Đặc tính
|
Thử
nghiệm số IEC 326-2
|
Nội
dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Mẫu thử của tấm tổ hợp các dạng
mạch in thử nghiệm
|
Yêu cầu
|
Ghi
chú
|
6.1 Kiểm tra chung
|
|
|
|
|
|
6.1.1 Kiểm tra bằng mắt
|
|
|
|
|
|
6.1.1.1 Sự phù hợp và nhận dạng
|
1
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Dạng mạch in, ghi nhãn; nhận
dạng, vật liệu và độ bóng phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan. Không
được có các khuyết tật rõ rệt.
|
|
6.1.1.2 Ngoại hình và chất lượng
gia công
|
1a
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Tấm mạch in phải chứng tỏ đã sản
xuất cẩn thận với kỹ thuật phù hợp với công nghệ hiện hành
|
|
6.1.1.3 Lỗ xuyên phủ kim loại
|
|
1c
1a
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Các lỗ xuyên phủ kim loại phải
sạch và không được có bất cứ thứ gì có thể ảnh hưởng đến việc lắp và hàn các
linh kiện
Tổng diện tích chỗ khuyết lớp phủ
kim loại không được vượt quá 10% tổng diện tích bờ thành. Kích thước lớn nhất
không quá 25% chu vi lỗ theo mặt ngang và 25% chiều dày của tấm theo mặt đứng
Các lỗ xuyên phủ kim loại không
được khuyết lớp phủ kim loại ở mặt tiếp giáp giữa thành lỗ với đường mạch in
hoặc với vành khuyên bên trong
Mặt tiếp giáp này phải vào sâu
trong lỗ, dưới bề mặt tấm một khoảng cách gấp 1,5 lần chiều dày lớp đồng trên
bề mặt hoặc gấp hai lần chiều dày lớp đồng bên trong, ở mức của vành tiếp xúc
Cho phép có những vết nhựa dính
trên mép của lớp đồng phủ và vết phủ trên đồng vương ra, nếu các vết này
không làm gián đoạn về điện
Không được có những vết nứt vòng
quanh của lớp đồng hay vết tách rời vòng quanh của lớp đồng với thành của lỗ
xuyên phủ kim loại
Số lỗ bị khuyết kim loại không
được quá 5% tổng số lỗ xuyên phủ kim loại
|
|
6.1.1.4 Mép tấm
|
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Các mép tấm và các phần cắt bỏ
bên trong tấm phải sạch gọn, không nham nhở hoặc bị sứt mẻ
|
|
6.1.1.5 Lỗ ôzê
|
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Lỗ ôzê phải đảm bảo chặt. Lỗ ôzê
có phủ kim loại không được để lộ kim loại nền. Lỗ ôzê không được có vết nứt ở
thành. Không được có hư hại đối với đường dẫn điện hoặc tấm nền tại vùng xung
quanh lỗ ôzê
|
|
6.1.1.6 Độ kết dính của đường dẫn
điện với tấm nền
|
1a
|
|
Tấm mạch hoàn chỉnh hoặc tấm tổ
hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Đường dẫn điện không được tách
rời khỏi tấm nền, do các vết phồng rộp, vết nhăn quá mức cho phép trong qui
định kỹ thuật về vật liệu
|
|
6.1.1.7 Độ kết dính của lớp phủ
với tấm nền và dạng mạch in
|
1
1a
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh
|
Độ kết dính của lớp phủ phải hoàn
toàn kín và đồng nhất. Những vết bong nhỏ nếu có chỉ được phép tại những vị
trí sau:
a) tại những vị trí bất kỳ xa các
đường dẫn điện. Những vết bong này có diện tích không quá 5 mm2 và
phải cách mép quá 0,5 mm
b) dọc theo mép đường dẫn điện,
ước lượng bằng mắt thường, vết bong này không được phạm vào quá 20% chiều
rộng thiết kế giữa hai đường dẫn điện (xem hình 2)
Chiều rộng lớp phủ liên tục phải
tối thiểu là 0,5 mm giữa hai đường dẫn điện kề nhau. Không cho phép có vết
bong nếu khoảng trống giữa hai đường dẫn điện nhỏ hơn 0,5 mm
|
|
6.1.1.8 Khuyết tật ở đường dẫn
điện
|
1b
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Không được có vết nứt hoặc vết
đứt đoạn. Những lỗi như chỗ khuyết hoặc khuyết tật ở mép chỉ cho phép nếu
