TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6979:2001
MŨ BẢO
HIỂM CHO TRẺ EM KHI THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN MÔ TÔ VÀ XE MÁY
Protective
helmets for children travelling on motorcycles and mopeds
HÀ NỘI - 2001
Lời nói đầu
TCVN 6979 : 2001 do tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/ SC1
Những vấn đề chung về cơ khí và Quĩ phòng chống thương vong Châu ~ (AIPF)
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường ban hành.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại mũ bảo hiểm dùng để bảo
vệ trẻ em dưới 16 tuổi khi đi cùng trên mô tô và xe máy (sau đây gọi tắt là
mũ).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho mũ dùng cho trẻ em đi các
loại xe đua, xe thể thao, xe luyện tập...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5756:2001 Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy.
3. Phân loại, kết cấu
3.1 Mũ được phân chia làm 3 loại theo 3.1 TCVN 5756 : 2001
3.2 Các bộ phận của mũ theo 3.2 TCVN 5756 : 2001
4. Thông số và kích thước cơ bản
4.1. Mũ được chế tạo theo 03 cỡ. Các cỡ này phù hợp với 03
cỡ mô hình dạng đầu trẻ em (gọi tắt là dạng đầu). Thông số và kích thước cơ bản
của từng cỡ dạng đầu được quy định trong phụ lục A.
4.2 Dạng đầu người dùng để thử mũ có hình dạng và kích thước
cơ bản qui định trong bảng 1, bảng 2, hình 1, hình 2 và hình 3. Dạng đầu gồm có
:
a). Mặt cơ bản là mặt qui ước đi qua tâm lỗ tai trái, tai
phải và mép dưới hốc mắt của đầu người;
b). Mặt chuẩn là mặt phẳng song song với mặt cơ bản, cách
mặt cơ bản một đoạn là X;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d). Mặt cơ bản cắt biên độ dạng đầu trong mặt đối xứng tại
điểm K về phía trước;
e). Phần trên của dạng đầu là phần nằm phía trên của mặt
chuẩn, có chiều cao lớn nhất Y. Phần này mô phỏng giống đầu người thật, có hình
dạng và kích thước theo qui định trong phụ lục A;
f). Phần dưới của dạng đầu là phần nằm phía dưới mặt chuẩn có
chiều cao lớn nhất 104 mm. Phần có hình dạng giống đầu người nhưng cho phép vài
chỗ có hình dạng khác sao cho phù hợp với việc gá lắp thiết bị thử nghiệm;
g). Điểm A và điểm A' là giao điểm của biên dạng đầu trong
mặt đối xứng với mặt phẳng song song với mặt chuẩn, mặt này cách mặt chuẩn một
đoạn 12,7mm về phía trên. Trọng tâm Z của dạng đầu là điểm giữa của AA';
h). Trục đứng trung tâm là trục đi qua Z và thẳng góc với
mặt cơ bản;
i). Điểm B và B' là giao điểm của biên dạng đầu trong mặt
đối xứng, với mặt phẳng song song với mặt chuẩn, mặt này cách mặt chuẩn một
đoạn là (a) về phía trên;
j). Điểm G và G' là giao điểm ở phía sau của biên dạng đầu
trong măt đối xứng, với mặt phẳng song song với mặt chuẩn, mặt này cách mặt
chuẩn một đoạn (b) về phía dưới;
k). Trên mặt đối xứng, một đường song song với trục đứng
cách trục đứng một đoạn (c) về phía trước sẽ cắt đường BB' tại C, và cắt AA'
tại D;
l). Trên mặt đối xứng, một đường song song với trục đứng
cách trục đứng một đoạn là (d) sẽ cắt AA' tại E và cắt GG' tại F;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 – Mặt cơ bản

Hình 2 – Dạng đầu
Bảng 1 – Kích thước cơ bản của dạng đầu
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ đầu
Vòng đầu
X ± 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
460
480
500
20
22
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
87

Hình 3 – Kích thước vùng bảo vệ
Bảng 2 – Phạm vi bảo vệ của dạng đầu
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ đầu
a
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
1
2
3
25
28
30
20
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
22
25
25
27
30
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Vật liệu
Vật liệu chế tạo phải đảm bảo các điều kiện qui định theo
5.1 TCVN 5756:2001.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a). Đối với mũ che cả hàm: 1,2 kg;
b). Đối với mũ che cả đầu và tai, mũ che nửa đầu: 0,8 kg.
