TT
|
Yêu
cầu
|
Thông
số
|
Tài
liệu viện dẫn
|
C
|
M
|
4.1.
|
Thông tin cơ bản
|
Công suất yêu cầu
|
|
x
|
|
Hệ số công suất
|
|
x
|
|
Tần số danh định
|
|
x
|
|
Điện áp danh định
|
|
x
|
|
Kiểu hệ thống nối
đất
|
IEC 364-4-41
|
x
|
|
Hồ sơ kết nối tải
trọng điện
|
9.1 của TCVN 9729-5
(ISO 8528-5)
|
x
|
|
Tập tính điện áp và
tần số yêu cầu ở chế độ ổn định
|
5.1 và 7.1 TCVN 9729-5
(ISO 8528-5)
|
x
|
x
|
Tập tính điện áp và
tần số yêu cầu ở chế độ chuyển tiếp
|
5.3 và 7.3 TCVN 9729-5
(ISO 8528-5)
|
x
|
x
|
Loại nhiên liệu sẵn
có
|
Điều 12 TCVN 9729-2
(ISO 8528-2)
|
x
|
|
Phương pháp khởi
động
|
15.1 TCVN 9729-5
(ISO 8528-5) và C.3.11 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
|
x
|
x
|
Làm mát và thông
gió trong phòng
|
15.6 TCVN 9729-5
(ISO 8528-5)
|
x
|
X
|
4.2.
|
Động cơ
|
Tốc độ
|
6.2 TCVN 9729-2 (ISO
8528-2)
|
x
|
x
|
Đặc tính kỹ thuật nhiên
liệu
|
Điều 12 TCVN 9729-2
(ISO 8528-2)
|
x
|
x
|
Đặc điểm và loại
điều tốc
|
6.6 TCVN 9729-2 (ISO
8528-2)
|
|
x
|
Đặc điểm hệ thống làm
mát
|
Điều 12 TCVN 9729
-2 (ISO 8528-2)
|
x
|
x
|
Yêu cầu về thời gian
hoạt động mà không cần bổ sung nhiên liệu
|
15.3 TCVN 9729-5
(ISO 8528-5)
|
x
|
|
Yêu cầu về thiết bị
đo trên động cơ
|
7.4 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
Yêu cầu về hệ thống
bảo vệ
|
7.3 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
Mức tiêu thụ nhiên
liệu
|
14.5 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
|
x
|
Hệ thống và khả
năng khởi động
|
Điều 11 TCVN 9729 -
2 (ISO 8528-2) và C.1.10 TCVN -7 (ISO 8528-7)
|
x
|
x
|
Trạng thái cân bằng
nhiệt
|
Điều 9 TCVN 9729-2
(ISO 8528-2)
|
|
x
|
Mức tiêu thụ khí
nạp
|
|
|
x
|
4.3.
|
Máy phát
|
Đặc điểm, loại kích
thích và điều chỉnh điện áp
|
14.7.2 TCVN 9729 -1
(ISO 8528-1) và Điều 8, Điều 12 TCVN 9729-3 (ISO 8528-3)
|
x
|
x
|
Yêu cầu bảo vệ cơ
khí
|
IEC 34-5
|
x
|
x
|
Yêu cầu bảo vệ điện
|
7.2 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
Đặc điểm hệ thống làm
mát máy phát
|
IEC 34-6
|
x
|
x
|
Cân bằng nhiệt
|
IEC 34-2
|
|
x
|
Tải không đối xứng (dòng
điện tải không cân bằng)
|
10.1 TCVN 9729-3
(ISO 8528-3)
|
x
|
|
Kết cấu và bố trí
lắp đặt
|
IEC 34-7
|
|
x
|
Mức độ chống nhiễu
vô tuyến điện
|
10.5 TCVN 9729-3
(ISO 8528-3)
|
x
|
x
|
4.4.
|
Chế độ vận hành
|
Liên tục
|
6.1 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
|
Vận hành với thời
gian giới hạn (phát điện khẩn cấp, phát điện quá tải)
|
|
x
|
|
Số giờ vận hành dự
kiến mỗi năm
|
|
x
|
|
4.5.
|
Phân loại công suất
danh định
|
Công suất sử dụng liên
tục
|
13.3 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
|
x
|
Công suất thiết kế
|
|
|
x
|
Công suất hoạt động
trong thời gian giới hạn
|
|
|
X
|
4.6.
