Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6611-8:2000 Tấm mạch in - Phần 8: Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được

Số hiệu: TCVN6611-8:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2000 Ngày hiệu lực:
ICS:29.100 Tình trạng: Đã biết

Đặc tính

Thử nghiệm số

IEC 326-2

Nội dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

Mẫu thử của tâm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm

Yêu cầu

Ghi chú

Kiểm tra chung

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

 

 

Sự phù hợp và nhận dạng

1

*

 

Dạng mạch in, ghi nhãn, nhận dạng, vật liệu và chất lượng phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan. Không được có các khuyết tật rõ rệt

 

Ngoại quan và chất lượng gia công

1a

 

Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh

Tấm mạch in phải chứng tỏ đã sản xuất cẩn thận với kỹ thuật phù hợp với công nghệ hiện hành

Lỗ xuyên phủ kim loại

 

 

Các lỗ xuyên phủ kim loại phải sạch và không được có bất cứ thứ gì có thể ảnh hưởng đến việc lắp và hàn các linh kiện. Không được có chỗ khuyết và các khuyết tật rõ rệt của lớp phủ kim loại như vết nứt hoặc vết tách ra khỏi thành lỗ

Mép tấm

 

 

Các mép tấm và các phần cắt bỏ bên trong tấm phải sạch gọn, không nham nhở hoặc bị sứt mẻ

Lỗ ôzê

 

 

A

Lỗ ôzê phải được đảm bảo chặt. Vành của lỗ ôzê có thể được hàn vào dạng mạch in. Không được có hư hại đối với đường dẫn điện hoặc tấm nền tại vùng xung quanh lỗ ôzê

 

Độ kết dính của đường dẫn điện với tấm nền

 

1a

 

Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh

Đường dẫn điện không được tách rời khỏi tấm nền, do các vết phồng rộp, vết nhăn quá mức cho phép trong qui định kỹ thuật về vật liệu

 

Độ kết dính của lớp phủ với tấm nền và dạng mạch in

1b

 

Lớp phủ phải hoàn toàn kín và đồng nhất. Những vết bong nhỏ chỉ được phép tại những vị trí sau:

 

 

 

 

a) tại những vị trí bất kỳ xa các đường dẫn điện. Mỗi vết bong này có diện tích không được quá 5 mm2 và phải cách mép quá 0,5 mm

b) dọc theo mép đường dẫn điện, ước lượng bằng mắt thường, vết bong này không được phạm vào quá 20% khoảng trống thiết kế giữa hai đường dẫn điện

Chiều rộng lớp phủ phải tối thiểu là 0,5 mm giữa hai đường dẫn điện kề nhau. Không cho phép có vết bong nếu khoảng cách giữa hai đường dẫn nhỏ hơn 0,5 mm

Ví dụ về vết bong cho trên hình 5

Khuyết tật ở đường dẫn điện

 

 

 

Không được có vết nứt hoặc vết đứt đoạn. Những lỗi như chỗ khuyết hoặc khuyết tật ở mép chỉ cho phép nếu chiều rộng của đường dẫn điện hoặc đường rò giữa các đường dẫn không bị giảm quá mức qui định trong các qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hay 35%

Khi cần thiết điều này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a

Vết kim loại giữa các đường dẫn

1b hoặc 1c

 

F

Những vết kim loại sót lại có thể cho phép nếu đường rò không bị giảm quá 20% hoặc không nhỏ hơn khoảng cách yêu cầu đối với điện áp của mạch

Khi cần thiết điều này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a

Kiểm tra kích thước

 

 

 

 

 

Kích thước tấm mạch in

2

 

 

Các kích thước và dung sai phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

Chiều dày danh nghĩa của tấm mạch in phải phù hợp với qui định kỹ thuật

 

Lỗ

2

 

 

Đường kính danh nghĩa và dung sai của lỗ lắp đặt và lỗ lắp linh kiện phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

