Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 về Tụ điện không đổi - Phần 4-2: điện phân nhôm

Số hiệu: TCVN6749-4-2:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:31.060.50 Tình trạng: Đã biết

[1]

IEC 60384-4-2-XXX

QC 300302-XXX

[2]

LINH KIỆN ĐIỆN T CÓ CHT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIA PHÙ HỢP VỚI:

IEC 60384-1

IEC 60384-4

[3]

IEC 60384-4-2

QC 300302

(4]

TỤ ĐIỆN ĐIỆN PHÂN CỐ ĐỊNH VỎ NHÔM CÓ CHT ĐIỆN PHÂN RN (MnO2)                                         [5]

Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1)

(hình chiếu góc...)

 

 

[6]

[7]

(Các) mức đánh giá EZ

Cấp tính năng:

[8]

(Được phép có các hình dạng khác trong phạm vi các kích thước đã cho)

 

 

Thông tin về có các linh kiện được xác nhận phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005

 

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN T - PHN 4-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT C TH CÒN Đ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-2: Blank detail specification - Fixed aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) electrolyte - Assessment level EZ

1  Yêu cầu chung

1.1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho các tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn chủ yếu dùng trong mạch một chiều của các thiết bị điện tử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện có tuổi thọ cao và các tụ điện thông dụng.

Tụ điện dùng cho các mục đích đặc biệt cần có các yêu cầu bổ sung.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

IEC 60384-4:2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4: Sectional specification - Aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) and non-solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện điện phân vỏ nhôm với cht điện phân rắn (MnO2) và điện phân không rắn(1)

IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kim tra theo các thuộc tính)

1.3 Phương pháp gắn kết khuyến cáo (cần chèn vào)

Xem 1.4.2 của IEC 60384-4.

1.4  Kích thước và thông số đặc trưng

Bảng 1 - Tham chiếu cỡ của v bọc và các kích thước

Tham chiếu cỡ của vỏ bọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Æ

L

H

d

……

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CHÚ THÍCH 1: Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể b qua Bảng 1 và các kích thước phải được cho trong Bảng 2, khi đó Bảng 2 tr thành Bng 1.

CHÚ THÍCH 2: Phải cho các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa cùng với dung sai.

Dải điện dung (xem Bảng 2)

Dung sai của điện dung danh định

Điện áp danh định (xem Bảng 2)

Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)

Loại khí hậu

Nhiệt độ danh định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tang của góc tổn hao (xem Bảng 3)

CHÚ THÍCH: Thay vì tang của góc tổn hao (tang  δ), được phép quy định điện trở nối tiếp tương đương ESR phù hợp với 4.3.3.2 của IEC 60384-4.

Dòng điện rò

Trở kháng (nếu áp dụng) (xem Bng 3)

Điện áp nghịch (nếu yêu cầu)

Điện trở cách điện (nếu áp dụng)

Bảng 2 - Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan đến cỡ của vỏ bọc

Điện áp danh định

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Loại điện áp a

 

 

 

 

 

Cỡ của vỏ bọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỡ của vỏ bọc

Cỡ của vỏ bọc

Điện dung danh định

μF

 

 

 

 

a Nếu khác với điện áp danh định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UR

CR

 

Tang của góc tổn hao .... °C, …. Hz

Trở kháng .... °C, …. Hz (nếu áp dụng)

Dòng điện gợn sóng danh đnh .... °C, …. Hz

V

μF

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

1.5  Ghi nhãn

Việc ghi nhãn tụ điện và đóng gói phải phù hợp với các yêu cu ở 1.6 của IEC 60384-4.

Các chi tiết về việc ghi nhãn linh kiện và đóng gói được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.

1.6  Thông tin đặt hàng

Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc tiêu chuẩn này phải cha, ở dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin tối thiểu sau đây:

a) Điện dung danh định.

b) Dung sai của điện dung danh định.

c) Điện áp một chiều danh định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.7 Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng

Yêu cầu/không yêu cầu.

