CLDV
|
:
|
Chất lượng dịch vụ
|
DNCCDV
|
:
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
|
ISP
|
:
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
|
IXP
|
:
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối
Internet
|
PSTN
|
:
|
Mạng điện thoại công cộng
|
2.2. Định nghĩa
2.2.1. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet
trong tiêu chuẩn này bao gồm:
- Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối
Internet (IXP): là doanh nghiệp được Bộ Bưu chính, Viễn thông cấp phép cung cấp
dịch vụ kết nối Internet.
- Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet (ISP): là doanh nghiệp được Bộ Bưu chính, Viễn thông cấp phép cung cấp
dịch vụ truy nhập Internet.
2.2.2. Khách hàng (người sử dụng dịch vụ): là cá nhân, tổ chức
Việt Nam hoặc nước ngoài sử dụng hợp pháp dịch vụ Internet ở Việt Nam.
2.3. Các khái niệm
2.3.1. Chất lượng dịch vụ: Chất lượng dịch vụ
là kết quả tổng hợp của các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng
đối với dịch vụ.
2.3.2. Phương pháp kiểm tra: Phương pháp kiểm tra
là các phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ với mức lấy mẫu tối thiểu được
cơ quan quản lý Nhà nước và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ áp dụng trong việc đo
kiểm để báo cáo, kiểm tra, giám sát chất lượng dịch vụ.
Mỗi chỉ tiêu chất lượng được quy định một hay
nhiều phương pháp kiểm tra khác nhau. Trong trường hợp chỉ tiêu chất lượng dịch
vụ được xác định bằng nhiều phương pháp khác nhau quy định tại Tiêu chuẩn này
thì chỉ tiêu chất lượng được đánh giá là phù hợp khi kết quả đánh giá bởi mỗi
phương pháp đều phù hợp với mức chỉ tiêu quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Độ khả dụng của mạng
Khái niệm: Độ khả dụng của mạng (D) là tỷ lệ
thời gian trong đó mạng sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
Trong đó:
Tr: Thời gian xác định độ khả dụng
của mạng.
Tf: Thời gian mạng có sự cố thuộc
trách nhiệm của DNCCDV và được tính theo công thức:
Trong đó:
N: Tổng số lần xảy ra sự cố trong thời gian
xác định độ khả dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ri: Số cổng modem bị ảnh hưởng
trong sự cố thứ i;
ti: Thời gian của sự cố thứ i.
Chỉ tiêu: D ³
99,5 %
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp thống
kê.
- Thống kê đầy đủ các sự cố trong thời gian
xác định độ khả dụng tại khu vực khảo sát. Thời gian xác định độ khả dụng tối
thiểu là 3 tháng.
3.2. Tỷ lệ truy nhập thành công
Khái niệm: Tỷ lệ truy nhập thành công được xác
định bằng tỷ số giữa số lần truy nhập thành công trên tổng số lần truy nhập.
Truy nhập thành công là lần truy nhập mà thiết bị của khách hàng thông báo chỉ thị
đã kết nối được vào mạng Internet của ISP.
Chỉ tiêu: Tỷ lệ truy nhập thành công phải ³ 97%.
Phương pháp kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp giám sát: thực hiện giám sát
bằng các thiết bị của ISP giám sát các kết nối vào mạng của ISP. Thời gian thực
hiện giám sát ít nhất là 1 tuần.
3.3. Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn
Khái niệm: Kết nối không bị gián đoạn là kết nối
đã được thiết lập thành công và được duy trì liên tục cho đến khi khách hàng
chủ động ngắt kết nối. Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn được xác định theo công
thức sau:
Trong đó:
Rc: Tỷ lệ kết nối không bị gián
đoạn;
Cm: Tổng số các kết nối không bị
gián đoạn;
C: Tổng số lần truy nhập thành công.
