TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 7563 -
3 : 2008
ISO
2382 - 3 : 1987
HỆ
THỐNG XỬ LÝ THÔNG TIN - TỪ VỰNG PHẦN 3: CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ
Information
processing systems - Vocabulary Part 3: Equipment technology
Lời nói đầu
TCVN 7563 - 3 : 2008 hoàn toàn tương đương
với ISO 2382 - 3 : 1987.
TCVN 7563 - 3 : 2008 do Ban Kỹ thuật Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 154 "Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài liệu
trong thương mại, công nghiệp và hành chính" biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Information
processing systems - Vocabulary Part 3: Equipment technology
Mục 1: Khái quát
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được xây dựng nhằm tạo thuận
lợi cho việc truyền đạt thông tin quốc tế về xử lý thông tin. Tiêu chuẩn này
trình bày các thuật ngữ và định nghĩa của các khái niệm được lựa chọn liên quan
đến lĩnh vực xử lý thông tin và xác định các mối quan hệ giữa các khái niệm đó.
Để tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch các khái
niệm này sang các ngôn ngữ khác, các định nghĩa được soạn thảo nhằm giảm thiểu
các tính chất riêng biệt của một ngôn ngữ.
Tiêu chuẩn này đề cập một cách cụ thể về tín
hiệu và mạch, chế độ hoạt động và xử lý cũng như các thiết bị logic và thiết bị
thiết kế theo chức năng và.
2. Nguyên lý và quy
tắc
2.1. Định nghĩa một mục
Mục 2 bao gồm một số của các mục. Mỗi mục bao
gồm một bộ các phần tử cần thiết gồm số chỉ mục, thuật ngữ hoặc một vài thuật ngữ
đồng nghĩa, cụm từ định nghĩa một khái niệm. Ngoài ra, một mục có thể gồm các
ví dụ, chú thích hoặc minh họa nhằm tạo thuận lợi cho việc hiểu khái niệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuật ngữ khác như là từ vựng, khái niệm,
thuật ngữ và định nghĩa, sử dụng trong tiêu chuẩn này cùng ý nghĩa như được định
nghĩa trong ISO/R 1087, Thuật ngữ từ vựng.
2.2. Tổ chức một mục
Mỗi mục bao gồm các phần tử cần thiết được định
nghĩa trong 2.1 và các phần tử bổ sung nếu cần. Một mục có thể bao gồm các phần
tử sau theo thứ tự:
a) Số chỉ mục (chung cho tất cả các ngôn ngữ
mà tiêu chuẩn này được xuất bản);
b) Thuật ngữ hoặc thuật ngữ được ưu tiên
trong ngôn ngữ được xuất bản. Nếu thuật ngữ này không tồn tại thì được chỉ ra
bởi một ký hiệu bao gồm 5 dấu chấm (…..); một dòng các dấu chấm có thể được sử
dụng để chỉ một từ được chọn trong mỗi trường hợp cụ thể;
c) Thuật ngữ ưu tiên trong một quốc gia cụ
thể xác định theo các quy tắc của ISO/R 639, ký hiệu cho các ngôn ngữ, các
quốc gia và các tổ chức có thẩm quyền);
d) Từ viết tắt của thuật ngữ;
e) (Các) thuật ngữ đồng nghĩa cho phép;
f) Đoạn văn bản định nghĩa (xem 2.4);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Một hoặc nhiều chú thích quy định các
trường hợp cụ thể liên quan đến lĩnh vực ứng dụng các khái niệm, với tiêu đề
“(CÁC) CHÚ THÍCH”;
i) Hình, sơ đồ hoặc bảng có thể chung cho vài
mục.
2.3. Phân loại mục
Một chuỗi số gồm hai chữ số được ấn định cho
mỗi phần của bộ tiêu chuẩn này, bắt đầu là 01 cho “ Các thuật ngữ cơ bản”.
Các mục được phân loại theo các nhóm, mỗi
nhóm được ấn định một chuỗi số gồm 4 chữ số. Hai chữ số đầu tiên là chỉ phần
của tiêu chuẩn này.
