Mã số
|
Đường kính danh nghĩa của vành "d"
|
4
|
102
|
5
|
127
|
6
|
152
|
7
|
178
|
8
|
203
|
9
|
229
|
10
|
254
|
11
|
279
|
12
|
305
|
13
|
330
|
14
|
356
|
15
|
381
|
16
|
406
|
17
|
432
|
18
|
457
|
19
|
483
|
20
|
508
|
21
|
533
|
22
|
559
|
23
|
584
|
1.3.17 Đường kính
danh nghĩa của vành (d) (nominal rim diameter d): Đường kính của vành dùng để
thiết kế lốp lắp trên đó.
1.3.18 Vành (rim): Bộ phận đỡ
cụm lốp và săm hoặc lốp không săm và mép lốp tỳ trên đó.
1.3.19 Vành lý
thuyết (theoretical
rim): Vành có độ rộng bằng X lần chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang lốp. Giá trị X do
nhà sản xuất lốp quy định.
1.3.20 Vành đo (measuring rim):
Vành mà trên đó lốp được lắp vào để thực hiện các phép đo kích thước.
1.3.21 Vành thử (test rim): Vành mà
trên đó lốp được lắp vào để thử.
1.3.22 Bong tróc (chunking): Sự
tách rời của các mảnh cao su khỏi vân lốp.
1.3.23 Bong sợi
mành (cord
separation): Sự tách rời của các sợi mành khỏi lớp phủ cao su của chúng.
1.3.24 Bong lớp mành
(ply
separation): Sự tách của các lớp mành liền kề nhau.
1.3.25 Bong vân lốp
(tread
separation): Sự tách rời vân lốp khỏi xương lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.27 Bảng khả
năng chịu tải của lốp ở các tốc độ khác nhau (table of tyre load capacities at
various speeds): Bảng trong phụ lục E, nêu rõ khả năng chịu tải khác nhau của
một lốp khi sử dụng ở các tốc độ không tương ứng với chỉ số của cấp tốc độ
danh nghĩa, bằng cách tham khảo khả năng chịu tải của lốp ở tốc độ định mức.
1.3.28 Cấp tốc độ (speed category): Tốc
độ lớn nhất mà lốp có thể chịu được.
1.3.28.1 Cấp tốc độ được
biểu thị bằng các ký hiệu quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Ký hiệu các cấp tốc độ
Tốc độ tính bằng km/h
Ký hiệu cấp tốc độ
Tốc độ tương ứng
B
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
G
90
J
100
K
110
L
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
N
140
P
150
Q
160
R
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
T
190
U
200
H
210
V
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
1.3.28.2 Các loại lốp tương ứng cho các tốc
độ lớn nhất vượt quá 240 km/h được xác định bằng các ký hiệu cấp tốc độ
"V" hoặc "Z" (xem 1.3.33.3) được nêu trong dòng chỉ định
kích cỡ lốp phía trước các số chỉ định cấu trúc.
1.3.29 Lốp đi trên tuyết (snow tyre): Lốp có vân lốp và cấu
trúc được thiết kế chủ yếu nhằm đảm bảo hiệu quả làm việc tốt hơn loại lốp
thông thường trong điều kiện bùn, tuyết non hoặc tuyết tan. Kiểu vân lốp của
lốp đi trên tuyết thường bao gồm các đường rãnh (gân) và/hoặc các khối đặc cách
nhau rộng hơn loại lốp thông thường.
1.3.30 Lốp đa năng "MST" (multiservice
tyre): Là loại lốp thích hợp với điều kiện đường thông thường và trên địa hình
đặc biệt.
1.3.31 Lốp xe gắn máy (moped tyre): Lốp
được thiết kế cho phương tiện xe gắn máy (loại L1 và L2).
1.3.32 Lốp xe mô tô
(motorcycle tyre): Lốp được thiết kế chủ yếu cho phương tiện xe mô tô (loại L3,
L4 và L5). Tuy nhiên, các loại lốp này cũng có thể trang bị cho xe gắn máy
(loại L1 và L2) và các loại xe moóc nhẹ (loại O1).
1.3.33 Mức chịu tải
lớn nhất (maximum load rating): Tải trọng lớn nhất mà lốp có thể chịu
được.
1.3.33.1 Với các tốc
độ nhỏ hơn hoặc bằng 130 km/h, mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá tỷ lệ
phần trăm giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp được
chỉ ra trong bảng "Sự biến đổi của khả năng chịu tải với tốc độ" (xem
1.3.27) trong phụ lục E và có xét đến ký hiệu cấp tốc độ của lốp và tốc độ thiết
kế của xe mà lốp được lắp vào.
1.3.33.2 Với các tốc độ
trên 130 km/h nhưng không quá 210 km/h, mức chịu tải lớn nhất không được vượt
quá giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Mức chịu tải lớn nhất
Tốc độ lớn nhất
km/h ***/
Mức chịu tải lớn nhất (%)
Ký hiệu cấp tốc độ V
Ký hiệu cấp tốc độ W **/
210
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
100
230
90
100
240
85
100
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
260
75
85
270
70
75
*/ Chỉ áp dụng được cho các lốp quy
định bằng ký hiệu "V" thuộc ký hiệu kích cỡ và tới tốc độ lớn nhất do
hãng sản xuất lốp quy định.
**/ Chỉ áp dụng được cho các lốp quy
định bằng ký hiệu "Z" thuộc ký hiệu kích cỡ quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.33.4 Với các tốc độ vượt quá 270 km/h, mức
chịu tải lớn nhất không được vượt quá tải trọng do nhà sản xuất quy định, có xét
đến tốc độ lớn nhất của lốp. Áp dụng nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất
đối với các tốc độ trung gian giữa 270 km/h và tốc độ lớn nhất do nhà sản xuất
lốp cho phép.
1.3.34 Bong mép lốp (bead separation):
Sự tách rời giữa các thành phần tại khu vực mép lốp.