Khoảng kích cỡ và dung sai của lỗ được cho trong IEC 326-3

 

 

 

 

Đường kính danh nghĩa của lỗ xuyên phủ kim loại phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

Không cần thiết phải đo chính xác vì sai lệch không quan trọng trong trường hợp này

Lỗ tiếp dẫn

2

 

Phần lớp phủ của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh

Độ đồng tâm của lỗ tiếp dẫn với vành khuyên tương ứng trên vật liệu nền có tính đến sự ảnh hưởng của vết bong chất kết dính trong lớp phủ phải sao cho độ rộng theo hướng kính không giảm xuống thấp hơn giá trị tối thiểu được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan (xem hình 4)

Kích thước của vành khuyên hữu ích tối thiểu tại

điểm bất kỳ quanh lỗ khuyến cáo là:

− 0,15 mm lỗ không phủ kim loại

− 0,10 mm lỗ xuyên phủ kim loại

Khe, rãnh

2

 

 

Kích thước phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

 

Chiều rộng của đường dẫn điện

 

 

 

Chiều rộng của đường dẫn điện phải phù hợp với kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan

Nếu không nêu ra dung sai thì áp dụng sai lệch thô cho trong IEC 326-3

 

 

 

 

Có thể cho phép những khuyết tật như chỗ khuyết hay khuyết tật ở mép nếu chiều rộng của đường dẫn điện không bị giảm quá giá trị cho trong qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hoặc 35%. Chiều dài L của khuyết tật không được lớn hơn chiều dày đường dẫn S hoặc 5 mm chọn giá trị nhỏ hơn (xem hình 2)

 

Khoảng trống giữa các đường dẫn điện

2

 

F

Khoảng trống này phải phù hợp với các kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan

 

Độ lệch giữa lỗ và vành khuyên

 

 

 

Trên vành khuyên không được có vết đứt. Điểm nối vành khuyên với đường dẫn không được đứt rời

 

Dung sai vị trí của các tâm lỗ

 

 

 

 

Tâm lỗ phải nằm trong giới hạn sai lệch được cho trong qui định kỹ thuật liên quan

 

Thử nghiệm điện

Điện trở

 

 

 

 

 

Thay đổi điện trở của lỗ xuyên phủ kim loại, chu kỳ nhiệt độ

3c của IEC 326-2A

 

 

Các yêu cầu trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thoả mãn

Không áp dụng với vật liệu polyeste

Lỗ ôzê

 

 

 

Đang xem xét

 

Điện trở cách điện

6

 

E

Điện trở cách điện phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

Điện trở cách điện được đo trước và sau các thử nghiệm môi trường và ở nhiệt độ tăng cao như qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

Ổn định trước

18a

*

 

 

 

Đo ở điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

6

*

 

 

 

Ổn định theo IEC68-2-3, thử nghiệm Ca: Nóng ẩm không đổi; hoặc IEC 68-2-38, thử nghiệm Z/DA: Thử nghiệm chu kỳ hỗn hợp nhiệt độ / độ ẩm

 

*

 

 

ổn định áp dụng được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

Phép đo ở nhiệt độ tăng cao

6

-

 

 

Không áp dụng đối với các vật liệu polyeste

Thử nghiệm cơ

Độ bền bong tróc

 

 

 

 

 

Giữa đường dẫn điện và vật liệu nền

 

 

G

Độ bền bong tróc phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

Các đường dẫn điện không có lớp phủ

Phép đo ở điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

10a

*

 

 

 

Phép đo ở nhiệt độ tăng cao

10b

*

 

 

Không áp dụng với các vật liệu polyeste

Độ bền kéo

 

 

 

 

 

Độ bền kéo đứt, các vành khuyên có lỗ không phủ kim loại

11a

*

J

Vành khuyên không được bong ra trong quá trình hàn. Độ bền kéo đứt không được nhỏ hơn giá trị qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

