TCVN 7477: 2005 hoàn toàn tương đương với ISO
3842 : 2001
TCVN 7477: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC22
Phương tiện giao thông đường bộ và Cục
Đăng kiểm Việt Nam phối hợp biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÂM KÉO – TÍNH LẮP LẪN
Road vehicles – Fifth
wheels - Interchangeability
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước đặc trưng
cần thiết đối với việc lắp đặt và khả năng lắp lẫn của mâm kéo ở trên khung
(khung phụ hay mặt đế) của ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc có trang bị:
- Chốt kéo cỡ 50 được định nghĩa trong TCVN
7475: 2005, hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những kích thước không qui định thì theo nhà
sản xuất.
Chú thích: Các điều kiện thử và yêu cầu độ
bền đối với chốt kéo cỡ 50 và cỡ 90 được qui định trong tiêu chuẩn ISO 8717.
2 Tiêu chuẩn trích
dẫn
TCVN 7475: 2005 Phương tiện giao thông đường
bộ – Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 – Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/
lắp lẫn.
TCVN 7476: 2005 Phương tiện giao thông đường
bộ – Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 – Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/
lắp lẫn.
ISO 1726 – Road vehicles – Mechanical
coupling between tractors and semi-trailer – Interchangeability
(Phương tiện giao thông đường bộ – Khớp nối
cơ khí giữa ôtô đầu kéo và sơ mi rơ moóc - Tính lắp lẫn).
ISO 8717 – Commercial road vehicles - Fifth
wheel couplings – Strength tests (Ô tô chở hàng – Khớp nối mâm kéo - Thử độ
bền).
3 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1 Trên khung
Vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung được chỉ
dẫn trên hình 1.
Chú thích:
1 Chốt (phù hợp với TCVN 7475:2005 hoặc TCVN
7476:2005)
2 Trục dọc của ô tô đầu kéo.
Hình 1. Kích thước và
vị trí của lỗ lắp mâm kéo trên khung.
3.1.2 Trên khớp nối mâm kéo
Vị trí của lỗ bắt bu lông trên mâm kéo như
chỉ dẫn trên hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mâm kéo 50 mm (FW 50) phải được lắp bằng ít
nhất tám bu lông M16 có cấp bền tối thiểu 8.8, bố trí đối xứng qua trục dọc và
ngang của mâm kéo. Mâm kéo 90 mm (FW 90) phải được lắp bằng 12 bu lông M16 có
cấp bền tối thiểu 8.8.
3.3 Góc nghiêng
Góc nghiêng dọc của mâm kéo nhỏ nhất phải
bằng ±120 khi mâm kéo được lắp bằng bu lông hoặc đai ốc lên giá thử (xem hình
2).
Mâm kéo có góc nghiêng ngang lớn nhất bằng ±
30 có thể được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này (xem ISO 1726).
Hình 2. Kích thước
của mâm kéo
Chú thích:
1 Khoá hãm.
2 Cạnh vát trên khoá hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Được cung cấp để sử dụng nêm dẫn hướng, đo
kích thước chuẩn k trong phạm vi 137mm ± 3 mm, thấp hơn 32 mm so với mặt cao
nhất ở khoảng cách 200mm.
b. Góc ( 40)0
phải được đo trên chiều dài tối thiểu là 360mm, chiều rộng tối thiểu ở
lối vào là 350mm, có thể biểu diễn bằng đường chấm gạch.
c. Cho phép thay thế các lỗ ô van có kích thước
23mm ± 2mm đường kính 17 mm bằng lỗ tròn có
đường kính 17 mm
d. Khi sử dụng các lỗ ô van hoặc các lỗ Ф18mm,
phải sử dụng các vòng đệm Ф 40mm x 6mm hoặc những đệm có độ bền tương đương (
ví dụ: tấm thép phẳng).
e. Chi tiết bổ sung cùng với chốt kéo.
3.4 Chiều cao
Chiều cao H của mâm kéo phải theo một trong
các nhóm qui định ở bảng 1
kích thước tính bằng
milimét
Bảng 1. Các nhóm
chiều cao mâm kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
Chiều caoH
140 đến 159
160 đến 179
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 đến 219
220 đến 239
240 đến 260
3.5 Kích thước mâm kéo tiêu chuẩn
Mâm kéo tiêu chuẩn phải có kích thước như
trên hình 2.
4 Qui định ghi ký
hiệu
Mâm kéo phù hợp với các yêu cầu của tiêu
chuẩn này phải được ghi ký hiệu theo trình tự quy định sau:
a) Số hiệu tiêu chuẩn này;
b) Mã FW 50 đối với mâm kéo 50 mm và FW 90
đối với mâm kéo 90 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mâm kéo TCVN 7475: 2005 FW 50-1
Ví dụ 2: Mâm kéo 90 mm có chiều cao theo nhóm
4:
Mâm kéo TCVN 7476: 2005 FW 90-4
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7477: 2005 (ISO 3842 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
4.055