Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 ruột dẫn của cáp cách điện

Số hiệu: TCVN6612:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:29.060.20 Tình trạng: Đã biết

Mặt cắt danh nghĩa

mm2

Độ bền kéo

N/mm2

10 và 16

110 tới 165

25 và 35

60 tới 130

50

60 tới 110

70 và lớn hơn

60 tới 90

CHÚ THÍCH 1: Giá trị cho trong bảng trên không áp dụng cho ruột dẫn là hợp kim nhôm.

4.3. Ruột dẫn nhôm bện tròn và định hình

Ruột dẫn nhôm bện phải làm bằng nhôm sao cho độ bền kéo của các sợi dây riêng biệt nằm trong giới hạn sau:

Mặt cắt danh nghĩa

mm2

Độ bền kéo

N/mm2

10

đến và bằng 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125 tới 205

CHÚ THÍCH 1: Giá trị cho trên đây không áp dụng cho ruột dẫn làm bằng hợp kim nhôm.

CHÚ THÍCH 2: Dữ liệu này chỉ có thể được kiểm tra trên các sợi dây trước khi bện mà không phải là các sợi dây rút ra từ ruột dẫn bện.

5. Ruột dẫn một sợi đặc và ruột dẫn bện

5.1. Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1)

5.1.1. Kết cấu

a) Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1) phải là một trong các vật liệu qui định trong điều 4.

b) Ruột dẫn một sợi đặc bằng đồng phải có mặt cắt tròn.

CHÚ THÍCH: Ruột dẫn một sợi đặc bằng đồng có mặt cắt danh nghĩa từ 25mm2 trở lên được dùng cho loại cáp cụ thể, ví dụ: cách điện vô cơ, và không dùng cho mục đích chung.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.2. Điện trở

Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị tương ứng cho trong bảng 1.

CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn một sợi đặc bằng hợp kim nhôm có cùng mặt cắt danh nghĩa với ruột dẫn bằng nhôm thì giá trị điện trở nêu trong bảng 1 phải nhân với hệ số 1,162, nếu không có thỏa thuận nào khác giữa nhà chế tạo và người mua.

5.2. Ruột dẫn bện tròn không nén (cấp 2)

5.2.1. Kết cấu

a) Ruột dẫn bện tròn không nén (cấp 2) phải là một trong các vật liệu được qui định trong điều 4.

b) Ruột dẫn bằng hợp kim nhôm hoăc nhôm bện phải có mặt cắt danh định không nhỏ hơn 10 mm2.

c) Đường kính danh nghĩa của tất cả các sợi trong cùng một ruột dẫn phải như nhau.

d) Số lượng sợi trong từng ruột dẫn không được nhỏ hơn số lượng tối thiểu tương ứng cho trong bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 2.

5.3. Ruột dẫn bện tròn có nén và ruột dẫn bện định hình (cấp 2)

5.3.1. Kết cấu

a) Ruột dẫn bện tròn có nén và ruột dẫn bện định hình (cấp 2) phải gồm một trong các vật liệu qui định ở điều 4. Ruột dẫn hợp kim nhôm hoặc nhôm bện tròn có nén phải có mặt cắt danh nghĩa không nhỏ hơn 10 mm2. Ruột dẫn bằng đồng, nhôm hoặc hợp kim nhôm bện định hình phải có mặt cắt không nhỏ hơn 25 mm2.

b) Tỷ lệ đường kính của hai sợi khác nhau trong cùng một ruột dẫn không được lớn hơn 2.

c) Số lượng sợi trong từng ruột dẫn không được nhỏ hơn số lượng tối thiểu tương ứng cho trong bảng 2.

CHÚ THÍCH: Yêu cầu này áp dụng cho ruột dẫn làm bằng các sợi có mặt cắt tròn trước khi bện và không áp dụng cho ruột dẫn làm bằng các sợi định hình trước.