|
Tiêu chí địa điểm
lắp đặt
|
Sử dụng trên đất
liền
|
6.2.1 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
x
|
|
Sử dụng trên biển
|
6.2.2 và 11.5 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
x
|
|
4.7.
|
Cấp tính năng
|
|
Điều 7 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
x
|
|
4.8.
|
Chế độ hoạt động
độc lập và song song
|
Hoạt động song song
với một tổ máy phát - động cơ khác
|
6.3 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
|
Hoạt động song song
với lưới điện
|
|
x
|
|
Kiểu và biện pháp thực
hiện đồng bộ hóa
|
|
x
|
x
|
4.9.
|
Chế độ khởi động và
phương pháp điều khiển
|
Bằng tay
|
6.4 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1) và Điều 6 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4)
|
x
|
|
Tự động
|
|
x
|
|
Bán tự động
|
|
x
|
|
Thiết bị điều khiển
bổ sung được đề xuất bởi nhà sản xuất tổ máy phát - động cơ.
|
|
|
x
|
4.10.
|
Thời gian khởi động
|
Tổ máy phát - động cơ
không quy định thời gian khởi động
|
6.5 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
|
Thời gian khởi động
dài
|
|
x
|
|
Thời gian khởi động
ngắn
|
|
x
|
|
Thời gian khởi động
tức thì
|
|
x
|
|
4.11.
|
Các đặc điểm lắp
đặt
|
Các phương án lắp
đặt
- Gắn cố định
- Có thể di chuyển
- Lưu động
|
8.1 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
|
Cấu hình tổ máy
phát - động cơ
- Khung cơ sở
- Đóng kín
- Trên xe lưu động
|
8.2 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
|
Kiểu lắp
|
8.3 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
x
|
Ảnh hưởng của thời
tiết
- Lắp đặt trong
phòng
- Lắp đặt ngoài
trời
- Lắp đặt ở nơi
thoáng gió
|
8.5 TCVN 9729-1 (ISO
8528-1)
|
x
|
x
|
4.12.
|
Điều kiện địa điểm
lắp đặt
|
Nhiệt độ môi trường
|
Điều 11 TCVN 9729
-1 (ISO 8528-1)
|
x
|
|
Độ cao so với mực
nước biển
|
|
x
|
|
Độ ẩm
|
|
x
|
|
Cát và bụi2)
|
|
x
|
|
Trên biển
|
|
x
|
|
Chấn động và rung
động
|
|
x
|
|
Ô nhiễm hóa học
|
|
x
|
|
Loại bức xạ
|
|
x
|
|
Nước hoặc dung dịch
làm mát
|
|
x
|
|
4.13.
|
Phát thải
|
Giới hạn về độ ồn
|
Điều 9 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
x
|
|
Giới hạn về phát thải
của khí xả
|
|
x
|
|
Độ rung động
|
|
x
|
x
|
Qui định theo luật
pháp quốc gia
|
|
x
|
|
4.14.
|
Các phương pháp thử
nghiệm
|
Theo tiêu chuẩn
|
Điều 4 TCVN 9729-6
(ISO 8528-6)
|
x
|
x
|
Theo các yêu cầu đặc
biệt
|
|
x
|
|
4.15.
|
Chu kỳ bảo dưỡng
|
Chu kỳ bảo dưỡng định
kỳ (ví dụ: thay dầu)
|
13.3 TCVN 9729-1
(ISO 8528-1)
|
x
|
x
|
Chu kỳ bảo dưỡng
phần cơ khí (ví dụ: các bộ lọc)
|
|
|
x
|
Chu kỳ bảo dưỡng
phần điện (ví dụ: các thiết bị điều khiển)
|
|
|
x
|
Chu kỳ đại tu
|
|
|
x
|
4.16.
|
Các thiết bị phụ
trợ
|
Công suất tiêu thụ trên
các thiết bị phụ (ví dụ: quạt, máy nén)
|
|
|
x
|
Thiết bị gia nhiệt
sơ bộ
|
|
|
x
|
Hệ thống bôi trơn
trước khi làm việc
|
|
|
x
|
Các thiết bị phụ trợ
khác và ắc quy khởi động
|
|
|
x
|
4.17.
|
Tủ điều khiển và tủ
đóng cắt
|
Dòng điện danh định
|
4.5 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
Sơ đồ dây trung
tính
|
7.2.7 TCVN 9729-4
(ISO 8528-4)
|
x
|
x
|
Sự cố về dải dòng
điện
|
5.2 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
Bảo vệ dây trung
tính của các thiết bị
|
7.2 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
|
|
Điện áp ở chế độ hoạt
động bình thường và mạch điều khiển điện áp
|
4.6 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
Các yêu cầu đối với
các thiết bị đo điện
|
7.1 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4)
|
x
|
x
|
4.18.
