Điều
|
Bộ kích
|
Hệ thống
|
A
|
B
|
A
|
B
|
13. Mô tả kiểu
|
|
|
|
|
13.2. Bộ kích loa
|
|
|
|
|
13.2.1. Nguyên lý chuyển đổi
|
|
X
|
|
|
13.2.2. Kiểu
|
|
X
|
|
|
13.3. Hệ thống loa
|
|
|
|
X
|
14. Ghi nhãn các đầu nối và núm điều
khiển
|
X
|
|
X
|
|
15. Mặt phẳng chuẩn, điểm chuẩn và
trục chuẩn
|
|
|
|
|
15.1. Mặt phẳng chuẩn
|
|
X
|
X
|
|
15.2. Điểm chuẩn
|
|
X
|
X
|
|
15.3. Trục chuẩn
|
|
X
|
X
|
|
16. Trở kháng và các đặc tính dẫn xuất
|
|
|
|
|
16.1. Trở kháng danh
định
|
X
|
X
|
X
|
X
|
16.2. Đường cong trở kháng
|
|
X
|
|
X
|
16.3. Hệ số Q tổng
|
|
R
|
|
|
16.4. Thể tích không khí tương đương
của bộ kích loa
|
|
R
|
|
|
17. Điện áp vào
|
|
|
|
|
17.1. Điện áp tạp danh định
|
|
X
|
|
X
|
17.2. Điện áp vào ngắn hạn lớn nhất
|
|
R
|
|
R
|
17.3. Điện áp vào dài hạn lớn nhất
|
|
X
|
|
X
|
17.4. Điện áp hình sin danh định
|
|
X
|
|
X
|
18. Công suất điện vào
|
|
|
|
|
18.1. Công suất tạp danh định
|
|
X
|
|
X
|
18.2. Công suất ngắn hạn lớn nhất
|
|
R
|
|
R
|
18.3. Công suất dài hạn lớn nhất
|
|
X
|
|
X
|
18.4. Công suất hình sin danh định
|
|
X
|
|
X
|
19. Đặc tính tần số
|
|
|
|
|
19.1. Dải tần số danh định
|
|
X
|
|
X
|
19.2. Tần số cộng hưởng
|
|
X
|
|
R
|
19.3. Tần số điều hưởng của hệ thống
loa có phản xạ trầm hoặc phát xạ thụ động
|
|
|
|
R
|
20. Thanh áp trong điều kiện trường
tự do và trường tự do nửa không gian
|
|
|
|
|
20.6. Mức thanh áp trung bình trong
băng tần chỉ định
|
|
X
|
|
X
|
21. Đáp tuyến trong điều kiện trường
tự do và trường tự do nửa không gian
|
|
|
|
|
21.1. Đáp tuyến tần số
|
|
X
|
|
X
|
21.2. Dải tần hiệu
dụng
|
|
X
|
|
X
|
21.3. Hàm chuyển đổi
|
|
R
|
|
R
|
22. Công suất ra (công suất âm)
|
|
|
|
|
22.4. Hiệu suất trung
bình trong băng tần
|
|
R
|
|
R
|
23. Đặc tính phương
hướng
|
|
|
|
|
23.1. Đồ thị đáp tuyến phương hướng
|
|
R
|
|
R
|
23.2. Góc phát xạ
|
|
R
|
|
R
|
23.3. Chỉ số tính phương hướng
|
|
R
|
|
R
|
23.4. Góc bao quát hoặc góc
|
|
R
|
|
R
|
24. Tính phi tuyến biên độ
|
|
|
|
|
24.1. Méo hài tổng (Giá trị danh định
của đặc tính thích hợp)
|
|
R
|
|
R
|
24.4. Méo điều chế bậc n (khi n=2 hoặc
n=3)
|
|
R
|
|
R
|
24.6. Méo chênh lệch tần số (chỉ đối
với bậc 2)
|
|
R
|
|
R
|
25. Điều kiện môi trường danh định
|
|
|
|
|
25.1. Dải nhiệt độ
|
|
R
|
|
R
|
25.2. Dải độ ẩm tương đối
|
|
R
|
|
R
|
26. Trường lạc gây
can nhiễu
|
|
|
|
|
26.1. Thành phần tĩnh
|
|
R
|
|
R
|
26.2. Thành phần động
|
|
R
|
|
R
|
27. Đặc tính vật lý
|
|
|
|
|
27.1. Kích thước
|
|
X
|
|
X
|
27.2. Khối lượng
|
|
X
|
|
X
|
27.3. Đầu nối cáp
|
|
X
|
|
X
|
28. Dữ liệu thiết kế
|
|
|
|
|
Kích thước
tính bằng milimét
Hình 2 - Ván
loa tiêu chuẩn, kích thước
Hình 3 - Ván
loa tiêu chuẩn có cạnh vát
Hình 4 - Ván loa tiêu
chuẩn có ván đệm
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Hộp
loa tiêu chuẩn kiểu A dùng để đo
Kích thước
tính bằng milimét
(Thể tích thực
khoảng 450 I)
Hình 6 - Hộp
loa tiêu chuẩn kiểu B dùng để đo
Hình 7 - Sơ đồ
khối của bố trí thử nghiệm
Kích thước tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
HỘP LOA TIÊU CHUẨN KIỂU A DÙNG ĐỂ ĐO
Ví dụ về hộp loa tiêu chuẩn kiểu A thể
hiện như Hình A 1.
