|
Công bố bởi:
|
Cơ quan có thẩm quyền
.....................................
.....................................
.....................................
|
Về (2)
|
Cấp công nhận
Không cấp công nhận
Cấp công nhận mở rộng
Thu hồi công nhận
Chấm dứt sản xuất
đối với một kiểu gương chiếu hậu theo quy định ECE 81.
|
|
|
|
|
Công nhận số :................................ Công nhận mở
rộng số :......................
A.1 Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của thiết bị :
...........................................
A.2 Loại thiết bị
:..........................................................................................
A.3 Mô tả tóm tắt bao gồm các thông tin chi tiết sau:
A.3.1 Kích thước chính ) của bề mặt phản xạ
A.4 Tên và địa chỉ của nhà sản xuất:
....................................................
............................................................................................................
A.5 Tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất, nếu có:
........................
A.6 Thiết bị được đệ trình để xin công nhận kiểu:
..........................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.....................................................................................................................
A.8 Ngày báo cáo do phòng thử nghiệm cấp: .................................................
A.9 Số báo cáo do phòng thử nghiệm cấp: .................................................
A.10 Phương tiện mà thiết bị được thiết kế cho thích hợp:
......................................................................................................................
A.11 Công nhận / Không công nhận / mở rộng / thu hồi 2/
A.12 Lý do mở rộng công nhận:
............................................................
.......................................................................................................................
A.13 Địa điểm:
..............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.15 Chữ ký :
........................................................................................................
A.16 Gửi kèm theo thông báo này một danh sách các tài liệu trong
hồ sơ xin giấy công nhận được chuyển tới cơ quan có thẩm quyền quản lý nơi cấp
giấy công nhận.
2) Gạch đi những phần không áp dụng.
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
(Ví dụ tham khảo về thông báo công
nhận kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958, ECE, Liên hợp quốc. Chữ E trong
vòng tròn tượng chưng cho việc công nhận kiểu của các nước này )
(Khổ giấy tối đa : Khổ giấy A4 (210
x 297mm))
THÔNG BÁO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công bố bởi:
Cơ quan có thẩm quyền
.....................................
.....................................
.....................................
Về (1)
Cấp công nhận
Không cấp công nhận
Cấp công nhận mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấm dứt sản xuất
đối với một kiểu phương tiện được lắp gương chiếu hậu theo
quy định ECE 81.
Công nhận số:............................. Công nhận mở rộng
số :......................
B.1 Tên thương mại và nhãn hiệu xe:
.........................................................................
B.2 Loại phương
tiện:..................................................................................................
B.3 Vận tốc tối đa theo thiết kế của phương tiện giao thông
đường bộ: (1) ≤ 50km/h hoặc > 50km/h.
B.4 Tên và địa chỉ của nhà sản xuất:
............................................................................
....................................................................................................................................
B.5 Nếu có thể, tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất:
..............................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Thiết bị được đệ trình để xin công nhận kiểu:
...........................................................
B.7 Dấu công nhận kiểu của gương chiếu hậu:
..............................................................
B.8 Phương tiện giao thông đường bộ được gửi tới để xin công
nhận kiểu về:
....................................................................................................................................
B.9 Phòng thử nghiệm chịu trách nhiệm tiến hành kiểm tra:
....................................
B.10 Ngày báo cáo do Phòng thử nghiệm cấp: ........................................................
B.11 Số báo cáo do Phòng thử nghiệm cấp: .................................................................
B.12 Loại phương tiện giao thông đường bộ mà thiết bị được
thiết kế cho thích hợp:
................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.14 Lý do mở rộng công nhận:
.............................................................................
....................................................................................................................................
B.15 Nơi:
............................................................................................................................
B.16 Ngày:
.........................................................................................................................
B.17 Chữ ký:
......................................................................................................................
B.18 Gửi kèm theo thông báo này một danh sách các tài liệu
trong hồ sơ xin giấy công nhận được chuyển tới cơ quan có thẩm quyền quản lý
nơi cấp giấy công nhận.
(1) Gạch đi các phần không áp dụng.
PHỤ LỤC C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ví dụ tham khảo về bố trí các dáu
công nhận kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958, ECE, Liên hợp quốc)
Bố trí trên dấu công nhận kiểu gương
chiếu hậu
a = 8mm (tối thiểu)
Dấu công nhận kiểu nêu trên được gắn trên gương biểu thị
rằng gương là gương chiếu hậu, loại L, được công nhận kiểu ở Hà Lan (E 4) với
số công nhận kiểu là 002439. Hai chữ số đầu của số công nhận kiểu biểu thị được
công nhận kiểu theo các yêu cầu của quy định ECE 81 theo mẫu gốc.
