TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7465 : 2005
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – Ô TÔ LẮP HỆ
THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) - YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road
vehicles – Automotive vehicles fitted with specific components for the use of compressed
natural gases in their propulsion system – Requirements in type approval
Lời nói đầu
TCVN 7465 : 2005 được
biên soạn trên cơ sở quy định ECE 110-02, phần II; TCVN 7465 : 2005 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 “Phương tiện giao thông đường bộ” và Cục Đăng kiểm
Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được
chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia
theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và
điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật.
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – Ô TÔ LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG)
- YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui
định yêu cầu đối với ô tô (sau đây gọi tắt là xe) lắp hệ thống nhiên liệu khí
tự nhiên nén (sau đây gọi tắt là hệ thống CNG) trong phê duyệt kiểu.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7464 : 2005 Phương
tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén
(CNG) dùng cho ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
3. Thuật ngữ, định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử
dụng các thuật ngữ, định nghĩa trong TCVN 7464 : 2005 và các thuật ngữ, định
nghĩa sau đây:
3.1
Phê duyệt kiểu xe (Approval of a vehicle)
Phê duyệt một kiểu xe
lắp hệ thống CNG nguyên bản phù hợp với TCVN 7464 : 2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu xe (Vehicle type)
Các xe lắp hệ thống CNG
và giống nhau các đặc điểm sau đây:
- Nhà sản xuất;
- Số kiểu xe của nhà
sản xuất;
- Đặc điểm cơ bản về
thiết kế và kết cấu;
- Sát xi/ sàn xe chịu
lực (giống nhau cơ bản và rõ ràng);
- Việc lắp đặt hệ
thống CNG (giống nhau cơ bản và rõ ràng).
3.3
Hệ thống CNG (CNG system)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Tài liệu kỹ thuật
và mẫu cho phê duyệt kiểu
4.1 Tài liệu kỹ thuật
Bản mô tả xe bao gồm các
thông tin được điền theo mẫu trong Phụ lục A, TCVN 7464 : 2005.
4.2 Mẫu thử
Một xe mẫu đại diện
cho kiểu xe để phê duyệt kiểu.
5 Yêu cầu đối với
việc lắp đặt hệ thống CNG
5.1 Yêu cầu chung
5.1.1 Hệ thống CNG lắp trên
xe phải hoạt động bình thường và an toàn ở áp suất thiết kế đã được phê duyệt.
5.1.2 Tất cả các bộ phận
CNG phải được phê duyệt kiểu cho từng bộ phận riêng biệt theo qui định trong
TCVN 7464 : 2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4 Tất cả các bộ phận
CNG phải được lắp đặt chắc chắn và đúng qui định.
5.1.5 Hệ thống CNG không bị
rò rỉ, tức là không được có bọt khí trong vòng 3 phút khi kiểm tra bằng dung dịch
tạo bọt.
5.1.6 Lắp đặt hệ thống CNG
phải bảo đảm tránh được các hư hỏng có thể xảy ra do chuyển động của các bộ phận
của xe, sự va chạm, cọ xát hoặc do việc chất, dỡ và dịch chuyển hàng hoá chuyên
chở trên xe.
5.1.7 Hệ thống CNG không được
cung cấp nhiên liệu cho thiết bị không phải của động cơ xe trừ hệ thống sưởi ấm
khoang hành khách và/hoặc hàng hoá. Hệ thống sưởi ấm này phải được bảo vệ thích
hợp và không làm ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường của động cơ xe hoặc hệ
thống CNG theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
5.1.8 Nhận biết ô tô khách
(có từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả chỗ người lái) sử dụng nhiên liệu CNG.
Ô tô khách lắp hệ
thống CNG phải mang dấu hiệu nhận biết theo qui cách trong Phụ lục D, được gắn
phía trước, phía sau và bên ngoài cửa bên phải của xe.
5.1.9 Các bộ phận CNG kể cả
chi tiết bảo vệ không được nhô ra khỏi mặt bao ngoài của xe, không kể đầu nạp
nhiên liệu nhưng cũng không được nhô ra quá 10 mm so với vị trí lắp đầu nạp.
5.1.10 Các bộ phận CNG phải
đặt cách ống xả động cơ hoặc nguồn nhiệt tương tự tối thiểu 100 mm trừ khi được
cách nhiệt thích hợp.