Thành phần:
1. Khung chính của hộp (gỗ dán đày 21 mm
hoặc lớn hơn, hoặc tương đương)
2. Vách ngăn mặt trước (gỗ dán dày 21
mm hoặc tương đương) (có thể tháo ra được nếu cần thiết)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thanh tăng cường mặt trước
5. Thanh giằng tăng cường
6. Thanh tăng cường góc
7. Thanh tăng cường phía sau
8. Vật liệu hấp thụ âm thanh (sử dụng
sợi thủy tinh dày 50 mm và khối lượng
riêng là 20 kg/m3 sao cho các sóng đứng có thể được bỏ qua)
CHÚ THÍCH: Kích thước được cho như
Hình 5.
Hình A.1 - Ví
dụ về hộp loa tiêu chuẩn kiểu A dùng để đo
Đường cong hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng
nhiễu xạ của hộp đo tiêu chuẩn kiểu A đối với khoảng cách đo 1 m trên trục chuẩn
tính từ trường tự do đến trường tự do nửa không gian, được thể hiện trên Hình
A.2 và A.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Đường
cong hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng nhiễu xạ của hộp đo tiêu chuẩn tính từ trường
tự do đến từ trường tự do nửa không gian (trung bình các kết quả, đường kính
loa = 30 cm, 38 cm, 46 cm)
Tần số Hz
Hình A.3 - Đường
cong hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng nhiễu xạ của hộp đo tiêu chuẩn tính từ trường
tự do đến trường tự do nửa không gian (trung bình các kết quả, đường kính loa =
6 cm, 10 cm, 20 cm)
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
HỘP LOA TIÊU CHUẨN KIỂU B DÙNG ĐỂ ĐO
Ví dụ về hộp loa tiêu chuẩn kiểu B thể
hiện như Hình B 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần:
1. Khung chính của hộp (gỗ dán dày 25 mm hoặc
tương đương)
2. Tấm mặt trước có thể tháo ra được
(loa cố định: gỗ dán hoặc tương đương)
3. Thanh tăng cường mặt trước
4. Thanh giằng tăng cường
5. Vật liệu hấp thụ âm thanh (sử dụng
sợi thủy tinh dày 50 mm và khối lượng riêng
20 kg/m3 sao cho các sóng đứng có thể được bỏ qua)
CHÚ THÍCH: Kích thước được cho như
Hình 6.
Hình B.1 - Ví
dụ về hộp loa tiêu chuẩn kiểu B dùng để đo
Chi tiết kết cấu và kích thước tỷ lệ hộp
đo kiểu B được thể hiện như Hình B.2 và Bảng B.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
Xem Bảng B.1.
Hình B.2 - Kết
cấu tỷ lệ hộp đo kiểu B
Bảng B.1 -
Kích thước và tỷ số của hộp tỷ lệ kiểu B
Kích thước
hộp
Ký hiệu
Tỷ số
Chiều rộng bên trong
Wi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bên ngoài
We
NA
Chiều cao bên trong
Hi
1,202
bên ngoài
He
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1i
1,274a
bên ngoài
D1e
NA
Độ dày 2 bên trong
D2i
1,596a
bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
Bán kính
R
100 mm
Chiều dày của tấm
> 24 mm
( ³100)
> 18 mm ( á100)
Thanh giằng ở tấm mặt bên
1x hoặc 2x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tỷ lệ độ
sâu trung bình Di = 1,435 và góc nghiêng tấm phía sau là a = 15°.
b Vn
là thể tích thực tính bằng lít của hộp đo.