5.3. Bề mặt phía ngoài của thân mũ và các bộ phận kèm theo
phải nhẵn, không có vết nứt hoặc gờ cạnh sắc.
5.4 Đầu đinh tán không được cao hơn bề mặt phía ngoài của vỏ
mũ 2mm, không được có các gờ cạnh nhọn, sắc. Không được sử dụng các đinh tán có
đầu nhọn. Không được sử dụng các bu lông ốc vít bằng kim loại để ghép nối các
bộ phận của mũ.
5.5. Vỏ mũ và lớp đệm hấp thụ xung động phải che chắn được
phạm vi cần bảo vệ của đầu khi kiểm tra theo điều 6.4.
5.6 Quai đeo mũ phải đạt các yêu cầu theo 6.5
5.7 Độ ổn định của mũ phải đạt các yêu cầu qui định trong
6.6. Sau khi thử góc giữa đường chuẩn trên vỏ mũ và mặt phẳng chuẩn của dạng
đầu không được lớn hơn 30o
5.8. Mũ phải chịu được va đập và hấp thụ xung động khi thử
nghiệm theo 6.7. Sau khi thử mũ không được nứt vỡ, biến dạng. Gia tốc dội lại
khi va đập không được vượt quá:
a). Gia tốc dội lại lớn nhất đối với mũ cỡ đầu 1 và 2 : 225g
(2206m/s2); mũ cỡ đầu 3: 250g (2452m/s2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c). Gia tốc dư sau 6ms đối với mũ cỡ đầu1 và 2: 125g
(1226m/s2); mũ cỡ đầu 3: 150g (1471m/s2);
Chú thích 1 - Các giá trị gia tốc tính bằng m/s2 được xác định
trên cơ sở đơn vị gia tốc trọng trường g = 9,80665 m/s2.
5.9. Mũ phải chịu đựng được độ bền đâm xuyên theo 6.8. Sau
khi thử đầu đâm xuyên không được chạm vào dạng đầu bên trong mũ.
5.10. Góc nhìn: Kết cấu của mũ phải đảm bảo được tầm nhìn của
người sử dụng theo 5.9 TCVN 5756:2001.
5.11 Kính chắn gió, nếu có, phải thoả mãn được các yêu cầu
qui định theo 5.10 TCVN 5756:2001.
5.12 Mũ có thể có các lỗ thông gió cho đầu người đội mũ và
phần che tai có thể có các lỗ để nghe.
6. Phương pháp thử
6.1 Chuẩn bị mẫu
Thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động, độ bền đâm
xuyên, phải được tiến hành trên các mẫu đã thuần hóa theo các điều kiện qui
định trong bảng 3. Mỗi chiếc mũ chỉ được phép chuẩn bị theo một trong hai điều
kiện thuần hóa. Nếu không có qui định nào khác, mỗi đợt mẫu lấy trong lô phải
tiến hành thử nghiệm đầy đủ ở cả hai điều kiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Các điều kiện thuần hoá
Điều kiện thuần hóa
Nhiệt độ oC
Thời gian thuần hóa,h
A. Nhiệt độ cao
B. Ngâm nước
50
2
23
2
4 đến 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thuần hóa, mẫu được đưa vào thử nghiệm theo các qui
định sau:
–. Mẫu chuẩn bị theo điều kiện A được tiến hành thử ngay,
thời gian di chuyển và gá lắp không được quá 3 phút. Nếu quá 3 phút, mũ phải
được đưa lại vào điều kiện thuần hoá, cho mỗi phút quá tương đương với 5 phút
thêm trong điều kiện thuần hoá.
–. Mẫu chuẩn bị theo điều kiện B được lấy ra ngoài, để ráo
nước từ 4 đến 5 phút trước khi thử.
6.2 Kiểm tra ngoại quan theo 6.2 TCVN 5756 : 2001
6.3 Kiểm tra khối lượng theo 6.3 TCVN 5756 : 2001
6.4. Kiểm tra kích thước và phạm vi bảo vệ
Mũ được đội khít lên dạng đầu theo cỡ tương ứng sao cho mép
mũ phía trên lông mày song song với mặt phẳng cơ bản.
Kiểm tra phạm vi che chắn, bảo vệ của mũ theo các đường
BCDEFG đánh dấu trên dạng đầu. Kiểm tra phạm vi che chắn, bảo vệ của mũ
che nửa đầu theo đường bao quanh AA'.