5.2 Hệ thống CNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.1 Bình chứa CNG;
5.2.1.2 Đồng hồ áp suất hoặc
mức nhiên liệu;
5.2.1.3 Cơ cấu an toàn;
5.2.1.4 Van tự động bình
chứa;
5.2.1.5 Van điều khiển bằng tay;
5.2.1.6 Bộ điều áp;
5.2.1.7 Bộ điều chỉnh lưu lượng
khí;
5.2.1.8 Van quá dòng;
5.2.1.9 Bộ trộn nhiên
liệu/không khí (bộ chế hoà khí hoặc vòi phun);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.11 Ống mềm dẫn nhiên
liệu;
5.2.1.12 Ống cứng dẫn nhiên
liệu;
5.2.1.13 Bộ điều khiển điện
tử;
5.2.1.14 Đầu nối ống;
5.2.1.15 Vỏ bọc kín khí, bao
bọc các bộ phận CNG đặt trong khoang hành lý hoặc hành khách. Vỏ bọc kín khí bị
phá huỷ khi xảy cháy vẫn có thể bao bọc cơ cấu an toàn.
5.2.2 Hệ thống CNG có thể được
lắp thêm các bộ phận sau đây:
5.2.2.1 Van kiểm tra hoặc van
một chiều;
5.2.2.2 Van an toàn;
5.2.2.3 Bộ lọc CNG;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.5 Bộ chuyển đổi nhiên
liệu sử dụng và thiết bị điện của hệ thống CNG.
5.2.3 Van tự động phụ, có
thể được kết hợp với bộ điều áp.
5.3 Lắp đặt bình chứa
CNG
5.3.1 Bình chứa phải được
lắp cố định trên xe và không được đặt trong khoang động cơ.
5.3.2 Bình chứa phải được
lắp đặt bảo đảm ngoài các điểm định vị, kẹp chặt không có vật kim loại tiếp xúc
với vỏ bình.
5.3.3 Khi xe ở trạng thái sẵn
sàng hoạt động, mép dưới bình chứa phải cao trên mặt đất tối thiểu 200 mm trừ
khi được bảo vệ thích hợp ở phía trước, hai bên và không có bộ phận nào của bình
chứa được thấp hơn kết cấu bảo vệ này.
5.3.4 Bình chứa phải được
lắp đặt và kẹp chặt bảo đảm cơ cấu kẹp chặt không bị hư hỏng khi bình chứa đầy
CNG ở gia tốc sau đây:
a) Ô tô con (loại M1)
và ô tô tải có khối lượng toàn bộ đến 3,5 tấn (loại N1):
- 20 g theo hướng xe
chạy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ô tô khách có khối
lượng toàn bộ đến 5 tấn (loại M2) và ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ trên 3,5
tấn đến 12 tấn (loại N2):
- 10 g theo hướng xe chạy;
- 5 g theo phương nằm
ngang vuông góc với xe chạy.
c) Ô tô khách có khối
lượng toàn bộ trên 5 tấn (loại M3) và ô tô tải có khối lượng toàn bộ trên 12
tấn (loại N3):
- 6,6 g theo hướng xe
chạy;
- 5 g theo phương nằm
ngang vuông góc với xe chạy. ở đây: g là gia tốc trọng trường.
Có thể sử dụng phương
pháp tính toán thay cho thử nghiệm thực tế nếu nhà sản xuất chứng minh được hai
phương pháp này tương đương.
5.4 Phụ kiện lắp kèm
bình chứa
5.4.1 Van tự động bình chứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1.2 Van tự động bình chứa
phải hoạt động đảm bảo ngắt dòng nhiên liệu cung cấp khi tắt động cơ không kể
khoá điện đang ở vị trí bật hay tắt và phải duy trì ở trạng thái ngắt trong
suốt thời gian động cơ ngừng hoạt động. Thời gian phản ứng cho phép của van là
2 giây.
5.4.2 Cơ cấu an toàn
Cơ cấu an toàn (theo áp
suất hoặc nhiệt độ) phải được lắp vào bình chứa bảo đảm xả khí vào vỏ bọc kín
khí. Vỏ bọc kín khí phải thoả mãn yêu cầu trong 5.4.5.