Đường cong hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng
nhiễu xạ của hộp đo tiêu chuẩn kiểu B đối với khoảng cách đo 1 m trên trục chuẩn
tính từ trường tự do đến trường tự do nửa không gian, được thể hiện trên Hình
B.3 và B.4.
CHÚ THÍCH: Trường tự do nửa không gian
gần như bằng vô cùng (10,07 m x 8,15 m).
Tần số Hz
Hình B.3 - Đường
cong hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng nhiễu xạ
của hộp đo tiêu chuẩn từ
trường tự do đến trường tự do nửa không gian
(trung bình các kết quả, đường kính loa = 30 cm, 38 cm, 46 cm)
Hình B.4 - Đường
cong hiệu chỉnh đối với ảnh hưởng nhiễu xạ
của hộp đo tiêu chuẩn từ trường tự do đến trường tự do nửa không gian (trung
bình các kết quả, đường kính loa = 6 cm, 10 cm, 20 cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(tham khảo)
ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU 13
Các thuật ngữ và định nghĩa liệt kê dưới
đây liên quan đến các công nghệ loa. Chúng bao gồm các thông tin mới nhất và
không mâu thuẫn với các thuật ngữ được nêu trong IEV (IEC 60050).
C.1. Nguyên lý bộ chuyển đổi
C1.1. Loa diện động (cuộn dây di chuyển)
Loa, có màng loa được kéo bởi lực cơ học
mà lực này xuất hiện khi có dòng điện chạy qua ruột dẫn điện đặt trong trường từ.
C.1.2. Loa điện tĩnh (tụ điện)
Loa, màng loa được kéo bởi lực tĩnh điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loa, màng loa được kéo bởi lực hiệu ứng
áp điện.
C.1.4. Loa điện từ (lõi chuyển động)
Loa, màng loa được kéo bởi lực nam
châm đặt lên phần di chuyển được làm bằng vật liệu sắt từ.
C.2. Kiểu
C.2.1. Loa bức xạ trực tiếp
Loa mà bức xạ trực tiếp âm thanh từ
màng loa.
C.2.2. Loa kiểu sừng
Loa nối một đầu của sừng mà sừng này
có diện tích mặt thay đổi liên tục vào mặt trước của màng loa để đầu kia của sừng
bức xạ âm thanh.
C.2.3. Bộ kích kiểu
nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3. Hệ thống loa
C.3.1. Vách ngăn
Vách được sử dụng để cách âm giữa mặt
trước và mặt sau của màng loa.
C.3.2. Hộp loa
Hộp cô lập âm thanh phát ra từ mặt sau
của màng loa.
C.3.3. Hộp phản xạ âm trầm (có lỗ thoát không khí)
Hộp có đáp tuyến tần số có thể mở rộng
tới một tần số thấp hơn tần số cộng hưởng của loa, bằng cách lắp đặt một ống dẫn
âm hoặc màng thoát trên thành hộp.
C.3.4. Sừng
Bộ thích ứng âm thanh giống như một ống
dẫn có diện tích mặt cắt thay đổi liên tục tính từ đầu này đến đầu kia của sừng,
được sử dụng trở kháng âm thanh và điều
chỉnh tính hướng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống loa trong đó nhiều loa được bố
trí thành hàng.
C.3.6. Hệ thống loa đồng trục
Hệ thống loa trong đó nhiều loa được bố
trí đồng trục.
PHỤ
LỤC D
(tham khảo)
THỬ
NGHIỆM NGHE
D.1. Thử nghiệm nghe đối với làm việc
bình thường
Xác nhận làm việc bình thường bằng
cách đặt một tín hiệu chương trình tới loa để kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) đặt tín hiệu chương trình với điện
áp hiệu dụng lớn nhất bằng điện áp tạp danh định của loa.
c) Kiểm tra mức âm thanh, chất lượng
tiếng, tạp, và sự có mặt của các khuyết tật khác.
CHÚ THÍCH 1: Tín hiệu chương trình là một lời nói hoặc tín hiệu âm nhạc
của sự phân bổ phổ bình thường.
