1 - Cửa
|
5 - Mỏ đốt
|
2 - Hộp không khí đi vào
|
6 - Cáp thử nghiệm
|
3 - Ống dẫn không khí đi vào
|
7 - Thang
|
4 - Quạt (minh họa vị trí)
|
8 - Lỗ thoát khói
|
Hình 1 b - Sơ
đồ hình chiếu cạnh của buồng
thử và bố trí lối vào không khí
Hình 1 - Buồng
thử
Kích thước
tính bằng milimét
Chú dẫn
1 - Tấm thép dày từ 1,5 mm đến 2 mm
2 - Cách nhiệt bằng sợi vô cơ dày xấp xỉ 65 mm
có lớp bọc bên ngoài thích
hợp để có hệ số truyền nhiệt xấp xỉ 0,7 W.m-2.K-1
Hình 2 - Cách
nhiệt mặt sau và mặt bên của buồng thử
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
1 - Thanh ngang của thang bằng các thanh thép
tròn
2 - Mối buộc bằng dây kim loại
3 - Đường tâm mỏ đốt
4 - Sàn
5 - Chiều rộng lớn nhất (theo loại thử nghiệm)
Hình 3 - Định
vị mỏ đốt và bố trí điển hình mẫu thử nghiệm trên thang
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đường kính của trụ đứng
4 Tổng chiều cao thang
2 Số lượng thanh ngang = 9
5 Khoảng cách giữa các thanh ngang
3 Đường kính thanh ngang
6 Chiều rộng
Hình 4a -
Thang tiêu chuẩn
Hình 4b -
Thang rộng
Hình 4 -
Thang bằng thép ống dùng để thử nghiệm cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5a - Mỏ đốt
đơn để sử dụng với thang tiêu chuẩn
Hình 5b - Hai
mỏ đốt phối hợp để sử dụng với thang rộng
Chú dẫn
1 Bộ trộn không khí-khí đốt venturi
2 Lối vào khí propan
3 Lối vào không khí nén
Hình 5 - Cấu
hình mỏ đốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
1 - 242 lỗ tròn, đường kính 1,32 mm, tâm các lỗ cách nhau 3,2 mm, khoan
thành ba hàng so le, mỗi hàng lần lượt là 81,80 và 81 lỗ, đặt chính giữa trên bề mặt của mỏ đốt.
Hình 6 - Bố
trí các lỗ cho mỏ đốt
Kích thước
tính bằng milimét
Chú dẫn
1 - Bộ điều chỉnh
9 - Thiết bị đo lưu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - Bộ trộn kiểu venturi
3 - Thiết bị bảo vệ khi có sự cố cháy
11 - Mỏ dốt
4 - Nhiệt ngẫu có khống chế
12 - Van đóng mở bằng viên bi
5 - Bình đựng khí propan
13 - Luồng không khí
6 - Van vặn bằng ren (6a = vị
trí thay thế)
14 - Bình không khí nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 - Van vặn bằng ren trên ống cấp khí mồi
8 - Luồng khí đốt
Hình 7 - Sơ đồ
ví dụ về hệ thống khống chế mỏ đốt sử dụng lưu lượng kế kiểu phao
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
CHI TIẾT VỀ MỎ ĐỐT ĐƯỢC KHUYẾN CÁO
Mỏ đốt (số catalo 10L11-55) và bộ trộn
venturi (số catalo 14-18) phù hợp với yêu cầu của Điều 6 có thể mua theo địa chỉ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO Box 227
30 indel avenue
Rancosas, NJ 08073-0227
USA
Tel: +1 800 573 6322
Telefax: +1 609 267 0922
CHÚ THÍCH: Thông tin nêu trong phụ lục
này, bao gồm tên sản phẩm và nhà
cung cấp, được đưa ra để tiện cho sử dụng
tiêu chuẩn này nhưng không tạo thành một xác nhận của IEC về sản phẩm. Các sản
phẩm tương đương có thể được sử dụng nếu chúng dẫn tới cùng kết quả.
Chi tiết về đồng hồ đo lưu
lượng kiểu khối lượng khuyến cáo
Các đồng hồ đo lưu lượng kiểu khối
lượng có sẵn trên thị trường thích hợp để thực hiện các thử nghiệm theo tiêu
chuẩn này được cung cấp bởi các nhà cung cấp dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kobold Instruments MAS Flow Monitor
và nhiều nhà cung cấp khác.