1.3.35 Bong lớp đai (belt separation):
Sự tách rời cao su giữa các lớp đai hoặc giữa đai với lớp sợi mành.
1.3.36 Dập nứt (cracking): Sự dập nứt
cao su ở vân lốp, vách bên lốp hoặc trong lòng lốp đến lớp mành.
1.3.37 Bong tầng cao su trong (innerliner
separation): Sự tách rời lớp cao su trong khỏi lớp mành.
1.3.38 Hở mối nối (open splice): Sự
hở mối nối ở mặt lốp, vách bên lốp và lớp cao su trong đến lớp mành.
1.3.39 Bong vách bên (sidewall separation):
Sự tách rời cao su khỏi lớp mành tại vách bên lốp.
1.3.40 Tốc độ trống thử (test drum speed):
Tốc độ tại mặt ngoài của trống thép sử dụng để thử lốp.
1.3.41 Tốc độ lốp (tyre speed): Tốc
độ tại điểm tiếp xúc giữa lốp và trống thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.43 Trống thử: Trống làm bằng thép, đường kính 1,7
m ± 1 % hoặc 2,0 m ± 1 %, có bề mặt nhẵn và chiều rộng lớn hơn chiều rộng toàn
bộ lốp thử. Trống thử sẽ tạo ra tốc độ cần thiết để thử nghiệm.
1.3.44 Bộ phận gia tải lên lốp: Là hệ thống thuỷ lực có cơ cấu tạo
ra tải trọng tĩnh hoặc hệ thống tương đương, với độ chính xác ± 1,5 % của toàn
bộ thang đo và tốc độ có độ chính xác ± 3 % của toàn bộ thang đo.
1.3.45 Mũi đâm xuyên: Mũi đâm xuyên bằng thép hình trụ có
chiều dài thích hợp, đầu mũi đâm xuyên hình bán cầu, đường kính 8 mm ± 0,6 mm.
1.3.46 Bộ phận gia tải của thiết bị mũi
đâm xuyên: Là hệ
thống thuỷ lực hoặc hệ thống tương đương, có tải trọng lớn nhất đáp ứng các yêu
cầu của phép thử với độ chính xác ± 1 % của toàn bộ thang đo và tốc độ chọc
được kiểm soát với độ chính xác ± 3 % của toàn bộ thang đo.
1.3.47 Nhóm xe
1.3.47.1 L1: Xe gắn máy hai bánh.
1.3.47.2 L2: Xe gắn máy ba bánh.
1.3.47.3 L3: Xe mô tô hai bánh.
1.3.47.4 L4: Xe mô tô ba bánh được bố trí không
đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc xe (Xe có thùng bên).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
Lốp phải được kiểm tra, thử
nghiệm đáp ứng các yêu cầu quy định tại 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 dưới đây:
2.1 Quy định chung
Các kính thước của lốp phải phù hợp
công bố của nhà sản xuất và ghi trên lốp. Kích thước lốp phải được đo theo quy
trình nêu trong phụ lục C của quy
chuẩn này.
2.1.1 Chiều rộng mặt cắt
ngang của lốp
2.1.1.1 Chiều rộng mặt cắt ngang là giá trị
nhận được theo công thức sau:
S = S1 + K (A - A1)
trong đó:
S là chiều rộng mặt cắt ngang tính
bằng milimét và được xác định khi lốp lắp trên vành đo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A là chiều rộng (tính bằng milimét)
của vành đo, do nhà sản xuất quy định;
A1 là chiều rộng (tính
bằng milimét) của vành lý thuyết. A1 bằng S1 nhân với hệ số X do nhà sản
xuất quy định;
K là hệ số được lấy bằng 0,4.
2.1.1.2 Các loại lốp
có ký hiệu kích cỡ ghi trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục B của quy
chuẩn này, thì chiều rộng mặt cắt ngang sẽ là các giá trị tương ứng nêu trong
bảng.
2.1.2 Đường kính
ngoài của lốp
2.1.2.1 Đường kính ngoài của lốp là giá trị
trung bình nhận được theo công thức sau:
D = d + 2H
trong đó:
D là đường kính ngoài tính bằng milimét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H là chiều cao mặt cắt
ngang tính bằng
milimét và bằng S1 x 0,01Ra
trong đó:
S1 là chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt
ngang tính bằng milimét;
Ralà tỉ lệ mặt
cắt danh nghĩa.
2.1.2.2 Với loại
lốp mà ký hiệu kích thước được nêu trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ
lục B của quy chuẩn này, đường kính ngoài sẽ là các giá trị tương ứng nêu trong
bảng.
2.1.3 Yêu cầu kỹ thuật chiều rộng
mặt cắt ngang của lốp
2.1.3.1 Chiều rộng toàn bộ của lốp có thể nhỏ
hơn chiều rộng mặt cắt ngang S được xác định theo 2.1.1.
2.1.3.2 Chiều rộng toàn
bộ của lốp có thể lớn hơn chiều rộng mặt cắt
ngang S theo phần trăm sau đây:
a) Đối với lốp thông thường và lốp đi trên tuyết có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mã số đường kính vành
từ 12 trở xuống: 8 %.
b) Đối với lốp đa năng “MST”: 25 %.
2.1.4 Yêu cầu kỹ thuật đường kính ngoài của lốp
2.1.4.1 Đường kính ngoài
của lốp không được vượt ra ngoài giá trị Dmin và Dmax được
quy định trong phụ lục B.
2.1.4.2 Đối với kích cỡ
không được liệt kê trong phụ lục B, đường kính ngoài của lốp không được vượt ra
ngoài các giá trị Dmin và Dmax xác định theo các công
thức sau:
Dmin = d + (2H x a)
Dmax = d + (2H x b)
trong đó:
H và d là các giá trị được xác định
trong 2.1.2.1, a và b là các giá trị được quy định dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
- Mã số đường kính
vành từ 13 trở lên: 0,97
- Mã số đường kính
vành từ 12 trở xuống: 0,93
Đối với lốp đa năng "MST": 1,00
b) Đối với lốp thông thường có:
b
- Mã số đường kính
vành từ 13 trở lên: 1,07
- Mã số đường kính
vành từ 12 trở xuống: 1,10
Đối với lốp đa năng "MST" và lốp đi trên
tuyết: 1,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1 Lốp phải được
kiểm tra về tính năng tốc độ / tải trọng theo quy trình nêu trong phụ lục D của
quy chuẩn này. Chỉ tiêu này không áp dụng cho lốp xe có tốc độ nhỏ hơn 130 km/h.
