TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
6259-1B:2003/SĐ 2:2005
QUY
PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP - PHẦN 1B: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÂN CẤP
TÀU
Rules for the
classification and
construction of sea-going steel ships - Part 1A: General regulations for the
classification
CHƯƠNG
1 QUI ĐỊNH CHUNG
1.1. Kiểm tra
1.1.5. được bổ
sung mới mục -2 như sau:
2. Bất kể những qui định
nêu ở 1.1.3-2, kiểm tra máy tàu theo kế hoạch có thể được hoãn như qui
định ở -1(1) hoặc (2), miễn là việc kiểm tra này được thực hiện tại thời
điểm kiểm tra định kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Kiểm tra phân cấp trong
đóng mới
2.1.2. Các bản vẽ và
hồ sơ trình duyệt
2.1.2-1(1) (v) được sửa đổi
như sau:
(v) Sơ đồ bố trí các phương tiện dập
cháy ( việc bố trí, số lượng và kiểu của các bơm chữa cháy, họng cứu hỏa, vòi
rồng v.v...) và sơ đồ bố trí hệ thống khí trơ, nếu có (bố trí chung, các sơ đồ
đường ống có nêu rõ vật liệu, kích thước, áp suất thiết kế của các ống van
v.v..., các chi tiết của từng bộ phận và sơ đồ các thiết bị điều khiển, kể cả
thiết bị báo động, an toàn và giám sát của hệ thống đó).
Bản vẽ thể hiện bố trí chung đối với
phương tiện tiếp cận hoặc bản hướng dẫn tiếp cận kết cấu thân tàu, nếu áp dụng,
như đã xác định ở Chương 33 Phần 2A và Chương 24 Phần 2B.
2.1.2-1(1) (x) được sửa đổi
như sau:
(x) Tầm nhìn lầu lái
Sơ đồ và số liệu được qui định ở 1.1.4
Phần 12, nếu chiều dài toàn bộ của tàu Loa ³ 55 m
Bổ sung mới 2.1.2-1(1) (z):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Trình hồ
sơ và các bản vẽ khác.
Bổ sung mới (13) như sau:
(13) Bản tính độ bền, chú ý đến tải
trọng thiết kế, kèm theo các cơ cấu đỡ kết cấu thân tàu riêng biệt của thiết bị
kéo và chằng buộc nêu ở 25.2 Phần 2A hoặc 21.2 Phần 2B.
2.3. Thử nghiêng lệch và thử
đường dài
2.3.1. Thử
nghiêng lệch.
Bổ sung mục - 4 như sau:
4. Nếu trên tàu đặt một
máy tính để tính toán ổn định (cùng với bản thông báo ổn định) thì phải có một
bản hướng dẫn sử dụng máy tính kèm theo. Sau khi máy tính được lắp đặt lên tàu, phải
tiến hành thử hoạt động để
đảm bảo chắc chắn rằng máy tính này
làm việc chính xác.
CHƯƠNG
3 KIỂM TRA HÀNG NĂM
(Đổi tên chương
3 cũ : Kiểm tra duy trì cấp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Kiểm tra
hồ sơ và bản vẽ.
Bổ sung vào cuối Bảng 1B/3.1 dòng
7 sau đây:
7
Bản vẽ bố trí các thiết bị kéo
và chằng buộc
Đối với tàu có bố trí thiết bị kéo và
chằng buộc:
Bản vẽ bố trí ở trên tàu theo các yêu
cầu của 25.2, Phần 2A hoặc 21.2, Phần 2B. Việc kiểm
tra 1 trong 2 bản
vẽ được giữ ở trên tàu phải được
thực hiện
3.1.2. Kiểm tra
chung.
Trong Bảng 1B/3.2, số của những
hạng mục từ “17” đến “20” tương ứng được sửa thành “18” đến “21”
Bổ sung hạng mục 16 như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buồm và phụ tùng của chúng
Buồm và phụ tùng của chúng phải được
kiểm tra trong điều kiện được đặt đúng chỗ và sẵn sàng
mở ra.
Bổ sung hạng mục 17 như sau:
17
Thiết bị kéo và chằng buộc
Đối với những tàu yêu cầu phải ghi dấu
tải trọng làm việc an toàn ( SWL) trên thiết bị kéo và chằng buộc theo yêu cầu
của 25.2, Phần 2A
hoặc 21.2, Phần 2B, phải kiểm tra dấu hiệu đó ở trên thiết bị.
3.1.3. Thử khả
năng hoạt động.
Bổ sung vào cuối Bảng 1B/3.3 dòng
8 như sau:
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải tiến hành thử hoạt động đối với
những máy tính để tính toán ổn định như là một phụ bản của bản thông báo ổn định,
được đặt ở trên tàu vào giai đoạn bắt đầu đóng mới hoặc sau ngày 01/01/2005.
