp (bản vẽ
và/hoặc ảnh): ....................................................................
A.4.7.3.2. Bộ lọc không khí, bản
vẽ: ………………………………, hoặc
A.4.7.3.2.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
A.4.7.3.2.2. Kiểu: .................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.7.3.3.1. Nhãn hiệu: .........................................................................................................
A.4.7.3.3.2. Kiểu: .................................................................................................................
A.4.8. Hệ thống khí thải:
A.4.8.1. Mô tả và bản vẽ của
hệ thống khí thải:
A.4.9. Thời điểm đóng mở van hoặc số liệu tương
đương:
A.4.9.1. Chiều cao nâng lớn
nhất của van, các góc mở và đóng, hoặc số liệu chi tiết về thời điểm đóng mở của hệ thống phân phối thay
thế liên quan đến các điểm chết: ...................................................................
A.4.9.2. Chuẩn và/hoặc các dải
chỉnh đặt: 1)...........................................................................
A.4.10. Các chất bôi trơn
được sử dụng:
A.4.10.1. Nhãn hiệu: ............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.11. Các biện pháp chống ô nhiễm:
A.4.11.1. Thiết bị tuần hoàn
khí các te (Mô tả và các bản vẽ): ................................................
A.4.11.2. Các thiết bị chống ô
nhiễm bổ sung (nếu có và nếu không được nêu trong mục khác):
A.4.11.2.1. Thiết bị biến đổi
xúc tác: Có/không 1)
A.4.11.2.1.1. Số lượng bộ xử
lý xúc tác và các bộ phận: ......................................................
A.4.11.2.1.2. Kích thước và hình dáng các bộ xử lý xúc tác (thể
tích,……):.............................
A.4.11.2.1.3. Kiểu phản ứng xúc
tác: ....................................................................................
A.4.11.2.1.4. Tổng lượng nạp của
kim loại quý: ....................................................................
A.4.11.2.1.5. Nồng độ tương đối: ........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.11.2.1.7. Mật độ lỗ: .......................................................................................................
A.4.11.2.1.8. Kiểu vỏ bọc các bộ xử
lý xúc tác: ....................................................................
A.4.11.2.1.9. Vị trí lắp các bộ xử
lý xúc tác (vị trí và các khoảng cách tham chiếu trong hệ thống xả)
A.4.11.2.1.10. Các hệ thống
tái sinh/phương pháp của các hệ thống xử lý khí thải sau, mô tả:
A.4.11.2.1.10.1. Số lượng các
chu trình thử khí thải của phép thử loại I hoặc các chu trình thử trên
băng thử động cơ tương đương giữa hai chu trình trong đó diễn ra các giai đoạn
tái sinh trong các điều kiện tương đương
với phép thử loại I (Quãng 'D' trong Hình C.1 , Phụ lục C): .............................................................................................
A.4.11.2.1.10.2. Mô tả phương
pháp được dùng để xác định số lượng các chu trình giữa hai chu trình trong đó diễn ra các giai đoạn tái sinh: ................................................................................................................
A.4.11.2.1.10.3. Các thông số
xác định mức tải yêu cầu trước khi diễn ra sự tái sinh (nhiệt độ, áp suất,
v.v):
A.4.11.2.1.10.4. Mô tả phương
pháp được dùng đối với hệ thống tải trong quy trình thử mô tả tại C.3.1 Phụ lục
C:
A.4.11.2.1.11. Cảm biến
ôxy: kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.11.2.1.11.2. Dải kiểm soát
của cảm biến ôxy:..................................................................
A.4.11.2.2. Phun không khí: Có
/không 1)
A.4.11.2.2.1. Kiểu (không khí phun
kiểu xung, bơm không khí,...): .........................................
A.4.11.2.3. EGR (tuần hoàn khí
thải): có/không 1)
A.4.11.2.3.1. Các đặc điểm (lưu lượng,…):............................................................................
A.4.11.2.4. Hệ thống kiểm soát
bay hơi nhiên liệu.
Mô tả đầy đủ chi tiết các thiết bị và
trạng thái điều chỉnh của chúng: ......................................