chiều rộng của đường dẫn điện hoặc đường rò giữa các đường dẫn không bị giảm
quá mức qui định trong các qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hoặc 35%
(xem hình 3)
|
Khi cần thiết
điều này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a
|
6.1.1.9 Các vết kim loại giữa các
đường dẫn điện
|
1b
hoặc
1c
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Những vết kim loại sót lại có thể
cho phép nếu đường rò không bị giảm quá 20% hoặc nhỏ hơn khoảng cách yêu cầu
đối với điện áp của mạch
|
Khi cần thiết
điều này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a
|
6.1.2 Kiểm tra kích thước
|
|
|
|
|
|
6.1.2.1 Kích thước tấm mạch in
|
2
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Các kích thước và dung sai phải
phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan. Chiều dày danh nghĩa của tấm mạch in
cũng phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
|
6.1.2.2 Chiều dày của tấm mạch in
ở vùng có các tiếp điểm ở mép tấm mạch in
|
2
|
|
K
|
Tổng chiều dày của tấm này và
dung sai phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
Tổng chiều dày
của tấm và dung sai phải được qui định phù hợp với IEC 321
|
6.1.2.3 Lỗ
|
2
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Đường kính danh nghĩa và dung sai
của lỗ lắp đặt và lỗ lắp linh kiện phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên
quan
Đường kính danh nghĩa của lỗ
xuyên phủ kim loại phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
Khoảng kích cỡ
và dung sai của lỗ được cho trong IEC 326-3
Không cần
thiết phải đo chính xác vì sai lệch không quan trọng trong trường hợp này
|
6.1.2.4 Lỗ tiếp dẫn
|
2
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Độ đồng tâm của lỗ tiếp dẫn với
vành khuyên tương ứng trên vật liệu nền có tính đến ảnh hưởng của lớp sơn phủ
bị loang ra, phải sao cho phần hữu ích của vành khuyên không giảm xuống dưới
giá trị tối thiểu được qui định trong bản qui định kỹ thuật liên quan (xem
hình 4)
|
Phần vành
khuyên hữu ích tối thiểu khuyến cáo là:
- 0,15 mm lỗ
không dẫn điện
- 0,1 mm lỗ
xuyên phủ kim loại
|
6.1.2.5 Khe, rãnh
|
2
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Kích thước phải phù hợp với qui
định kỹ thuật liên quan
|
|
6.1.2.6 Chiều rộng đường dẫn điện
|
2
2a
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Chiều rộng đường dẫn điện phải
phù hợp với kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan
Có thể cho phép có những sai sót
như lỗ hổng hay khuyết tật ở mép nếu chiều rộng của đường dẫn điện không bị
giảm quá giá trị cho trong bản qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hoặc
35%. Chiều dài L của khuyết tật không được lớn hơn chiều rộng đường dẫn S
hoặc 5 mm, chọn giá trị nhỏ hơn (xem hình 3)
|
Nếu không nêu
ra dung sai thì áp dụng sai lệch thô cho trong IEC 326-3
|
6.1.2.7 Khoảng trống giữa các
đường dẫn điện
|
2
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Khoảng trống này phải phù hợp với
các kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
6.1.2.8 Độ lệch giữa lỗ và vành
khuyên
|
1a
2a
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Trên vành khuyên không được có
vết đứt. Điểm nối vành khuyên với đường dẫn điện không được đứt rời
|
|
6.1.2.9 Dung sai về vị trí của
các tâm lỗ
|
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Tâm lỗ phải nằm trong giới hạn
sai lệch được cho trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
