|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 Công nghệ thông tin văn phòng – Thông tin tối thiểu máy quét ảnh
Số hiệu:
|
TCVN9089:2011
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 35.180 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông
số
|
Mô
tả
|
Diễn
giải và ví dụ
|
1. Tổng quát
|
|
|
1.1 Tên và số mẫu
|
Tên của hãng sản
xuất và định danh mẫu
|
|
1.2 Kiểu máy quét
ảnh
|
|
để bàn, có bộ cấp
giấy, cầm tay
|
1.3 Khả năng cảm
biến
|
|
Đơn sắc,màu
|
1.4 Kích cỡ tài
liệu tối đa
|
______mm x ____mm
Đưa ra kích cỡ theo
mm hoặc các kích cỡ chuẩn.
|
|
1.5 Độ phân giải
quang
học
|
____ điểm/25,4 mm (____dpi)
____ điểm/mm
Chỉ ra tốc độ lấy
mẫu quang học cơ bản của bộ cảm biến.
|
|
1.6 Giao diện
|
|
SCSI, SCSI-2,
Centronics
IEEE-488, RS-232C
Tên các giao diện
có thể gọi chung là Centronics và RS-232C.
|
2. Quét ảnh
|
|
|
2.1 Thời gian quét
|
|
|
2.1.1 Thời gian
quét trang
|
____s cho 1
bit/pixel (nét đơn)
____s cho 8
bit/pixel (256 gray)
____s cho 24
bit/pixel (màu)
|
Thời gian quét phải
được đo giữa thời điểm bắt đầu quét và thời điểm kết thúc quét ảnh. Thời điểm
bắt đầu được xác định khi ấn nút bắt đầu (Start) trong phần mềm ứng dụng hoặc
bảng điều khiển. Thời điểm kết thúc được xác định máy PC chấm dứt việc quét
ảnh. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: tên mẫu máy PC, kích cỡ bộ
nhớ, giao diện, trình điều khiển máy quét ảnh và phần mềm ứng dụng.
*FB, SF: A4, dàn
dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi
*HH: A4 hoặc A6,
dàn dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi
Được quy định nếu
có.
|
2.1.2 Thời gian
quét dòng
|
_____ms/dòng
|
Cấu hình thử nghiệm
được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn...
|
2.2 Tốc độ quét
|
_____mm/s
|
Cấu hình thử nghiệm
được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn...
|
2.3 Bộ chuyển đổi
AD
|
Số bit để chuyển
đổi AD.
|
8-bit, 10-bit,
12-bit
|
2.4 Kiểu cảm biến
ảnh
|
|
CCD, kiểu tiếp xúc
|
2.5 Nguồn sáng
|
|
Đèn huỳnh quang,
LED, đèn Halogen, nhiệt và/hoặc phổ màu
|
2.6 Phân tách màu
|
Nêu rõ phương pháp
phân tách được sử dụng.
|
Cảm biến màu R-G-B
Chuyển nguồn sáng
R-G-B
|
2.7 Trình tự màu
|
|
3-pass, 1-pass
|
2.8 Màu nhiễu
|
|
Đỏ (Red), Vàng-xanh
(Yellow-Green)
|
3. Đầu ra
|
|
|
3.1 Chế độ đầu ra
|
Nêu rõ chế độ đầu
ra.
|
Màu R-G-B, màu
C-M-Y, thang xám, nét đơn, hòa sắc, khuếch tán lỗi. Chỉ ra kích cỡ ma trận
hoặc số bán tông, cho hòa sắc và khuếch tán lỗi.
|
3.2 Thang xám
|
Số các bit đầu ra
của máy quét ảnh.
|
8-bit, 12-bit,
R-G-B bit cho mỗi màu.
|
3.3 Trình tự màu
|
|
Tuần tự điểm, tuần
tự dòng, tuần tự trang
|
3.4 Độ phân giải
đầu ra
|
_____dpi
Chỉ ra (các) giá
trị hoặc dải của độ phân giải tính toán.
|
100/200/300 dpi
50-600 dpi
|
3.5 Tốc độ dữ liệu
đầu ra tối đa có thể đạt được
|
_____MB/s
Chỉ ra giá trị của
tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được bởi máy quét ảnh.
|
Chỉ ra giá trị tại
mỗi giao diện.
|
3.6 Tốc độ dữ liệu
đầu ra trung bình có thể đạt được
|
_____MB/s
|
Chỉ ra giá trị tại
mỗi giao diện. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: Tên mẫu máy PC,
kích cỡ bộ nhớ, giao diện, trình điều khiển (driver) máy quét ảnh và phần mềm
ứng dụng.
|
4. Chức năng và
điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm
|
Nêu rõ nếu chức
năng có thể đạt được bởi phần cứng hoặc bởi phần mềm bao gồm máy quét ảnh.
|
|
4.1 Tỷ lệ
|
_____--_____%
Chỉ ra dải tỷ lệ
dựa trên độ phân giải quang học.
|
50-200 %
|
4.2 Độ tương phản
|
Chỉ ra dải điều
khiển độ tương phản.
|
0-255 mức
Độ tương phản là tỷ
lệ của vùng có ảnh và vùng không có ảnh.
