TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7533
: 2005
ISO 10454
: 1993
LỐP
XE TẢI VÀ XE BUÝT – KIỂM TRA XÁC NHẬN CÁC TÍNH NĂNG CỦA LỐP – PHƯƠNG PHÁP THỬ
PHÒNG THÍ NGHIỆM
Truck and bus tyres –
Verifying tyre capabilities - Laboratory test methods
Lời nói đầu
TCVN 7533 : 2005 hoàn toàn tương đương với
ISO 10454 : 1993;
TCVN 7533 : 2005 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu
chuẩn TCVN/TC45/SC3 Săm lốp cao su biên soạn, trên cơ sở đề nghị của Tổng Công
ty hóa chất Việt Nam – Bộ Công nghiệp, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truck and bus tyres –
Verifying tyre capabilities - Laboratory test methods
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm tra
xác nhận tính năng của các loại lốp xe tải và xe buýt. Tùy theo từng loại lốp
mà yêu cầu phép thử tương ứng trình bày trong tiêu chuẩn này.
Các phép thử đều được thực hiện trong phòng
thí nghiệm với những điều kiện được kiểm soát.
Việc kiểm tra xác nhận bao gồm phép thử cường
độ để đánh giá chất lượng cấu trúc lốp xe thông qua năng lượng chọc thủng vùng
mặt lốp.
Phép thử thứ hai, thử độ bền để đánh giá sức
chịu đựng của lốp khi chạy với tải trọng tối đa và tốc độ trung bình trên quãng
đường dài.
Các phép thử được trình bày trong tiêu chuẩn
này không nhằm phân cấp tính năng hay mức chất lượng của lốp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại lốp xe
tải và xe buýt[1]).
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa
trong TCVN 7531-1 : 2005 (ISO 4223-1 : 2002) và các định nghĩa sau:
3.1. Bong tách gót lốp (bead separation)
Sự phân rã liên kết giữa các thành phần ở
vùng gót lốp.
3.2. Tách đai (belt separation)
Sự tách rời của cao su giữa các lớp đai hoặc
giữa đai với lớp mành.
3.3. Sứt hoa (chunking)
Sự tróc sứt rời nhiều mảnh cao su từ mặt lốp.
3.4. Bong tách sợi (cord separation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Rạn nứt cao su (cracking)
Sự rạn nứt ở bên trong mặt lốp, hông lốp và
lớp lót trong, lan đến lớp sợi.
3.6. Bong tách lớp lót trong (inner liner
separation)
Sự tách rời của lớp cao su lót trong khỏi sợi
ở thân lốp.
3.7. Mức tải trọng tối đa (maximum load
rating)
Tải trọng tối đa mà ở hệ lắp đơn lốp có thể
tải được tại tốc độ quy chiếu.
3.8. Hở mối nối (open splice)
Sự hở mối nối ở mặt lốp, hông lốp và lớp cao
su trong đến lớp sợi.
3.9. Tách lớp mành (ply separation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10. Bong hông lốp (sidewall
separation)
Bong tách cao su khỏi lớp sợi tại vùng hông
lốp.
3.11. Lốp có mặt lốp đặc biệt (ET) (special tread
tyre)
Lốp có hoa văn mặt lốp – về cơ bản – được
thiết kết cho có tính năng phù hợp với điều kiện sử dụng đặc biệt (VÍ DỤ: sử
dụng chung, trên đường và nơi không có đường, xe buýt nội thị, vv…)
3.12. Vành thử (test rim)
Vành chuẩn phù hợp với các quy cách lốp thử
nghiệm.
3.13. Tốc độ trống thử (test drum speed)
Vận tốc dài của trống thép thử.
3.14. Bong mặt lốp (tread separation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thiết bị thử
Thiết bị thử bao gồm các điều quy định từ 4.1
đến 4.4.
4.1. Trống thử, bánh xe hình trụ
(trống) có đường kính 1,7m ± 1% hoặc 2 m ± 1%.
Bề mặt của trống phải làm bằng thép nhẵn.
Chiều rộng bề mặt trống phải bằng hoặc lớn hơn chiều rộng của lốp thử.
Bộ phận gia tải của trống thử là một hệ thống
thủy lực có cần tải trọng tĩnh hoặc hệ thống hơi. Độ chính xác ±1,5 % của toàn bộ
thang đo.
Tốc độ của trống thử phải đáp ứng đầy đủ các yêu
cầu của phương pháp thử và có độ chính xác là
km/h.
4.2. Mũi chọc
Mũi chọc bằng thép hình trụ có chiều dài thích
hợp, đầu mũi chọc hình bán cầu, đường kính của mũi chọc theo Bảng 1, phù hợp với
chỉ số tải trọng lốp.
Bảng 1 – Đường kính của
mũi chọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính mũi
chọc, mm
≤ 121
19 ± 0,5
122 ÷ 134
32 ± 0,5
≥ 135
38 ± 0,5
Bộ phận gia tải của thiết bị mũi chọc tạo một
lực đâm thủng tăng dần. Đồng hồ dịch chuyển và lực kế có độ chính xác ±1% của
toàn bộ thang đo.