1.8  Thông tin bổ sung

không dùng cho mục đích kiểm tra.

1.9  Mức khắc nghiệt hoặc yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao đối với mức khắc nghiệt và yêu cầu quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc quy định kỹ thuật từng phần

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu tăng cao ch nên quy định khi cn thiết.

Bảng 4 - Các đặc tính khác

Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần

2  Yêu cầu kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.1  Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với 3.4 của IEC 60384-4.

2.1.2  Khi kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bản kê các th nghiệm (Bảng 5) bao gồm ly mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được trình bày trong 3.5.1 của quy định kỹ thuật từng phần.

Bảng 5 - Bng kê các thử nghiệm để kiểm tra sự phù hợp về chất lượng

Số điều và thử nghiệma

Dc hoc NDc

Điều kiện thử nghiệma

IL

 

c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c

c

 

c

Các yêu cầu tính nănga

Kiểm tra nhóm A
(theo lô)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Phân nhóm A0

4.21  Dòng điện xung cao (nếu yêu cầu bi quy định kỹ thuật cụ thể)

ND

 

100%e

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Phân nhóm A1

4.1  Kiểm tra bng mắt

 

4.2  Kích thước (đo)

ND

 

S-3d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

Như ở 4.2
Ghi nhãn rõ ràng và như quy định ở 1.5 của quy định kỹ thuật này

Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này.

Phân nhóm A2

4.3.1  Dòng rò

4.3.2  Điện dung

 

4.3.3  Tang của góc tổn hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ND

 

Điện trở bảo vệ:....

Tần số:... Hz

 

Tần số:... Hz

 

Tần số:... Hz

S-3d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

Như ở 4.3.1.2

Trong khoảng dung sai quy định

Như ở 4.3.3.2

Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể.

a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

c Trong bảng này:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n là cỡ mẫu;

c là số cho phép các hạng mục không phù hợp

p là định kỳ (tính bng tháng);

D là phá hủy

ND là không phá hủy

d Số lượng cn được thử nghiệm: Cỡ mẫu được dành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bng II A của lEC 60410.

e Tiếp theo thử nghiệm 100% phải kiểm tra lại bng cách lấy mẫu để theo dõi mức chất lượng đầu ra, tính bằng số các hạng mục không phù hợp trên một triệu (ppm). Mức lấy mẫu do nhà chế tạo xác định. Để tính toán các giá trị ppm, bt kỳ trường hợp tham số không đạt nào đều được tính như là một hạng mục không phù hợp. Nếu một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trong một bộ mẫu, thì lô này phải bị loại bỏ.

Kiểm tra nhóm B
(theo lô)

Phân nhóm B1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

ND

 

 

 

Phương pháp:..

S-3d

d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Độ bám thiếc tốt với bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do, bám thiếc các chân hoặc đáp ứng (các) tham số yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể, nếu áp dụng.

Phân nhóm B2

4.19  Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp

ND

 

Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trở kháng (ở tần s giống Bước 2)

Bước 2:

Nhiệt độ dưới của chng loại

Trở kháng

S-3d

d

0

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

T số so với giá trị ở Bước 1:≤ 2 lần.

a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

c Trong bảng này:

IL là mức kiểm tra (IEC 60410)

n là cỡ mẫu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p là định kỳ (tính bng tháng);

D là phá hủy

ND là không phá hủy

d Số lượng cn được thử nghiệm: Cỡ mẫu được dành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bng II a của lEC 60410.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số điều và thử nghiệma

D hoc ND

Điều kiện thử nghiệma

Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p

n

c

Kiểm tra nhóm C
(chu kỳ)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

 

Không có hư hại nhìn thấy được

 

Không có hư hại nhìn thấy được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.4.1

Phân nhóm C1A

Phần của cỡ mẫu của phân nhóm C1

4.2  Kích thước
(chi tiết)

4.4.1  Phép đo ban đầu

4.4  Độ vững chắc của các chân

4.5  Khả năng chịu nhiệt hàn*

4.5.2  Phép đo kết thúc

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp:...
Mức khắc nghiệt
Không làm khô trước
Phương pháp:...
Kiểm tra bằng mắt

