Loại
|
Nguyên liệu
|
Thiên nhiên
|
Cao su thiên nhiên
và các loại tương đương
|
Butyl
|
Cao su butyl và các
loại tương đương
|
4. Kích thước
Săm phải có kích thước phù hợp với kích thước
và quy cách về kích cỡ lốp tương ứng
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Ngoại quan
Săn phải đồng đều về hình dạng và độ dày,
đồng thời không có các khuyết tật như xì hở, nứt rạn hoặc rò khí.
5.2. Tính năng
Săm phải thỏa mãn các chỉ tiêu cơ lý trong
Bảng 2 khi thử nghiệm theo các phương pháp mô tả trong điều 6.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
cơ lý của săm
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Loại thiên nhiên
Loại butyl
Độ bền kéo căng
Độ giãn dài, %,
không nhỏ hơn
500
450
6.1
Lực kéo đứt mối
nối, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
Độ giãn vĩnh cửu,
%, không nhỏ hơn
25
35
6.2
Độ già hóa
Mức độ giảm lực kéo
đứt, %, không lớn hơn
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Phương pháp thử
6.1. Thử độ bền kéo căng
6.1.1. Nguyên tắc
Phép thử độ bền kéo căng được thực hiện bằng
cách đo độ giãn dài và lực kéo đứt mối nối.
Đo độ giãn dài là xác định chênh lệch độ dài
của mẫu thử trước và sau khi mẫu bị đứt ở nhiệt độ phòng.
Lực kéo đứt mối nối là lực cần thiết để kéo
đứt mối nối của mẫu thử ở nhiệt độ phòng.
6.1.2. Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị 4 miếng mẫu thử từ một mẫu săm.
Mẫu thử được cắt theo hình quả tạ (Hình 1)
dọc theo hướng chu vi của săm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng và kích thước mẫu thử xem Phụ lục
A.
Hình 1 – Chuẩn bị mẫu
thử
6.1.3. Tiến hành thử và tính kết quả
Tiến hành thử theo TCVN 4509.
Kết quả thử độ giãn và lực kéo đứt mối nối là
giá trị trung bình của 4 mẫu thử cho mỗi phép thử.
CHÚ THÍCH – Khi đo độ giãn dài, tiến hành đo
đồng thời lực kéo đứt và sử dụng kết quả này là lực kéo đứt trước già hóa theo
6.3.
6.2. Thử độ giãn vĩnh cửu
6.2.1. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2. Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị 2 mẫu thử theo 6.1. Sau đó đánh dấu
trên mẫu một khoảng cách nhất định bằng hai vạch. Kéo giãn chiều dài giữa hai
vạch ra 1,5 lần.
6.2.3. Tiến hành thử và tính kết quả
Tiến hành thử theo TCVN 2229 và áp dụng điều
kiện già hóa theo Bảng 3.
Bảng 3 – Điều kiện
già hóa
Nhiệt độ thử
105 oC ±
2 oC
Thời gian thử
5 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
PS là độ giãn vĩnh cửu, tính bằng phần trăm
(%);
Lo là khoảng cách giữa hai vạch
trước khi thử, tính bằng milimét (mm);
L1 là khoảng cách giữa hai vạch
sau khi thử, tính bằng milimét (mm);
Kết quả là giá trị trung bình cộng của kết
quả 2 mẫu thử.
6.3. Thử độ già hóa
6.3.1. Nguyên tắc
Cho mẫu thử tiếp xúc với không khí nóng có
nhiệt độ xác định ở điều kiện áp lực bình thường trong một thời gian xác định,
sau đó tính toán sự thay đổi lực kéo đứt của mẫu trước và sau khi thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị 4 mẫu thử theo 6.1.
6.3.3. Tiến hành thử và tính kết quả
Cho mẫu thử vào tủ sấy và để già hóa trong 96
giờ liên tục tại nhiệt độ thử 70 oC ± 1 0C, hoặc trong 24
giờ liên tục tại nhiệt độ 90 oC ± 1oC. Tiến hành thử theo
TCVN 2229. Đo lực kéo đứt, sau đó tính mức độ giảm của lực kéo đứt so với trước
khi thử già hóa theo công thức:
Trong đó:
AC(TB) là mức độ giảm của lực kéo
đứt so với trước khi thử già hóa, tính bằng phần trăm (%).
X0 là giá trị trung bình của lực
kéo đứt trước khi thử già hóa, tính bằng MPa.
X1 là giá trị trung bình của lực
kéo đứt sau khi già hóa, tính bằng MPa.
6.4. Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- viện dẫn tiêu chuẩn này;
- các thông tin cần thiết để nhận biết mẫu
thử một cách đầy đủ;
- các giá trị đo và kết quả tính toán theo
6.1, 6.2, 6.3;
- bất kỳ các điểm đặc biệt nào ghi nhận trong
quá trình thử;
- các thao tác khác với quy định của tiêu
chuẩn này;
- ngày, tháng, năm và người tiến hành thử
nghiệm.
7. Ghi nhãn, bao gói
và bảo quản
7.1. Ghi nhãn, bao gói
Trên mỗi săm phải có ký hiệu theo nội dung
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tên, tên viết tắt hoặc ký/nhãn hiệu của nhà
sản xuất;
- mã số sản xuất.
Săm được bao gói tùy theo cơ sở sản xuất.
Ngoài các nội dung bắt buộc theo quy định pháp lý hiện hành, nội dung ghi nhãn
cần đảm bảo các thông tin sau
- tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;
- ký/nhãn hiệu nhà sản xuất;
- ký hiệu quy cách săm phù hợp quy cách lốp
tương ứng;
- thời hạn và hướng dẫn sử dụng.
7.2. Bảo quản
Săm được bảo quản đảm bảo tránh mưa, nắng
trực tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(quy định)
Kích
thước của mẫu thử
A.1. Kích thước của mẫu thử độ bền kéo căng
được quy định trên Hình A.1
Kích thước tính bằng
milimét
Hình A.1 – Mẫu thử độ
bền kéo căng