2.2.2 Yêu cầu này được áp dụng cho các loại lốp quy
ước bằng mã "V" trong phạm vi kích thước, phù hợp với các tốc độ
vượt quá 240 km/h; hoặc các loại lốp quy ước bằng mã "Z" trong phạm
vi kích thước thích hợp với các tốc độ vượt quá 270 km/h (xem 3.2.1.14). Kiểm
tra tính năng tốc độ / tải trọng được thực hiện trên một lốp ở các điều kiện tốc
độ và tải trọng được in nổi bên trong dấu ngoặc đơn trên lốp. Cần phải thực
hiện kiểm tra tốc độ / tải trọng nữa trên chiếc lốp thứ hai của cùng kiểu trong
các điều kiện tốc độ và tải trọng lớn nhất (nếu có) được nhà sản xuất lốp tiêu
chuẩn quy định (xem 3.2.1.14).
2.2.3 Lốp sau khi đã được
kiểm tra tính năng tốc độ / tải trọng nếu không thấy có biểu hiện bong vân lốp, bong lớp mành, bong sợi mành, bong tróc, đứt sợi mành thì được coi là đạt yêu cầu.
2.2.4 6 giờ sau thử
nghiệm tính năng tốc độ / tải trọng đường kính ngoài của lốp đo được không được
chênh lệch quá ± 3,5 % so với đường kính ngoài của lốp đo được trước khi thử.
2.2.5 Ngay sau khi kiểm
tra tốc độ / tải trọng chiều rộng toàn bộ của lốp đo được không được vượt quá giá trị được xác
định trong 2.1.3.2.
2.3 Kiểm tra biến dạng phồng lốp
Đối với các loại lốp thông thường có tốc độ nhỏ hơn 150 km/h và có cấu trúc lớp mành chéo hoặc nghiêng, chéo có đai sau khi kiểm tra các yêu cầu về tính năng tốc độ /
tải trọng theo 2.2 thì phải được
kiểm tra biến dạng phồng theo các quy trình mô tả trong phụ lục F.
2.4 Kiểm tra đâm xuyên
2.4.1 Lốp phải được kiểm tra về tính năng
đâm xuyên theo quy trình nêu trong phụ lục G của quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4:
Năng lượng đâm xuyên tối thiểu
Loại lốp
Năng lượng đâm xuyên tối thiểu, J
SV ( thông thường)
34
EV (gia cường/đặc biệt)
45
2.4.3 Đối với lốp xe có chiều rộng danh nghĩa mặt cắt ngang nhỏ hơn 62 mm, giá trị năng lượng đâm xuyên tối
thiểu cho phép giảm đi 15 % so với giá trị trong
bảng 4.
2.5 Kiểm tra độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2 Ngay sau
khi thử, nếu
áp suất hơi đo được nhỏ hơn áp suất hơi ban đầu thì việc thử phải tiến hành lại
với lốp khác.
Hình 1: Mặt cắt ngang lốp
3. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
3.1 Phương thức kiểm tra,
thử nghiệm
Lốp hơi được sản
xuất và nhập khẩu mới phải được kiểm tra, thử nghiệm theo quyết định số
58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp
xe mô tô, xe gắn máy.
3.2 Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
Khi có nhu cầu thử
nghiệm, cơ sở sản xuất, tổ chức hoặc cá nhân nhập khẩu lốp phải cung cấp cho cơ
sở thử nghiệm tài liệu kỹ thuật và mẫu thử theo yêu cầu nêu tại mục 3.2.1 và
3.2.2.
3.2.1 Yêu cầu về tài liệu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.1 Tên hoặc
nhãn hiệu thương mại;
3.2.1.2 Ký hiệu kích cỡ lốp như quy định ở
1.3.16 của quy chuẩn này;
3.2.1.3 Loại sử
dụng: thông thường, đặc biệt, đi trên tuyết hoặc cho xe
máy;
3.2.1.4 Cấu trúc: lớp mành
chéo,
chéo có đai, hướng tâm;
3.2.1.5 Cấp tốc độ;
3.2.1.6 Chỉ số khả
năng chịu tải của lốp;
3.2.1.7 Lốp là
loại có sử dụng hoặc không sử dụng săm;
3.2.1.8 Lốp
"thông thường" hay "gia cường";
3.2.1.9 Các kích thước tổng: chiều rộng tổng
của mặt cắt ngang và đường kính tổng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.11 Vành thử;
3.2.1.12 Áp suất thử;
3.2.1.13 Hệ số X được
nêu tại 1.3.19;
3.2.1.14 Tốc độ lớn
nhất cho phép do nhà sản xuất quy định và khả năng chịu tải ứng với tốc độ lớn
nhất đó nếu là các lốp được xác định bằng chữ "V" trong quy định về
kích thước và phù hợp với tốc độ trên 240 km/h hoặc đối với lốp được xác định
bằng chữ "Z" trong quy định về kích thước và phù hợp với tốc độ trên
270 km/h;
3.2.1.15 Bản vẽ
hoặc ảnh chụp mẫu vân lốp (Bản vẽ lốp đã bơm căng và lắp vào vành có kích thước
tương ứng).
3.2.2 Yêu cầu về mẫu thử
Số mẫu thử là 04 mẫu, đã được lắp
đầy đủ cả vành săm (nếu có), trục bánh xe.
3.3 Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm có trách
nhiệm kiểm tra, thử nghiệm và lập báo cáo kết quả thử nghiệm cho từng kiểu loại
lốp quy định trong quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp các văn bản, tài
liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay
thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách
nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này trong kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật đối với động cơ sản xuất lắp ráp và nhập khẩu.