Chú thích - Số công nhận kiểu và biểu tượng bổ sung phải
được đặt gần sát với vòng tròn cả trên và dưới chữ E hoặc sang bên trái hoặc
bên phải của chữ E. Các chữ số trong số công nhận kiểu phải ở cùng một bên với
chữ E và quay theo cùng một hướng. Biểu tượng bổ sung phải đối diện với số công
nhận kiểu. Không được sử dụng chữ số La mã cho số công nhận kiểu để tránh lẫn
với các ký tự khác.
PHỤ LỤC D
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí dấu công nhận kiểu trên
phương tiện liên quan đển việc lắp gương chiếu hậu
Mẫu A
a = 8 mm (tối thiểu)
Dấu công nhận kiểu được gắn vào phương tiện giao thông đường
bộ biểu thị loại phương tiện giao thông đường bộ này đã được công nhận kiểu tại
Hà Lan (E4) theo Quy định ECE 81 với số công nhận kiểu 002439. Hai chữ số đầu
của số công nhận kiểu biểu thị được công nhận kiểu theo các yêu cầu của quy
định ECE 81 theo mẫu gốc.
Mẫu B
a= 8 mm (tối thiểu)
Dấu công nhận kiểu được gắn vào phương tiện giao thông đường
bộ biểu thị loại phương tiện giao thông đường bộ này đã được công nhận kiểu tại
Hà Lan (E4) theo Quy định ECE 81 và 471/ . Hai chữ số đầu của số
công nhận kiểu biểu thị rằng vào ngày mà các giấy chứng được cấp, Quy định ECE
81 chưa được sửa đổi và quy định ECE 47 đã bao gồm một số các sửa đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC E
(qui định)
Phương pháp kiểm tra để xác định hệ
số phản xạ
E.1 Các định nghĩa
E.1.1 Ánh sáng tiêu chuẩn A theo CIE (CIE standard
illuminant A): 1/
l
x
(l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,062
2
620
0,854
4
650
0,28
5
E.1.2 Nguồn phát sáng tiêu chuẩn A theo CIE (CIE standard
sourse A): 1/ Bóng đèn dùng sợi tóc vomfram được thắp sáng ở màu sắc
tương ứng với nhiệt độ T68 = 2855,6K.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.4 Các giá trị vạch quang phổ CIE (CIE spectral
tristimulus values): 1/ Các giá trị của các thành phần quang phổ của
một phổ năng lượng tương ứng trong hệ thống CIE (XYZ).
E.1.5 Hình ảnh chùm sáng (photopic vision): 1/ Hình
ảnh nhìn được bằng mắt thường khi nó được chỉnh tới mức cường độ sáng ít nhất
là một vài cd/m2.
E.2 Thiết bị
E.2.1 Qui định chung
E.2.1.1 Thiết bị gồm một nguồn phát sáng, một giá đỡ mẫu
thử, một thiết bị thu với một bộ tách sóng ánh sáng, một đồng hồ hiển thị (xem
hình E.1), và một vài chi tiết khác để loại trừ ảnh hưởng của các ánh sáng từ
bên ngoài.
E.2.1.2 Thiết bị thu có thể gắn vào với một hình cầu hội tụ
ánh sáng để hỗ trợ việc đo hệ số phản xạ của gương không phẳng (gương lồi) (xem
hình E.2).
E.2.2 Các đặc tính quang phổ của nguồn phát sáng và thiết bị
thu
E.2.2.1 Nguồn sáng gồm có một nguồn phát sáng tiêu chuẩn A theo
CIE và một hệ quang học để cung cấp một chùm sáng chuẩn. Một ổn áp để duy trì
điện áp của đèn ổn định trong khi thiết bị hoạt động.
1) Các định nghĩa dược trích từ tiêu chuẩn CIE công bố năm 50,
thuật ngữ điện tử quốc tế, nhóm 45: ánh sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E .2.3 Thông số hình học
E.2.3.1 Góc của chùm sáng tới (0) với đường vuông góc với bề
mặt kiểm tra là 0,44 rad ± 0,09 rad (25o ± 5o) và không
được vượt quá giới hạn trên của dung sai (ví dụ 0,53 rad hay 30o).