Đối với thử nghiệm này, mẫu thử phải được đỡ bằng một tấm cứng

Mỏi do uốn

Thử nghiệm khác

 

 

*

Đang xem xét

 

Chất lượng của lớp phủ kim loại

 

 

 

 

 

Độ kết dính của lớp phủ kim loại, phương pháp dán băng

13a

 

K

Không được có dấu hiệu lớp phủ kim loại dính vào băng khi tách băng ra khỏi đường dẫn điện ngoại trừ các vết kim loại bám vào

 

Độ dày của lớp phủ kim loại (vùng có tiếp điểm)

13f

*

K

Độ dày này phải phù hợp với qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

 

Khả năng hàn

14a

*

H, A

Đường dẫn điện phải được phủ một lớp thiếc sáng, bóng, không có nhiều vết khuyết tật (khoảng 5%) như các lỗ châm kim, các chỗ không bám thiếc hoặc trôi thiếc. Các khuyết tật này không được nằm tập trung tại một vùng trên bề mặt

Không áp dụng cho vật liệu polyeste

Với vật liệu polyimide, có thể cần sấy khô để bảo vệ khi hàn

Thử nghiệm  được tiến hành ở điều kiện nghiệm thu hay sau khi lão hoá gia tốc do thoả thuận giữa người mua và người bán

A) Khi sử dụng chất trợ dung trung tính được thoả thuận giữa người mua và người bán

 

 

 

 

Chất trợ dung trung tính được qui định trong 6.6.1 của IEC 68-2-20

ở điều kiện nghiệm thu

 

 

 

Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 3 s. Khi có sử dụng lớp phủ bảo vệ tạm thời nhằm duy trì khả năng hàn thì mẫu thử bám thiếc trong vòng 4 s

Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc

 

Sau khi lão hoá gia tốc

 

 

 

Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 4 s

Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc

Đối với cả hai trường hợp (nếu được áp dụng), các lỗ phải phù hợp với các lỗ được hàn tốt ở hình 3 và trong chừng mực có thể, với vật liệu mỏng dùng cho tấm mạch in uốn được

 

B) Khi sử dụng chất trợ dung hoạt tính được thoả thuận giữa người mua và người bán

 

 

 

 

Chất trợ dung hoạt tính (0,2%) được qui định trong 6.6.2 (IEC68-2-20)

ở điều kiện nghiệm thu và sau khi lão hoá gia tốc

 

 

 

Đối với các tấm có hoặc không có lớp phủ bảo vệ tạm thời để hàn

 

 

 

 

 

Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 3 s

Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc

Đối với cả hai trường hợp (nếu được áp dụng), các lỗ phải phù hợp với các lỗ

được hàn tốt ở hình 3 và trong chừng mực có thể, với vật liệu mỏng dùng cho tấm mạch in uốn được

 

Độ bền chịu dung môi và chất trợ dung

17a

*

 

 Không có dấu hiệu:

− phồng rộp hay bong lớp;

− bong lớp phủ hoặc mực;

− phân hủy;

− thay đổi đáng kể về màu sắc

Chấp nhận:

a) các ký hiệu không bị ảnh hưởng;

b) các ký hiệu bị mờ nhưng vẫn đọc

được

Loại bỏ:

a) ký hiệu không đọc được hoặc bị phá

hủy;

b) các ký hiệu đọc được không rõ ràng, có thể bị nhầm lẫn giữa các chữ tương tự nhau như: R-P-B, E-F, C-G-O

Bảng 2 Các đặc tính bổ sung (chỉ được đánh giá khi có yêu cầu đặc biệt)

Đặc tính

Thử nghiệm số

IEC 326-2

Nội dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

Mẫu thử của tâm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm

Yêu cầu

Ghi chú

Kiểm tra kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Vị trí của dạng mạch in và lỗ so với số liệu chuẩn

 

 

 

Vị trí phải phù hợp với các kích thước riêng được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử nghiệm điện

Điện trở

 

 

 

 

 

