TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7479
: 2005
ISO
1724 : 2003
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ
NỐI 7 CỰC KIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH
ĐỊNH 12V
Road vehicles –
Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – 7-pole
connector type 12N (normal) for vehicles with 12V nominal supply voltage
Lời nói đầu
TCVN 7479 : 2005 hoàn toàn tương đương với
ISO 1724 : 2003(E)
TCVN 7479 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Road vehicles –
Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – 7-pole
connector type 12N (normal) for vehicles with 12V nominal supply voltage
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, các thử
nghiệm và yêu cầu đối với bộ nối 7 cực kiểu 12N để nối điện giữa phương tiện
kéo và được kéo có điện áp danh định 12V nhằm đảm bảo tính lắp lẫn giữa các bộ
nối điện.
Chú thích: Trên các phương tiện mới phát
triển và trong các trường hợp yêu cầu bộ nối điện có nhiều hơn 7 cực, có thể sử
dụng bộ nối 13 cực theo ISO 11446[1] thay cho bộ nối 7 cực theo tiêu chuẩn này
và ISO 3732.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
ISO 1103, Road vehicles – Coupling balls for
caravans and light trailers – Dimensions (Phương tiện giao thông đường bộ –
Chốt kéo của rơ moóc kiểu caravan và rơ moóc hạng nhẹ – Các kích thước)
ISO 3732, Road vehicles – Connectors for the electrical
connection of towing and towed vehicles – 7–pole connector type 12 S (supplementary)
for vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ
– Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo – Bộ nối 7 cực kiểu 12S (bổ
sung) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V)
ISO 4091:2003, Road vehicles – Connector for the
electrical connection of towing and towed vehicles – Definitions, tests and
requirements (Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện
kéo và được kéo – Định nghĩa, yêu cầu và phương pháp thử)
ISO 4141 (all part), Road vehicles – Multi – core
connecting cables (Phương tiện giao thông đường bộ – Cáp dẫn điện nhiều lõi
(tất cả các phần))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định
nghĩa nêu trong ISO 4091.
4 Yêu cầu về kích
thước
4.1 Yêu cầu chung
Các kích thước không quy định trong tiêu
chuẩn này thì theo nhà sản xuất.
Chân cắm của ổ nối điện và phích nối điện
phải được xẻ rãnh nhằm tạo ra một lực ép lên chiều dài nhỏ nhất là 8,5 mm khi
phích nối điện được nối với ổ nối điện
4.2 Phích nối điện
Các kích thước của
phích nối điện phải phù hợp với hình 1. Phích nối điện phải có bốn chân cắm xẻ
rãnh đàn hồi được đánh số 1, 3, 4 và 6, và ba lỗ cắm được đánh số 2, 5 và 7.
Các kích thước tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a – Đối với lỗ cắm d – Rãnh dẫn hướng
và định vị
b – Đối với chân cắm e – Lấy giá trị này
khi nhỏ nhất = 19
c – Đường kính vòng tròn đi qua tâm các chân
cắm f – Mặt cắt nhìn từ phía sau
Hình 1 – Phích nối
điện
4.3 Ổ nối điện
Các kích thước của ổ nối điện phải phù hợp
với hình 2. ổ nối điện có bốn lỗ cắm được đánh số 1, 3, 4 và 6; và ba chân cắm
xẻ rãnh đàn hồi được đánh số 2, 5 và 7.
Nắp che của ổ nối điện phải tự đóng lại khi
không nối với phích nối điện. Trong hình vẽ nắp che đang ở vị trí mở.

a – Lỗ cắm số 1 f
– Vành giữ phích nối điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g – Hình chiếu của nắp che
c – Đường kính vòng tròn đi qua tâm các lỗ
cắm h – Góc vát từ 600 đến 900
d – Vị trí của nắp che i
– Lỗ cắm
e – Then dẫn hướng và định vị j
– Chân cắm
Hình 2 - ổ nối điện
5 Sử dụng bộ nối điện
5.1 Vị trí và khoảng trống xung quanh của bộ
nối điện
Ổ nối điện phải được lắp ở phía sau của phương
tiện kéo và ở vị trí phù hợp với các đặc điểm kích thước cần thiết cho sự tương
thích của các cơ cấu nối cơ khí phù hợp với ISO 1103.
Khoảng trống nhỏ nhất xung quanh chỗ nối điện
phải phù hợp với hình 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a – Khoảng trống theo phương nằm ngang. b
– Nắp che của ổ nối điện.
c – Cáp dẫn điện. d – Phần nối cáp
dẫn điện với phích nối điện.
e – Phích nối điện. f – ổ nối điện.
g – Góc không lớn hơn 600 phải cắt qua khoảng
trống theo phương nằm ngang.