6.1.2.10 Độ kết dính mạch uốn
được với các phần cứng
|
1a
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Chỗ kết dính giữa phần uốn được
và phần cứng phải hoàn toàn và đồng nhất. Ở chỗ tiếp giáp, những điều kiện
sau đây được phép: nhựa từ chỗ tiếp nối tràn lên phần uốn được không quá 3
mm. Vùng không có kết dính có thể vượt quá lên phần cứng đến 2 mm tính từ chỗ
tiếp giáp
|
|
6.2 Thử nghiệm điện
|
|
|
|
|
|
6.2.1 Điện trở
|
|
|
|
|
|
6.2.1.1 Thay đổi điện trở của lỗ
xuyên phủ kim loại, nhiệt độ biến đổi chu kỳ
|
3c
|
|
D
|
Các yêu cầu trong qui định kỹ
thuật liên quan phải được thỏa mãn
|
Không áp dụng
với vật liệu polyeste
|
6.2.1.2 Lỗ ôzê
|
|
|
|
Đang xem xét
|
|
6.2.1.3 Ngắn mạch
|
4a
|
|
Tấm mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
|
|
6.2.2 Điện trở cách điện
|
6
|
|
|
Điện trở cách điện phải phù hợp
với qui định kỹ thuật liên quan
|
Điện trở cách
điện được đo trước và sau ổn định môi trường và ở nhiệt độ tăng cao như qui
định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
6.2.2.1 ổn định trước
|
18a
|
*
|
|
|
|
6.2.2.2 Đo ở điều kiện khí quyển
tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
6.2.2.2.1 Các lớp ở ngoài
|
6a
|
*
|
E hoặc J
|
|
|
6.2.2.2.2 Các lớp ở trong
|
6b
|
*
|
E hoặc J
|
|
|
6.2.2.2.3 Giữa các lớp
|
6c
|
*
|
M
|
|
|
6.2.2.3 ổn định theo IEC 68-2-3
hoặc IEC 68-2-38
|
|
|
|
|
Độ ổn định áp
dụng được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
6.2.2.4 Đo ở nhiệt độ tăng cao
|
|
|
|
|
Không áp dụng
đối với các vật liệu polyester
|
6.2.2.4.1 Lớp trên bề mặt
|
6a
|
*
|
E hoặc J
|
|
|
6.2.2.4.2 Lớp ở trong
|
6b
|
*
|
E hoặc J
|
|
|
6.2.2.4.3 Giữa các lớp
|
6c
|
*
|
M
|
|
|
6.3 Thử nghiệm cơ
|
|
|
|
|
|
6.3.1 Độ bền bong tróc
|
|
|
|
|
|
6.3.1.1 Đường dẫn điện với vật
liệu nền
|
|
|
G
|
Độ bền bong tróc phải phù hợp với
qui định kỹ thuật liên quan
|
|
6.3.1.2 Đo ở điều kiện khí quyển
tiêu chuẩn
|
10a
|
*
|
|
|
|
6.3.1.3 Đo ở nhiệt độ tăng cao
|
10b
|
*
|
|
|
Không áp dụng
với các vật liệu polyester
|
6.3.2 Độ bền kéo
|
|
|
|
|
|
6.3.2.1 Độ bền kéo đứt, các vành
khuyên có lỗ không dẫn điện
|
11a
|
*
|
C
|
Vành khuyên không được bong ra
trong quá trình hàn. Độ bền kéo đứt không được nhỏ hơn giá trị qui định trong
qui định kỹ thuật liên quan
|
Mẫu thử loại
uốn được phải được đỡ bằng một tấm cứng
|
6.3.3 Độ bền kéo rời
|
|
|
|
|
|
6.3.3.1 Lỗ xuyên phủ kim loại
không có vành khuyên
|
11b
|
*
|
B
|
Độ bền kéo rời không được nhỏ hơn
giá trị qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
6.4 Thử nghiệm khác
|
|
|
|
|
|
6.4.1 Chất lượng của lớp phủ
kim loại
|
|
|
|
|
|
6.4.1.1 Độ kết dính của lớp phủ
kim loại, phương pháp dán băng
|
13a
|
|
K
|
Không được có dấu hiệu lớp phủ
kim loại dính vào dải băng khi tách dải băng ra khỏi đường dẫn điện ngoại trừ
các vết kim loại bám vào
|
|
6.4.1.2 Độ dày của lớp phủ kim
loại, vùng có tiếp điểm
|
13f
|
*
|
K
hoặc tấm mạch in
|
Độ dày này phải phù hợp với qui
định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
6.4.2 Khả năng hàn
|
14a
|
*
|
H
|
Đường dẫn điện phải được phủ một
lớp thiếc sáng, bóng, không có nhiều vết khuyết tật (khoảng 5%) như các lỗ
châm kim, các vết không bám thiếc hoặc trôi thiếc. Các khuyết tật này không
được nằm tập trung tại một vùng trên bề mặt
|
Không áp dụng
cho vật liệu polyeste. Với vật liệu polyimide, có thể cần sấy khô để bảo vệ
khi hàn.