|
Các yếu tố ảnh
hưởng đến tính năng tổ máy phát điện
|
Trên phương diện
công suất
|
9.1 TCVN 9729 -5
(ISO 8528-5); 14.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1)
|
x
|
|
Trên phương diện
tần số và điện áp
|
9.2 TCVN 9729-5 (ISO
8528-5); 14.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1)
|
x
|
|
4.19.
|
Các qui định và yêu
cầu khác
|
|
Điều 3 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
|
x
|
|
1) Khi áp dụng, tiêu
chuẩn IEC 721-2-5 phải được sử dụng để xác định loại, nồng độ, kích cỡ hạt và
tính chất của các loại hạt cát hoặc bụi.
|
PHỤ LỤC A
(quy
định)
Bảng câu hỏi kỹ thuật – Thông tin
chung
Danh sách kiểm tra
theo yêu cầu của khách hàng được cho trong A.1 đến A.15. Khách hàng hỏi và đánh
dấu vào vào các ô tương ứng.
TT
Các
yêu cầu
Tham
khảo các điều của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1.
Công suất yêu cầu của
khách hàng: ……………… kW
Tại hệ số công suất
(cos j): ………………….……
4.1.
A.1.2.
Điện áp danh định:
………………………….…………V Tần số danh định: ………………………….…………... Hz Số pha: ………………………….……………………….
Kiểu hệ thống nối
đất: TN c TT c IT c
A.1.3.
Sơ đồ mạch kết nối
với các phụ tải điện: ……………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu
A.2.1.
Loại nhiên liệu sẵn
có
Điêzen c Xăng c Khí c
4.1.
A.2.2.
Yêu cầu về thời gian
vận hành ở công suất danh định mà không bổ sung thêm nhiên liệu………………….……h
4.2.
A.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí c Chất lỏng c
Kiểu làm mát:
……………….…………………………….
4.2.
A.4.
Chế độ vận hành
A.4.1.
Vận hành liên tục c
Vận hành trong thời
gian giới hạn c
Chế độ dự phòng khẩn
cấp c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.
A.4.2.
Dự kiến số giờ vận
hành mỗi năm: ………………….… h
A.5.
Tiêu chí địa điểm
lắp đặt
Sử dụng trên đất
liền c Sử dụng trên biển c
4.6.
A.6.
Phân loại theo tính
năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Nếu loại
tính năng G4 được áp dụng, xem Phụ lục B.
4.7.
A.7.
Chế độ hoạt động
độc lập và song song
A.7.1.
Hoạt động độc lập c
4.8.
A.7.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động song song
với lưới điện c
Biện pháp thực hiện
đồng bộ hóa: ………………….…
A.8.
Cách thức khởi động
và điều khiển
A.8.1.
Khởi động: Bằng tay
c Tự động c Bán tự động c
4.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển: Bằng tay
c Tự động c Bán tự động c
A.9.
Thời gian khởi động
A.9.1.
Tổ máy phát điện
không qui định thời gian khởi động c
Tổ máy phát điện có
qui định thời gian khởi động c
4.10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian khởi động
dài c Thời gian khởi
động ngắn c
Thời gian khởi động
tức thì c
A.10.
Tải chấp nhận
Phụ tải, bước 1:
……………………… % công suất danh định
……………………… s sau khi
khởi động
Phụ tải, bước 2:
……………………… % công suất danh định
……………………… s sau khi
khởi động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………… s sau khi
khởi động
4.18.
A.11.
Các đặc điểm lắp
đặt
A.11.1.
Các phương án lắp
đặt:
Gắn cố định c Có thể di chuyển c Lưu động c
4.11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình cụm máy
phát – động cơ:
Máy phát có khung
cơ sở c
Máy phát có vỏ bao bọc
c
Máy phát lắp trên
xe lưu động c
A.11.3.
Các ảnh hưởng của thời
tiết:
Trong phòng c Ngoài trời c
Nơi thoáng gió c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.
Điều kiện địa điểm
lắp đặt
A.12.1.
Nhiệt độ môi
trường:
Cao nhất ………………….…….…….
oC
Thấp nhất …………………………….
oC
4.12.
A.12.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.3.
Độ ẩm cao nhất: …………………………….…………..….…….%
A.12.4.