5.3.2. Điện trở

Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị tương ứng cho trong bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1. Kết cấu

a) Ruột dẫn mềm (cấp 5 và cấp 6) phải là đồng ủ có phủ kim loại hoặc không phủ.

b) Các sợi trong từng ruột dẫn phải có cùng đường kính danh nghĩa.

c) Đường kính của các sợi trong từng ruột dẫn không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 3 hoặc bảng 4.

6.2. Điện trở

Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 3 hoặc bảng 4.

7. Kiểm tra sự phù hợp với điều 5 và điều 6

Sự phù hợp với các yêu cầu của 5.1.1, 5.2.1, 5.3.1 và 6.1 phải được kiểm tra trên cáp hoàn chỉnh bằng cách xem xét và bằng cách thực hiện phép đo trong trường hợp có thể.

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về điện trở cho trong 5.1.2, 5.2.2, 5.3.2 và 6.2 phải được thực hiện bằng cách đo theo phụ lục A và được hiệu chỉnh nhiệt độ bằng các hệ số trong bảng A.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa

mm2

Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20 °C

Ruột dẫn bằng đồng ủ, tròn

Ruột dẫn bằng nhôm và hợp kim nhôm tròn hoặc định hình c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không phủ

Ω/km

Phủ kim loại

Ω/km

0,5

36,0

36,7

-

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,8

-

1,0

18,1

18,2

-

1,5

12,1

12,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

7,41

7,56

-

4

4,61

4,70

-

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,11

-

10

1,83

1,84

3,08 a

16

1,15

1,16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

0,727 b

-

1,20 a

35

0,524 b

-

0,868 a

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,641

70

0,268 b

-

0,443

95

0,193 b

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

0,153 b

-

0,253 d

150

0,124 b

-

0,206 d

185

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,164 d

240

0,0775 b

-

0,125 d

300

0,0620 b

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

0,0465 b

-

0,0778

500

-

-

0,0605

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,0469

800

-

-

0,0367

1 000

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 200

 

-

0,0247

a Chỉ áp dụng cho ruột dẫn bằng nhôm tròn có mặt cắt từ 10 mm2 đến 35 mm2; xem 5.1.1 c).

b Xem chú thích 5.1.1 b).

c Xem chú thích 5.1.2

d Đối với cáp một lõi, bốn ruột dẫn hình quạt có thể kết hợp thành một ruột dẫn tròn. Điện trở lớn nhất của ruột dẫn kết hợp phải bằng 25 % điện trở của một ruột dẫn hợp thành.

Bảng 2 - Ruột dẫn bện cấp 2 dùng cho cáp một lõi và nhiều lõi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

4

5

6

7

8

9

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng sợi tối thiểu trong ruột dẫn

Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20 °C

Tròn

Tròn bện chặt

Định hình

Ruột dẫn bằng đồng ủ

Ruột dẫn bằng nhôm hoặc hợp kim nhômc

Ω /km

Cu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cu

AI

Cu

AI

Sợi không phủ

Ω/km

Sợi phủ kim loại

Ω /km

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

36,0

36,7

-

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

24,5

24,8

-

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

18,1

18,2

-

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

6

-

-

-

12,1

12,2

-

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

6

-

-

-

7,41

7,56

-

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

6

-

-

-

4,61

4,70

-

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

6

-

-

-

3,08

3,11

-

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

6

6

-

-

1,83

1,84

3,08

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

6

6

-

-

1,15

1,16

1,91

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

6

6

6

6

0,727

0,734

1,20

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

6

6

6

6

0,524

0,529

0,868

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

6

6

6

6

0,387

0,391

0,641

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

12

12

12

12

0,268

0,270

0,443

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

15

15

15

15

0,193

0,195

0,320

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

18

15

18

15

0,153

0,154

0,253

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

18

15

18

15

0,124

0,126

0,206

185

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

30

30

30

30

0,0991

0,100

0,164

240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

34

30

34

30

0,0754

0,0762

0,125

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

34

30

34

30

0,0601

0,0607

0,100

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

53

53

53

53

0,0470

0,0475

0,0778

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

53

53

53

53

0,0366

0,0369

0,0605

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

91

53

53

53

53

0,0283

0,0286

0,0469

800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

91

53

53

-

-

0,0221

0,0224

0,0367

1 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

91

53

53

-

-

0,0176

0,0177

0,0291

1 200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b

b

b

b

b

0,0151

0,0151

0,0247

1 400a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0129

0,0212

1 600

0,0113

0,0113

0,0186

1 800a

0,0101

0,0101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 000

0,0090

0,0090

0,0149

2 500

0,0072

0,0072

0,0127

a Các kích thước này là không ưu tiên. Các kích thước không ưu tiên khác được công nhận cho một vài ứng dụng hạn chế nhưng không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Đối với các ruột dẫn bện bằng hợp kim nhôm có cùng mặt cắt danh nghĩa như ruột dẫn nhôm thì giá trị điện trở phải được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.

Bảng 3 - Ruột dẫn bằng đồng ủ cấp 5 dùng cho cáp một lõi và cáp nhiều lõi

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa

mm2

Đường kính lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20 °C

Sợi không phủ

Ω/km

Sợi phủ kim loại

Ω /km

0,5

0,21

39,0

40,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,21

26,0

26,7

1,0

0,21

19,5

20,0

1,5

0,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,7

2,5

0,26

7,98

8,21

4

0,31

4,95

5,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,31

3,30

3,39

10

0,41

1,91

1,95

16

0,41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,24

25

0,41

0,780

0,795

35

0,41

0,554

0,565

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,41

0,386

0,393

70

0,51

0,272

0,277

95

0,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,210

120

0,51

0,161

0,164

150

0,51

0,129

0,132

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,51

0,106

0,108

240

0,51

0,0801

0,0817

300

0,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0654

400

0,51

0,0486

0,0495

500

0,61

0,0384

0,0391

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,61

0,0287

0,0292

Bảng 4 - Ruột dẫn bằng đồng ủ cấp 6 dùng cho cáp một lõi và cáp nhiều lõi

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn

mm

Điện trở lớn nhất của một dẫn ở 20 °C

Sợi không phủ

Ω/km

Sợi phủ kim loại

Ω /km

0,5

0,16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,1

0,75

0,16

26,0

26,7

1,0

0,16

19,5

20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,16

13,3

13,7

2,5

0,16

7,98

8,21

4

0,16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,09

6

0,21

3,30

3,39

10

0,21

1,91

1,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,21

1,21

1,24

25

0,21

0,780

0,795

35

0,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,565

50

0,31

0,386

0,393

70

0,31

0,272

0,277

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,31

0,206

0,210

120

0,31

0,161

0,164

150

0,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,132

185

0,41

0,106

0,108

240

0,41

0,0801

0,0817

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,41

0,0641

0,0654

 

PHỤ LỤC A

(qui định)

Phép đo điện trở

Cáp phải được giữ trong khu vực thử nghiệm với thời gian đủ để đảm bảo nhiệt độ ruột dẫn đạt đến nhiệt độ cho phép xác định chính xác điện trở bằng cách sử dụng hệ số hiệu chỉnh.

Đo điện trở một chiều của (các) ruột dẫn, trên chiều dài của cáp hoặc dây mềm hoàn chỉnh hoặc trên mẫu cáp hoặc dây mềm có chiều dài ít nhất là 1m, tại nhiệt độ phòng và ghi lại nhiệt độ mà tại đó thực hiện phép đo. Điều chỉnh điện trở đo được bằng hệ số hiệu chỉnh cho trong bảng A.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu cần thiết phải hiệu chỉnh về nhiệt độ 20 °C và chiều dài 1 km bằng cách áp dụng công thức sau:

trong đó

kt là hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ từ bảng A.1;

R20 là điện trở ruột dẫn ở 20 oC, tính bằng Ω/km;

Rt là điện trở của ruột dẫn đo được, tính bằng Ω;

L là chiều dài của cáp, tính bằng m.