 

Điện dung

6

9

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần còn lại của cỡ mẫu của nhóm C1

4.7.1  Phép đo ban đầu

4.7  Thay đổi nhanh nhiệt độ

 

 

 

4.7.3  Phép đo kết thúc

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.8  Rung

D

 

 

 

Điện dung

TA = Nhiệt độ dưới của chủng loại
TB = Nhiệt độ trên của chủng loại 5 chu kỳ
Khoảng thời gian t1 = 30 min hoặc 3 h
Phục hồi: 16 h
Kiểm tra bằng mắt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này
Dải tần số:
... Hz đến... Hz
Biên độ:... mm hoặc
Gia tốc:... m/s2
(chọn giá tr ít khắc nghiệt hơn)

Thời gian tổng: h

6

18

0

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
Như ở 4.3.1
Như ở 4.3.1

Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể

4.8.2  Phép đo kết thúc

 

Kiểm tra bằng mắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện dung

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Ghi nhãn rõ ràng

|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.

* Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc chân không được thiết kế đ hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Phân nhóm C1B
(kết thúc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.10  Xóc (hoặc va đập, xem 4.8)

 

4.9.2 hoặc 4.10.2  Phép đo kết thúc

 

 

 

Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này.
Số va đập:....
Gia tốc: 400 m/s2
Khoảng thời gian xung: 6 ms

Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này
Gia tốc:... m/s2
Khoảng thời gian xung:... ms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện dung

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
|∆C
/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.

 

Phân nhóm C1

Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân nhóm C1A và C1B
4.11  Trình tự khí hậu
4.11.1  Nóng khô

 

4.11.2  Nóng ẩm, chu kỳ, th nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên
4.11.3 Lạnh

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.11.5  Nóng m, chu kỳ, thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
4.11.6  Gắn kết (nếu yêu cầu bởi quy định quy định kỹ thuật cụ thể.
4.11.7  Phép đo kết thúc

 

D

 

 

 

Nhiệt độ:
Nhiệt độ trên của chng loại Khoảng thời gian: 16 h

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Áp suất không khí: 8 kPa

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

Phương pháp:...

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dòng điện rò
Điện dung

 

Tang của góc tổn hao

 

6

27

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có phóng điện đánh thủng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được.
Ghi nhãn rõ ràng
Như ở 4.3.1

|∆C/C|  đối với:

Cấp tuổi thọ dài: ≤ 5%
Cấp mục đích chung:

≤ 10% của giá trị đo được ở 4.5.2, 4.9.2 hoặc 4.10.2 nếu áp dụng.

1,2 lần giới hn ở 4.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.12  Nóng ẩm, không đổi

4.12.1  Phép đo ban đầu

4.11.3  Phép đo kết thúc

D

 

 

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dòng điện rò

Điện dung

 

 

 

 

Tang của góc tổn hao

Trở kháng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chịu điện áp của cách điện ngoài (nếu áp dụng)

6

9

0

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân.

Ghi nhãn rõ ràng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

∆C/C đối với

Cấp tuổi thọ dài: ≤5%

Cấp mục đích chung:

10% giá trị đo được ở 4.12.1

≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3

1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể.

100 MΩ

 

Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.13  Độ bền

 

4.13.1  Phép đo ban đầu 4.13.3  Phép đo kết thúc

D

 

Khoảng thời gian:...h

Nhiệt độ:

Nhiệt độ dưới của chủng loại

Điện áp đt:...V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện dung

Kim tra bng mắt

 

Dòng điện rò

Điện dung

3

21

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Như ở 4.3.1

∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.13.1

 

Tang của góc tổn hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng)

Chịu điện áp của cách điện ngoài (nếu áp dụng)

 

 

 

≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3

1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể.