5.4.3 Van quá dòng
Van quá dòng phải được
lắp cùng với van tự động bình chứa.
5.4.4 Van điều khiển bằng tay
Van điều khiển bằng tay
được lắp cố định vào bình chứa và có thể được kết hợp với van tự động bình
chứa.
5.4.5 Vỏ bọc kín khí
5.4.5.1 Vỏ bọc kín khí thoả mãn
yêu cầu trong 5.4.5.2 đến 5.4.5.5 phải được lắp vào bình chứa trừ khi bình chứa
được lắp bên ngoài xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.5.3 Lỗ thoát của vỏ bọc kín
khí không được hướng vào vòm che bánh xe hoặc nguồn nhiệt, chẳng hạn như ống
xả.
5.4.5.4 ở vị trí thấp nhất
của thân xe, bất kỳ ống nối mềm và ống dẫn xuyên qua thành xe để thông hơi cho
vỏ bọc kín khí phải có tiết diện lỗ thoát tối thiểu là 450 mm2.
5.4.5.5 Vỏ bao bọc các đầu
nối ống của bình chứa và ống nối mềm phải kín khí ở áp suất 10 kPa mà không bị
biến dạng vĩnh cửu.
5.4.5.6 Ống nối mềm phải được
kẹp chắc chắn vào vỏ bọc kín khí để bảo đảm mối nối được kín khí.
5.4.5.7 Vỏ bọc kín khí phải
bao bọc tất cả các bộ phận CNG được lắp trong khoang hành khách hoặc khoang
hành lý.
5.5 Ống dẫn nhiên
liệu (ống cứng hoặc ống mềm)
5.5.1 Ống cứng dẫn nhiên
liệu phải được làm bằng ống không hàn bằng thép không gỉ hoặc thép có lớp phủ
chống ăn mòn.
5.5.2 ống cứng dẫn nhiên
liệu có thể được thay thế bằng ống mềm nếu được dùng để nối các bộ phận loại 0,
1 hoặc 2 theo phân loại trong Điều 4 của TCVN 7464 : 2005.
5.5.3 Ống mềm dẫn nhiên
liệu phải thoả mãn yêu cầu trong Phụ lục E-E2 của TCVN 7464 : 2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.5 Ống mềm dẫn nhiên
liệu phải được giữ chắc chắn bảo đảm không bị rung động hoặc chịu ứng suất.
5.5.6 Tại vị trí bắt chặt,
ống dẫn nhiên liệu phải được lắp đặt bảo đảm không có tiếp xúc của kim loại với
kim loại.
5.5.7 Không được đặt ống dẫn
nhiên liệu tại các vị trí kê kích.
5.5.8 Tại lối đi qua thân
xe, ống dẫn nhiên liệu phải được bọc lót bằng lớp vật liệu bảo vệ.
5.6 Đầu nối ống hoặc
mối nối khí giữa các bộ phận
5.6.1 Không nối bằng hàn
hoặc tán.
5.6.2 Ống cứng bằng thép
không gỉ chỉ được nối bằng đầu nối ống bằng thép không gỉ.
5.6.3 Bộ chia dòng phải được
làm bằng vật liệu chống ăn mòn.
5.6.4 Ống cứng dẫn nhiên
liệu phải được nối bằng mối nối thích hợp. Ví dụ: dùng mối nối ép hai đầu ống
đối với ống thép và mối nối côn hai đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.6 Các mối nối phải nằm
ở vị trí dễ tiếp cận để kiểm tra.
5.6.7 Khi lắp trong khoang
hành khách hoặc khoang hành lý đóng kín, ống dẫn nhiên liệu phải ngắn nhất
trong điều kiện cho phép và trong mọi trường hợp phải được bảo vệ bằng vỏ bọc kín
khí. Yêu cầu này không áp dụng cho ô tô khách (loại M2 và M3) nếu ống dẫn nhiên
liệu, mối nối được bọc trong ống lót chịu được CNG và có một đầu thông khí ra
bên ngoài.
5.7 Van tự động phụ
Van tự động có thể được
lắp thêm trên đường ống dẫn, gần nhất với bộ điều áp trong điều kiện cho phép.
5.8 Đầu nạp
5.8.1 Đầu nạp phải được giữ
chắc chắn, không bị xoay và phải được bảo vệ chống nhiễm bẩn, đọng nước.
