Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-52:2017 dây quấn cụ thể - Phần 52: chỉ số nhiệt độ 220

Số hiệu: TCVN7675-52:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:29.060.10 Tình trạng: Đã biết

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Dung sai của ruột dẫn

±
mm

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Dung sai của ruột dẫn

±
mm

1,600

0,016

3,150

0,032

1,800

0,018

3,550

0,036

2,000

0,020

4,000

0,040

2,240

0,022

4,500

0,045

2,500

0,025

5,000

0,050

2,800

0,028

 

 

CHÚ THÍCH: Kích thước đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn đối với dãy R40 được cho trong Phụ lục A.

4.2  Độ không tròn của ruột dẫn

Sự chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu trong cột 2 và cột 4 của Bảng 1.

4.3  Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện

Mức tăng tối thiểu đường kính do cách điện không được nhỏ hơn các giá trị tính theo công thức sau:

trong đó

Tmin.i  là chiều dày tối thiểu của dải băng trong lớp thứ i

ni  được xác định bởi mức chồng lấn trong lớp đó:

- với mức chồng lấn từ 0 % đến nhỏ hơn 50 %                           n = 1;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- với mức chồng lấn từ 66 % đến và bằng 75 %                         n = 3.

Chiều dày tối thiểu phải được tính từ các giá trị nêu trong Bảng 1 của IEC 60819-3-3:2011 trong đó, sai lệch cho phép của giá trị trung tâm của chiều dày là:

- với chiều dày danh nghĩa 0,05 mm                               ± 20 %

- với chiều dày danh nghĩa 0,08 mm và lớn hơn              ± 15%

VÍ DỤ 1: Đối với kết cấu hai lớp dải băng 0,05 mm có mức chồng lấn 50 %:

Tmin.1 = 0,04 mm, n1 = 2

Tmin.2 = 0,04 mm, n2 = 2

Do đó, độ tăng tối thiểu do cách điện là:

2 (0,04 x 2 + 0,04 x 2) mm = 0,320 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tmin.1 = 0,04 mm, n1 = 2

Tmin.2 = 0,068 mm, n2 = 1

Tmin.3 = 0,068 mm, n3 = 1

Do đó, độ tăng tối thiểu do cách điện là:

2 (0,04 x 2 + 0,068 x 1 + 0,068 x 1) mm = 0,432 mm

Vì có rất nhiều kết cấu sợi dây khác nhau nên kích thước do cách điện phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp và phải được nêu rõ ràng trong đơn đặt hàng.

4.4  Đường kính toàn bộ lớn nhất

Đường kính toàn bộ không được vượt quá tổng đường kính lớn nhất của ruột dẫn trong Bảng 1 và độ tăng tối đa đường kính do cách điện được tính theo công thức cho dưới đây.

Có thể bọc một hoặc nhiều dải băng. Phối hợp của các loại khác nhau, chiều dày khác nhau và mức chồng lấn phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công thức tính độ tăng tối đa do cách điện là:

trong đó

ni được xác định bi mức chồng lấn theo 4.3 trong lớp thứ i;

Tmax.i là chiều dày tối đa của giấy được tính theo 4.3 trong lớp thứ i.

Xem ví dụ nêu trong Phụ lục B.

5  Điện trở

Không quy định các giá trị điện trở.

Điện trở danh nghĩa ở 20 °C được cho trong Phụ lục C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dãn dài tại thời điểm đứt phải phù hợp với các giá trị cho trong Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu về độ dãn dài

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Độ dãn dài tối thiểu

%

Lớn hơn

Đến và bằng

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

2,500

5,000

32

7  Độ đàn hồi

Sợi dây phải có độ đàn hồi không vượt quá 5,5°.

8  Độ mềm dẻo và độ bám dính

Ruột dẫn không bị lộ ra hoặc lớp phủ không bị nứt hoặc lỏng lẻo đáng kể khi quấn dây quanh trục quấn có đường kính bằng 6 lần đường kính danh nghĩa của sợi dây.

9  Sốc nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10  Mềm dính

Không áp dụng thử nghiệm.

11  Khả năng chịu mài mòn

Không áp dụng thử nghiệm.

12  Khả năng chịu dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

13  Điện áp đánh thủng

Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng 11,8 kV/mm dựa vào một nửa độ tăng tối thiểu của đường kính do có dải băng cách điện.

CHÚ THÍCH: Phương pháp này được mô tả trong IEC 60851-5 đối với sợi dây tròn có kích thước lớn hơn 2,500 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không áp dụng thử nghiệm.

15  Chỉ số nhiệt độ

Thử nghiệm phải được thực hiện theo IEC 60172. Chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 220.

16  Khả năng chịu chất làm lạnh

Không áp dụng thử nghiệm.

17  Khả năng hàn

Không áp dụng thử nghiệm.

18  Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không áp dụng thử nghiệm.

20  Khả năng chịu dầu máy biến áp

Không áp dụng thử nghiệm.

21  Tổn hao khối lượng

Không áp dụng thử nghiệm.

23  Thử nghiệm lỗ châm kim

Không áp dụng thử nghiệm.

30  Bao gói

Các loại bao gói có thể có ảnh hưởng nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao gói, ví dụ như loại lô quấn, phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp sợi dây được cung cấp theo cuộn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp về kích thước và khối lượng lớn nhất của các cuộn này. Mọi phương pháp bảo vệ bổ sung cho các cuộn dây cũng phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.

Nhãn phải được gắn chắc chắn vào mặt bích của từng lô quấn và thùng chứa (nếu có) hoặc cuộn dây và phải có các thông tin dưới đây:

a) tên của nhà chế tạo, thương hiệu và/hoặc số hiệu của tiêu chuẩn này;

b) loại sợi dây và loại cách điện;

c) khối lượng tịnh của sợi dây;

d) các kích thước của sợi dây;

e) ngày, tháng, năm sản xuất.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian (R40)

Đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn trong Bảng A.1 là các giá trị mà người sử dụng có thể chọn vì các lý do kỹ thuật.

Bảng A.1 - Đường kính ruột dẫn (R40)

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

Dung sai của ruột dẫn

±
mm

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±
mm

1,700

0,017

3,000

0,030

1,900

0,019

3,350

0,034

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,021

3,750

0,038

2,360

0,024

4,250

0,043

2,650

0,027

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,048

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Ví dụ về sợi dây được bọc dải băng

Đối với kết cấu sử dụng hai dải băng dày 0,05 mm trên ruột dẫn 2 500 mm có mức chồng lấn 50 %, đường kính toàn bộ tối đa là:

[2,525 + 2 [(2 + 1)0,06 + (2 + 1)0,06]] mm

= (2,525 + 0,72) mm

= 3,245 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó n được xác định bi mức chồng lấn.

Hình B.1 - Minh họa mức chồng lấn

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Điện trở

Các số liệu về điện trở danh nghĩa nêu trong Bảng C.1 chỉ để tham khảo. Các số liệu này được tính trên cơ sở đường kính danh nghĩa của ruột dẫn và điện trở suất danh nghĩa bằng 1/58,5 Ωmm2/m.

Bảng C.1 - Điện tr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Điện trở danh nghĩa

Ω/m

1,600

0,008502

1,800

0,006718

2,000

0,005441

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,004338

2,500

0,003482

 

 

2,800

0,002776

3,150

0,002193

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,001727

4,000

0,001360

4,500

0,001075

 

 

5,000

0,0008706

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 10520 (IEC 60264) (tất cả các phần), Bao gói của dây quấn

[2] TCVN 7675 (IEC 60317) (tất cả các phần), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.466

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.246.52
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!