3.4. Kiểm tra định kỳ thân
tàu, trang thiết bị, thiết bị chữa cháy và phụ tùng 3.4.5 Sửa đổi như
sau:
3.4.5. Kiểm tra
tiếp cận
Trong Bảng 1B/3.16, tất cả các
cụm từ “Tất cả các tấm boong nằm trong đường lỗ khoét miệng khoang giữa các
miệng khoang hàng” được sửa thành “ Tất cả các tấm boong và kết cấu dưới boong
nằm trong đường lỗ khoét miệng khoang giữa các miệng khoang hàng”.
3.4.6. Đo chiều
dày
Bảng 1B/3.17, được bổ sung sửa đổi
như sau:
Kiểm tra định
kỳ
Kết cấu được
đo chiều dày
Kiểm tra định kỳ lần thứ 2
(tàu trên 5 tuổi đến
10 tuổi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các thành phần kết cấu trong phạm
vi chiều dài vùng
xếp hàng:
(1) Hai tiết diện ngang của tấm boong, nằm
ngoài đường lỗ khoét miệng khoang hàng.
(2) Tất cả các tấm boong mà khi xếp gỗ
súc hoặc các hàng hóa khác có xu hướng đẩy nhanh quá trình ăn mòn.
3. Các thành phần kết cấu tối thiểu
sau đây để đánh giá chung và lập biên bản quá trình ăn mòn:
(1) Tất cả các sườn mạn ở khoang hàng
phía mũi, bao gồm cả mã mút
của chúng;
(2) Một số lượng thỏa đáng (tối thiểu
bằng 1/4 tổng số) các sườn mạn, bao gồm cả mã mút của chúng, tại phần trước,
giữa và phần sau của cả hai mạn trong mỗi khoang hàng còn lại;
(3) Các thành phần kết cấu khác chịu
sự kiểm tra tiếp cận;
(4) Các dải tôn chắn gió và nước trong
vùng những tiết diện đang xét
theo 2(1) nói trên.
Kiểm tra định kỳ lần thứ 3 (tàu trên 10 tuổi đến
15 tuổi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các thành phần kết cấu trong phạm
vi chiều dài vùng
xếp hàng:
(1) Mỗi tấm boong nằm
ngoài đường lỗ khoét
miệng khoang hàng;
(2) Hai tiết diện ngang, một ở vùng
giữa tàu và một nằm ngoài vùng lỗ khoét miệng khoang hàng.
3. Các thành phần kết cấu tối thiểu
sau đây để đánh giá chung và lập biên bản quá trình ăn mòn:
(1) Tất cả các sườn mạn ở khoang hàng
phía mũi và một khoang hàng được chọn khác, bao gồm cả mã mút của
chúng;
(2) Một số lượng thỏa
đáng (tối thiểu
bằng 1/2 tổng số) các sườn mạn, bao gồm cả mã mút của chúng, tại phần
trước, giữa và phần sau của cả hai mạn trong mỗi khoang hàng còn lại;
(3) Các thành phần kết cấu khác chịu
sự kiểm tra tiếp cận;
(4) Các kết cấu bên trong két mút mũi;
(5) Các dải tôn chắn gió và nước trong
phạm vi chiều dài vùng xếp hàng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra định kỳ lần thứ 4 và các định
kỳ tiếp theo (tàu trên 15 tuổi).
1. Khu vực có nghi ngờ
2. Các thành phần kết cấu trong phạm
vi chiều dài xếp
hàng:
(1) Mỗi tấm boong nằm ngoài đường lỗ
khoét miệng khoang hàng;
(2) Ba tiết diện ngang,
một ở vùng giữa tàu và hai tiết diện ngoài vùng lỗ khoét miệng
khoang hàng;
(3) Mỗi tấm đáy.
3. Các thành phần kết cấu tối thiểu
sau đây để đánh giá chung và lập biên bản quá trình ăn mòn:
(1) Tất cả các sườn mạn bao gồm cả mã
mút của chúng ở mọi khoang hàng;
(2) Các thành phần kết cấu khác chịu
sự kiểm tra tiếp cận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tất cả các tấm boong chính lộ thiên
nằm ngoài vùng chiều dài khoang hàng.
6. Các tấm boong thượng tầng hở đại diện
(boong vùng đuôi, lầu lái và
thượng tầng mũi).
7. Tất cả các tấm tôn giữa đáy (ky)
trên suốt chiều dài, thêm vào đó là các tấm đáy nằm trong vùng buồng máy,
khoang cách ly và mút sau của các
két.
8. Tấm tôn của hộp thông biển. Tôn vỏ
ở khu vực xả mạn nếu đăng kiểm viên thấy cần thiết.
9. Các thành phần kết cấu qui định ở
từ 4 đến 6 đối với lần kiểm tra định kỳ thứ 3.