PHỤ LỤC A
CHỈ SỐ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI / TẢI TRỌNG TƯƠNG ỨNG LỚN NHẤT
A - Chỉ số khả năng chịu tải B
- Tải trọng tương ứng lớn nhất (kg)
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
16
17
18
19
20
21
22
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
26
27
28
29
30
31
32
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
36
37
38
39
40
41
42
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
46
47
48
49
50
51
52
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
73
75
77,5
80
82,5
85
87,5
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
97
100
103
106
109
112
115
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
128
132
136
140
145
150
155
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
175
180
185
190
195
200
206
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
57
58
59
60
61
62
63
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
67
68
69
70
71
72
73
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
77
78
79
80
81
82
83
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
87
88
89
90
218
224
230
236
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
257
265
272
280
290
300
307
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
345
355
365
375
387
400
412
425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
462
475
487
500
515
530
545
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
PHỤ LỤC B
KÝ
HIỆU CỠ LỐP VÀ KÍCH THƯỚC
Bảng B.1 - Lốp cho xe mô tô
Kích cỡ
với mã số đường kính vành ≤ 12
Kích
thước tính bằng milimét
Cỡ lốp
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng mặt cắt ngang
Chiều rộng toàn bộ lốp lớn nhất
Dmin
D
Dmax
2.50 - 8
2.50 - 9
2.50 - 10
2.50 - 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
354
379
430
338
364
389
440
352
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403
451
65
70
2.75 - 8
2.75 - 9
2.75 - 10
2.75 - 12
1.75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
389
440
348
374
399
450
363
383
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
462
71
77
3.00 - 4
3.00 - 5
3.00 - 6
3.00 - 7
3.00 - 8
3.00 - 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.00 - 12
2.10
241
266
291
317
352
378
403
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
276
301
327
362
388
413
464
264
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
314
342
378
401
422
473
80
86
3.25 - 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.25 - 10
3.25 - 12
2.50
362
388
414
465
372
398
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
386
412
441
492
88
95
3.50 – 4
3.50 - 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50 - 7
3.50 - 8
3.50 - 9
3.50 - 10
3.50 - 12
2.50
264
289
314
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
376
402
427
478
274
299
324
350
386
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438
488
291
316
341
367
397
430
448
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
99
4.00 - 5
4.00 - 6
4.00 - 7
4.00 - 8
4.00 - 10
4.00 – 12
2.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339
365
401
452
505
326
351
377
415
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
517
346
368
394
436
487
538
105
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.50 - 7
4.50 - 8
4.50 - 9
4.50 - 10
4.50 - 12
3.00
364
490
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
481
532
376
402
442
468
493
544
398
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
464
490
515
568
120
130
5.00 - 8
5.00 - 10
5.00 - 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
453
504
555
465
516
567
481
532
583
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
6.00 - 6
6.00 - 7
6.00 - 8
6.00 - 9
4.00
424
450
494
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
436
462
506
532
464
490
534
562
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Lốp cho Xe máy
Kích cỡ
với mã số đường kính vành ≤ 12
Cỡ lốp
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
Chiều rộng mặt cắt ngang
1/
Chiều rộng toàn bộ lốp lớn nhất
1/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Dmax
2 - 12
2-1/2 - 12
2-1/2 - 8
2-1/2 - 9
2-3/4 - 9
3 - 10
4 - 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.50
1.75
1.75
1.75
2.10
2.10
413
425
339
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
412
463
417
431
345
371
381
418
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
426
441
356
382
393
431
482
55
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
73
84
84
59
67
76
76
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Kích
thước tính bằng milimét
1/ Dùng đi trên đường bộ (quốc lộ).
Bảng B.3 - Lốp cho xe mô tô
Kích
cỡ mặt cắt thông thường
Kích
thước tính bằng milimét
Cỡ lốp
Mãchiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng toàn bộ lốp lớn nhất
Dmin
D
Dmax1
Dmax2
1/
2/
1 3/4 - 19
1.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
589
597
605
50
54
58
2 - 14
2 - 15
2 - 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - 18
2 - 19
2 - 20
2 - 21
2 - 22
1.35
461
486
511
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
562
588
613
638
663
468
493
518
544
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
595
620
645
670
477
501
526
552
577
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
628
653
680
484
509
534
560
585
611
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
661
686
55
58
63
2 1/4 - 14
2 1/4 - 15
2 1/4 - 16
2 1/4 - 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 1/4 - 19
2 1/4 - 20
2 1/4 - 21
2 1/4 - 22
1.50
474
499
524
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601
626
651
677
482
507
532
558
583
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
634
659
685
492
517
540
566
591
617
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
667
695
500
525
550
576
601
627
652
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
703
62
66
71
2 1/2 - 14
2 1/2 - 15
2 1/2 - 16
2 1/2 - 17
2 1/2 - 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 1/2 - 20
2 1/2 - 21
2 1/2 - 22
1.60
489
514
539
565
590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
641
666
692
498
523
548
574
599
625
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
675
701
508
533
558
584
609
635
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
711
520
545
570
596
621
647
672
697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
72
78
2 3/4 - 14
2 3/4 - 15
2 3/4 - 16
2 3/4 - 17
2 3/4 - 18
2 3/4 - 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 3/4 - 21
2 3/4 - 22
1.85
499
524
549
575
600
626
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
676
702
508
533
558
584
609
635
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
711
518
545
568
594
621
645
670
695
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
555
580
606
631
657
682
707
733
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
86
3 - 16
3 - 17
3 - 18
3 - 19
1.85
560
586
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
637
570
596
621
647
582
608
633
659
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
645
671
81
86
93
3 1/4 - 16
3 1/4 - 17
3 1/4 - 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15
575
601
626
652
586
612
637
663
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
624
651
675
614
640
665
691
89
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/ Dùng đi trên đường bộ.
2/ Dùng đi trên đường đặc biệt và có
tuyết.