Hình 3 – Khoảng trống
5.2 Dấu hiệu phân biệt
Bộ nối kiểu 12N phải được phân biệt với bộ
nối kiểu 12S (xem ISO 3732) bằng mầu, ít nhất là của các bộ phận cách điện. Bộ
nối điện kiểu 12N phải có mầu sẫm và bền mầu, thường là mầu đen.
5.3 Bố trí các cực nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 – Bố trí các
cực nối
Cực số
Chức năng của cực
nối
Mầu của cáp dẫn
điện
(để nhận biết)
1
Đèn báo rẽ trái
Vàng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh da trời
3
Dây dẫn về chung (dây trung tính)
Trắng
4
Đèn báo rẽ phải
Xanh lá cây
5
Đèn vị trí, đèn hiệu, đèn biển số a,
sau bên phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Đèn phanh
Đỏ
7
Đèn vị trí, đèn hiệu, đèn biển số a,
sau bên trái
Đen
a Đèn biển số sau không được nối với đồng
thời cả hai cực nối số 5 và 7.
5.4 Ký hiệu các cực nối
Số ký hiệu của các cực nối phải được ghi cố
định ở phía trong nắp che của ổ nối điện, và trên các bề mặt nối của cả ổ nối
và phích nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Đầu nối với cáp dẫn điện của các cực nối
Các đầu nối với cáp dẫn điện của các cực nối
phải có khả năng nối với các cáp dẫn điện có diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa
như sau:
- Đối với các cực nối số 1, 2, 4, 5, 6 và 7: 1,5
mm2
- Đối với cực nối số 3: 2,5 mm2
5.6 Cáp dẫn điện
Cáp dẫn điện phải thỏa mãn các yêu cầu của
ISO 4141.
5.7 Bảo vệ phích nối điện khi không sử dụng
Để bảo vệ phích nối điện không bị nước hoặc các
vật thể bên ngoài xâm nhập vào và các hư hỏng bất thường, trên các phương tiện
được kéo phải có hộp bảo vệ phích nối điện khi phích nối điện không cắm vào ổ
nối điện.
6 Các thử nghiệm và
yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nối điện phù hợp với tiêu chuẩn này phải được
thử theo trình tự quy định trong bảng 2; quy trình thử được nêu trong ISO 4091.
Bộ nối điện phải thỏa mãn các yêu cầu của ISO 4091, trừ các yêu cầu quy định
khác với các yêu cầu được nêu trong các mục dưới đây.
Bảng 2 – Trình tự thử
Nội
dung thử
Nhóm
mẫu thử
A
B
C
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,11
1,8
1,10
1,11
Kiểm
tra kích thước
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
nối
3
2
2
2
2
Thử
ngắt
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
9
Cơ
cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn điện
4
3,9
3,8
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Cường
độ dòng điện cho phép
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
trở nối
4,7
3,6
4,7
4,7
Thử
dòng điện theo chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Điện
áp cho phép
5,8
6
5,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Độ
bền lâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thử
nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ
6
Phun
muối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6.2 Thử cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp
dẫn điện
Thử cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn
điện theo ISO 4091. Thử khả năng giữ cáp dẫn điện của phích nối điện khi không
nối với ổ nối điện với lực bằng (250N ± 5N).
6.3 Thử nối và ngắt
Thử nối và ngắt của bộ nối điện theo ISO 4091
với lực nối phải ≤ 200 N, và lực ngắt phải nằm trong khoảng từ 50 N đến 200 N.
6.4 Thử phun muối
Thử phun muối theo ISO 4091: 2003, nhưng
không áp dụng các bước b) và c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ theo ISO
4091:2003 nhưng thay đổi các bước từ d) tới g) như sau:
d) Hạ thấp nhiệt độ tc xuống tới
(-250C ± 20C) trong thời gian 2,5 giờ
e) Giữ nhiệt độ tc tại (-250C
± 20C) trong thời gian 2 giờ
f) Tăng nhiệt độ tc lên tới (750C
± 20C) trong thời gian 1,5 giờ
g) Giữ nhiệt độ tc tại (750C
± 20C) trong thời gian 2 giờ.
6.6 Thử độ bền lâu
Thử độ bền lâu theo ISO 4091 nhưng chỉ với
1000 chu kỳ.
THƯ MỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đã xuất bản (sửa đổi của ISO 11446:1995)