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
HỆ
SỐ HIỆU CHỈNH KHI HIỆU CHUẨN ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
B.1. Yêu cầu
chung
Khi sử dụng đồng hồ đo lưu lượng
kiểu phao để theo dõi tốc độ cung cấp khí, hai yếu tố quan trọng cần được xem
xét để sử dụng chúng một cách chính xác. Điều quan trọng là phải biết:
a) đồng hồ đo lưu lượng chỉ ra
tham số gì khi sử dụng ô điều kiện làm việc thực tế;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem xét điểm a), hầu hết các đồng hồ đo lưu lượng
đều được thiết kế để chỉ ra lưu lượng theo thể tích ở nhiệt độ và áp suất khí
quyển, tức là 20 °C và 1 bar.
Tuy nhiên, xem xét điểm b), không phải tất cả các đồng hồ đo lưu lượng đều được thiết kế
và hiệu chuẩn để làm việc ở cùng một nhiệt độ và áp suất, nên cần chú ý để đảm
bảo rằng nhiệt độ và áp suất của khí đốt chảy qua đồng hồ đo lưu lượng
là đúng đối với đồng hồ cụ thể đó. Vận
hành đồng hồ đo lưu lượng ở nhiệt độ và áp suất khác với các điều kiện này thì
phải hiệu chỉnh bằng hệ số dưới đây.
B.2. Ví dụ
B.2.1. Yêu cầu
chung
Giả thiết rằng cần có lưu lượng không
khí là 77,7
l/min ở 1 bar và 20 °C tại mỏ đốt.
Đồng hồ đo lưu lượng 1 được hiệu chuẩn
để làm việc ở áp suất tuyệt
đối 2,4 bar và 15 °C, nhưng lại
chỉ thị l/min ở 1 bar và 15
°C.
Đồng hồ đo lưu lượng
2 được hiệu chuẩn để làm việc ở áp suất tuyệt đối 1 bar và 20 °C,
nhưng lại chỉ thị l/min ở 1
bar và 20 °C.
Giả thiết rằng áp suất
nguồn không khí đến và tại đồng hồ đo lưu lượng lần lượt là 1 bar (xem B.2.2)
hoặc ở 2,4 bar (xem B.2.3) và 20 °C.
Hệ số
hiệu chỉnh hiệu chuẩn được tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T - Nhiệt độ tuyệt đối, tính bằng
kenvin (K);
P - Áp suất tuyệt đối, tính bằng bar;
P1, T1 ở điều kiện hiệu
chuẩn;
P2, T2 ở điều
kiện làm việc.
B.2.2. Không khí được
cấp ở 1 bar
Đồng hồ đo lưu lượng 1
Cần sử dụng hệ số hiệu chỉnh cho đồng hồ này vì
đồng hồ làm việc
trong điều kiện khác với các điều kiện làm việc theo thiết kế của nó.
P1 = 2,4 bar T1 = 15°C
= 288K
P2 = 1 bar T2
= 20 °C = 293 K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do đó, để thiết lập lưu lượng 77,7 l/min ở điều kiện
chuẩn, giá trị đọc trên đồng hồ đo lưu
lượng này phải là 121,2 l/min (77,7 x 1,56).
Đồng hồ đo lưu lượng 2
Vì đồng hồ này được làm việc ở điều kiện thiết kế của
nó, nên lưu lượng yêu cầu là 77,7 l/min có thể được đọc trực tiếp trên đồng hồ mà không cần
hệ số hiệu chỉnh.
B.2.2. Không khí được
cấp ở 2,4 bar
Đồng hồ đo lưu lượng 1
Cần sử dụng hệ số điều chỉnh
nhiệt độ cho đồng hồ này, nhưng không yêu cầu đối với áp suất vì đồng hồ được làm việc
ở áp suất thiết
kế của nó.
P1 = 2,4 bar T1 = 15°C = 288 K
P2 = 2,4 bar T2
= 20 °C = 293 K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do đó để thiết lập lưu lượng
77,7 l/min ở điều
kiện chuẩn, giá trị đọc trên đồng hồ đo lưu lượng này phải là 78,5 l/min (77,7 x 1,01).
Đồng hồ đo lưu lượng 2
Cần sử dụng hệ số hiệu chỉnh cho đồng hồ này vì
đồng hồ được làm việc trong các điều kiện khác với điều kiện thiết
kế của nó.
P1 = 1 bar T1 = 20 °C = 293 K
P2 = 2,4 bar T2 = 20 °C = 293 K
Thay các giá trị này vào công thức ta
có:
Do đó để thiết lập lưu lượng 77,7 l/min ở điều
kiện chuẩn, giá trị đọc trên đồng hồ đo lưu lượng này phải là 50,5 l/min (77,7 x 0,65).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Môi trường thử nghiệm
5. Trang thiết bị thử nghiệm
6. Nguồn mồi cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) - Hệ số hiệu chỉnh
khi hiệu chuẩn đồng hồ đo lưu lượng
1) Giá trị này tương đương với (20,5 ±
0,5) kW