Cát và bụi: Có c Không c
Đặc điểm của cát và
bụi: …………………………………………
A.12.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.6.
Chấn động và rung
động: ………………………………………..
………………………………………………………………………
A.12.7.
Ô nhiễm hóa học: Có
c Không c
Đặc điểm của ô
nhiễm: ……………………………………………. Đặc điểm của chất hóa học: …………………………………….
…………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.8.
Loại bức xạ:
…………………………………………………………
A.12.9.
Chất lỏng làm mát:
Được trang bị: Có c Không c
Nước biển c Nước tinh khiết c
Loại khác c (ghi rõ) ………………….………………
Chất lượng:
………………………...…………………….…………. Nồng độ pH: …………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13.
Phát thải
A.13.1.
Giới hạn độ ồn: Có c Không c
Mức lớn nhất LWA= …………………………………….
dB
4.13.
A.13.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13.2.1.
Phát thải liên quan
đến tiêu thụ năng lượng:
NOx ………………….. g/kW.h CO
………………….. g/kW.h
SO2 ………………….. g/kW.h HC
………………….. g/kW.h
Độ khói, (Phù hợp với
TCVN 6852-3 (ISO 8178-3): ……………
4.13.
A.13.2.2.
Phát thải tính theo
giá trị nồng độ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO2 ………………….. ppm HC
………………….. ppm
Độ khói, (Phù hợp với
TCVN 6852-3 (ISO 8178-3):……………
Hàm lượng O2 trong khí thải:
…………………………… % (V/V)
A.13.2.3.
Phát thải tính theo
giá trị nồng độ:
NOx ………………….. mg/m3 CO ………………….. mg/m3
SO2 ………………….. mg/m3 HC ………………….. mg/m3
Được đo ở điều kiện
tiêu chuẩn (00C; 101,3 kPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng O2 trong khí thải:
…………………………… % (V/V)
4.13.
A.14.
Phương pháp thử
A.14.1.
Chương trình thử
theo TCVN 9729-6 (ISO 8528-6):
Thử nghiệm theo loại
tiêu chuẩn ISO c
Thử nghiệm chấp nhận
tiêu chuẩn ISO c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.14.2.
Các yêu cầu đặc biệt
để thực hiện các thử nghiệm: ……………
A.15.
Các qui định và yêu
cầu khác
A.15.1.
Các điều được đưa vào
bản công bố (chi tiết được đính kèm): Có c
Không c
4.19.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu đặc biệt của
các cơ quan có thẩm quyền được đưa vào bản công bố (chi tiết được đính kèm): Có
c Không c
PHỤ LỤC B
(quy
định)
Bảng câu hỏi kỹ thuật – Dữ
liệu cụ thể
Danh sách kiểm tra
theo yêu cầu của khách hàng được cho trong B.1 đến B.9.
Tài liệu này có thể
hợp thành cũng có thể bổ sung cho các yêu cầu chung của Phụ lục A hoặc sửa đổi
các yêu cầu được nêu trong việc lựa chọn loại tính năng.
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
khảo các điều của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
B.1.
Mức sụt tần số:
…………………………………………………….. %
4.1.
B.2.
Dải tần số ở chế độ
ổn định: …………………………………….…%
B.3.
Độ lệch điện áp ở
chế độ ổn định: …………………………..…… %
B.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.
Thời gian phục hồi
tần số: …………………………………………
B.6.
Độ lệch điện áp ở
chế độ quá độ từ điện áp ban đầu/điện áp danh định (phụ thuộc vào các bước
phụ tải): ……………………….… %
B.7.
Thời gian phục hồi
điện áp: ………………………………………
B.8.
Các đặc tính phụ
tải: ………………………………………………..
4.18.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ dây trung
tính: ………………………………………………
4.17.
PHỤ LỤC C
(quy
định)
Dữ liệu về tổ máy phát điện
Danh sách kiểm tra
theo yêu cầu của khách hàng được nêu trong C.1 đến C.3. Khách hàng được yêu cầu
đánh dấu vào vào ô tương ứng.
TT
Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.
Động cơ RIC
C.1.1.
Hãng sản xuất:
………………………………………..…
4.2
TCVN 9729 -7 (ISO 8528-7)
C.1.2.
Tốc độ động cơ: ………………….…………
min-1 (r/min)
C.1.3.
Nhiệt độ khí nạp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.4.
Tính chất nhiên
liệu: …………………………………………..…
……………………………………………………………….
C.1.5.