Bản vẽ hệ thống kiểm soát bay hơi: .....................................................................................
Bản vẽ hộp các bon (than): ..................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.11.2.5. Bẫy hạt:
Có/không 1)
A.4.11.2.5.1. Kích thước
và hình dáng bẫy (dung tích): ..........................................................
A.4.11.2.5.2. Kiểu bẫy và
kết cấu: ........................................................................................
A.4.11.2.5.3. Vị trí lắp bẫy
(các khoảng cách tham chiếu trong hệ thống xả): ..........................
A.4.11.2.5.4. Hệ thống/phương
pháp tái sinh. Mô tả và bản vẽ: .............................................
A.4.11.2.5.4.1. Số lượng các
chu trình thử khí thải của phép thử loại I hoặc các chu trình thử trên băng thử
động cơ tương đương giữa hai chu trình trong đó diễn ra các giai đoạn tái sinh
trong các điều kiện tương đương với phép thử loại I (Quãng ‘D’ trong Hình C.1,
Phụ lục C): ..............................................................................................
A.4.11.2.5.4.2. Mô tả phương
pháp được dùng để xác định số lượng các chu trình giữa hai chu trình trong đó
diễn ra các giai đoạn tái sinh: ......................................................................................................................
A.4.11.2.5.4.3. Các thông số
xác định mức tải yêu cầu trước khi diễn ra sự tái sinh (nhiệt độ, áp suất, v.v):
A.4.11.2.5.4.4. Mô tả phương
pháp được dùng đối với hệ thống tải trong quy trình
thử mô tả tại C.3.1. Phụ lục C:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5. Bộ điều khiển cụm động cơ
A.5.1. Nhãn hiệu ..................................................................................................................
A.5.2. Kiểu: .........................................................................................................................
A.5.3. Số nhận dạng: ...........................................................................................................
A.6. Truyền lực
A.6.1. Ly hợp (kiểu): ............................................................................................................
A.6.1.1. Mô men xoắn biến đổi
lớn nhất:...............................................................................
A.6.2. Hộp số: ....................................................................................................................
A.6.2.1. Kiểu: ......................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.2.3. Phương pháp điều khiển: ........................................................................................
A.6.3. Tỉ số truyền
Tỉ số truyền
hộp số
TỈ số truyền
cuối cùng
Tỉ số truyền
toàn bộ
Lớn nhất đối với CVT (*)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4, 5, số khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất đối với CVT (*)
Số lùi
(*) CVT - Truyền lực thay đổi liên tục
(vô cấp).
A.7. Phần treo
A.7.1. Lốp và bánh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.1.1.1. Trục xe
A.7.1.1.1.1. Trục 1: ..............................................................................................................
A.7.1.1.1.2. Trục 2: ..............................................................................................................
A.7.1.1.1.3. Trục 3: ..............................................................................................................
A.7.1.1.1.4. Trục 4: v.v .........................................................................................................
A.7.1.2. Giới hạn trên và dưới
của chu vi vòng lăn:
A.7.1.2.1. Trục xe:
A.7.1.2.1.1. Trục 1: ..............................................................................................................
A.7.1.2.1.2. Trục 2: ..............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.1.2.1.4. Trục 4: v.v .........................................................................................................
A.7.1.3. Áp suất lốp nên dùng
do nhà sản xuất đề nghị: .................................................. kPa
A.8. Thân xe
A.8.1. Ghế: .........................................................................................................................
A.8.1.1. Số lượng ghế: ........................................................................................................
A.9. Khối lượng quán tính
A.9.1. Khối lượng quán tính
tương đương của toàn bộ trục trước: ........................................
A.9.2. Khối lượng quán tính
tương đương của toàn bộ trục sau: ...........................................
CHÚ THÍCH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Giá trị này
phải được làm tròn đến hàng phần mười của mm gần nhất.
3) Giá trị này
phải được tính với π = 3.1416 và được làm tròn đến cm3 gần nhất.
4) Phải quy định
sai số.