Bảng B.4 - Lốp cho xe mô tô
Kích
cỡ mặt cắt thông thường
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ lốp
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
Chiều rộng mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmin
D
Dmax1
Dmax2
3/
4/
5/
2.00 - 14
2.00 - 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.00 - 17
2.00 - 18
2.00 - 19
1.20
460
485
510
536
561
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
466
491
516
542
567
593
478
503
528
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
579
605
52
57
60
65
2.25 - 14
2.25 - 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.25 - 17
2.25 - 18
2.25 - 19
1.60
474
499
524
550
575
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
505
530
556
581
607
492
517
542
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
593
619
496
521
546
572
597
623
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
75
2.50 - 14
2.50 - 15
2.50 - 16
2.50 - 17
2.50 - 18
2.50 - 19
2.50 - 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
486
511
536
562
587
613
663
492
517
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
568
593
619
669
506
531
556
582
607
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
683
508
533
558
584
609
635
685
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
79
2.75 - 14
2.75 - 15
2.75 - 16
2.75 - 17
2.75 - 18
2.75 - 19
2.75 - 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
505
530
555
581
606
632
682
512
537
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588
613
639
689
524
549
574
600
625
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
701
530
555
580
606
631
657
707
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
91
3.00 - 14
3.00 - 15
3.00 - 16
3.00 - 17
3.00 - 18
3.00 - 19
3.00 - 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.85
519
546
569
585
618
644
694
747
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
551
576
602
627
653
703
754
540
565
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
616
641
667
717
768
546
571
596
622
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
673
723
774
80
88
92
97
3.25 - 14
3.25 - 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.25 - 17
3.25 - 18
3.25 - 19
3.25 – 21
2.15
531
556
581
607
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
656
708
538
563
588
614
639
665
715
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
577
602
628
653
679
729
560
585
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
661
687
737
89
98
102
108
3.50 - 14
3.50 - 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50 - 17
3.50 - 18
3.50 - 19
3.50 - 21
2.15
539
564
591
617
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666
716
548
573
598
624
649
675
725
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
589
614
640
665
691
741
572
597
622
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
673
699
749
93
102
107
113
3.75 - 16
3.75 - 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.75 - 19
2.15
601
627
652
678
610
636
661
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
626
652
677
703
634
660
685
711
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
121
4.00 - 16
4.00 - 17
4.00 - 18
4.00 - 19
2.50
611
637
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
688
620
646
671
697
638
664
689
715
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
672
697
723
108
119
124
130
4.25 - 16
4.25 - 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.25 - 19
2.50
623
649
674
700
632
658
683
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
676
701
727
660
686
711
737
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
137
4.50 - 16
4.50 - 17
4.50 - 18
4.50 - 19
2.75
631
657
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
707
640
666
691
716
658
684
709
734
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
694
719
745
123
135
141
142
5.00 - 16
5.00 - 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00 - 19
3.00
657
683
708
734
666
692
717
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
686
710
735
761
698
724
749
775
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
157
1/ Lốp dùng đi trên đường bộ.
2/ Dùng đi trên đường đặc biệt và có
tuyết.
3/ Lốp dùng đi trên đường bộ với Cấp
tốc độ lên tới P.
4/ Lốp dùng đi trên đường quốc lộ
với Cấp tốc độ trên P và lốp trên đường có tuyết.
5/ Lốp dùng đi trên đường đặc biệt.
Bảng B.5 - Lốp cho xe mô tô
Kích
cỡ mặt cắt nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ lốp
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
Chiều rộng mặt cắt ngang
Chiều rộng toàn bộ lốp lớn nhất
Dmin
D
Dmax1
Dmax2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4/
5/
3.60 - 18
3.60 - 19
2.15
605
631
615
641
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
653
633
658
93
102
108
113
4.10 - 18
4.10 - 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
629
655
641
667
654
679
663
688
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
130
5.10 - 16
5.10 - 17
5.10 - 18
3.00
615
641
666
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
651
676
643
670
694
651
677
702
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
157
4.25/85-18
2.50
649
659
673
683
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
137
4.60 - 16
4.60 - 17
4.60 - 18
2.75
594
619
644
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
654
619
642
670
628
654
678
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
142
6.10 - 16
4.00
646
658
678
688
168
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
203
1/ Lốp dùng đi trên đường bộ.
2/ Dùng đi trên đường đặc biệt và có
tuyết.
3/ Lốp dùng đi trên đường bộ với Cấp
tốc độ lên tới P.
4/ Lốp dùng đi trên đường quốc lộ
với Cấp tốc độ trên P và lốp trên đường có tuyết.
5/ Lốp dùng đi trên đường đặc biệt.