Chỉ tiêu: Rc ³ 97%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp mô phỏng: Thực hiện ít nhất
1000 phép thử, thời gian mỗi phép thử từ 10 phút đến 30 phút, vào các giờ khác
nhau trong ngày bằng nhân công hoặc bằng thiết bị chuyên dụng.
- Phương pháp giám sát: Sử dụng các thiết bị
giám sát các kết nối vào mạng của ISP. Thời gian thực hiện giám sát ít nhất là
1 tuần.
3.4. Thời gian thiết lập kết nối trung bình
Khái niệm: Thời gian thiết lập kết nối được tính
từ lúc bắt đầu quay số cho đến khi kết nối được thiết lập thành công (kết thúc
quá trình xác thực và logon được vào mạng). Thời gian thiết lập kết nối trung
bình bằng trung bình cộng thời gian thiết lập kết nối của các phép đo thử.
Chỉ tiêu: Thời gian thiết lập kết nối trung
bình phải £ 35 giây.
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp mô phỏng
kết nối.
- Thực hiện ít nhất 1000 phép thử vào các giờ
khác nhau trong ngày bằng nhân công hoặc bằng thiết bị đo chuyên dụng.
3.5. Tốc độ tải dữ liệu trung bình
Khái niệm: Tốc độ tải dữ liệu trung bình (P)
được xác định bằng tỷ số giữa tổng dung lượng dữ liệu (file hoặc trang web) tải
về trên tổng thời gian tải dữ liệu của các phép đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp mô
phỏng.
- Thực hiện ít nhất 100 phép thử vào các giờ
khác nhau trong ngày. Dùng thiết bị đo tải tệp (file) dữ liệu có dung lượng từ
500 kB trở lên từ các website do Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định theo từng
thời kỳ và đo thời gian, dung lượng dữ liệu tải về.
3.6. Thời gian trung bình truy nhập trang web
Khái niệm: Thời gian truy nhập trang web được
tính từ thời điểm bắt đầu gửi địa chỉ trang web cho đến thời điểm toàn bộ nội
dung trang web được tải về. Thời gian trung bình truy nhập trang web bằng trung
bình cộng của thời gian các lần truy nhập các trang web khác nhau.
Chỉ tiêu: Thời gian trung bình truy nhập trang
web phải £ 35 giây
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp mô
phỏng.
- Thực hiện ít nhất 200 phép thử vào các giờ
khác nhau trong ngày. Dùng thiết bị đo tải các trang web từ các website do Bộ
Bưu chính, Viễn thông quy định theo từng thời kỳ và đo thời gian tải trang web.
3.7. Lưu lượng sử dụng trung bình
Khái niệm: Lưu lượng sử dụng trung bình của một
hướng kết nối là tỷ số giữa lượng dữ liệu trung bình truyền qua đường truyền
trong một đơn vị thời gian và tốc độ tối đa của đường truyền. Hướng kết nối là
hướng kết nối Internet từ ISP đến IXP.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp thống
kê.
Thống kê các số liệu giám sát lưu lượng của
tất cả các hướng kết nối.
3.8. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại của
khách hàng
Khái niệm: Khiếu nại của khách hàng là việc
khách hàng phản ánh sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ của DNCCDV qua đơn
khiếu nại. Khi nhận được khiếu nại của khách hàng, DNCCDV phải thông báo với
khách hàng về thời hạn giải quyết khiếu nại.