PHỤ
LỤC B
(quy định)
PHƯƠNG PHÁP ĐO CO2 VÀ TIÊU THỤ
NHIÊN LIỆU CỦA XE CHẠY BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
B.1. Yêu cầu của việc thử
nghiệm
B.1.1. Khí thải CO2
và tiêu thụ nhiên liệu của xe phải được xác định theo quy trình của phép thử kiểu
loại I như được quy định trong Phụ lục D của TCVN 6785 : 2006.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3. Ngoài các điều kiện quy định trong Phụ lục D của TCVN
6785 : 2006 còn áp dụng các điều kiện sau đây:
B.1.3.1. Trong khi thử, chỉ sử
dụng thiết bị cần thiết cho hoạt động của xe. Nếu có thiết bị điều khiển bằng
tay về nhiệt độ không khí nạp vào động cơ thì nó phải được để ở chỗ có quy định
nhiệt độ xung quanh của nhà sản xuất mà tại đó phép thử được tiến hành. Nói
chung, phải sử dụng các thiết bị phụ cần cho hoạt động của xe.
B.1.3.2. Nếu quạt két nước được điều khiển nhiệt độ, nó phải ở
trong điều kiện hoạt động bình thường của xe. Phải tắt hệ thống sưởi khoang
hành khách, như hệ thống điều hòa nào đó, nhưng máy nén của các hệ thống này phải hoạt động bình thường.
B.1.3.3. Thiết bị nạp tăng áp
nếu được lắp phải hoạt động bình thường trong điều
kiện thử nghiệm.
B.1.3.4. Các chất bôi trơn phải
là các chất theo hướng dẫn của nhà sản xuất
xe và phải được quy định trong báo cáo thử nghiệm.
B.1.3.5. Lốp xe phải thuộc loại
lốp được quy định bởi nhà sản xuất xe và được bơm tới áp suất được hướng dẫn
theo tải và tốc độ thử. Áp suất phải được chỉ rõ trong báo cáo thử nghiệm.
B.1.4. Tính toán các giá trị
CO2 và tiêu thụ nhiên liệu
B.1.4.1. Khối lượng CO2
(g/km) phải được tính toán từ các kết quả đo theo phương pháp quy định trong Phụ
lục D.4 của TCVN 6785 : 2006.
Khối lượng riêng của CO2 để
tính toán phải bằng 1,964 g/l.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3. Tiêu thụ nhiên liệu
xăng, LPG và điêzen (l/100 km) hoặc NG (m3/100 km) được tính theo
các công thức sau:
a) Đối với xe dùng động cơ xăng cháy
cưỡng bức:
FC = (0,1154 / D) . [(0,866 . HC) +
(0,429 . CO) + (0,273 . CO2)]
b) Đối với xe dùng động cơ cháy cưỡng
bức nhiên liệu LPG:
FCnorm = (0,1212 / 0,538) .
[(0,825 . HC) + (0,429 . CO) + (0,273 . CO2)]
Nếu thành phần của nhiên liệu thử nghiệm
khác với thành phần được giả thiết cho tính toán tiêu thụ được chuẩn hóa thì theo yêu cầu của nhà sản xuất có thể áp
dụng hệ số hiệu chỉnh như sau:
FCnorm = (0,1212 / 0,538) . (cf) . [(0,825 . HC) + (0,429
. CO) + (0,273
. CO2)]
Hệ số hiệu chỉnh cf, có thể được áp dụng,
được xác định như sau:
cf = 0,825 + 0,0693 . nthực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nthực = Tỉ số H/C của nhiên liệu thực được sử dụng
c) Đối với xe dùng động cơ cháy cưỡng
bức nhiên liệu NG:
FCnorm = (0,1336 / 0,654) . [(0,749 . HC) + (0,429
. CO) + (0,273
. CO2)]
d) Đối với xe dùng động cơ cháy do nén:
FC = (0,1155 / D) . [(0,866 . HC) + (0,429
. CO) + (0,273
. CO2)]
Trong các công thức này:
FC là tiêu thụ nhiên liệu xăng, LPG và
điêzen (l/100 km) hoặc NG (m3/100 km)
HC là khí thải HC được đo, g/km
CO là khí thải CO được đo, g/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D là khối lượng riêng của nhiên liệu thử.