Đặc điểm và loại
điều tốc: ……………………………………
…………………………………………………………………
Hãng sản xuất:
……………………………………..…………
C.1.6.
Đặc điểm hệ thống làm
mát động cơ: ……………………...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.7.
Yêu cầu đối với các
thiết bị đo lường trên động cơ: ……..
………………………………………………………………
C.1.8.
Yêu cầu đối với các
thiết bị bảo vệ: ……………………
………………………………………………………………
C.1.9.
Loại động cơ RIC:
Động cơ cháy do nén
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ tăng áp: Có
c Không c
2 kỳ c 4 kỳ c
C.1.10.
Hệ thống khởi động:
Khởi động bằng khí
nén c
Khởi động bằng động
cơ điện c
Hệ thống khởi động
bằng gió c
Loại khác c
(được qui định):
…………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.
Máy phát điện xoay
chiều
C.2.1.
Hãng sản xuất:
……………………………………..……...
………………………………………………………………..
4.3 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
C.2.2.
Loại máy phát điện
xoay chiều:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.3.
Hệ thống kích từ: Tĩnh
c Không chổi than c
C.2.4.
Yêu cầu bảo vệ cơ
khí: ……………………………………...
……………………………………………………………………
4.4 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7) và IEC 34-5
C.2.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………
7.2 TCVN 9729-4 (ISO
8528-4); 4.3 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
C.2.6.
Kết cấu và bố trí
lắp đặt: ….………………………………….
………………………………………………………………
4.3 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7) và IEC 34-7
C.2.7.
Đặc điểm hệ thống làm
mát máy phát: ……………………
…………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.
Tổ máy phát điện
C.3.1.
Phân loại công
suất:
Công suất sử dụng
liên tục c Công suất thiết
kế c
Công suất hoạt động
trong thời gian giới hạn c
C.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………
C.3.3.
Kiểu lắp đặt:
Lắp đặt cố định c
Lắp đặt đàn hồi: c
Hoàn toàn đàn hồi c Bán đàn hồi c
Ghép đàn hồi c Lắp đặt đàn hồi c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ rung
động: Có c Không c
………………………….………...……………………………
C.3.5.
Suất tiêu thụ nhiên
liệu, điền vào bảng kê hiệu quả của máy phát:……………….……………………………………
14.5 TCVN 9729-7
(ISO 8528-1)
C.3.6.
Điện áp mạch điều
khiển: ………………………………. V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị điều
khiển bổ sung được nhà sản xuất tổ máy phát điện cung cấp: ……………………………
C.3.8.
Ảnh hưởng của thời
tiết
4.11 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
C.3.9.
Chu kỳ bảo dưỡng:
Thông thường: ………………..
Đặc biệt: ……………
4.15 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống phụ trợ:
Thiết bị phụ trợ: Bao
gồm c Không bao gồm c
Hệ thống gia nhiệt
trước khi làm việc: Có c Không c
Hệ thống bôi trơn
trước khi làm việc: Có c
Không c
Hệ thống khác và ắc
qui khởi động: Có c Không c
4.16 TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
C.3.11.
Khả năng khởi động:
Số lần khởi động liên
tiếp: ………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 của TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
C.3.12.
Kiểu làm mát và
thông gió trong phòng:
Tự nhiên c Cưỡng bức c
4.1 của TCVN 9729-7
(ISO 8528-7)
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6852-1 (ISO
8178-1), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 1: Đo trên
băng thử các chất thải khí và hạt.
[2] TCVN 6852-2 (ISO
8178-2), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 2: Đo khí và
bụi tại hiện trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 7144-1:2008
(ISO 3046-1:1986), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đặc tính - Phần 1: Công
bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử - Yêu cầu bổ
sung đối với động cơ thông dụng.
[5] TCVN 7144-4:2008
(ISO 3046-4:1978), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đặc tính - Phần 4: Điều
chỉnh vận tốc)
[6] IEC 721-3-3:1987,
Classification of environmental conditions – Part 3: Classification of
groups of environmental parameters and their severities. Stationary use at
weather protected localities. (Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 3:
Phân loại nhóm các thông số môi trường và mức độ của chúng. Các trạm sử dụng
biện pháp bảo vệ cục bộ).
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Các qui định khác và
yêu cầu bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Bảng
câu hỏi kỹ thuật – Thông tin chung
Phụ lục B (quy định) Bảng
câu hỏi kỹ thuật – Dữ liệu cụ thể
Phụ lục C (quy định) Dữ
liệu về tổ máy phát điện
Thư mục tài liệu tham
khảo