Tốc độ dịch chuyển của thiết bị mũi chọc phải
được kiểm soát với độ chính xác ±3% của toàn bộ thang đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thử nghiệm
5.1. Thử cường độ
5.1.1. Chuẩn bị lốp
5.1.1.1. Lắp lốp vào vành thử và bơm hơi đến
áp suất quy định đối với mức tải trọng tối đa trong hệ lắp đơn, hoặc tải trọng
tối đa trong hệ lắp kép, nếu mức tải trọng ở hệ lắp đơn/kép có khác biệt.
5.1.1.2. Duy trì bộ lốp-vành đã lắp ở nhiệt độ
phòng thử trong ít nhất 3 giờ.
5.1.2. Tiến hành thử
5.1.2.1. Điều chỉnh áp suất bơm hơi của lốp
đến áp suất xác định ở 5.1.1.1 lắp cố định lốp và vành lên thiết bị thử.
5.1.2.2. Đặt mũi chọc càng gần đường tâm càng
tốt, tránh đầu mũi chọc đâm vào rãnh mặt lốp, và vành để mũi chọc đâm thẳng
đứng vào mặt lốp với tốc độ 50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.
5.1.2.3. Ghi lại lực chọc thủng và quãng đường
đi của đầu mũi chọc tại thời điểm lốp bị chọc thủng (xem 5.1.2.7) ở 5 vị trí
thử chia đều trên chu vi lốp. Kiểm tra áp suất hơi trước khi chuyển sang vị trí
thử tiếp theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2.5. Năng lượng chọc thủng cho mỗi điểm
thử, W, tính bằng Jun (J), trừ những điểm ở 5.1.2.4 theo công thức sau:

Trong đó,
F là lực chọc thủng, tính bằng niutơn (N);
P là quãng đường đi của mũi chọc, tính bằng
milimét (mm).
5.1.2.6. Giá trị năng lượng chọc thủng của lốp
là giá trị trung bình của năng lượng chọc thủng tại các điểm thử.
5.1.2.7. Khi sử dụng thiết bị có thể tự động
đo được giá trị năng lượng chọc thủng thì quá trình thử có thể dừng lại ngay
sau khi đạt được giá trị quy định.
5.1.2.8. Trong trường hợp lốp không săm, có
thể sử dụng các phương tiện sao cho đảm bảo duy trì áp suất bơm hơi trong suốt
quá trình thử.
5.2. Thử độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.1. Lắp lốp vào vành thử và bơm lốp đến
áp suất hơi tương ứng với mức tải trọng tối đa.
5.2.1.2. Duy trì lốp và vành ở nhiệt độ phòng ít
nhất là 20 oC trong 3 giờ.
5.2.2. Tiến hành thử
5.2.2.1. Điều chỉnh áp suất bơm hơi của lốp
đến giá trị quy định trong 5.2.1.1 ngay trước khi thử.
5.2.2.2. Lắp lốp và vành thử lên trục thử sao
cho lốp có thể ép sát vào bề mặt ngoài của trống thử.
5.2.2.3. Nhiệt độ môi trường thử trong suốt
quá trình phải duy trì từ 20 oC đến 30 oC hoặc nhiệt độ
cao hơn nếu được nhà sản xuất chấp nhận.
5.2.2.4. Tiến hành từng giai đoạn thử liên
tiếp nhau không bị gián đoạn, ở tốc độ thử với tải trọng và chu kỳ thử nêu ở:
a) Bảng 2a) cho lốp có chỉ số tải trọng (đơn)
đến 121 và ký hiệu vận tốc đến P;
b) Điều 5.3.3 cho lốp có chỉ số tải trọng
(đơn) đến 121 và ký hiệu vận tốc Q và cao hơn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.5. Trong suốt quá trình thử, không được
điều chỉnh áp suất bơm hơi và giữ tải trọng ổn định với giá trị tương ứng ở mỗi
giai đoạn thử.
5.2.3. Điều kiện quy định cho lốp có ký hiệu
vận tốc Q và cao hơn
5.2.3.1. Tải trọng được áp dụng phải là:
a) 90% mức tải trọng tối đa với đường kính
trống 1,7 m;
b) 92% mức tải trọng tối đa với đường kính
trống 2 m.
5.2.3.2. Tốc độ thử ban đầu bằng tốc độ tối đa
của lốp trừ đi 20 km/h.
5.2.3.3. Vận hành thiết bị để tốc độ trống thử
đạt đến tốc độ thử ban đầu trong vòng 10 phút.
5.2.3.4. Vận hành thiết bị với tốc độ trống
thử ở tốc độ thử ban đầu trong 10 phút sau đó, tại tốc độ thử ban đầu cộng thêm
10 km/h ít nhất 10 phút.