Thử nghiệm
được tiến hành ở điều kiện nghiệm thu hay sau khi lão hóa gia tốc do thỏa
thuận giữa người mua và người bán
|
A) Khi sử dụng chất trợ dung
trung tính được thỏa thuận giữa người mua và người bán
|
|
|
|
|
Chất trợ dung
trung tính được qui định trong IEC 68-2-20
|
6.4.2.1 ở điều kiện nghiệm thu
|
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc
trong vòng 3 s. Khi có sử dụng lớp phủ bảo vệ tạm thời nhằm duy trì khả năng
hàn thì mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 4 s
Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc
với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc
|
|
6.4.2.2 Sau khi lão hóa gia tốc
|
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc
trong vòng 4 s
Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc
với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc
Đối với cả hai trường hợp (nếu
được áp dụng), các lỗ phải phù hợp với các lỗ được hàn tốt như ở hình 5 và
trong chừng mực có thể, với vật liệu mỏng dùng cho tấm mạch in uốn được
|
|
B) Khi sử dụng chất trợ dung dịch
hoạt tính được thỏa thuận giữa người mua và người bán
|
|
|
|
|
Chất trợ dung
hoạt tính (0,2%) được qui định trong IEC 68-2-20
|
6.4.2.3 ở điều kiện nghiệm thu và
sau khi lão hóa gia tốc
|
|
|
|
Đối với các tấm có hoặc không có
lớp phủ bảo vệ tạm thời để hàn
Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc
trong vòng 3 s
Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc
với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc
Đối với cả hai trường hợp (nếu
được áp dụng), các lỗ phải phù hợp với các lỗ được hàn tốt như ở hình 5 và
trong chừng mực có thể, với vật liệu mỏng dùng cho tấm mạch in uốn được
|
|
6.4.3 Độ bền chịu dung môi và
chất trợ dung
|
17a
|
|
|
Không có dấu hiệu:
- phồng rộp hay bong lớp;
- bong lớp phủ hoặc mực;
- phân hủy;
- thay đổi đáng kể về màu sắc
Chấp nhận:
a) các ký hiệu không bị ảnh
hưởng;
b) các ký hiệu bị mờ nhưng vẫn
đọc được
Loại bỏ:
a) ký hiệu không đọc được hoặc bị
phá hủy;
b) các ký hiệu đọc được không rõ
ràng, có thể bị nhầm lẫn giữa các chữ tương tự nhau như: R-P-B, E-F, C-G-O
|
|
6.4.3.1 Vết bong do xốc nhiệt
|
15a
|
*
|
G
|
Không được có dấu hiệu phồng hoặc
vết bong
|
Phương pháp
cắt lớp sẽ được thực hiện khi có yêu cầu trong qui định kỹ thuật liên quan
|
6.4.3.2 ổn định trước
|
18b
|
*
|
|
|
|
Bảng
2 - Các đặc tính bổ sung (chỉ được đánh giá khi có yêu cầu đặc biệt)
Đặc tính
Thử
nghiệm số IEC 326-2
Nội
dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
Mẫu
thử của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Yêu
cầu
Ghi
chú
6.5 Kiểm
tra kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.1 Vị trí
của dạng mạch in và lỗ so với số liệu chuẩn
Tấm
mạch in hoàn chỉnh hoặc tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Vị trí phải
phù hợp với các kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan
Điều này
thường không cần đo vì điều quan trọng là tương quan giữa dạng mạch in và lỗ,
nó quyết định độ rộng hướng kính nhỏ nhất. Khi có yêu cầu thì áp dụng sai