6.5 Thử quai đeo mũ theo 6.7 TCVN 5756 : 2001. Riêng đối với
mũ cỡ đầu 1 và 2 tải trọng ban đầu là 25 N và tải trọng thử nghiệm là 300 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.1 Thiết bị thử (hình 4)
-. Một khung dẫn hướng có khối lượng 3kg 0,1 kg.
-. Một vật rơi có khối lượng 10 kg 0,1 kg có thể rơi trong
khung dần hướng và dừng lại ở đáy của khung dẫn hướng.
-. Khung phải đảm bảo tốc độ va chạm của vật rơi không nhỏ
hơn 95% tốc độ lý thuyết.
6.6.2. Tiến hành thử
-. Mũ được đội chặt lên dạng đầu tương ứng có thông số và
kích thước quy định trong phụ lục A. Cài quai đeo mũ như trong trạng thái sử
dụng.
-. Móc khung dẫn hướng vào phần sau của vỏ mũ trong mặt
phẳng đối xứng của mũ. Vạch lên vỏ mũ một đường chuẩn trùng với mặt phẳng chuẩn
của dạng đầu
-. Cho khối lượng rơi 10 kg 0,01 kg rơi tự do ở độ cao
500mm 10mm trong khung dẫn hướng với đáy của khung dẫn hướng
-. Sau khi rơi, góc giữa đường chuẩn vạch trên vỏ mũ và mặt
phẳng chuẩn của dạng đầu không được vượt qúa 300.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.1 Thiết bị thử độ bền va đập và hấp thụ xung động theo
6.5.1 TCVN 5756:2001. Khối lượng toàn bộ của khối va đập cho cả ba cỡ dạng đầu
là 3kg

Hình 4 – Thiết bị thử độ ổn định
quai đeo
6.7.2 Tiến hành thử
-. Đối với mũ cỡ dạng đầu 1 và 2: Mũ thử được đội chặt lên
dạng đầu trên khối va đập. Buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên
ngoài sao cho cố định mũ thử với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí va
đập trên mũ). Khối va đập được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng đi qua
tâm đe, khoảng cách từ điểm thấp nhất của mũ đến điểm cao nhất của đe phẳng là
1500 mm, đối với đe cầu là 1200mm. Ghi nhận gia tốc va đập tức thời, gia tốc va
đập dư sau 3ms, sau 6ms và xem xét tình trạng của mũ sau khi thử.
- Đối với mũ cỡ dạng đầu 3: Tiến hành thử theo 6.5 TCVN
5756:2001.
Điều chỉnh khớp cầu trên khối va đập để tiến hành thử ở 4
vùng trên mũ mỗi vùng thử một lần. Các vùng này nằm trong phạm vi che chắn, bảo
vệ của mũ và tâm của điểm. Thử nằm ở phía trên đường bảo vệ ít nhất là 20 mm. Tâm
của điểm thử cách nhau ít nhất 72 mm. Hai vùng thử trên đe cầu, hai vùng thử
trên đe phẳng.
6.8 Thử độ bền đâm xuyên
6.8.1 Thiết bị thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b). Đầu đâm xuyên có hình dạng và kích thước theo 6.6.1 TCVN
5756:2001.
c). Hệ thống dẫn hướng đâm xuyên.
6.8.2 Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu, buộc chặt quai đeo (hoặc
có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho mũ được cố định với dạng đầu nhưng không
ảnh hưởng đến vị trí thử đâm xuyên trên đỉnh mũ). Đầu đâm xuyên được thả rơi tự
do từ một vị trí thẳng đứng cách điểm thử đâm xuyên trên đỉnh mũ thử một khoảng
cách 1000mm 5mm. Ghi nhận có hay không sự tiếp xúc giữa đầu đâm xuyên với
dạng đầu người qua hệ thống tín hiệu. Tiến hành thử tiếp như qui định theo
6.6.2 TCVN 5756:2001.
6.9 Đo góc nhìn
Việc đo góc nhìn của mũ được tiến hành theo 6.8 TCVN
5756:2001.
6.10 Thử đặc tính của kính chắn gió
Thử đặc tính của kính chắn gió theo 6.9 TCVN 5756:2001.