Cuối cùng, vận hành thiết bị trong 30 phút tại
mức ký hiệu vận tốc của lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Thông số thử
độ bền
Ký hiệu vận tốc
Tốc độ trống thử
1), vòng/phút
Tải trọng thử: tỷ
lệ phần trăm mức tải trọng tối đa
Lốp radian
Lốp bias
Thời gian thử
7 giờ
(giai đoạn 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(giai đoạn 2)
24 giờ
(giai đoạn 3)
a) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≤ 121
F
G
J
K
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
175
100
125
150
175
66
84
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
175
70
88
106
M
N
P
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
200
-
-
75 2)
97 2)
114
b) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≥ 122
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
K
L
M
100
125
150
175
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
125
150
-
-
66
84
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thời gian gia tải
cho các giai đoạn 1 và 2 tương ứng là 4 giờ và 6 giờ
6. Yêu cầu
6.1. Mẫu thử
Chuẩn bị 2 lốp có đặc tính xác định, như quy
cách kích cỡ và ký hiệu vận hành hoặc mức tải trọng và tốc độ tối đa:
a) lốp thứ nhất để thử cường độ;
b) lốp thứ hai để thử độ bền.
Áp suất, tốc độ, tải trọng và khoảng thời
gian thử được quy định cho mỗi phương pháp thử.
Mỗi mẫu thử phải phù hợp với yêu cầu được quy
định trong 6.2 đến 6.3.
6.2. Thử cường độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Thử độ bền
6.3.1. Để thử nghiệm độ bền của lốp theo ở 5.2, sử
dụng vành thử và van loại bền không bị biến dạng và không tổn thất hơi, phải
không có hiện tượng: bong mặt lốp, bong hông lốp, tách lớp mành, bong tách sợi,
tách lớp lót trong, tách đai hoặc bong tách gót lốp, sứt hoa, hở mối nối, rạn
nứt cao su hay đứt sợi.
6.3.2. Áp suất bơm hơi của lốp đo ngay sau khi thử
phải không nhỏ hơn áp suất ban đầu quy định trong 5.2.1.1
Bảng 3 – Năng lượng
chọc thủng tối thiểu
Áp suất bơm hơi
tương ứng với mức tải trọng tối đa, kPa
Năng lượng chọc
thủng,
không nhỏ hơn, J
a) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≤ 121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã đường kính vành
danh nghĩa ≥ 13
đến 250
251 đến 350
351 đến 450
451 đến 550
551 đến 650
Trên 650
136
203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
294
362
514
576
644
712
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến 550
551 đến 650
651 đến 750
751 đến 850
851 đến 950
972
1 412
1 695
2 090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham khảo)
Điều
kiện thử đối với lốp có ký hiệu quy cách khác
Trong giai đoạn trước mắt, lốp không ghi nhãn
theo chỉ số tải trọng, mà chấp nhận theo “hạng tải trọng” hoặc ghi nhãn theo
lớp mành tương đương “PR”, Bảng A.1, A.2, A.3 áp dụng thay cho các bảng 1, 2 và
3 tương ứng.
Bảng A.1 – Đường kính
mũi chọc
Kích thước tính bằng
milimét
Loại lốp
Đường kính mũi chọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp ký hiệu “LT”
Lốp có mã đường kính ≤ 12
Lốp có mã đường kính vành ≤ 17,5 và ghi
nhãn “KHÔNG SĂM”
19
Những loại khác ở trên:
- Lốp ghi nhãn hạng tải trọng F (hoặc 12
PR) và nhỏ hơn
- Lốp ghi nhãn hạng tải trọng G (hoặc 14
PR) và lớn hơn
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 – Thử độ bền
Ghi nhãn tốc độ vận
hành hạn chế
Dải tải trọng
PR
Tốc độ trống thử
vòng/phút
Phần trăm mức tải
trọng tối đa
Thời gian
7 giờ
(giai đoạn 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(giai đoạn 2)
24 giờ
(giai đoạn 3)
80 km/h
(50 mile/h)
Tất cả
Tất cả
125
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
80 km/h
(50 mile/h)
C,D
E đến L
6; 8
10 đến 20
150
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
97
84
114
101
56 km/h
(33 mile/h)
Tất cả
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
84
101
(không ghi nhãn)
A đến D
E
F
G
H đến N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
14
16 đến 24
250
200
200
175
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
66
66
66
97 2
88
84
84
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
101
101
101
1) 4 giờ đối với lốp có mã đường kính vành
14,5 hoặc nhỏ hơn.
2) 6 giờ đối với lốp có mã đường kính vành
14, 5 hoặc nhỏ hơn.
Bảng A.3 – Năng lượng
chọc thủng tối thiểu
Hạng tải trọng
PR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã đường kính vành ≤
12
Mã đường kính vành
13 và 14
Loại săm ký hiệu
“LT”
Lốp khác được ký
hiệu “LT”
Lốp không săm với
mã đường kính vành 13 đến 17,5
Những lốp khác
Loại có săm
Loại không săm
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
E
F
2
4
6
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
136
203
271
339
407
-
192
271
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
226
294
362
514
576
644
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
768
893
1 412
1 785
-
-
576
734
972
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
J
L
M
N
14
16
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
24
-
-
712
768
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 282
2 599
2 825
3 051
3 220
3 390
1 695
2 090
2 203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-