CHÚ THÍCH 2: Thử nghiệm này chủ yếu được
thực hiện trong quá trình chế tạo, không đòi hỏi phải ghi trong báo cáo thử
nghiệm.
D.2. Thử nghe đối với tạp cơ (tiếng lốp
bốp)
Thử nghiệm này để kiểm tra tiếng cọ
sát và tiếng ồn bằng cách nghe để xác định rằng loa làm việc bình thường khi
cung cấp điện áp hình sin danh định tới đầu nối của loa.
a) lắp đặt loa như quy định theo Điều 10.
b) Kiểm tra âm thanh của loa bằng cách
đặt điện áp hình sin danh định tới loa, thay đổi tần số của tín hiệu hình sin
trong dải tần số danh định. Điện áp dùng để đo có thể theo quy định của nhà chế tạo.
c) Vị trí nghe phải là vị trí mà tại
đó mọi âm thanh bất thường đều nghe được dễ dàng, ở khoảng cách lớn hơn 0,3 m từ
điểm chuẩn của loa, nếu không có quy định
nào khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Bộ khuếch đại công suất cần phải có
trở kháng đầu ra nhỏ hơn một phần ba trở kháng danh định của loa và có thể cung
cấp điện áp hình sin ít nhất gấp 2 lần điện áp danh định của loa. Méo hài tổng
phải không được vượt quá 1 % tại đầu nối loa.
CHÚ THÍCH: Thử nghiệm này chủ yếu được thực hiện
trong quá trình chế tạo, không đòi hỏi phải ghi trong báo cáo thử nghiệm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
ISO 3743-1, Acoustics - Determination
of sound power levels of noise sources - Engineering methods for small, movable
sources in reverberant fields - Part 1: Comparison method for hard-walled test
rooms (Âm học - Định nghĩa về các mức công suất âm thanh của các nguồn tạp -
Phương pháp thiết kế đối với nguồn di chuyển nhỏ, trong trường dội vang - Phần
1: Phương pháp so sánh đối với phòng thử nghiệm vách cứng)
ISO 3743-2, Acoustics - Determination
of sound power levels of noise sources using sound pressure - Engineering
methods for small, movable sources in reverberant fields - Part 2: Methods for
special reverberation test rooms (Âm học - Định nghĩa về các mức công suất âm
thanh của các nguồn tạp sử dụng thanh áp - Phương pháp thiết kế đối với nguồn
di chuyển nhỏ, trong trường dội vang - Phần 2: Phương pháp đối với phòng thử
nghiệm dội vang quy định)
AES-5id-1997,1998: Information document
for room acoustics and sound reinforcement systems - Loudspeaker modelling and
measurement - Frequency and angular resolution for measuring, presenting and
predicting loudspeaker polar data (Tài liệu thông tin đối với phòng âm và hệ thống
tăng cường âm thanh - Mô hình hóa và phép
đo loa - Tần số và sự phân dải góc để đo, thể hiện và dự đoán loa dữ liệu cực).
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Điều kiện đo
4. Tín hiệu thử nghiệm
5. Môi trường âm
6. Tạp âm và tạp điện không mong muốn
7. Định vị loa và micrô đo
8. Thiết bị đo
9. Độ chính xác của phép đo âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Ván loa và hộp loa tiêu chuẩn dùng
để đo
12. Ổn định trước
13. Mô tả kiểu
14. Ghi nhãn đầu nối và các bộ phận điều
khiển
15. Mặt phẳng chuẩn, điểm chuẩn và trục
chuẩn
16. Trở kháng và các đặc tính dẫn xuất
17. Điện áp vào
18. Công suất điện vào
19. Đặc tính tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Đáp tuyến trong điều kiện trường tự
do và trường tự do nửa không gian
22. Công suất ra (công suất âm)
23. Đặc tính hướng
24. Tính phi tuyến của biên độ
25. Điều kiện môi trường danh định
26. Trường từ lạc
27. Đặc tính vật lý
28. Dữ liệu thiết kế
29. Chỉ ra các đặc tính quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) - Hộp loa tiêu
chuẩn kiểu B dùng để đo
Phụ lục C (tham khảo) - Định nghĩa thuật
ngữ sử dụng trong Điều 13
Phụ lục D (tham khảo) - Thử nghiệm
nghe
Thư mục tài liệu tham khảo