6.11. Kiểm tra các độc tố của vật liệu mũ tiếp xúc với da và
tóc trẻ em đi theo xe theo 6.10 TCVN 5756 : 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Ghi nhãn
7.1.1 Ghi nhãn bắt buộc:
Trên thân mũ hoặc bộ phận bên trong phải ghi bằng dấu nổi
hoặc bằng mực không phai, sao cho các dấu không bị xoá trong quá trình sử dụng
với nội dung sau:
–. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
–. Số hiệu của tiêu chuẩn này : “ Mũ trẻ em – TCVN 6979 :
2001";
–. Cỡ mũ;
–. Ngày, tháng, năm sản xuất.
7.1.2 Ghi nhãn bổ sung
Mỗi mũ có kèm một tờ nhãn, ghi các nội dung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–. Chỉ dẫn về sử dụng và bảo quản, cách đội mũ đúng cách và
có thể ghi thêm một khuyến cáo cho biết rằng mũ sau khi chịu một va đập sẽ có
thể bị hư hỏng đến mức không thể bảo vệ đầuđược nữa, và những hư hỏng này có
thể không nhìn thấy được đối với người sử dụng. Khuyến cáo này cũng cho biết mũ
bảo hiểm thường bị hư hỏng khi tiếp xúc với các chất như hoá chất, hoá phẩm; và
gợi ý cách lau rửa mũ khi cần thiết.
7.2 Bao gói
Việc bao gói mũ trẻ em theo quy định theo 7.2 TCVN 5756 :
2001.
PHỤ LỤC A
(qui định)
THÔNG
SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA TỪNG CỠ DẠNG ĐẦU


Hình A.1 - Kích thước Y, tọa độ cực
dạng đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ đầu 1. Kích thước Y = 75 mm. Chu vi vòng đầu: 460 mm
Đơn vị đo tính bằng milimét
Chiêu cao mặt cắt
0
15
30
45
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
105
120
135
150
165
180
0
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
65
70
77
74
71.5
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.5
38.5
27
76.5
73
71
67
54
47.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
74.5
72
70
66
54
47.5
38.5
27.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
68
64
54.5
48
38.5
27.5
69
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.5
55
47.5
39
28
68
67.5
66
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.5
39
28.5
68
67.5
65.5
62
56.5
47.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.5
69
68
67
63
57
48
39.5
29.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
68
66
58
49
40.5
31.5
75
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
58.5
50
42
32.5
76.5
75
72
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.5
43.5
33.5
77
75.5
73
68.5
59
50.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
77
75.5
73
68.5
59
50.5
44
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ đầu 2. Kích thước Y = 81 mm. Chu vi vòng đầu: 480 mm
Đơn vị đo tính bằng milimét
Chiêu cao mặt cắt
0
15
30
45
60
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
120
135
150
165
180
0
20
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
65
70
75
80
81
78
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66.5
56.5
50
41.5
30
9
80.5
77.5
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
56
50
41.5
30
9
78.5
76.5
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65.5
55
48.5
41
29.5
9.5
75
73
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.5
53
47.5
40
29
10
72
71
69.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
52
46.5
39
29.5
11
70.5
70
68.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
51.5
46
39
30
12
70.5
69.5
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58.5
51.5
46
39
30
13
71
71
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59.5
53
47.5
40
31
14
73.5
72
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
55
50
41.5
32.5
15
77
75
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
57
51
43
33.4
15
80.5
78
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
57.5
52
44.5
34
15
81
79
75.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
58
52.5
45
34
15
81
79
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
58
52.5
45
34
15
Bảng A.3– Dạng đầu - Toạ độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 3. Kích thước Y = 87 mm. Chu vi vòng đầu: 500 mm
Đơn vị đo tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
15
30
45
60
75
90
105
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
165
180
0
20
40
50
60
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
85
84
82
75
69.5
61
49.5
41.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.5
83
81.5
75
69
61
49
41
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81.5
80.5
74
68.5
60
47.5
40
32
17.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76.5
72.5
67
59.5
44.5
38
32
18
73.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
65.5
58
43.5
37
32
8.5
72
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.5
57
43
36.5
32.5
19
71
70.5
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
43
36.5
33
20
72.5
71.5
68.5
64.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
38
34.5
21.5
74
75
71
67
60.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
36.5
23
78
77.5
74
69
61
51.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
25
82.5
81.5
76
70.5
61.5
52.5
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.5
83.5
82.5
77
71
62
53
48
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
83
77
71.5
62
53.5
48.5
40
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66