Chỉ tiêu: Ik < 0,5%
Ic £ 0,25%
Trong đó:
Ik: Tỷ lệ khiếu nại về chất lượng;
Ic: Tỷ lệ khiếu nại về cước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số đơn khiếu
nại trong thời gian 3 tháng
x 100%
Tổng số khách hàng
tính đến thời điểm kiểm tra, đánh giá
Ik =
Tổng số đơn khiếu
nại về cước trong thời gian 3 tháng
x 100%
Tổng số khách hàng
tính đến thời điểm kiểm tra, đánh giá
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp thống
kê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Khái niệm: DNCCDV phải tổ chức cung cấp các dịch
vụ hỗ trợ khách hàng như hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, hỗ trợ kỹ thuật cho
khách hàng qua điện thoại, e-mail, thư, hỗ trợ tận nơi... giúp cho khách hàng
sử dụng được dịch vụ một cách thuận lợi. DNCCDV phải thông báo cho khách hàng
trụ sở, số điện thoại, fax dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
Chỉ tiêu: Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng qua điện thoại là 24/24 giờ trong ngày. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
phải được thực hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
3.10. Chỉ số thỏa mãn của khách hàng về chất
lượng truy nhập Internet qua mạng PSTN
Khái niệm: Chỉ số thỏa mãn của khách hàng (I) về
chất lượng truy nhập Internet qua mạng PSTN là tỷ số giữa số lượng khách hàng
được tham khảo ý kiến đánh giá là rất tốt và tốt theo mẫu tại phụ lục A trên
tổng số khách hàng được tham khảo ý kiến đánh giá chất lượng truy nhập Internet
của ISP.
I =
Số người trả lời
tốt và rất tốt
x 100%
Tổng số người được
lấy ý kiến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm tra:
- Gửi phiếu đánh giá, gửi e-mail cho khách
hàng, tạo trang web lấy ý kiến đánh giá... Mẫu khảo sát ý kiến của khách hàng
như tại Phụ lục A.
- Số lượng khách hàng được xin ý kiến đánh
giá chất lượng truy nhập Internet của ISP phải ³ 10% tổng số khách hàng sử dụng dịch vụ truy nhập
Internet gián tiếp qua PSTN của ISP trên địa bàn khảo sát.
4. Chỉ tiêu chất
lượng dịch vụ kết nối Internet
4.1. Độ khả dụng của mạng
Khái niệm: Độ khả dụng của mạng là tỷ lệ thời
gian (D) trong đó mạng sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
Trong đó:
Tr: Thời gian xác định độ khả dụng
của mạng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Ri: Tổng dung lượng kênh thuê
riêng (leased-line) (Đối với DNCCDV kết nối Internet quốc tế) hoặc tổng dung
lượng kết nối giữa các ISP
(Đối với DNCCDV kết nối Internet trong nước)
của IXP cung cấp cho các khách hàng tại thời điểm xảy ra sự cố thứ i (Kb/s);
N: Tổng số lần xảy ra sự cố trong thời gian
xác định độ khả dụng;
ri: Tổng dung lượng kênh riêng
(leased-line) (Đối với DNCCDV kết nối Internet quốc tế) hoặc tổng dung lượng
kết nối giữa các ISP (Đối với DNCCDV kết nối Internet trong nước) bị ảnh hưởng
mất liên lạc trong sự cố thứ i (Kb/s);
ti: Khoảng thời gian xảy ra sự cố
thứ i.
Chỉ tiêu: D ³
99,5%.
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp thống
kê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Lưu lượng sử dụng trung bình
Khái niệm: Lưu lượng sử dụng trung bình của một
hướng kết nối là tỷ số giữa lượng dữ liệu trung bình truyền qua đường truyền
trong một đơn vị thời gian và tốc độ tối đa của đường truyền. Hướng kết nối là
hướng kết nối Internet từ IXP đến điểm kết nối Internet quốc tế.
Chỉ tiêu: Lưu lượng sử dụng trung bình trên mỗi
hướng kết nối trong 7 ngày liên tiếp phải £
70%.
Phương pháp kiểm tra: Phương pháp thống
kê.
Thống kê các số liệu giám sát lưu lượng của
tất cả các hướng kết nối của doanh nghiệp.