Đối với các nhiên liệu khí, nó là khối
lượng riêng ở 15oC.
PHỤ
LỤC C
(quy định)
QUY TRÌNH ĐO KHÍ THẢI CHO XE LẮP HỆ THỐNG TÁI
SINH ĐỊNH KỲ
C.1. Giới thiệu
Phụ lục này gồm các quy định riêng về
kiểm tra xe lắp hệ thống tái sinh định kỳ như định nghĩa tại 3.8 của tiêu chuẩn
này.
C.2. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình này áp dụng cho các xe lắp hệ
thống tái sinh định kỳ như định nghĩa tại 3.8 của tiêu chuẩn này. Để thực hiện
việc này có thể cần thiết lập các nhóm xe cùng họ. Do đó, các kiểu xe đó trang bị
các hệ thống này mà các thông số mô tả dưới đây của chúng giống nhau hoặc trong
phạm vi sai số quy định phải được coi là thuộc cùng một họ xét về mặt phép đo đặc
trưng cho các hệ thống tái sinh định kỳ đã được định nghĩa.
Các thông số giống nhau là các thông số
về động cơ sau đây:
a) Số xi lanh,
b) Dung tích làm việc (± 15 %),
c) Số van,
d) Hệ thống nhiên liệu
e) Số kỳ (2 kỳ, 4 kỳ, pít tông quay).
Hệ thống tái sinh định kỳ (tức là bộ
xúc tác, bẫy hạt):
a) Cấu tạo (tức là kiểu đóng, loại kim
loại quý, loại chất nền, mật độ lỗ),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Hệ thống định lượng và bổ sung
d) Thể tích (± 10 %),
e) Vị trí (nhiệt độ ± 500C ở
120 km/h hoặc sai khác 5 % so với nhiệt độ/áp suất lớn nhất).
C.2.2. Các kiểu xe có khối lượng chuẩn
khác nhau
Hệ số Ki được phát triển bởi các quy trình trong Phụ lục này có thể được mở rộng đối với các xe khác cùng họ có Khối
lượng chuẩn trong phạm vi hai cấp quán tính tương đương cao hơn liền kề hoặc của
bất kỳ cấp quán tính tương đương thấp hơn so với xe đã được phê duyệt.
C.2.3. Có thể sử dụng hệ số
Ki = 1,05 thay cho việc thực hiện quy trình dưới đây nếu cơ sở thử
nghiệm không thấy nguyên nhân nào làm cho giá trị này bị vượt quá.
C.3. Quy trình thử
Xe trang bị bộ chuyển mạch có thể ngăn
hoặc cho phép diễn ra quá trình tái sinh
miễn là hoạt động này không ảnh hưởng đến
sự hiệu chuẩn động cơ gốc. Bộ chuyển mạch này chỉ được phép nhằm ngăn ngừa sự
tái sinh trong quá trình cấp tải của hệ thống tái sinh và trong các chu trình
điều hòa trước khi thử (chu trình tiền điều hòa). Tuy nhiên, nó không được dùng trong
khi đo khí thải trong các pha tái sinh; đúng hơn là phép thử khí thải phải được
thực hiện với bộ điều khiển của nhà sản xuất thiết bị gốc không bị thay đổi (OEM).
C.3.1. Đo CO2 và tiêu thụ
nhiên liệu giữa hai chu trình diễn ra các
pha tái sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.1.2. Quá trình cấp tải và
xác định hệ số Ki phải được thực hiện trong chu trình thử kiểu loại I trên băng
thử xe hoặc băng thử động cơ sử dụng chu trình
thử tương đương. Các chu trình này có thể chạy liên tục (tức là không cần
tắt động cơ giữa các chu trình). Sau một số chu trình được hoàn thành nào đó,
xe có thể được đưa ra khỏi băng thử và phép thử được tiếp tục sau đó.
C.3.1.3. Số chu trình (D) giữa
hai chu trình diễn ra sự tái sinh, số chu trình
thực hiện đo khí thải (n), và mỗi phép đo khí thải (M’sij) phải được báo cáo
trong Phụ lục A, từ A.4.11.2.1.10.1 đến A.4.11.2.1.10.4 hoặc từ A.4.11.2.5.4.1
đến A.4.11.2.5.4.4 khi áp dụng.