lệch cho trong IEC 326-3. Kích thước kết cấu qui định của tấm mạch in có thể
kiểm tra bằng cắt lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.1 Điện
trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.1.1 Điện
trở của đường dẫn điện
3a
*
L
Điện trở này
phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
6.6.1.2 Điện
trở của đường nối
3b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Điện trở này
phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
6.6.1.3 Thay
đổi điện trở của các lỗ xuyên phủ kim loại
3c
D
Các yêu cầu
trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2.1 Lỗ
xuyên phủ kim loại
5a
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2.2 Chịu
dòng điện, các đường dẫn điện
5b
*
L
Các đường dẫn
điện không được cháy (chảy) và không được thay đổi màu sắc do quá nóng
6.6.2.3 Chịu
điện áp
7a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Không được có
phóng điện đánh thủng
6.6.2.4 Trôi
tần số
8a
*
Trôi tần số
không được vượt quá giới hạn qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.1 Mỏi do
uốn
*
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng mạch in
được thử nghiệm và số chu kỳ phải được thỏa thuận giữa người mua và người bán
6.7.2 Độ bằng
phẳng
12a
Tấm
mạch in hoàn chỉnh
Nếu được áp
dụng thì chỉ thực hiện với vùng cứng
6.8 Thử
nghiệm khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.1 Chất
lượng của lớp phủ kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13b
K
Không được có
dấu hiệu phồng, hoặc bong của lớp phủ kim loại
6.8.1.2 Độ
xốp, bọt khí
13c
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.1.3 Độ
xốp, thử nghiệm bằng điện đồ
13d
13e
*
*
K
Các yêu cầu
qui định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13f
*
H
Độ
dày phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
6.8.2 Độ
bền chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.2.1 Dài
hạn
*
*
F
Lưu
ở nhiệt độ làm việc lớn nhất
Thời
gian và nhiệt độ như qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
6.8.2.2 Kiểm
tra bằng mắt
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Đường
dẫn điện hoặc lớp phủ không được tách rời
6.8.2.3 Xốc
nhiệt
19c
A
Phải
thỏa mãn các yêu cầu trong qui định kỹ thuật liên quan về vết nứt tách rời
của lớp phủ kim loại và đường nối, và về các vết phồng hoặc bong lớp phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15b
Xem
xét để kiểm tra các yêu cầu
6.8.2.4 Sự
truyền nhiệt trong lỗ xuyên phủ kim loại
19a
A
hoặc D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cắt lớp
15b
Xem
xét để kiểm tra các yêu cầu
7 Dạng mạch in
thử nghiệm - Tấm thử nghiệm
Về định nghĩa cho tấm thử nghiệm
xem thuật ngữ 05-02 của IEC 194.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Qui định chung
Dạng mạch in thử nghiệm có thể:
- là một phần của dạng mạch đường
dẫn điện (xem IEC 194, thuật ngữ 01-26) trên tấm mạch in sản phẩm (xem IEC 194,
thuật ngữ 05-01) (và được áp dụng trong tấm mạch đó);
- hoặc dạng mạch in thử nghiệm đặc
biệt được thiết kế và chuẩn bị riêng cho mục đích thử nghiệm.