5.8.2 Khi bình chứa CNG được
đặt trong khoang hành khách hoặc khoang (hành lý) đóng kín, đầu nạp phải được
đặt bên ngoài xe hoặc trong khoang động cơ.
5.9 Bộ chuyển đổi
nhiên liệu sử dụng và lắp đặt thiết bị điện
5.9.1 Thiết bị điện của hệ
thống CNG phải được bảo vệ chống quá tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9.3 Mối nối và bộ phận
điện bên trong vỏ bọc kín khí phải có cấu tạo bảo đảm không phát sinh tia lửa
điện.
6 Yêu cầu đối với sản
phẩm cùng kiểu trong sản xuất
6.1 Xe thuộc kiểu được
phê duyệt phải thoả mãn các yêu cầu tại điều 5.
6.2 Để kiểm tra sự phù
hợp nêu tại 6.1, phải thực hiện kiểm tra xác suất với số lượng phù hợp cho mỗi
loạt sản phẩm được sản xuất.
7 Yêu cầu đối với
kiểu xe sửa đổi
Mọi sửa đổi về kiểu
xe không được ảnh hưởng đến tính năng của xe. Trong mọi trường hợp, xe vẫn phải
thoả mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
Phụ lục A
(qui
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Mô tả xe
A.1.1 Nhãn
hiệu:.........................................................................................................................
A.1.2 Kiểu:..................................................................................................................................
A.1.3 Tên và địa chỉ nhà
sản xuất:
..........................................................................................
A.1.4 Kiểu động cơ và số
phê duyệt: .........................................................................................
A.2 Mô tả động cơ
A.2.1 Nhà sản xuất: ............................................................................................................
A.2.1.1 Mã động cơ do nhà sản
xuất qui định (có thể đóng trên động cơ hoặc có cách nhận biết khác):
A.2.2 Động cơ đốt
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.1.1 Nhãn
hiệu:.................................................................................................................
A.2.2.1.2 Kiểu:...............................................................................................................
A.2.2.1.3 áp suất làm việc 2):
............................................................ kPa
A.2.2.1.4 Vật liệu:
................................................................................................................................
A.2.2.2 Bộ trộn (bộ
chế hoà khí) nhiên liệu/không khí: Có /không1):
A.2.2.2.1 Số lượng:
......................................................................
A.2.2.2.2 Nhãn
hiệu:.......................................................................................
A.2.2.2.3 Kiểu:.............................................................................................................
A.2.2.2.4 Áp suất làm việc2):
................................................................kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.3 Bộ điều chỉnh
lưu lượng khí: Có
/ không 1)
A.2.2.3.1 Số lượng:
.........................................................................................
A.2.2.3.2 Nhãn
hiệu:.........................................................................................................
A.2.2.3.3 Kiểu:.................................................................................................................
A.2.2.3.4 Áp suất làm việc 2):
...................................................................kPa
A.2.2.3.5 Vật liệu
....................................................................................
A.2.2.4 Bộ trộn (vòi
phun) nhiên liệu/không khí: Có/không1)
A.2.2.4.1 Nhãn
hiệu:............................................................................
A.2.2.4.2 Kiểu:
............................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.4.4 Vật
liệu:...................................................................................................................
A.2.2.5 Bộ điều khiển
điện tử cung cấp CNG: Có/không 1)
A.2.2.5.1 Nhãn hiệu:
........................................................................................................
A.2.2.5.2 Kiểu:
...............................................................................................................
A.2.2.5.3 Nguyên lý phần mềm cơ
bản:...........................................................................
A.2.2.6 Bình chứa
CNG: Có/không
1)
A.2.2.6.1 Nhãn hiệu:
....................................................................................................
A.2.2.6.2 Kiểu (gồm cả bản vẽ):
.....................................................................
A.2.2.6.3 Dung
tích:.........................................................................................................lít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.6.5 Kích thước:
..............................................................................................................
A.2.2.6.6 Vật
liệu:................................................................................................................
A.2.2.7 Phụ kiện lắp
kèm bình chứa CNG
A.2.2.7.1 Đồng hồ áp
suất
A.2.2.7.2 Nhãn hiệu:
..............................................................................................................