4.3. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Khái niệm: DNCCDV phải tổ chức cung cấp các dịch
vụ hỗ trợ khách hàng như hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, hỗ trợ kỹ thuật cho
khách hàng qua điện thoại, e-mail, thư, hỗ trợ tận nơi… giúp cho khách hàng sử
dụng được dịch vụ một cách thuận lợi. DNCCDV phải thông báo cho khách hàng trụ
sở, số điện thoại, fax dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
Chỉ tiêu: Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng qua điện thoại là 24/24 giờ trong ngày. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
phải được thực hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Mẫu
khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng truy nhập Internet của ISP
Khi phỏng vấn qua điện thoại yêu cầu dùng mẫu
phỏng vấn sau: “Xin chào ông (bà, anh, chị). Tôi là ........................
tại ......................, chúng tôi kiểm tra chất lượng truy nhập Internet
nên muốn hỏi ông (bà, anh, chị) về chất lượng truy nhập Internet mà ông (bà,
anh, chị) đang sử dụng. Xin phép được hỏi ông (bà, anh, chị) một số câu hỏi
dưới đây”. Tùy theo sự trả lời của khách hàng mà đánh dấu þ vào các ô tương ứng.
Theo ông (bà anh, chị) chất lượng truy nhập
Internet đang sử dụng hiện nay là:
ÿ
Rất tốt
ÿ
Tốt
ÿ
Tạm được
ÿ
Xấu
ÿ
Kém
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu khách hàng trả lời tạm được hoặc xấu thì
hỏi tiếp: “Đề nghị ông (bà, anh, chị) cho biết lý do” và theo nội dung trả lời
đánh dấu þ vào các ô:
ÿ
Khó truy nhập dịch vụ (tỷ lệ số lần quay số kết nối thành công thấp)
ÿ
Thời gian thiết lập kết nối Internet bằng modem (từ khi quay số đến khi kết nối
thành công) dài.
ÿ
Kết nối hay bị gián đoạn.
ÿ
Tốc độ tải dữ liệu từ Internet chậm.
ÿ
Khó truy nhập vào các trang web của Việt Nam.
ÿ
Khó truy nhập vào các trang web quốc tế.
ÿ
Các ý kiến khác:
.....................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc phỏng vấn thì chào khách hàng: “Xin
cảm ơn và chào ông (bà, anh, chị) ...”
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Mẫu
báo cáo chất lượng dịch vụ Internet của ISP
(Tên doanh nghiệp
được Bộ BCVT cấp phép)
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: /
………., ngày …….
tháng ……. năm …..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kính gửi: Cục Quản lý chất
lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin
BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ TRUY NHẬP
INTERNET GIÁN TIẾP QUA PSTN
Quý:..... năm:......
STT
Tên chỉ tiêu
Mức theo tiêu chuẩn
Mức chỉ tiêu đã
đăng ký
Mức đạt được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Độ khả dụng của mạng
³ 99,5%
2.
Tỷ lệ truy nhập thành công
³ 97%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn
³ 97%
4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 35 giây
5.
Tốc độ tải dữ liệu trung bình
³ 3,5 KB/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Thời gian trung bình truy nhập trang web
£ 35 giây
7.
Lưu lượng sử dụng trung bình
£ 70 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Khiếu nại và giải quyết khiếu nại của khách
hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khiếu nại về cước
£ 0,5%
£ 0,25%
9.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
24/24 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Chỉ số thỏa mãn của khách hàng về chất
lượng kết nối Internet qua mạng PSTN
³ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DOANH NGHIỆP BÁO
CÁO
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
Mẫu
báo cáo chất lượng dịch vụ Internet của IXP
(Tên doanh nghiệp
được Bộ BCVT cấp phép)
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: /
………., ngày …….
tháng ……. năm …..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kính gửi: Cục Quản lý chất
lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin
BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ KẾT NỐI INTERNET
Quý:..... năm:......
STT
Tên chỉ tiêu
Mức theo tiêu chuẩn
Mức chỉ tiêu đã
đăng ký
Mức đạt được
Phương pháp đánh
giá, đo kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ khả dụng của mạng
D ³ 99,5%
2.
Lưu lượng sử dụng trung bình
£ 70%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
24/24 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66