Bảng B.6 - Lốp cho các xe mô tô loại
L5
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
Chiều rộng mặt cắt ngang
Chiều rộng toàn bộ lốp lớn nhất
Dmin
D
Dmax
3.00- 8C
3.00- 10C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
359
410
459
369
420
469
379
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
86
3.50- 8C
3.50- 10C
3.50- 12C
2.50
376
427
478
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
437
488
401
452
503
92
99
4.00- 8C
4.00- 10C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.00
405
456
507
415
466
517
427
478
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
117
4.50- 8C
4.50- 10C
4.50- 12C
3.50
429
480
531
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
541
443
504
555
125
135
5.00- 8C
5.00- 10C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50
455
506
555
465
516
565
481
532
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
145
Bảng B.7 - Lốp cho xe mô tô áp suất
thấp
Kích cỡ
lốp áp suất thấp
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ lốp
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
Chiều rộng mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmin
D
Dmax
5.4 - 10
5.4 - 12
5.4 - 14
5.4 - 16
4.00
474
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
575
626
481
532
582
633
487
547
598
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
143
6.7 - 10
6.7 - 12
6.7 - 14
5.00
532
583
633
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
592
642
561
612
662
170
180
Bảng B.8 - Lốp cho xe mô tô
Cỡ và kích thước của lốp Mỹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ lốp
Mã chiều rộng vành đo theo mã số
Đường kính tổng
Chiều rộng mặt cắt ngang
Chiều rộng toàn bộ lốp lớn nhất
Dmin
D
Dmax
MH90 - 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
682
686
700
80
89
MJ90 - 18
MJ90 - 19
2.15
2.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645
625
650
640
665
89
99
ML90 - 18
ML90 - 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15
629
654
634
659
650
675
93
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM90 - 19
2.15
663
669
685
95
106
MN90 - 18
2.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
662
681
104
116
MP90 – 18
2.15
667
673
692
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
MR90 - 18
2.15
680
687
708
114
127
MS90 - 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
667
688
121
139
MT90 - 16
MT90 - 17
3.00
3.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
668
650
675
672
697
130
144
MU90 -15M/C
MU90 - 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50
634
659
642
667
665
690
142
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50
643
651
675
150
172
MP85 - 18
2.15
654
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
679
108
120
MR85 - 16
2.15
617
623
643
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS85 - 18
2.50
675
682
702
121
134
MT85 - 18
3.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
688
709
130
144
MV85 -15M/C
3.50
627
635
658
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
PHỤ LỤC C
PHƯƠNG
PHÁP ĐO LỐP HƠI
C.1 Lốp được lắp trên vành
đo do nhà sản xuất quy định theo 3.2.1.11 của tiêu chuẩn này và được bơm hơi
tới áp suất do nhà sản xuất quy định.
C.2 Lốp đã lắp trên
vành được giữ ở nhiệt độ trong phòng thử nghiệm thời gian ít nhất là 24 giờ.
C.3 Áp suất có thể điều
chỉnh theo các giá trị quy định trong C.1.
C.4 Chiều rộng toàn bộ
lốp được đo bằng thước cặp tại 6 điểm có khoảng cách bằng nhau, có tính đến
độ dày của sọc hay dải bảo vệ. Số đo cao nhất là chiều rộng toàn bộ lốp.
C.5 Đường kính ngoài được
xác định bằng cách đo chu vi lớn nhất và chia cho số π (3,1416).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - Áp suất bơm hơi
Loại lốp
Cấp tốc độ
Áp suất
bar
kPa
Tiêu chuẩn
F,G,J,K,L,M,N,P,Q,R,S
2,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T,U,H,V,W
2,80
280
Q,R,S,T,U,H
3,30
330
Các xe mô tô loại L5
4PR
Từ F đến M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
6PR
4,00
400
8PR
4,50
450
Xe máy: Tiêu chuẩn
Gia cường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
2,25
225
2,80
280
Đối với các loại lốp
khác, thì việc bơm hơi được quy định bởi nhà sản xuất.
PHỤ LỤC D
QUY
TRÌNH KIỂM TRA TÍNH NĂNG TỐC ĐỘ / TẢI TRỌNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1.1 Lắp một lốp mới lên vành thử do nhà sản xuất quy định theo 3.2.1.11 của quy chuẩn này.
D.1.2 Bơm căng lốp tới áp suất thích hợp nêu trong bảng D.1.
Bảng D.1 - Kiểm tra áp suất được bơm
hơi
Loại lốp
Cấp tốc độ
Áp suất bơm hơi
Bar
kPa
Tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
250
l,m,n,p
2,50
250
Q,r,s
3,00
300
t,u,h,v,w
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
Gia cường
f,g,j,k,l,m,n,p
3,30
330
q,r,s,t,u,h
3,90
390
Các xe mô tô loại L5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f,g,j,k,l,m
3,70
370
6PR
4,50
450
8PR
5,20
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
2,50
250
Gia cường
B
3,00
300
Đối với các loại lốp có cấp tốc độ trên
240 km/h, áp suất kiểm tra là 3,20 bar (320 kPa). Đối với các loại lốp khác được
bơm tới áp suất do nhà sản xuất quy định.
D.1.3 Nhà sản xuất có thể
yêu cầu và đưa ra lý do, về việc sử dụng áp suất bơm hơi để kiểm tra khác với các
áp suất được nêu trong phần D.1.2 nêu trên. Trong trường hợp đó, lốp sẽ được bơm
hơi tới áp suất yêu cầu của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1.5 Điều chỉnh lại áp suất
lốp tới áp suất quy định trong D.1.2 hoặc D.1.3.
D.2 Tiến hành thử
D.2.1 Lắp cụm lắp lốp/bánh
xe trên trục kiểm tra và ép cụm này vào mặt ngoài của một trống kiểm tra có đường
kính 1,70 m ± 1 % hoặc 2,0 m ± 1 %.
D.2.2 Đặt lên trục vành
lốp kiểm tra một tải trọng bằng 65 % của:
D.2.2.1 Khả năng chiụ tải lớn
nhất bằng chỉ số khả năng chịu tải đối với lốp có các ký hiệu tốc độ lên đến H;
D.2.2.2 Mức tải trọng lớn nhất
tương ứng với tốc độ lớn nhất 240 km/h đối với các lốp có ký hiệu tốc độ "V"
(xem 1.3.33.3 của quy chuẩn này);
D.2.2.3 Mức tải trọng lớn nhất
tương ứng với tốc độ lớn nhất 270 km/h đối với các lốp có ký hiệu tốc độ "W"
(xem 1.3.33.3 của quy chuẩn này);
D.2.2.4 Mức tải trọng lớn nhất
tương ứng với tốc độ lớn nhất được nhà sản xuất lốp quy định cho các lốp thích hợp
với tốc độ lớn hơn 240 km/h (hoặc 270 km/h) (xem 2.2.2 của quy chuẩn này).