A.2.2.7.3 Kiểu:
....................................................................................................................
A.2.2.7.4 Áp suất làm việc:
.........................................................................................kPa
A.2.2.7.5 Vật
liệu:.....................................................................................................................
A.2.2.8 Van an toàn
(van xả): Có/không
1)..............................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.8.2 Kiểu: ........................................................................................................................
A.2.2.8.3 Áp suất làm việc:
...................................................................kPa
A.2.2.8.4 Vật liệu:
........................................................................................
A.2.2.9 Van tự động
A.2.2.9.1 Nhãn hiệu:
.........................................................................................
A.2.2.9.2 Kiểu:
......................................................................................................
A.2.2.9.3 Áp suất làm việc 2):..........................................................................
kPa
A.2.2.9.4 Vật liệu:
....................................................................................................................
A.2.2.10 Van quá
dòng: Có/không
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.10.3 Kiểu: ..................................................................................................
A.2.2.10.4 Áp suất làm việc 2):
..............................................................kPa
A.2.2.10.5 Vật liệu:
...........................................................................................................
A.2.2.11 Vỏ bọc kín
khí: Có/không
1)
A.2.2.11.1 Nhãn hiệu:
........................................................................................................
A.2.2.11.2 Kiểu:
..........................................................................................................
A.2.2.11.3 Áp suất làm việc2):
.................................................................................kPa
A.2.2.11.4 Vật liệu:
.........................................................................................
A.2.2.12 Van điều
khiển bằng tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.12.2 Kiểu:....................................................................................................
A.2.2.12.3 Áp suất làm việc2):
....................................................................................
kPa
A.2.2.12.4 Vật liệu:
..............................................................................................................
A.2.2.13 Cơ cấu an
toàn (theo áp suất hoặc nhiệt độ): Có/không 1)
A.2.2.13.1 Nhãn
hiệu:.........................................................................................................
A.2.2.13.2 Kiểu:...........................................................................................................
A.2.2.13.3 Nhiệt độ làm việc2):
.......................................................................................................0C
A.2.2.13.4 Vật liệu:
..............................................................................................................................
A.2.2.14 Đầu nạp: Có/không1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.14.2 Kiểu: .....................................................................................................................
A.2.2.14.3 áp suất làm việc 2):
.........................................................................................
kPa
A.2.2.14.4 Vật liệu: ............................................................................................................
A.2.2.15 ống mềm dẫn
nhiên liệu: Có
/không 1)
A.2.2.15.1 Nhãn
hiệu:...........................................................................................
A.2.2.15.2 Kiểu:............................................................................................
A.2.2.15.3 áp suất làm việc2):
......................................................... kPa
A.2.2.15.4 Vật liệu:
.................................................................................................................
A.2.2.16 Cảm biến
áp suất và nhiệt độ: Có/không 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.16.2 Kiểu:......................................................................................................................
A.2.2.16.3 áp suất làm việc 2):
..............................................................................
kPa
A.2.2.16.4 Vật liệu:
...............................................................................................
A.2.2.17 Bộ lọc CNG: Có/không 1)
A.2.2.17.1 Nhãn hiệu:
...............................................................................................
A.2.2.17.2 Kiểu:
............................................................................................
A.2.2.17.3 áp suất làm việc2):
............................................................. kPa
A.2.2.17.4 Vật liệu:.....................................................................................................
A.2.2.18 Van kiểm tra
hoặc van một chiều: Có/không
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.18.2 Kiểu:
.......................................................................................
A.2.2.18.3 áp suất làm việc2):
........................................................................ kPa
A.2.2.18.4 Vật
liệu:.........................................................................................
A.2.2.19 Bộ phận kết
nối hệ thống CNG với hệ thống sưởi: Có/không 1)
A.2.2.19.1 Nhãn hiệu:
......................................................................................
A.2.2.19.2 Kiểu:
..............................................................................
A.2.2.19.3 Mô tả và bản vẽ lắp
đặt ................................................................. kPa
A.2.2.20 Tài liệu bổ
sung
A.2.2.20.1 Mô tả hệ thống CNG:
..................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.20.3 Bản vẽ ký hiệu:
.............................................................
A.2.2.20.4 Số liệu điều
chỉnh:......................................................................................