Mỗi mục được ấn định một số chỉ mục gồm 6 chữ
số, 4 chữ số đầu tiên là chỉ phần của tiêu chuẩn và nhóm.
Để các phiên bản của tiêu chuẩn này được
thống nhất trong các ngôn ngữ, các số được ấn định cho các phần, các nhóm và
các mục là giống nhau cho tất cả các ngôn ngữ.
2.4. Lựa chọn các thuật ngữ và cách diễn đạt các
định nghĩa
Việc lựa chọn các thuật ngữ và cách diễn đạt
các định nghĩa, trong mức độ có thể, phải lấy theo cách sử dụng đã được thiết
lập. Khi gặp mâu thuẫn, giải pháp được thỏa thuận theo đa số phiếu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong một ngôn ngữ, một thuật ngữ cho trước
có nhiều nghĩa, mỗi nghĩa được đưa ra trong một mục riêng nhằm tạo thuận lợi
cho việc chuyển dịch sang các ngôn ngữ khác.
2.6. Các từ viết tắt
Như chỉ ra trong 2.2, các viết tắt sử dụng
hiện tại được đưa ra cho một vài thuật ngữ. Các viết tắt như vậy không được sử dụng
trong các định nghĩa, ví dụ hoặc chú thích.
2.7. Sử dụng dấu ngoặc đơn
Trong một số thuật ngữ, một từ hoặc các từ
dưới dạng kiểu chữ đậm được đặt giữa các dấu ngoặc đơn. Các từ này là bộ phận
của thuật ngữ đầy đủ, nhưng chúng có thể lược bỏ khi sử dụng thuật ngữ rút gọn
trong một ngữ cảnh kỹ thuật rõ ràng. Trong văn bản định nghĩa, ví dụ hoặc chú
thích khác của tiêu chuẩn này, thuật ngữ như vậy chỉ được sử dụng dưới dạng đầy
đủ của nó.
Trong một số mục, các thuật ngữ được theo sau
bởi các từ trong ngoặc dưới dạng kiểu chữ thường. Các từ này không phải là một
phần của thuật ngữ đó mà chỉ ra các hướng dẫn để sử dụng thuật ngữ đó, các lĩnh
vực áp dụng cụ thể của thuật ngữ hoặc dạng ngữ pháp.
2.8. Sử dụng dấu ngoặc vuông
Khi nhiều thuật ngữ có quan hệ mật thiết có
thể được xác định bởi các văn bản khác nhau chỉ một vài từ, các thuật ngữ này
và các định nghĩa của chúng được nhóm thành một mục đơn. Các từ được thay thế
có các ý nghĩa khác nhau được đặt trong dấu ngoặc vuông, tức là [ ], trong cùng
thứ tự như trong thuật ngữ và trong định nghĩa.
Để xác định một cách rõ ràng các từ được thay
thế, từ cuối cùng phù hợp với quy tắc ở trên có thể được đặt trước dấu ngoặc
mở, ở bất kỳ đâu có thể, được đặt trong dấu ngoặc này và lặp lại đối với mỗi từ
khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một thuật ngữ dưới dạng chữ in nghiêng trong định
nghĩa, ví dụ, hoặc chú thích được xác định trong một mục khác trong tiêu chuẩn
này hoặc trong phần tiêu chuẩn khác. Tuy nhiên, thuật ngữ này chỉ xuất hiện
dưới dạng in nghiêng trong lần xuất hiện đầu tiên trong mỗi mục.
Kiểu chữ nghiêng cũng được sử dụng cho các
dạng ngữ pháp khác của mỗi thuật ngữ, ví dụ, danh từ số nhiều và động tính từ.
Các dạng cơ bản của tất cả các thuật ngữ dưới
dạng in nghiêng trong tiêu chuẩn này được liệt kê theo chỉ mục tại cuối tiêu
chuẩn (xem 2.11).
Một dấu hoa thị được sử dụng để phân tách các
thuật ngữ in nghiêng khi hai thuật ngữ được đề cập trong các mục phân tách và
trực tiếp theo sau mỗi thuật ngữ khác ( hoặc chỉ phân tách bởi một dấu chấm hết
câu).