Bảng A.1 - Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ kt dùng cho điện trở ruột dẫn để hiệu chỉnh điện trở đo được ở t oC về 20 oC

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

Nhiệt độ ruột dẫn tại thời điểm đo

t °C

Hệ số hiệu chỉnh, kt

Tất cả ruột dẫn

Nhiệt độ ruột dẫn tại thời điểm đo

t °C

Hệ số hiệu chỉnh, kt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

1,087

21

0,996

1

1,082

22

0,992

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

0,988

3

1,073

24

0,984

4

1,068

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

1,064

26

0,977

6

1,059

27

0,973

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

0,969

8

1,050

29

0,965

9

1,046

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

1,042

31

0,958

11

1,037

32

0,954

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

0,951

13

1,029

34

0,947

14

1,025

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

1,020

36

0,940

16

1,016

37

0,936

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

0,933

18

1,008

39

0,929

19

1,004

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

1,000

 

 

CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số hiệu chỉnh kt dựa trên cơ sở hệ số nhiệt điện trở là 0,004 trên mỗi độ C tại 20 °C. Các giá trị hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ qui định trong cột 2 là gần đúng nhưng cho giá trị thực tế nằm trong độ chính xác có thể đạt được một cách bình thường khi đo nhiệt độ ruột dẫn và chiều dài của cáp hoặc dây mềm.

Đối với các giá trị chính xác hơn cho các hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ của đồng và nhôm, cần tham khảo phụ lục B. Tuy nhiên, các giá trị này phải không được coi là yêu cầu đối với thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn này khi đánh giá điện trở.

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Ruột dẫn đồng ủ: có phủ hoặc không phủ kim loại

b) Ruột dẫn nhôm

CHÚ THÍCH: Đối với hợp kim nhôm, cần tham khảo ý kiến của nhà chế tạo.

Trong tất cả các trường hợp trên, t là nhiệt độ của ruột dẫn tại thời điểm đo, tính bằng độ C.

 

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.1. Đối tượng

Phụ lục này được sử dụng như một hướng dẫn cho nhà chế tạo cáp và các bộ nối cáp để đảm bảo rằng các ruột dẫn và các bộ nối phù hợp với nhau về kích thước. Phụ lục này đưa ra hướng dẫn về các giới hạn kích thước cho các loại ruột dẫn dưới đây được đề cập trong tiêu chuẩn này.

a) ruột dẫn một sợi đặc tròn, (cấp 1) bằng đồng, nhôm và hợp kim nhôm;

b) ruột dẫn tròn và ruột dẫn bện tròn có nén, (cấp 2), bằng đồng, nhôm và hợp kim nhôm;

c) ruột dẫn mềm, (cấp 5 và 6), bằng đồng.

C.2. Giới hạn kích thước đối với ruột dẫn đồng tròn

Đường kính của ruột dẫn đồng tròn không được vượt quá các giá trị cho trong bảng C.1.

Nếu đường kính nhỏ nhất dùng cho ruột dẫn đồng tròn cấp 1 là cần thiết, thì có thể tham khảo các đường kính nhỏ nhất dùng cho các ruột dẫn nhôm hoặc hợp kim nhôm tròn một sợi đặc cho trong bảng C.3.

C.3. Giới hạn kích thước đối với ruột dẫn đồng, nhôm và hợp kim nhôm bện tròn có nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường hợp ngoại lệ đối với ruột dẫn nhôm hoặc hợp kim nhôm bện tròn không nén, đường kính lớn nhất không được vượt quá giá trị tương ứng dùng cho ruột dẫn đồng cho trong cột 3 của bảng C1.

C.4. Giới hạn kích thước đối vớt ruột dẫn nhôm tròn một sợi đặc

Đường kính của ruột dẫn nhôm và hợp kim nhôm tròn một sợi đặc không được lớn hơn giá trị lớn nhất và cũng không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho trong bảng C.3.