|
4.3 Độ sáng
|
Chỉ ra dải điều
khiển độ sáng.
|
0-255 mức
Độ sáng là mật độ
chung của ảnh.
|
4.4 Khác
|
Nêu rõ các chức
năng khác.
|
Xén, nén, chỉnh độ
tương phản, phân đoạn, đánh dấu, độ sắc nét, chỉnh màu, cảm biến kích cỡ tự
động
|
5. Bộ cấp tài liệu
tự động
(ADF)
|
Nêu rõ nếu là chuẩn
hay là tùy chọn.
|
|
5.1 Kiểu ADF
|
|
Cấp tài liệu, cố
định tài liệu
|
5.2 Kích cỡ tài
liệu
|
Từ ____mm x ____mm
đến ___mm x ____mm
Đưa ra kích cỡ theo
mm hoặc theo kích cỡ chuẩn.
|
|
5.3 Định lượng tài
liệu (độ
dày)
|
Từ _____g/m2 đến _____g/m2
|
|
5.4 Sức chứa
|
Tổng độ dày tối đa _____mm.
Tối đa _____ tờ
(dựa theo _____ g/m2).
Tổng độ dày theo milimet
hoặc số tờ.
|
Hãng sản xuất phải
cho biết sức chứa danh định về định lượng giấy chuẩn.
|
5.5 Tốc độ quét
trang của máy quét có ADF
|
_____ trang/phút:
(PPM)
Đo số trang tối đa
có thể quét trong mỗi phút mà có sử dụng ADF.
|
Nêu rõ cấu hình:
kích cỡ trang, định hướng trang, độ phân giải quét ảnh và bits/pixel. Sử dụng
200 dpi, 1 bit/pixel, A4 và dàn dọc nếu có thể.
|
5.6 Kích thước ADF
|
Chiều rộng x chiều
sâu x chiều cao (mm)
Quy định kích thước
nếu ADF là tùy chọn.
|
Chỉ ra nếu không
tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác.
|
5.7 Khối lượng của
ADF
|
_____ kg
Đưa ra khối lượng
theo kg, nếu ADF được chọn.
|
Chỉ ra nếu không
tính khay.
|
6. Quét ảnh trong
suốt
|
Nêu rõ là theo
chuẩn hay tùy chọn.
|
|
6.1 Kiểu trong suốt
|
Nêu rõ kiểu phim
trong suốt.
|
Phim âm bản 35 mm,
Phim dương bản 4»x5», OHF
|
6.2 Vùng quét ảnh
|
_____mm x _____mm
Đưa ra kích thước
theo mm hoặc kích cỡ chuẩn.
|
210 mm x 297 mm
(A4), Letter, JIS B5
|
6.3 Kích thước đơn
vị trong suốt
|
chiều rộng x chiều
sâu x chiều cao (mm)
Đưa ra kích thước
theo mm, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn.
|
Chỉ ra nếu không
tính nút bấm và thành phần khác.
|
6.4 Khối lượng đơn
vị trong suốt
|
_____kg
Đưa ra khối lượng
theo kg, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn.
|
|
7. Đặc điểm vật lý
và nguồn điện
|
|
|
7.1 Kích thước
|
chiều rộng x chiều
sâu x chiều cao (mm) đưa ra kích thước theo mm.
|
Chỉ ra nếu không
tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác.
|
7.2 Khối lượng
|
_____kg
|
Chỉ ra nếu có hoặc
không kèm các phụ kiện.
|
7.3 Điện áp hoặc
dải điện
áp
|
_____V, __-_____V.
|
Chỉ ra nếu là AC
hoặc DC. Chỉ ra nếu dùng pin. Chỉ ra độ dung sai.
|
7.4 Tần số hoặc dải
tần số
|
_____Hz, _____-_____
Hz
|
Chỉ nguồn AC. Chỉ
ra độ dung sai.
|
7.5 Công suất
|
Tối đa _____ W. Chỉ
ra giá trị điện áp đầu vào danh định.
|
|
7.6 Môi trường hoạt
động
|
_____-_____oC, ___-_____ %
|
|
8. EMC và an toàn
|
|
|
8.1 Yêu cầu EMC
|
Các tiêu chuẩn bức
xạ và miễn nhiễm được áp dụng.
|
TCVN 7189 (CISPR
22) (Lớp A hoặc B), Lớp FCC A hoặc B, VCCI-2, IEC 801/1-6
|
8.2 Yêu cầu an toàn
|
Chỉ ra tiêu chuẩn
có thể áp dụng.
|
IEC, UL, CSA, EN
|
8.3 Tạp âm
|
Mức công suất âm
thanh và mức áp suất âm thanh
|
Đo theo ISO 7779 và
ISO 9295. Được khai báo theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối
đa.
|
9. Tùy chọn/Phụ
kiện
|
|
|
9.1 Tùy chọn
|
Thiết bị ngoại vi
có thể thay đổi tính năng của máy.
|
Đơn vị cấp giấy
Khay đầu vào sức
chứa lớn
Bảng/bộ tiếp hợp
Fax
|
9.2 Phụ kiện
|
|
Bộ dụng cụ giao
diện, bảng giao diện, cáp kết nối. Quy định nếu cần cáp chất lượng cao do các
yêu cầu EMC.
|
9.3 Phần mềm đi kèm
|
Liệt kê tên của
phần mềm đi kèm.
|
Phần mềm tiện ích
cho Windows, trình điều khiển, phần mềm trên UNIX.