Các từ hoặc thuật ngữ dưới dạng chữ thường được
hiểu là được xác định trong các từ điển hiện tại hoặc các từ vựng kỹ thuật
chính thức.
2.10. Đánh vần
Trong phiên bản tiếng Anh của tiêu chuẩn này,
các thuật ngữ, định nghĩa, ví dụ và chú thích được ưu tiên đưa ra dưới dạng đánh
vần ở USA. Các dạng đánh vần đúng khác có thể được sử dụng mà không trái với
tiêu chuẩn này.
2.11. Tổ chức chỉ mục theo bảng chữ cái ABC
Đối với mỗi ngôn ngữ được sử dụng, một chỉ
mục theo bảng alphabe được cung cấp ở cuối mỗi phần. Chỉ mục này gồm tất cả các
thuật ngữ được định nghĩa trong tiêu chuẩn. Thuật ngữ đa từ xuất hiện theo thứ
tự alphabe dưới mỗi từ khóa của chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Công nghệ thiết bị
3.01. Mạch và Tín
hiệu
03.01.01.
Mạch kích khởi
Mạch có một số trạng thái ổn định hoặc
trạng thái không ổn định, ít nhất một trạng là ổn định và được thiết kế để
có thể khởi tạo một chuyển tiếp mong muốn bằng việc áp dụng một xung phù hợp.
03.01.02.
Trạng thái ổn định
Trạng thái trong mạch kích khởi được
mạch đó duy trì cho đến khi áp dụng một xung phù hợp.
03.01.03.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái siêu ổn định
Trạng thái tựa ổn định
Trạng thái trong mạch kích khởi được
mạch đó duy trì trong khoảng thời gian xác định cho đến cuối giai đoạn này nó
chuyển sang một trạng thái ổn định mà không cần áp dụng một xung phù hợp.
03.01.04.
Mạch (kích khởi) hai trạng thái ổn định
Mạch ngài hai trạng thái
Mạch kích khởi có hai trạng thái ổn định.
03.01.05.
Mạch (kích khởi) ổn định đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.06.
Phần tử trễ
Thiết bị mà sau một khoảng thời gian cho
trước sẽ sinh ra một tín hiệu đầu ra* tương tự như tín hiệu đầu vào
trước đó.
03.01.07.
Đường trễ
Đường hoặc mạng được thiết kế để tạo trễ mong
muốn trong việc truyền một tín hiệu.
03.01.08.
Xung
Xung lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.09.
Chuỗi xung
Dãy các xung có cùng đặc điểm.
03.01.10.
Tín hiệu đồng hồ
Xung đồng hồ
Tín hiệu tuần hoàn được sử dụng để đồng
bộ hóa hoặc đo các khoảng thời gian.
03.01.11.
Phép biến đổi tín hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành động điều chỉnh một hoặc nhiều đặc điểm
của một tín hiệu, như giá trị cực đại, dạng tín hiệu hoặc thời gian của nó.
03.01.12.
Phục hồi tín hiệu
Biến đổi tín hiệu nhằm khôi phục một tín
hiệu để phù hợp với đặc điểm nguyên thủy của nó.
0.3.01.13.
Tín hiệu cho phép
Tin hiệu cho phép việc xảy ra một sự kiện.
03.01.14.
Tín hiệu cấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.02. Chế độ hoạt động
và xử lý
03.02.01.
Song song
Gắn liền với một quá trình trong đó
tất cả các sự kiện xảy ra trong cùng khoảng thời gian, mỗi sự kiện được điều
khiển bởi một đơn vị chức năng tương tự nhưng riêng rẽ.
VÍ DỤ: Việc truyền song song các bít của một từ
máy tính theo các đường của một bus nội bộ.
03.02.02.
Nối tiếp
Gắn liền với một quá trình mà trong đó tất cả
các sự kiện xảy ra nối tiếp nhau.
VÍ DỤ: Truyền nối tiếp các bít của một
ký tự theo như giao thức V24 của CCITT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuần tự
Gắn liền với một quá trình trong đó
tất cả các sự kiện xảy ra liên tiếp mà không có khoảng thời gian trống nào giữa
chúng.