Bảng C.1 - Đường kính lớn nhất của ruột dẫn đồng tròn một sợi đặc, bện lỏng và mềm

1

2

3

4

Mặt cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ruột dẫn trong cáp dùng cho hệ thống lắp đặt cố định

Ruột dẫn mềm

(cấp 5 và 6)

mm

Một sợi đặc

(cấp 1)

mm

Bện

(cấp 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,9

1,1

1,1

0,75

1,0

1,2

1,3

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

1,5

1,5

1,5

1,7

1,8

2,5

1,9

2,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

2,4

2,7

3,0

6

2,9

3,3

3,9

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

5,1

16

4,6

5.3

6,3

25a

5,7

6,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35 a

6,7

7,9

9,2

50 a

7,8

9,1

11,0

70 a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,0

13,1

95 a

11,0

12,9

15,1

120 a

12,4

14,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150 a

13,8

16,2

19,0

185

15,4

18,0

21,0

240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,6

24,0

300

19,8

23,1

27,0

400

22,2

26,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

-

29,2

35,0

630

-

33,2

39,0

800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37,6

-

1 000

-

42,2

-

CHÚ THÍCH: Giá trị đã cho đối với ruột dẫn mềm là thích hợp để cho phép áp dụng cho ruột dẫn cấp 5 và cấp 6.

a Xem 5.1.1 b).

Bảng C.2 - Đường kính nhỏ nhất và lớn nhất của ruột dẫn bằng đồng, nhôm và hợp kim nhôm bện tròn có nén

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

Mặt cắt

mm2

Ruột dẫn bện tròn có nén (cấp 2)

Đường kính nhỏ nhất

mm

Đường kính lớn nhất

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,6

4,0

16

4,6

5,2

25

5,6

6,5

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,5

50

7,7

8,6

70

9,3

10,2

95

11,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

12,3

13,5

150

13,7

15,0

185

15,3

16,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,6

19,2

300

19,7

21,6

400

22,3

24,6

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,6

630

28,7

32,5

CHÚ THÍCH 1: Không đưa ra giới hạn kích thước của ruột dẫn nhôm có mặt cắt lớn hơn 630 mm2 vì công nghệ ép chặt nhìn chung chưa có.

CHÚ THÍCH 2: Không đưa ra giá trị dùng cho ruột dẫn đồng bện chặt trong phạm vi độ lớn từ 1,5 mm2 đến 6 mm2.

Bảng C.3 - Đường kính nhỏ nhất và lớn nhất của ruột dẫn nhôm tròn một sợi đặc

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt cắt

mm2

Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1)

Nhỏ nhất

mm

Lớn nhất

mm

10

3,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

4,1

4,6

25

5,2

5,7

35

6,1

6,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,2

7,8

70

8,7

9,4

95

10,3

11,0

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,4

150

12,9

13,8

185

14,5

15,4

240

16,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

18,8

19,8

400

21,2

22,2

500

24,0

25,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,3

28,4

800

30,9

32,1

1000

34,8

36,0

1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,0

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Thuật ngữ và định nghĩa

3. Phân loại

4. Vật liệu

4.1. Giới thiệu

4.2. Ruột dẫn nhôm một sợi đặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Ruột dẫn một sợi đặc và ruột dẫn bện

5.1. Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1)

5.2. Ruột dẫn bện tròn không nén (cấp 2)

5.3. Ruột dẫn bện tròn có nén và ruột dẫn bện định hình (cấp 2)

6. Ruột dẫn mềm (cấp 5 và 6)

6.1. Kết cấu

6.2. Điện trở

7. Kiểm tra sự phù hợp với điều 5 và điều 6

Phụ lục A (qui định) Phép đo điện trở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục C (tham khảo) Hướng dẫn các giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) về ruột dẫn của cáp cách điện

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.064

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.17.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!