Dạng mạch in thử nghiệm (đặc biệt)
có thể được đặt:
- trên mẫu thử nghiệm (một phần của
tấm mạch in hoặc panen, thường được cắt ra trước khi đưa sử dụng mạch in đó,
xem IEC 194, thuật ngữ 05-05);
- hoặc trên tấm thử nghiệm riêng
biệt (xem IEC 194, thuật ngữ 05-02).
7.2 Áp dụng dạng mạch in thử nghiệm
và tấm thử nghiệm
7.2.1 Nếu các thử nghiệm đối chứng
được tiến hành, ví dụ như để so sánh giữa các loại vật liệu khác nhau hoặc giữa
các quy trình và phương tiện sản xuất khác nhau thì việc sử dụng dạng mạch in
đặc biệt, giống hệt nhau được thỏa thuận là cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tấm tổ hợp các dạng mạch in
thích hợp được cho ở hình 1a, 1b, 1c, 1d, 1e, 1f, 1g và bảng 4.
Trong trường hợp tấm mạch in thử
nghiệm có đủ sáu lớp thì sử dụng kết cấu như được mô tả ở 7.4. Trường hợp yêu
cầu tấm mạch in thử nghiệm nhiều hơn sáu lớp thì có thể sử dụng tấm thử nghiệm
sáu lớp cùng với các lớp bổ sung. Những dạng đường dẫn điện thích hợp cho các
lớp bổ sung được chỉ ra ở bảng 4 và hình 1h. Tất cả các lớp bổ sung đó phải có
cùng dạng đường dẫn điện. Sử dụng kết cấu cho ở 7.4.
7.2.2 Các thử nghiệm khác, ví dụ
kiểm tra sự phù hợp về chất lượng hay kiểm tra giao nhận thường được tiến hành
trên các tấm mạch in sản xuất. Việc sử dụng các mạch in thử nghiệm đặc biệt,
dựa vào nhiều phần của tấm tổ hợp các dạng mạch in (7.3) hoặc được thiết kế đặc
biệt và có thể được thỏa thuận giữa người mua và người bán.
7.2.3 Tấm tổ hợp các dạng mạch in
Các thử nghiệm ở bảng 3 có thể được
thực hiện trên các mẫu thử nghiệm đơn của tấm tổ hợp các dạng mạch in (hình từ
1a đến 1h).
Bảng
3 - Các mẫu thử nghiệm và các thử nghiệm
Mẫu
Thử
nghiệm
Đường
kính lỗ danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính vành khuyên danh nghĩa
mm
A
Khả năng hàn của lỗ xuyên phủ kim
loại
0,8
1,8
B
Độ bền kéo rời, lỗ xuyên phủ kim
loại không có vành khuyên
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Độ bền kéo rời, lỗ không phủ kim
loại
0,8
2,0
D
Thay đổi điện trở của lỗ xuyên
phủ kim loại và đường nối
0,8
1,8
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,8
F
Độ chính xác của đường dẫn điện
-
-
G
Độ bền bong tróc
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Khả năng hàn của đường dẫn điện,
chất lượng của lớp phủ kim loại
-
-
J
Điện trở cách điện (các lớp bề
mặt)
0,8
1,8
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
L
Mỏi do uốn/đường dẫn điện có chịu
dòng điện
0,8
1,8
M
Điện trở cách điện (giữa các lớp)
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Độ trùng khít và mẫu CAF (phát
sinh đường dẫn điện do phân cực)
-
-
7.3 Kết cấu của các tấm thử nghiệm
Kết cấu của các tấm thử nghiệm phải
như qui định trong bảng 4.