100 MΩ

Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số điều và thử nghiệma

Db hoc ND

Điều kiện thử nghiệma

Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc

Yêu cầu tính nănga

p

n

c

Phân nhóm C4A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.14.3  Phép đo kết thúc

D

 

Số chu kỳ: 1 000

Nhiệt độ:.... °C

Điện áp nạp:

1,15 UR hoặc 1,15 UC
đối với UR ≤ 315 V
hoặc

1,10 UR hoặc 1,10 UC
đối với UR > 315 V

Khoảng thời gian nạp: 30 s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện dung

Dòng điện rò

Điện dung

 

 

 

 

Tang của góc tổn hao

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Như ở 4.3.1

∆C/C đối với

Cấp tuổi thọ dài: ≤5%

Cấp mục đích chung:

10% giá trị đo được ở 4.12.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân nhóm C4B

4.15 Điện áp ngược
(nếu yêu cầu)

 

4.15.1 Phép đo ban đầu 4.15.3 Phép đo kết thúc

D

Khoảng thời gian: 125 h, ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp một chiều 0,15 UC theo hướng phân cực ngược, sau 125 h ở nhiệt độ trên của chng loại với điện áp chủng loại ở hướng phân cực thuận

Điện dung

Dòng điện rò

Điện dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tang của góc tn hao

12

6

0

0

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Như ở 4.3.1

∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.15.1

Như ở 4.3.3

Phân nhóm C5

4.17  Lưu kho ở nhiệt độ cao*

 

4.17.1  Phép đo ban đầu

4.17.3  Phép đo kết thúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nhiệt độ:

Nhiệt độ trên của chủng loại

Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h

Phục hồi: tối thiểu 16 h.

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

Dòng điện rò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tang của góc tổn hao

12

6

0

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Như ở 4.3.1

∆C/C5% giá trị đo được ở 4.17.1

Như ở 4.3.3

* Không áp dụng nếu thử nghiệm được thực hiện ở phân nhóm B1.

Bảng 5 (kết thúc)

Số điều và thử nghiệma

D hoc ND

Điều kiện thử nghiệma

Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p

n

c

Phân nhóm C6

4.19  Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.20  Nạp và phóng (nếu yêu cầu)

 

 

 

 

 

4.20.1  Phép đo ban đầu

4.20.3 Phép đo kết thúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

 

Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ

Bước 1: 20 °C

Tụ điện *

 

Tang của góc tn hao

Trở kháng (ở tần số giống Bước 2)

Bước 2:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện dung

Trở kháng

Tang của góc tổn hao

Bước 3:

Nhiệt độ trên của chủng loại

Dòng điện rò

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Điện dung *

 

Tang của góc tổn hao *

Nhiệt độ: 20 °C

Số chu kỳ:

UR 160 V: 106

UR > 160 V:

đang được xem xét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng thời gian phóng: 0,5 s

Điện dung

Kiểm tra bằng mt

Điện dung

 

6

15

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để sử dụng như là giá trị tham khảo

Để sử dụng như là giá trị tham khảo

 

 

 

C/C ≤ 20% giá trị đo được ở 4.15.1

Tỷ số so với các giá trị ở Bước 1:
2 lần
2 lần giới hạn ở 4.3.3

 

125 °C: 15 lần giới hạn của 4.3.1
105°C: 8 lần giới hạn của 4.3.1
100 °C: 12,5 lần giới hạn của 4.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C/C ≤ 20% giá trị đo được ở Bước 1

giới hạn ở 4.3.3

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Không có hư hại nhìn thy được

C/C5% giá trị đo được ở 4.20.1

* Nếu áp dụng

a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng tham khảo quy định kỹ thuật từng phần, IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b Mức kiểm tra được lựa chọn từ IEC 60410.

c Trong bảng này,

p định kỳ (tính bng tháng);

n là cỡ mẫu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D phá hủy,

ND không phá hủy;

IL là mức kiểm tra (IEC 60410).

 

Mục lục

Lời nói đầu

1 Yêu cầu chung

2 Yêu cầu kiểm tra

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit- Mức đánh giá EZ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.836

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.82.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!