Điện trở của đường dẫn điện

3a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Điện trở này phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

 

Chịu dòng điện

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5b

*

 

Các đường dẫn không được cháy (chảy) và không được thay đổi màu sắc do quá nóng

 

Chịu điện áp

7a

*

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thử nghiệm khác

Chất lượng của lớp phủ kim loại

 

 

 

 

 

Độ kết dính, phương pháp chà xát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Không được có dấu hiệu phồng, hoặc bong của lớp phủ kim loại

 

Độ xốp, bọt khí

13c

 

 

Các yêu cầu qui định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ xốp, thử nghiệm bằng điện đồ

13d

13c

*

*

K

Các yêu cầu qui định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn

 

Chiều dày lớp phủ kim loại (ngoài khu vực có tiếp điểm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

*

C

Chiều dày phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan

 

Độ bền chịu nhiệt

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dài hạn

 

 

Y

Lưu ở nhiệt độ làm việc lớn nhất

Thời gian và nhiệt độ như qui định trong qui định kỹ thuật liên quan

Kiểm tra bằng mắt

1a

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường dẫn điện hoặc lớp phủ không được tách rời

 

8 Tấm tổ hợp dạng mạch in thử nghiệm

Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm trên hình 1a cho phép thực hiện đa số các thử nghiệm chấp nhận điển hình trên tấm thử nghiệm/mẫu thử nghiệm.

Khi sử dụng các mẫu thử nghiệm đơn lẻ, các thử nghiệm sau đây có thể thực hiện:

Chú thích − Để tiết kiệm, sử dụng cùng tấm mạch in thử nghiệm cho tiêu chuẩn này và TCVN 6611-7 : 2000 (IEC 326-7).

Mẫu

Thử nghiệm

Đường kính lỗ tiếp dẫn của lớp phủ mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Đường kính danh nghĩa của lỗ

mm

A

Độ trùng khít của lớp phủ và khả năng hàn của

lỗ xuyên phủ kim loại lỗ ôzê

2,0

4,2

1.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

2,0 2)

C

Cắt lớp, chiều dày của lớp phủ kim loại

2,5

2,0

2,5

2,0

1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

Thay đổi điện trở của lỗ xuyên phủ kim loại

2,5

0,8

E

Điện trở cách điện, nhiễm bẩn của quá trình

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

Độ chính xác của đường dẫn điện, khoảng trống, độ rộng, khuyết tật và các vết kim loại giữa các đường dẫn điện

G

Độ bền bong tróc, đường dẫn điện với vật liệu nền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H

Khả năng hàn của đường dẫn điện

3,0

J

Độ bền kéo đứt, vành khuyên với lỗ không phủ kim loại

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K

Chất lượng của lớp phủ kim loại

X

Mỏi do uốn

2,5

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y

Độ bền chịu nhiệt

1) Đường kính vành của lỗ ôzê.

2) Đường kính lỗ để chứa lỗ ôzê.

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Hình 1b Các kích thước chi tiết của mẫu thử được chỉ ra trên hình 1a

Hình 2 Chiều dài của khuyết tật

Ví dụ về các lỗ được hàn tốt thể hiện là thiếc bám các phía của lỗ

(*) Ví dụ này được áp dụng cho thiếc chảy lại và tấm mạch in bằng đồng tinh khiết

Ví dụ về các lỗ được hàn tốt thể hiện là thiếc bám các phía của lỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích − Do vật liệu mỏng thường dùng cho tấm mạch in uốn được nên khó thể hiện điều kiện chấp nhận rõ ràng.

Hình 3 Ví dụ về các lỗ được hàn

Kích thước tính bằng milimét

Hình 4 Ví dụ về lỗ tiếp dẫn

Hình 5 Ví dụ về vết bong

* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.

* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.

* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.

* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6611-8:2000 (IEC 326-8:1981 With Amendent 1 : 1989) về Tấm mạch in - Phần 8: Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.612

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.240.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!