C.3.2. Đo CO2 và tiêu thụ
nhiên liệu trong khi tái sinh
C.3.2.1. Việc chuẩn bị xe nếu
yêu cầu cho việc thử khí thải trong pha tái sinh có thể được hoàn thành bằng việc
sử dụng các chu trình chuẩn bị trong
D.5.3, của TCVN 6785 : 2006 hoặc các chu trình
trên băng thử động cơ tương đương, phụ thuộc vào quy trình cấp tải được chọn tại
C.3.1.2.
C.3.2.2. Áp dụng phép thử và
các điều kiện thử mô tả trong Phụ lục B trước khi thực hiện phép thử khí thải hợp
lệ đầu tiên.
C.3.2.3. Sự tái sinh không được
xảy ra trong khi chuẩn bị xe. Việc này có thể được bảo đảm bằng một trong các
phương pháp sau đây:
C.3.2.3.1. Hệ thống tái sinh
'người nộm' hoặc hệ thống không hoàn chỉnh có thể phù hợp với các chu trình tiền điều hòa.
C.3.2.3.2. Phương pháp khác có sự đồng ý giữa nhà sản xuất với
cơ quan phê duyệt kiểu.
C.3.2.4. Một phép thử khí thải
khởi động nguội bao gồm quá trình tái sinh phải được thực hiện theo chu trình thử kiểu loại I (Type I) hoặc các chu
trình thử trên băng thử động cơ tương đương.
Nếu các phép thử khí thải giữa hai chu trình diễn ra sự tái sinh được thực hiện
trên băng thử động cơ, phép thử khí thải bao gồm quá trình tái sinh này cũng phải được thực hiện trên băng thử động
cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.2.6. Các giá trị của CO2
và tiêu thụ nhiên liệu trong quá trình
tái sinh (Mri) phải được tính theo Phụ lục B. Số chu trình làm việc
(d) được đo cho sự tái sinh hoàn toàn phải được ghi lại.
C.3.3. Tính CO2
kết hợp và tiêu thụ nhiên liệu
n ³ 2,
trong đó, đối với mỗi CO2
và tiêu thụ nhiên liệu được xét thì:
M’sij là khối lượng CO2
(g/km) và tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km) trong suốt phần một (i) của chu trình
thử (hoặc chu trình thử trên băng thử động cơ tương đương) không có sự tái sinh.
M’rij là khối lượng CO2
(g/km) và tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km) trong suốt phần một (i) của chu trình thử (hoặc chu trình thử trên băng thử động
cơ tương đương) trong quá trình tái sinh.
(Khi n>1, phép thử loại I được thực hiện từ khởi động lạnh, và các chu trình
tiếp theo thực hiện khi động cơ đã nóng).
Msi là khối lượng CO2
(g/km) và tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km) trung bình trong suốt phần một (i) của
chu trình thử khi không có sự tái sinh.
Mri là khối lượng CO2
(g/km) và tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km) trung bình trong suốt phần một (i) của chu trình
thử khi có sự tái sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N là số các điểm thử mà tại đó các
phép đo khí thải (chu trình thử kiểu loại I (Type I) hoặc các chu trình thử trên
băng thử động cơ tương đương) được thực hiện giữa hai chu trình mà trong đó diễn
ra các pha tái sinh, ³ 2.
d là số chu trình làm việc cần cho sự
tái sinh.
D là số chu trình làm việc giữa hai chu trình mà trong đó diễn ra các pha tái
sinh.
Các thông số đo được minh họa trong Hình
C.1.
Hình C.1 -
Các thông số đo khi kiểm tra CO2 và tiêu thụ nhiên liệu trong và giữa
các chu trình trong đó diễn ra các pha
tái sinh
(Trong sơ đồ
ví dụ trên, khí thải trong ‘D’ có thể tăng hoặc giảm)
C.3.4. Tính hệ số tái sinh
K cho mỗi khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu (i) được xét
Ki = Mpi / Msi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ki có thể được xác định sau
khi kết thúc chuỗi đơn.