Trục của thiết bị thu với đường vuông góc này sẽ tạo nên một góc (0) tương đương
với góc của tia tới (xem hình 1). Chùm sáng tới truyền đến bề mặt kiểm tra phải
có đường kính không nhỏ hơn 19mm. Tia phản xạ không được rộng hơn vùng lắp bộ
cảm nhận của thiết bị phân tích ánh sáng, và không chiếm dưới 50% diện tích
vùng này, và gần như bằng vùng sáng đã sử dụng khi chuẩn thiết bị.
E.2.3.2 Khi một hình cầu hội tụ được dùng trong khoang thiết
bị, hình cầu này phải có đường kính tối thiểu là 127mm. Mẫu thử và tia tới trên
vách hình cầu phải có kích cỡ sao cho có thể nhận được các tia tới và chùm tia
sáng phản xạ. Bộ tách chùm sáng phải được đặt vào vị trí để không thu chùm ánh
sáng trực tiếp từ chùm tia tới hoặc từ chùm tia phản xạ.
E.2.4 Các đặc tính về điện của phần hiển thị bộ tách chùm
sáng
Kết quả của bộ phân tích chùm sáng được đọc trên phần hiện
thị phải là một hàm tuyến tính của cường độ ánh sáng ở vùng cảm quang. Các
thiết bị (điện và quang học) phải được chỉnh về không và hiệu chuẩn sao cho các
thiết bị này không làm ảnh hưởng tới giá trị đo hoặc đặc tính quang phổ của
thiết bị chính. Độ chính xác của phần hiện thị của máy thu sẽ là ± 2% của toàn
thang đo, hoặc ±10% giá trị đo, lấy giá trị nhỏ hơn
E.2.5 Giá đỡ mẫu thử
Giá đỡ phải có kết cấu để có thể định vị mẫu kiểm tra sao
cho các đường trục của nguồn sáng và máy thu giao nhau tại bề mặt phản xạ. Bề mặt
phản xạ có thể nằm trong hoặc tại mỗi bề mặt của mẫu gương thử, tùy thuộc vào
loại gương có mặt trên phản xạ, mặt dưới phản xạ, hoặc gương lăng trụ kiểu "flip"
.
E.3 Các phương pháp xác định độ phản xạ
E.3.1 Phương pháp hiệu chuẩn trực tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.1.2 Trong một số trường hợp (như khi đo các bề mặt phản
xạ kém) có thể xác định tại một điểm hiệu chuẩn ở khoảng giữa (giữa 0 và 100%
của thang đo) bằng phương pháp này. Trong những trường hợp này một bộ lọc ánh
sáng trung gian với hệ số truyền sáng biết trược được lắp thêm vào hệ quang
học, và bộ phận kiểm tra việc đo được điều chính cho tới khi đồng hồ chỉ được %
hệ số truyền ánh sáng của bộ lọc ánh sáng trung gian. Bộ lọc này sẽ được tháo
ra trước khi tiến hành đo độ phản xạ.
E.3.2 Phương pháp hiệu chuẩn gián tiếp
Phương pháp hiệu chuẩn gián tiếp có thể áp dụng cho các
thiết bị có bộ thu và nguồn sáng cố định. Yêu cầu các thao tác khi định chuẩn phải
đúng cách và luôn duy trì được mức độ phản xạ chuẩn. Chuẩn so sánh ở đây sẽ là
một gương phẳng có độ phản xạ gần bằng với gương mẫu thử.
E.3.3 Phương pháp đo gương không phẳng (lồi).