D.2.3 Không được điều chỉnh
áp suất lốp trong quá trình kiểm tra và tải trọng kiểm tra phải được giữ nguyên
không đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.5 Kiểm tra phải được
thực hiện liên tục, không bị gián đoạn và theo các bước sau:
D.2.5.1 Kiểm tra trong hai
mươi phút để từ tốc độ là 0 đến tốc độ kiểm tra ban đầu;
D.2.5.2 Tốc độ kiểm tra ban
đầu: nhỏ hơn tốc độ danh nghĩa lớn nhất của lốp 30 km/h nếu sử dụng trống kiểm tra
có đường kính 2,0 m, nhỏ hơn tốc độ ban đầu là 40 km/h nếu sử dụng trống kiểm tra
có đường kính 1,7 m;
D.2.5.2.1 Tốc độ lớn nhất được
xem xét để kiểm tra lần thứ hai trong trường hợp các lốp thích hợp với tốc độ lớn
hơn 240 km/h đối với loại lốp được quy ước bằng ký hiệu "V" trong quy
định về kích thước và phù hợp với tốc độ trên 270 km/h (đối với các loại lốp
270 km/h được biểu thị bằng ký hiệu cấp tốc độ "Z" trong phạm vi kích
thước) là tốc độ lớn nhất được nhà sản xuất lốp quy định (xem 3.2.1.14).
D.2.5.3Bước tốc độ: 10 km/h;
D.2.5.4 Thời gian kiểm tra ở mỗi bước: 10 phút;
D.2.5.5 Tổng thời gian kiểm tra: 1 giờ;
D.2.5.6 Tốc độ kiểm tra lớn
nhất: tốc độ danh nghĩa lớn nhất của lốp nếu sử dụng trống có đường kính 2,0 m để
kiểm tra; tốc độ danh nghĩa lớn nhất ước tính của lốp ít hơn 10 km/h nếu sử dụng
một trống có đường kính 1,7 m để kiểm tra.
D.2.6 Tuy nhiên, trong trường
hợp kiểm tra lần thứ hai nhằm đánh giá quá trình sử dụng của lốp thích hợp với tốc
độ trên 240 km/h, quy trình sẽ như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.6.2 Hai mươi phút ở tốc
độ kiểm tra ban đầu;
D.2.6.3 Mười phút để tăng tốc
lên tốc độ kiểm tra lớn nhất;
D.2.6.4 Năm phút ở tốc độ kiểm
tra lớn nhất.
D.3 Các phép thử tương đương
Nếu áp dụng các phép thử khác với những phương pháp thử nêu trên,
giá trị tương đương phải được chứng minh.
PHỤ LỤC E
CÁC
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA LỐP Ở CÁC TỐC ĐỘ KHÁC NHAU
Bảng E.1 - Sự biến đổi của khả năng
chịu tải với tốc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ
Sự biến đổi của khả năng chịu tải
Xe máy
Mã đường kính vành ≤ 12
Mã
đường kính vành ≥ 13
Ký hiệu tốc độ
Ký hiệu tốc độ
B
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
J
K
L
M
N
Từ P trở lên
30
+ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem cột J
+ 30
Xem cột J
Xem cột J
Xem cột J
50
0
+ 30
+ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+ 23
+ 23
70
-
+ 16
+ 16
80
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 10
+ 14
90
-
+ 5
+ 7,5
+ 5
+ 7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 7,5
+ 12
100
0
0
+ 5
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 5
+ 5
+ 10
110
- 7
0
+ 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,5
+ 2,5
+ 2,5
+ 8
120
- 15
- 6
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
+ 6
130
- 25
- 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
+ 4
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
PHỤ LỤC F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
F.1.1 Quy trình kiểm tra
được áp dụng cho các lốp chạy trên đường cao tốc thông thường có tốc độ không
nhỏ hơn 150 km/h và các lốp có cấu trúc sợi chéo và sợi chéo có đai.
F.1.2 Quy trình để quyết
định sự biến dạng phồng lớn nhất của lốp dưới tác động các lực ly tâm ở tốc độ lớn
nhất có thể chấp nhận.
F.2 Mô tả quy trình
kiểm tra
F.2.1 Trục kiểm tra và vành
phải được kiểm tra để đảm bảo độ đảo hướng tâm không quá 0,5 mm và độ đảo mặt đầu
không quá 0,5 mm khi đo tại vị trí tiếp xúc lốp với vành.
F.2.2 Thiết bị viền
ngoài
Thiết bị phát hiện (lưới phản chiếu,
camera, đèn rọi và những thiết bị khác) có khả năng hiển thị sự biến dạng của
mặt lốp cả khi thiết bị ngừng hoạt động và khi thiết bị đạt tốc độ lớn nhất, và
giảm độ vặn méo ở mức thấp nhất, đảm bảo tỷ lệ không đổi K giữa đường cong hiển
thị và kích thước thật.
F.2.3 Sự biến đổi của tốc
độ ngoại vi vân lốp của lốp xe được đo bằng một đèn chớp từ tốc độ lớn nhất tương
ứng của lốp là không vượt quá ± 2 %.
F.2.4 Nếu áp dụng quy trình
khác, cần phải chứng minh là tương đương với quy trình này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.3.1 Trong khi kiểm tra,
nhiệt độ trong phòng phải là từ 20 đến 300C hoặc ở nhiệt độ cao hơn nếu
nhà sản xuất lốp đồng ý.
F.3.2 Lốp được kiểm tra phải
qua được hạng mục kiểm tra tính năng tốc độ khả năng chịu tải theo phụ lục D của
quy chuẩn mà không có bất cứ lỗi nào.
F.3.3 Lốp đem kiểm tra phải
được lắp vào vành đạt tiêu chuẩn quy định.
F.3.4 Áp suất bơm lốp (áp suất kiểm tra) cần
phải được điều chỉnh để đạt tới giá trị đã nêu trong F.3.4.1 dưới đây.
F.3.4.1 Các lốp chạy trên đường có cấu trúc
sợi chéo và sợi chéo có đai.
Bảng F.1 - Áp suất kiểm tra
Cấp tốc độ
Cấu trúc lốp
Áp suất kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kPa
P/Q/R/S
Tiêu chuẩn
2,5
250
T và trên nữa
Tiêu chuẩn
2,9
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.3.6 Sau giai đoạn giữ nhiệt
độ, áp suất bơm hơi phải được điều chỉnh lại về giá trị đã nêu ở F.3.4.