A.2.2.20.5 Giấy phê duyệt kiểu
xe chạy xăng, nếu đã được cấp:.........................................
A.2.2.21 Hệ thống làm
mát (chất
lỏng/không khí) 1)
CHÚ THÍCH:
1) Gạch phần không áp
dụng.
2) Ghi rõ sai lệch.
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí dấu phê duyệt
(Ví
dụ tham khảo về bố trí các dấu phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định
1958, ECE, Liên hiệp quốc)
Mẫu
A

a
≥ 8 mm
Dấu phê duyệt ở trên
được gắn cố định vào xe thể hiện rằng xe đã được phê duyệt về việc lắp đặt hệ
thống CNG ở Italia (E3) theo ECE 110 với số phê duyệt là 002439. Hai chữ số đầu
tiên của số phê duyệt thể hiện phê duyệt được cấp cho xe thoả mãn các yêu cầu
của quy định ECE 110.
Mẫu
B

a
≥ 8 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(tham
khảo)
(Ví
dụ tham khảo về thông báo phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958,
ECE, Liên hiệp quốc. Chữ E trong vòng tròn tượng trưng cho phê duyệt kiểu của
các nước này)
Thông báo
[Khổ
lớn nhất: A4 (210 x 297)]
Công
bố bởi: Cơ quan có thẩm quyền

……………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………
……………………………………………………
Về: 2) Cấp
phê duyệt
Cấp phê duyệt mở rộng
Không cấp phê duyệt
Thu hồi phê duyệt
Chấm dứt sản xuất
Kiểu xe về hệ thống CNG
theo ECE 110.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Tên hoặc nhãn hiệu thương
mại của xe:
.........................................................................................
C.2 Kiểu
xe:...............................................................................................
C.3 Loại xe:
.............................................................................................................
C.4 Tên và địa chỉ của
nhà sản xuất: ..................................................
C.5 Tên và địa chỉ của
đại diện nhà sản xuất (nếu có): ...............................
C.6 Bản mô tả xe, bản vẽ
(những thông tin cần thiết): ..................................
C.7 Kết quả
thử
nghiệm:...............................................................................................
C.8 Xe trình
phê duyệt về:
....................................................................................
C.9 Phòng thử
nghiệm:......................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.11 Hệ thống CNG:
....................................................
C.11.1 Tên hoặc nhãn hiệu thương
mại và số phê duyệt của các bộ phận: .............................
C.11.1.1 Bình chứa:
..................................................................................................
C.11.1.2 Các bộ phận khác (xem
3,2 của TCVN 7464 : 2005):...........................
C.12 Số báo
cáo thử nghiệm:
...............................................................................
C.13 Cấp phê duyệt/không
cấp phê duyệt/ Cấp phê duyệt mở rộng/ Thu hồi phê duyệt 2) ....
C.14 Lý do mở rộng phê
duyệt (nếu có):.......................................
C.15 Nơi
cấp:..................................................................
C.16 Ngày
cấp:...................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.18 Các tài liệu kèm theo
hồ sơ xin phê duyệt hoặc phê duyệt mở rộng sau đây có thể được cung cấp khi có
yêu cầu:
- Bản vẽ, biểu đồ và
sơ đồ hệ thống về các bộ phận và lắp đặt các bộ phận CNG quan trọng trong tiêu
chuẩn này;
- Bản vẽ các thiết bị
khác và vị trí của chúng trên xe (nếu cần).
CHÚ THÍCH
(1) Số phân biệt quốc gia
phê duyệt/Cấp phê duyệt mở rộng/Không cấp phê duyệt/Thu hồi phê duyệt.
(2) Gạch phần không áp
dụng.
Phụ lục D
(qui
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dấu hiệu gồm một tấm
chịu được các điều kiện môi trường. Màu và kích thước nhãn phải thoả mãn các
yêu cầu sau:
Màu:
- Nền: xanh lá cây
- Đường viền: trắng
hoặc trắng phản quang
- Ký tự: trắng hoặc trắng
phản quang
Kích thước:
- Chiều rộng viền: 4
đến 6 mm
- Chiều cao ký tự: ≥
25 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều rộng tấm: 110
mm đến 150 mm
- Chiều cao tấm: 80
mm đến 110 mm
Chữ ''CNG" phải
được đặt ở trong tâm của tấm.