7.4 Cách sắp xếp các tấm tổ hợp các
dạng mạch in
Nếu có yêu cầu sử dụng tấm thử
nghiệm lớn hơn (diện tích hữu ích) tấm thử nghiệm cho một tấm tổ hợp các dạng
mạch in (160 mm x 320 mm) thì có thể dùng các cách sắp xếp tổ hợp như chỉ dẫn ở
7.3. Cách sắp xếp này phải sao cho mỗi góc của diện tích hữu ích của tấm thử
nghiệm tổng hợp (tổ hợp) này được bố trí một tổ hợp các dạng mạch in. Khoảng
trống giữa các tổ hợp các dạng mạch in không được vượt quá kích thước của tổ
hợp các dạng mạch in. Xem hình 1a, 1b, 1c, 1d, 1e, 1f, 1g và 1h.
Bảng
4 - Kết cấu của các tấm thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáu
lớp
Nhiều
hơn sáu lớp
Kết cấu
Chú thích - L3 và L4 chỉ là những
lớp dùng trong phần uốn được của các tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Số lớp
Sáu
8-10-12-14-16-18-20-22
v.v
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chiều dày của tấm
1,15 mm ± 0,2 mm
Được
qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
chiều dày danh nghĩa
Vật liệu mỏng:
Lớp dẫn điện
Không nhỏ hơn 25 μm
35 μm đồng, cả hai bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện:
Số lượng lớp kết dính
Tối thiểu 25 μm chất điện môi
Độ dày tối thiểu 25 μm cho mỗi
lớp
Lỗ
Tất cả dùng lỗ xuyên phủ kim
loại, trừ mẫu C
Độ bóng bề mặt
Được qui định trong qui định kỹ
thuật liên quan
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có đủ khoảng cách ngoài vùng
mạch in để sắp đặt hệ thống chỉ dẫn
Lớp
1
Hình
1 a
Lớp
2
Hình
1b
Lớp
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
4
Hình
1 d
Lớp
5
Hình
1 e
Lớp
6
Hình
1 f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 g
Mẫu
A Mẫu
B
Lớp 1, 2, 3,
4, 5 và 6 Lớp 1, 2, 3, 4,
5 và 6
Mẫu
C Mẫu A, B
và C
Lớp 1, 2, 3,
4, 5 và 6 Lớp X
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
D Mẫu
D
Lớp
1 Lớp
2
Mẫu
D Mẫu D Mẫu
D
Lớp
3 Lớp 4 Lớp
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
6 Lớp X
Hình
1h (tiếp theo)
Mẫu
E Mẫu
E
Lớp
1 Lớp
5
Mẫu
E Mẫu
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp
2 Lớp
6
Mẫu
E
Lớp
3 Lớp
X
Mẫu
E
Lớp
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1h (tiếp theo)
Mẫu
F
Lớp
1 và 6
Mẫu
G
Các
lớp 1, 2, 3, 4, 5 và 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
H
Lớp
1 và 6
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
1h (tiếp theo)
Mẫu
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
J
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
1h (tiếp theo)
Mẫu
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
J
Mẫu
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1h (tiếp theo)
Mẫu
K
Lớp
1 và 6
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
1h (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1h (tiếp theo)
Mẫu
N
Mẫu N
Lớp trong 2, 3,
4 và 5 Lớp ngoài 1
và 6
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
1h (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có vết bong
Lớn
hơn 0,5 mm tính từ các mép
Vết
bong cho phép
Vết
bong không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3 - Chiều dài khuyết tật
Hình
4 - Ví dụ về lỗ tiếp dẫn
Ví
dụ về các lỗ được hàn tốt thể hiện là thiếc bám các phía của lỗ
(*)
Ví dụ này được áp dụng cho thiếc chảy lại và tấm mạch in bằng đồng tinh khiết
Ví
dụ về các lỗ được hàn tốt thể hiện là thiếc bám các phía của lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
5 - Ví dụ về các lỗ được hàn
MỤC
LỤC
1 Phạm vi áp dụng .....................................................................................................................................
2 Tiêu chuẩn trích dẫn ................................................................................................................................
3 Quy định chung .......................................................................................................................................
4 Mẫu thử nghiệm.......................................................................................................................................
5 Quy định kỹ thuật liên quan ......................................................................................................................
6 Đặc tính của tấm mạch in .........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hình vẽ ...............................................................................................................................................