03.02.04.
Tương tranh
Gắn liền với các quá trình diễn ra
trong cùng một khoảng thời gian giữa chúng mà trong suốt khoảng thời gian này
chúng có thể phải chia sẻ lẫn nhau tài nguyên chung.
VÍ DỤ: Một vài chương trình tương tranh,
trong chế độ đa chương trình trong máy tính sử dụng chung một khối điều khiển
lệnh.
03.02.05.
Đồng thời
Trong một quá trình, liên quan đến hai
hoặc nhiều sự kiện xảy ra trong cùng khoảng thời gian, mỗi sự kiện được điều
khiển bởi một đơn vị chức năng riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.06.
Liên tiếp
Trong một quá trình, liên quan đến hai
sự kiện liên tiếp mà không có sự xuất hiện của bất cứ sự kiện nào khác giữa
chúng.
3.03. Thiết kế chức
năng
03.03.01.
Thiết kế chức năng
Đặc tả chức năng của các thành phần trong một
hệ thống và mối quan hệ công tác giữa chúng.
03.03.02.
Thiết kế logic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.03.03.
Sơ đồ logic
Sự biểu diễn bằng đồ họa của thiết kế
logic.
03.03.04.
Ký hiệu logic
ký hiệu biểu diễn một toán tử, một chức
năng, hoặc một quan hệ chức năng.
3.04. Thiết
bị logic
03.04.01.
Thiết bị logic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.04.02.
Mạch tuần tự
Thiết bị logic mà giá trị đầu
ra của nó, tại thời điểm cho trước phụ thuộc vào giá trị đầu vào và trạng
thái bên trong tại thời điểm đó và trạng thái bên trong này phụ thuộc vào giá
trị đầu vào ngay trước đó và trạng thái bên trong trước đó.
CHÚ THÍCH - mạch tuần tự có thể thừa
nhận một số hạn chế các trạng thái bên trong vì vậy chúng được xem xét như một
quan điểm trừu tượng.
03.04.03.
Mạch kết hợp
Thiết bị logic mà các giá
trị đầu ra của nó tại mọi thời điểm cho trước phụ thuộc vào giá trị đầu vào
của nó tại thời điểm đó
CHÚ THÍCH - Một mạch kết hợp là một
trường hợp đặc biệt của một mạch tuần tự mà trạng thái bên trong của nó
không được tính đến.
03.04.04.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần tử logic
Mạch kết hợp thực hiện phép
toán logic cơ bản.
CHÚ THÍCH - Thuật ngữ “cổng” nói chung
liên quan đến một đầu ra.
03.04.05.
Cổng NOT
Phần tử NOT
Cổng thực hiện phép toán Boolean phủ định.
03.04.06.
Cổng NOT-IF-THEN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cổng thực hiện phép toán Boolean loại trừ.
03.04.07.
Cổng AND
Phần tử AND
Cổng thực hiện phép toán Boolean giao.
03.04.08.
Cổng EXCLUSIVE-OR
Phần tử EXCLUSIVE-OR
Cổng thực hiện phép toán Boolean không
tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cổng (INCLUSIVE-)OR
Phần tử (INCLUSIVE-)OR
Cổng thực hiện phép toán Boolean tuyển.
0.3.04.10.
Cổng NOR
Phần tử NOR
Cổng thực hiện phép toán Boolean không tuyển.
3.05.11. Cổng
IF-AND-ONLY-IF
Phần tử IF-AND-ONLY-IF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.05.12.
Cổng IF-THEN
Phần tử IF-THEN
Cổng thực hiện phép toán Boolean kéo theo.
3.06.13. Công NAND
Phần tử NAND
Cổng thực hiện phép toán Boolean không giao.
3.07.14. Cổng đồng
nhất
Phần tử đồng nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.08.15. Cổng ngưỡng
Phần tử ngưỡng
Cổng thực hiện phép toán đặt ngưỡng.
3.09.16. Cổng đa số
Phần tử đa số
Cổng thực hiện phép toán lấy đa số