Các thông số kỹ
thuật liên quan đến phần mềm có thể được mô tả trong Điều 4.
|
CHÚ THÍCH FB = Máy
quét để bàn, SF = Máy quét có bộ cấp giấy, hH = Máy quét ảnh bằng tay. Phụ lục A
(tham khảo) Ví dụ bố trí trong
bảng thông số kỹ thuật 1. Tổng quát 1.1 Tên và số mẫu ____________ 1.2 Kiểu máy quét
ảnh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3 Khả năng cảm
biến Màu và đơn sắc 1.4 Kích cỡ tài
liệu tối đa 216 mm x 297 mm 1.5 Độ phân giải
quang học 300 dpi x 300 dpi 1.6 Giao diện SCSI 2. Quét ảnh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1 Thời gian quét
ảnh 2.1.1 Thời gian
quét trang _____s (A4, dàn dọc, 300
dpi, 1 bit/pixel) Hệ thống đo lường Tên máy PC,
(486/DX4/66MHz), kích cỡ bộ nhớ chính, ứng dụng, trình điều khiển, máy quét
ảnh, giao diện... ________ 2.1.2 Thời gian
quét dòng _____ms/dòng (A4, dàn
dọc, 300 dpi, 1 bit/pixel) 2.2 Tốc độ quét ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.3 Bộ chuyển đổi
AD 8-bit 2.4 Kiểu cảm biến
ảnh CCD 2.5 Nguồn sáng Đèn huỳnh quang 2.6 Phân tách màu Cảm biến màu R-G-B 2.7 Trình tự màu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.8 Màu nhiễu Không ứng dụng 3. Đầu ra 3.1 Chế độ đầu ra Màu R-G-B Thang màu xám ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hòa sắc 4 x 4, 8 x
8 Khuếch tán lỗi 3.2 Thang xám 8 bit cho mỗi màu 3.3 Trình tự màu dòng liên tục 3.4 Độ phân giải
đầu ra ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.5 Tốc độ dữ liệu
đầu ra tối đa có thể đạt được _____MB/s 3.6 Tốc độ dữ liệu
đầu ra trung bình có thể đạt được _____MB/s 4. Chức năng và
điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm 4.1 Tỷ lệ 100 - 200 % 4.2 Độ tương phản ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.3 Độ sáng 0 - 255 mức 4.4 Khác Nén, chỉnh tương
phản 5. Bộ cấp tài liệu
tự động (ADF) 5.1 Kiểu ADF Cấp tài liệu 5.2 Kích cỡ tài
liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.3 Định lượng tài
liệu (độ dày) Từ _____ g/m2,
đến _____
g/m2 5.4 Sức chứa tối đa là _____ tờ (trên cơ sở _____ g/m2) 5.5 Tốc độ quét
trang của máy quét có ADF _____trang/phút 5.6 Kích thước ADF _____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] 5.7 Khối lượng của
ADF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Quét ảnh trong
suốt 6.1 Kiểu trong suốt
Phim âm bản 35 mm 6.2 Vùng quét ảnh 210 mm x 297 mm 6.3 Kích thước đơn
vị trong suốt _____mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] 6.4 Khối lượng đơn
vị trong suốt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Đặc điểm vật lý
và nguồn điện 7.1 Kích thước _____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] 7.2 Khối lượng _____ kg 7.3 Điện áp hoặc
dải điện áp _____ V 7.4 Tần số hoặc dải
tần số ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.5 Công suất _____ W tối đa: 7.6 Môi trường hoạt
động Nhiệt độ tối thiểu: _____oC tối đa: _____oC Độ ẩm tương đối tối thiểu: _____% tối đa: _____% 8. EMC và an toàn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.1 Yêu cầu EMC Các tiêu chuẩn được
áp dụng _____ 8.2 Các yêu cầu an
toàn Các tiêu chuẩn được
áp dụng _____ 8.3 Tạp âm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mức công suất âm
thanh được khai báo _____ B (A) Mức áp suất âm
thanh _____ dB(A) 9. Tùy chọn/Phụ
kiện 9.1 Các tùy chọn _____ 9.2 Phụ kiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.3 Phần mềm đi kèm _____ MỤC
LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn 3. Sự phù hợp 4. Điều kiện đo và
thử nghiệm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Khái quát 2. Quét ảnh 3. Đầu ra 4. Chức năng và điều
khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm 5. Bộ cấp tài liệu tự
động (ADF) 6. Quét ảnh trong
suốt 7. Đặc điểm vật lý và
nguồn điện 8. EMC và an toàn 9. Tùy chọn/Phụ kiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1)
Phiên bản hiện thời là
ISO 216:2007. 2)
Phiên bản hiện thời là
ISO 7779:2010.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh
3.698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|