F.3.7 Cụm lốp/bánh xe được
lắp ráp trên trục kiểm tra và đảm bảo rằng cụm lắp có thể xoay tròn một cách tự
do, lốp cần được quay tròn bằng cách cho một mô tơ tác động lên trục lốp hoặc ép
nó vào trống thử.
F.3.8 Tăng tốc của cụm lắp
một cách liên tục để đạt tới tốc độ lớn nhất của lốp trong vòng năm phút.
F.3.9 Đặt thiết bị viền ngoài vào vị trí và
chắc chắn rằng nó vuông góc với mặt phẳng quay của vân lốp được kiểm tra.
F.3.10 Quay lốp ở tốc độ lớn nhất ± 2 %.
Duy trì các thiết bị ở tốc độ không đổi
trong thời gian nhỏ nhất là 5 phút, sau đó trong khi lốp vẫn quay mô tả mặt cắt
chéo của lốp tại biến dạng lớn nhất hoặc kiểm tra xem lốp có vượt quá đường cong
biên hay không.
F.4 Sự đánh giá
Hình
F.1 - Đường cong phủ bì cho việc kiểm tra biến dạng phồng của lốp do lực ly
tâm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo 2.1.3 và 2.1.4 của quy chuẩn này,
các giá trị giới hạn sau đây cần được xác định cho đường cong phủ bì.
Bảng F.2 - Giá trị giới hạn đường
cong phủ bì
Loại lốp tốc độ
Hdyn (mm)
Loại sử dụng:
Bình thường
Loại sử dụng:
Tuyết và đặc biệt
P/Q/R/S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H x 1,15
T/U/H
H x 1,13
H x 1,18
Trên 210 km/h
H x 1,16
F.4.1.1 Các kích thước chính
của đường cong phủ bì phải được phù hợp với giá trị tỷ lệ bất biến K (xem F.2.2
ở trên).
F.4.2 Đường viền của lốp mô
tả ở tốc độ lớn nhất không được vượt quá đường cong phủ bì so với trục của lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC G
QUY
TRÌNH KIỂM TRA ĐÂM XUYÊN
G.1 Chuẩn bị mẫu
G.1.1 Lắp lốp vào vành
thử và bơm đến áp suất hơi tương ứng với tải trọng tối đa.
G.1.2 Để lốp và vành ở
nhiệt độ phòng thử ít nhất 3 giờ trước khi thử.
G.2 Cách tiến hành
G.2.1 Điều chỉnh áp suất hơi của lốp đến
áp suất xác định ở G.1.1 trước hoặc sau khi lắp lốp và vành lên thiết bị thử.
G.2.2 Đặt vị trí đầu mũi
đâm xuyên càng gần đường tâm mặt lốp càng tốt, không để đầu mũi đâm đâm xuyên
đặt vào phần rãnh hoa lốp. Đâm mũi đâm xuyên theo phương thẳng đứng và vuông
góc vào phần cao su mặt lốp. Mũi đâm xuyên tác động vào mặt lốp với tốc độ 50
mm/phút ± 2,5 mm/phút.
G.2.3 Ghi lại lực đâm
xuyên và quãng đường đi của đầu mũi đâm xuyên tại 5 vị trí thử chia đều trên
chu vi lốp. Trong trường hợp lốp được lắp vào vành có đường kính danh nghĩa
bằng 10 hay nhỏ hơn thì kiểm tra tại 3 vị trí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.5 Năng lượng đâm
xuyên cho mỗi điểm thử, W, được tính bằng jun, (trừ những điểm ở G.2.4) theo
công thức sau:
trong đó:
F là lực đâm xuyên, tính bằng
niutơn;
P là khoảng dịch chuyển của mũi đâm
xuyên, tính bằng milimét.
G.2.6 Giá trị năng lượng
đâm xuyên của lốp là giá trị trung bình của năng lượng đâm xuyên tại các điểm
thử trên lốp được thử
G.2.7 Khi sử dụng thiết
bị có thể tự động đo được giá trị năng lượng đâm xuyên thì quá trình thử có thể
dừng lại ngay sau khi đạt được giá trị quy định.
G.2.8 Trong trường hợp lốp không săm
(tubeless), sử dụng phương tiện thử sao cho đảm bảo duy trì áp suất hơi của lốp
trong suốt quá trình thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY
TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ BỀN
H.1 Chuẩn bị mẫu
H.1.1 Lắp lốp vào vành
thử và bơm đến áp suất hơi tương ứng với tải trọng tối đa.
H.1.2 Giữ lốp vành thử ở
nhiệt độ phòng thử, trong ít nhất 3 giờ.
H.1.3 Sử dụng một chiếc
vành và van không bị móp và kín khí để thử độ bền của lốp. Sau khi thử, lốp
không thể hiện những khuyết tật trông thấy như bị bong tách mặt lốp, lớp bố,
sợi, lớp đai hoặc bong tanh, bong tróc, hở mối nối, dập nứt hay đứt sợi.
H.2 Cách tiến hành
H.2.1 Điều chỉnh áp suất hơi của lốp đến
áp suất xác định ở H.1.1 ngay trước khi thử.
H.2.2 Lắp lốp và vành
lên trục thử và ép sát lốp vào bề mặt trống.
H.2.3 Nhiệt độ môi
trường thử, tại vị trí cách lốp từ 150 mm đến 1000 mm, phải đạt tối thiểu là 35oC
và giữ nhiệt độ trên trong suốt quá trình thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng H.1 - Điều kiện thử độ bền
Thời gian tính bằng giờ
Các giai đoạn thử
Khoảng thời gian, không nhỏ hơn
Tải trọng thử, không nhỏ hơn
1
4
100 % tải trọng tối đa
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108 % tải trọng tối đa
3
24
117 % tải trọng tối đa
H.2.5 Trong suốt quá trình thử, không
được điều chỉnh áp suất hơi và giữ tải trọng ổn định ở mỗi giai đoạn thử.