Việc đo độ phản xạ của gương không phẳng (lồi) đòi hỏi phải
sử dụng các thiết bị được gắn vào với cầu hội tụ trong bộ thu (hình E.2). Nếu
bộ hiện thị của thiết bị chỉ giá trị ne tương ứng với gương chuẩn có
độ phản xạ là E% thì với một gương chưa biết độ phản xạ, giá trị đo được nx
sẽ tương ứng với độ phản xạ là X%, tạo bởi công thức:
X = E
Hình E.1 - Sơ đồ khái quát hệ thống
đo hệ số phản xạ theo 2 cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 - Trị số vạch quang phổ đối
với thiết bị quan trắc màu theo tiêu chuẩn CIE 19311/
(Bảng này được lấy từ tiêu chuẩn CIE
50(45) (1970))
l nm
x (l)
y (l)
z (l)
380
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
410
420
430
440
450
460
470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
500
510
520
530
540
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
580
590
600
610
620
630
640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
660
670
680
690
700
710
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
750
760
770
780
0,0014
0,0042
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0143
0,0435
0,1344
0,2839
0,3483
0,3362
0,2908
0,1954
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0320
0,0049
0,0093
0,0633
0,1655
0,2904
0,4334
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7621
0,9163
0,0263
1,0622
1,0026
0,8544
0,6424
0,4479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2335
0,1649
0,0874
0,0468
0,0227
0,0114
0,0058
0,0029
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0007
0,0003
0,0002
0,0001
0,0000
0,0000
0,0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004
0,0012
0,0040
0,0116
0,0230
0,0380
0,0600
0,0910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2080
0,3230
0,5030
0,7100
0,8620
0,9540
0,9950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9520
0,8700
0,7570
0,6310
0,5030
0,3810
0,2650
0,1750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1070
0,0610
0,0320
0,0170
0,0082
0,0041
0,0021
0,0010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0002 2)
0,0001
0,0001
0,0000
0,0000
0,0065
0,0201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0679
0,2074
0,6456
1,3856
1,7471
1,7721
1,6692
1,2876
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4652
0,2720
0,1582
0,0782
0,0422
0,0203
0,0087
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0021
0,0017
0,0011
0,0008
0,0003
0,0002
0,0000
0,0000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1) Bảng tóm tắt. Giá trị của y (l) = v (l) được làm tròn đến bốn số thập
phân.
2) Được thay đổi vào năm 1966 (từ 3 xuống 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
C = Bộ thu
D = Màn chắn
E = Cửa nhận ánh sáng
F = Cửa đo ánh sáng
L = Thấu kính
M = Cửa đặt mẫu thử
S = Nguồn sáng
(S) = Mặt cầu hội tụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC F
(qui định)
Qui trình xác định bán kính cong
"r" của bề mặt phản xạ của gương
F.1 Phương pháp đo
F.1.1 Thiết bị
Sử dụng thiết bị đo độ cong của bề mặt cầu được mô tả ở hình
F.1.
F.1.2 Các điểm đo
F.1.2.1 Bán kính cong phải được đo tại 3 điểm nằm gần tới
mức có thể với các giá trị tại khoảng cách 1/3, 1/2 và 2/3 dọc theo cung của bề
mặt phản xạ đi qua tâm gương và song song với đoạn b, hoặc của cung đi qua
đường cong của gương mà đường cong này vuông góc với cung nếu cung này là dài
nhất.
F.1.2.2 Ở đây, vì cỡ gương, không thể có được kích thước
theo hướng đã xác định trong F.1.2.1. bộ phận kỹ thuật chịu trách nhiệm kiểm
tra có thể đo tại điểm này ở hai hướng vuông góc càng gần với các vị trí nêu
trên càng tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"r" đo bằng mm sẽ được tính theo công thức sau đây
:
r =
trong đó:
rp1 là bán kính cong của điểm đo thứ nhất
rp2 là bán kính cong của điểm đo thứ hai
rp3 là bán kính cong của điểm đo thứ ba.
Hình F.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
Kiểm tra sự phù hợp của sản xuất
G.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ dùng trong phụ lục này,
Hệ thống điều chỉnh hướng (Type of deflection system): Một
sự kết hợp đặc biệt của các trục, các điểm chính và cơ cấu khớp, bản lề đảm bảo
độ lệch của gương theo hướng va chạm liên quan.
G.2 Kiểm tra
Gương chiếu hậu phải qua các bước kiểm tra sau:
G.2.1 Bề mặt phản xạ
G.2.1.1 Kiểm tra bán kính danh nghĩa của đường cong theo các
yêu cầu ghi trong phụ lục F phần F.2 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.2 Hệ thống phản xạ
Kiểm tra va chạm theo các yêu cầu trong 7.2 của tiêu chuẩn
này.
Giá trị chênh lệch tối đa đo được phải phù hợp với qui định
trong 6.2.2 của tiêu chuẩn này.
G.3.2 Kiểm tra va chạm
Các kết quả đo phải phù hợp với các qui định trong 7.4 của
tiêu chuẩn này.
G.3.3 Chọn mẫu
Việc chọn mẫu thử dùng để kiểm tra phải tính đến số lượng
sản phẩm của mỗi loại gương chiếu hậu.